intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thông báo số 3164/TB-KBNN

Chia sẻ: Nguyennhi Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

80
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 11 NĂM 2012

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thông báo số 3164/TB-KBNN

  1. BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHO BẠC NHÀ NƯỚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 3164/TB-KBNN Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2012 THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 11 NĂM 2012 - Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính; - Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 11 năm 2012, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau: 1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 11 năm 2012 là 1 USD = 20.828 đồng. 2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 11 năm 2012 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này. 3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ: - Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ. - Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước. Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./. KT. TỔNG GIÁM ĐỐC PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC Nơi nhận: - VPQH, VPCP, VP CTN; - Viện KSNDTC, Toà án NDTC; - VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể; - Tổng cục Thuế; Tạ Anh Tuấn - Tổng cục Hải quan;
  2. - NH PT VN; - Kiểm toán nhà nước; - KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các Cục, Vụ trực thuộc BTC; - Lưu: VT; THPC. PHỤ LỤC THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 11 NĂM 2012 (Kèm theo Thông báo số 3164 /TB-KBNN ngày 1/11/2012 của Kho bạc Nhà nước) VND/Ngoại TÊN NƯỚC TÊN Ký hiệu ngoại tệ tệ NGOẠI TỆ Bằng số Bằng chữ - SLOVAKIA SLOVAKKORUNA 09 SKK 967 MOZAMBICAN MOZAMBIQUE METICAL 10 MZN 711 NICARAGUA CORDOBA ORO 11 NIO 870 NAM TƯ NEW DINAR 12 YUM - CHÂU ÂU EURO 14 EUR 27.001 GUINÉ - BISSAU GUINEA BISSAU PESO 15 GWP - HONDURAS LEMPIRA 16 HNL 1.057 ALBANIA LEK 17 ALL 194 BA LAN ZLOTY 18 PLN 6.540 BULGARIA LEV 19 BGN 13.808 LIBERIA LIBERIAN DOLLAR 20 LRD 293 HUNGARY FORINT 21 HUF 95 RUSSIAN RUBLE( SNG (NGA) NEW) 22 RUB 664 MÔNG CỔ TUGRIK 23 MNT 15 RUMANI LEU 24 RON 5.955 TIỆP KHẮC CZECH KORUNA 25 CZK 1.082 TRUNG QUỐC YAN RENMINBI 26 CNY 3.337 27 KPW 160 CHDCND TRIỀU NORTH KOREAN
  3. TIÊN WON CUBA CUBAN PESO 28 CUP 20.828 LÀO KIP 29 LAK 3 CAMPUCHIA RIEL 30 KHR 5 PAKISTAN PAKISTAN RUPEE 31 PKR 218 ARGENTINA ARGENTINE PESO 32 ARS 4.373 ANH VÀ BẮC IRELAND POUND STERLING 35 GBP 33.489 HÔNG KÔNG HONG KONG DOLLAR 36 HKD 2.688 PHÁP FRENCH FRANC 38 FRF 2.804 THỤY SĨ SWISS FRANC 39 CHF 22.357 CHLB ĐỨC DEUTSCH MARK 40 DEM 9.403 NHẬT BẢN YEN 41 JPY 262 PORTUGUESE BỒ ĐÀO NHA ESCUDO 42 PTE 92 GUINÉE GUINEA FRANC 43 GNF 3 SOMALIA SOMA SHILING 44 SOS 13 THÁI LAN BAHT 45 THB 679 BRUNEI DARUSSALAM BRUNEI DOLLAR 46 BND 17.081 BRASIL BRAZILIAN REAL 47 BRL 10.259 THỤY ĐIỂN SWEDISH KRONA 48 SEK 3.142 NA UY NORWEGIAN KRONE 49 NOK 3.637 ĐAN MẠCH DANISH KRONE 50 DKK 3.621 LUXEMBOURG LUCXEMBOURG FRANC 51 LUF 456 AUSTRALIAN ÚC DOLLAR 52 AUD 21.615 CANADA CANADIAN DOLLAR 53 CAD 20.849 SINGAPORE SINGAPORE DOLLAR 54 SGD 17.083 MALAYSIA MALAYSIAN RINGGIT 55 MYR 6.824 ALGÉRIE ALGERIAN DINAR 56 DZD 263
  4. YEMEN YEMENI RIAL 57 YER 97 IRAQ IRAQI DINAR 58 IQD 18 LIBYA LEBANESE DINAR 59 LYD 16.743 TUNISIA TUNISIAN DINAR 60 TND 13.321 BỈ BELGIAN FRANC 61 BEF 456 MAROC MOROCCAN DIRHAM 62 MAD 2.438 COLOMBIA COLOMBIAN PESO 63 COP 11 CÔNG GÔ CFA FRANC BEAC 64 XAF 41 KWANZA ANGOLA REAJUSTADO 65 AOR 219 NETHERLANDS HÀ LAN GUILDER 66 NLG 8.346 MALI CFA FRANC BEAC 67 XOF 41 MYANMA KYAT 68 MMK 24 AI CẬP EGYPTIAN POUND 69 EGP 3.410 SYRIA SYRIAN POUND 70 SYP 303 LI BĂNG LIBIAN POUND 71 LBP 14 ETHIOPIA ETHIOPIAN BIRR 72 ETB 1.155 IRELAND IRISH POUND 73 IEP 23.325 THỔ NHĨ KỲ NEW TURKISH LIRA 74 TRY 11.599 ITALY ITALIAN LIRA 75 ITL 9 PHẦN LAN MARKKA 76 FIM 3.093 MEXICO MAXICAN PESO 77 MXN 1.596 PHILIPPINES PHILIPINE PESO 78 PHP 505 PARAGUAY GUARANI 79 PYG 5 HY LẠP DRACHMA 80 GRD 54 ẤN ĐỘ INDIAN RUPEE 81 INR 387 SRI LANKA SRILANCA RUPEE 82 LKR 160 BANGLADESH TAKA 83 BDT 257 INDONESIA RUPIAH 84 IDR 2 ÁO SCHILLING 85 ATS 1.337
  5. QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ SDR 86 SDR - ECUADOR SUCRE 87 ECS 1 NEW ZEALAND NEWZELAND DOLLAR 88 NZD 17.123 DJIBOUTI DJIBOUTI FRANC 89 DJF 118 TÂY BAN NHA SPANISH PESETA 90 ESP 111 PERU NUEVO SOL 92 PEN 8.017 PANAMA BALBOA 93 PAB 20.828 NEW TAIWAN ĐÀI LOAN DOLLAR 94 TWD 713 MA CAO PATACA 95 MOP 2.612 IRAN IRANIAN RIAL 96 IRR 2 CÔ OÉT KUWAITI DINAR 97 KWD 74.198 HÀN QUỐC WON 98 KRW 19 KHỐI CÁC NƯỚC RÚP CHUYỂN XHCN NHƯỢNG 100 RCN 20.828 ĐÔNG ĐỨC EAST GERMAN MARK 101 DDM 9.403 AFGHANISTAN AFGHAN AFGHANI 102 AFN 409 BAHAMAS BAHAMIAN DOLLAR 103 BSD 20.828 BAHRAIN BAHARAINI DINAR 104 BHD 55.254 BARBADOS BARBADOS DOLLAR 105 BBD 10.466 BELIZE BELIZE DOLLAR 106 BZD 10.466 MADAGASCAR MALAGASY ARIARY 107 MGA 10 ISRAEL NEW ISRAELI SHEKEL 108 ILS 5.357 JAMAICA JAMACAN DOLLAR 109 JMD 231 BOLIVIA BOLIVIANO 110 BOB 2.993 COSTA RICA COSTA RICAN COLON 111 CRC 42 GHANA CEDI 112 GHC 2 GUATEMALA QUETZAL 113 GTQ 2.658 MAURITANIA OUGUIYA 114 MRO 71 NEPAL NEPALESE RUPEE 115 NPR 243 NIGERIA NAIRA 116 NGN 133
  6. SIERRA LEONE LEONE 117 SLL 5 NAM PHI RAND 118 ZAR 2.411 LESOTHO RAND 119 ZAR 2.411 URUGUAY PESO URUGUAYO 120 UYU 1.060 VENEZUELA BOLIVAR 121 VEF 4.856 CYPRUS CYPRUS POUND 122 CYP 52.397 TIỆP KHẮC (CŨ) CZECH KORUNA 123 CSK 1.082 SLOVENIA TOLAR 124 SIT 115 SOLOMON SOLOMON ISLANDS ISLANDS DOLLAR 125 SBD 154.167 ZAMBIA KWACHA 126 ZMK 4 ZIMBABWEAN ZIMBABWE DOLLAR 127 ZWD 55 ICELAND ICELAND KRONA 128 ISK 164 RWANDA RWANDA FRANC 129 RWF 34 EAST CARIBEAN MONTSERRAT DOLLAR 130 XCD 7.830 SAINT HELENA ST. HELENA POUND 131 SHP 12.941 SAINT KITTS AND EAST CARIBEAN NEVIS DOLLAR 132 XCD 7.830 EAST CARIBIAN SAINT LUCIA DOLLAR 133 XCD 7.830 LATVIA LATVIAN LATS 134 LVL 38.815 ARMENIA ARMENIAN DRAM 135 AMD 51 ARUBA ARUBAN GUILDER 136 AWG 11.701 GIOOC ĐA NI JORDANIAN DINAR 137 JOD 29.481 KAZAKHSTAN TENGE 138 KZT 138 HAITI GOURDE 139 HTG 494 KENYA KENYAN SHILING 140 KES 245 MOLDOVA MOLDOVAN LEU 141 MDL 1.699 QATA QATARI RIAL 142 QAR 5.721 WALLIS & FUTUNA CFP FRANC 143 XPF 228
  7. ISLANDS FRENCH POLYNESIA CFP FRANC 144 XPF 228 MAURITIUS MAURITUS RUPEE 145 MUR 675 ST. VINCENT& THE EAST CARIBIAN GRENADINES DOLLAR 146 XCD 7.830 USSR RUP XO VIET 147 USR 664 ĐÔNG SAHARA MOROCCAN DIRHAM 148 MAD 2.438 LITHUANIA LITHUANIAN LITAS 149 LTL 7.818 SAMOA TALA 150 WST 47.880 UZBEKISTAN UZBEKISTAN SUM 151 UZS 11 VANUATU VATU 152 VUV 230 GIBRALTA GIBRALTAR POUND 153 GIP 12.959 OMAN RIAL OMANI 154 OMR 54.106 SWAZILAND LILANGENI 155 SZL 2.417 FALKLAND ISLANDS FALKLAND ISLANDS (MALVINAS) POUND 156 FKP 12.959 EAST CARIBIAN GRENADA DOLLAR 157 XCD 7.830 FIJI FIJI DOLLAR 158 FJD 37.427 UGANDA UGANDA SHILING 159 UGX 8 CAPE VERDE CAPE VERDE ESCUDO\ 160 CVE 245 NETH.ANTILLIAN NETH. ANTILLES GUILDER 161 ANG 11.970 UKRAINA HRYVNIA 162 UAH 2.548 CAYMAN ISLANDS CAYMAN ISLANDS DOLLAR 163 KYD 25.400 UNITED ARAB EMIRATES UAE DIRHAM 164 AED 5.671 MALDIVES RUFIYAA 165 MVR 1.373 COMOROS COMORO FRANC 166 KMF 55 CHILÊ 167 CLF 43 UNIDADES DE
  8. FOMENTO CỘNG HOÀ CÔNG GÔ FRANC CONGOLAIS 168 CDF 23 ERITREA NAKFA 169 ERN 1.389 ZAMBIA DALASI 170 GMD 622 ANGÔLA ANGOLAN KWANZA 171 AOA 219 CHILÊ CHILEAN PESO 172 CLP 43 NEW ZWALAND COOK ISLANDS DOLLAR 173 NZD 17.123 ESTONIA KROON 174 EEK 1.781 GEORGIA LARI 175 GEL 12.584 EAST CARIBIAN ANGUILLA DOLLAR 176 XCD 7.830 NEW CALEDONIA CFP FRANC 177 XPF 228 ANTIGUA AND EAST CARIBIAN BARBUDA DOLLAR 178 XCD 7.830 BERMUDA BERMUDIAN DOLLAR 179 BMD 20.828 BURUNDI BURUNDI FRANC 180 BIF 14 CROATIA KUNA 181 HRK 3.591 GUYANA GUYANA DOLLAR 182 GYD 103 MALTA MALTESE LIRA 183 MTL 6.112 SEYCHELLES SEYCHELLESS RUPEE 184 SCR 1.620 NAMIBIA NAMIBIA DOLLAR 185 NAD 2.410 EL SALVADOR EL SALVADOR COLON 186 SVC 2.382 NAMIBIA RAND 187 ZAD 2.410 LESOTHO LOTI 188 LSL 2.416 TURKMENISTAN MANAT 189 TMM 1 SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE DOBRA 190 STD 1 Ả RẬP XÊÚT SAUDI RYAL 191 SAR 5.554 MEX.UNIDAD DE MEXICO INVERSIOR 192 MXV 1.596
  9. BHUTAN NGULTRUM 193 BTN 386 SUDAN SUDANESE DINAR 194 SDD 104 BOLIVIA MVDOL 195 BOV 2.993 SURINAME SURINAME DOLLAR 196 SRD 6.409 BELARUS BELARUSIAN RUBLE 197 BYB 2 BOSNIA AND CONVERTIBLE HERZEGOVINA MARKS 198 BAM 13.976 AZERBAIJANIAN AZERBAIJAN MANAT 199 AZN 26.580 BOTSWANA PULA 200 BWP 163.742 UNIDAD DE VALOR ECUADOR CONSTANTE(UVC) 201 ECV 1 TONGA PAANGA 202 TOP 36.216 EAST CARIBIAN DOMINICA DOLLAR 203 XCD 7.830 TRINIDAD AND TRINIDAD &TOBACO TOBAGO DOLLAR 204 TTD 3.280 ANDORRA ANDORRAN PESETA 205 ADP 111 CỘNG HOÀ DOMINICANA DOMINICAN PESO 206 DOP 531 ĐÔNG TIMOR RUPIAH 207 IDR 2 PAPUA NEW GUINEA KINA 209 PGK 44.353 TAJIKISTAN TAJIK RUBLE 210 TJR 13 MACEDONIA DENAR 211 MKD 442 TANZANIAN TANZANIA SHILLING 212 TZS 13 KYRGYZSTAN SOM 213 KGS 442 MALAWI KWACHA 214 MWK 67
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2