THÔNG TIN B T Đ I X NG TRÊN

TH TR

Ấ Ố Ứ Ứ

Ị ƯỜ

NG CH NG KHOÁN VI T NAM

Gi NG VIÊN : TS. HAY SINH

NHÓM 02

L P ĐÊM 3 K 22

N I DUNG

ng

1. Th t b i c a th tr ấ ạ ủ

ị ườ

́ ớ

̀ ̣ ̉ ́

và thông tin bât cân x ng

đinh cua nha đâu t

2. Tâm quan trong cua thông tin đôi v i quyêt ứ

̀ ư

̣ ̉ ̀ ́

ưở

ng thông tin b t đ i x ng lên th ị

3. nh h Ả tr

ng ch ng khoán Vi

ườ

ấ ố ứ t Nam ệ

4. Bi n pháp kh c ph c

NG

1. TH T B I C A TH TR Ạ Ủ

Ị ƯỜ

• Canh tranh không thê san xuât ra hang hoa va dich vu

m c

̣ ở ứ

̣ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ̣

nh xa hôi mong muôn. Vi thê no triêt tiêu đi tinh hiêu qua cua thi tr

ng

ư ̃ ̣ ườ

̣ ́ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ̉

• TBTT thê hiên chu yêu qua hai măt gây ra tôn thât xa hôi hoăc ng hang xâu

i xa hôi la l n nhât, thi tr ̀ ớ

̣ ườ

́ ợ

̉ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̃ ̣ ̣

không đat đên phuc l hoăc la không tôn tai

̣ ́ ̃ ̣ ́ ̀ ́

̣ ̀ ̀ ̣

2. THÔNG TIN V I QUY T Đ NH C A

Ầ Ư

Ố Ứ

NHÀ Đ U T – - THÔNG TIN B T Đ I X NG 2.1 Thông tin đ i v i quy t đ nh đ u t

ầ ư

ố ớ

ế ị

ầ ủ ị

• Thông tin đ y đ , k p th i, chu n xác giúp d báo chính xác, t nh t c ấ ơ

ờ lo i tr r i ro trong vi c ra quy t đ nh, khai thác t ạ ừ ủ h i đ ộ ượ ọ

ẩ ế ị c g i là thông tin hoàn h o ả

ế ồ

• Vi c thi u thông tin hay thông tin không chính xác d n đ n ng, ngu n  Tính phi hi u ệ

ẩ ả

ệ ế t ra kh i th tr lo i b d n nh ng s n ph m t ị ườ ỏ ữ ạ ỏ ầ ả l c phân b không hi u qu trong n n kinh t ế ệ ự ng c nh tranh qu c a th tr ạ

ổ ị ườ

ả ủ

2. THÔNG TIN V I QUY T Đ NH C A

Ầ Ư

Ố Ứ

NHÀ Đ U T – - THÔNG TIN B T Đ I X NG 2.1 Thông tin đ i v i quy t đ nh đ u t

ầ ư

ố ớ

ế ị

Các y u t

ế ố

cho m t th tr ộ

ị ườ

ng hi u qu : ả ệ

Có đ i t

ng đ u t

ố ượ

ầ ư ấ

h p d n ẫ

Thông tin đ y đầ ủ

Thanh kho n th tr

ng

ị ườ

Công b ng trong th tr

ng

ị ườ

Chi phí th pấ

2. THÔNG TIN V I QUY T Đ NH C A

Ầ Ư

Ố Ứ

NHÀ Đ U T – - THÔNG TIN B T Đ I X NG 2.2 Khái ni m thông tin b t đ i x ng

ấ ố ứ

• Các nhà khoa h c nh n gi

i Nobel kinh t

đã nghiên c u lý

ế

ậ ả ấ ố ứ

ế

ứ thuy t thông tin b t đ i x ng: George Akerlof, Michael Spence và Josept Stiglitz

• Các nhà khoa h c nh n gi

i Nobel kinh t

đã nghiên c u lý

ế

ậ ả ấ ố ứ

ế

ứ thuy t thông tin b t đ i x ng: George Akerlof, Michael Spence và Josept Stiglitz

2. THÔNG TIN V I QUY T Đ NH C A

Ầ Ư

Ố Ứ

NHÀ Đ U T – - THÔNG TIN B T Đ I X NG 2.2 Khái ni m thông tin b t đ i x ng

ấ ố ứ

• Là tình hu ng phát sinh khi m t bên không nh n bi

t nhi u thông tin h n ng

i

ườ

ườ

ơ

t đ y đ ộ ế ầ ủ v các đ i tác c a mình  quy t đ nh không chính xác trong ế ị ề quá trình giao d ch. (ng i bán bi ế mua và ng

ủ ị i c l ượ ạ

• Là vi c các bên c tình che đ y thông tin  giá quá cao ho c

ệ ấ

quá th p so v i giá cân b ng ớ

2. THÔNG TIN V I QUY T Đ NH C A

Ấ ấ ố ứ

NHÀ Đ U T – - THÔNG TIN B T Đ I X NG Ố Ứ H qu c a thông tin b t đ i x ng đ n th ị ế tr

ng và c u trúc tài chính

Ầ Ư ệ ả ủ ườ

• Giá s n lòng mua không ph n ánh đúng giá tr c a đ i t

ng

ị ủ ố ượ

giao d chị

• Nh ng hàng hóa kém ph m ch t đ

c bán ra trên th tr

ng

ấ ượ

ị ườ

• Th tr

ị ườ

ấ ờ ố ừ ườ ả

có giá ng ch ng khoán: th tr ng c phi u, gi y t ế i ng ho t đ ng không hi u qu trong vi c chuy n v n t ệ ể ả ti i đi vay  DN làm ăn hi u qu không th ể ệ ườ huy đ ng v n đúng giá tr th c c a DN

ị ườ ạ ộ t ki m đ n ng ệ ế ộ

ị ự ủ

ế ố

2. THÔNG TIN V I QUY T Đ NH C A

Ố Ứ Ấ ấ ố ứ ở ng

Vi

NHÀ Đ U T – - THÔNG TIN B T Đ I X NG 2.3 Th c tr ng thông tin b t đ i x ng ị ườ

Ầ Ư ự ệ

t Nam – Tác đ ng lên th tr ộ

• V m t xã h i:

ế

ề ặ ộ ố

ộ Thi u minh b ch thông tin t o đi u ki n cho ạ m t s cán b , quan ch c tham nhũng thông qua các d án v i ộ kinh phí ng t ng

ng

ự ng nh ng thi công ì ch, kém ch t l ấ ượ

ưỡ

ư

ề ặ

và làm th t ầ ư ấ n n phát tri n 

c, t o đi u ki n cho t

t h i cho nhà đ u t ệ ạ ệ ạ ề

• V m t xã kinh t thoát c a c i nhà n ủ ả c n tr phát tri n đ t n ở ả

: ế Gây thi ạ ướ c ấ ướ

NG THÔNG TIN B T Đ I Ố Ấ NG CH NG

Ị ƯỜ

3. NH H Ứ

ƯỞ Ả X NG LÊN TH TR KHOÁN VI T NAM 3 Khái quát th tr

ng ch ng khoán

ị ườ

• Ch c năng th tr

ng ch ng khoán Vi

t Nam

ị ườ

 Là m t kênh huy đ ng v n cho n n kinh t ộ ề ố ộ ế

ng đ u t cho công chúng  Cung c p môi tr ấ ườ ầ ư

 T o tính thanh kho n cho các ch ng khoán ả ứ ạ

 Đánh giá ho t đ ng c a các ch th phát hành ch ng khoán ủ ể ạ ộ ủ ứ

 T o môi tr ng giúp Chính ph th c hi n các chính sách kinh t vĩ mô ạ ườ ủ ự ệ ế

NG THÔNG TIN B T Đ I Ố Ấ NG CH NG

Ị ƯỜ

3. NH H Ứ

ng ch ng khoán

ƯỞ Ả X NG LÊN TH TR KHOÁN VI T NAM 3.1 Khái quát th tr ị ườ

• Vai trò c a th tr

ng ch ng khoán

ị ườ

t ki m và thu hút m i ngu n v n ế ệ ố ồ ọ

 Là công c khuy n khích dân chúng ti ế ụ nhàn r i vào đ u t ầ ư ỗ

 Là ph ươ ng ti n huy đ ng v n ố ệ ộ

 Là công c làm gi m áp l c l m phát ả ự ạ ụ

 Thúc đ y các doanh nghi p làm ăn hi u qu h n ả ơ ệ ệ ẩ

 T o thói quen v đ u t ề ầ ư ạ

 Thu hút v n đ u t n c ngoài t ầ ư ừ ướ ố

NG THÔNG TIN B T Đ I Ố Ấ NG CH NG

Ị ƯỜ

3. NH H Ứ

ƯỞ Ả X NG LÊN TH TR KHOÁN VI T NAM 3.2 Các kênh thông tin

t ch c phát hành, t ừ ổ ứ ạ

ch ng khoán thông tin ch c niêm y t, công ty đ i chúng, công ty ổ ứ ỹ ế ầ ư ứ

 Thông tin t ch ng khoán, công ty qu n lý qu , công ty đ u t ả ứ g c, đ tin c y cao ố ậ ộ

 S giao d ch ch ng khoán, trung tâm giao d ch ch ng khoán ứ ứ ở ị ị

 Thông tin t ng ti n truy n thông, t đánh giá c a các chuyên gia ph ừ ươ ệ ề ừ ủ

ch c, thông tin ộ ộ ứ ổ ứ

các kênh không chính th c: n i b công ty, t c,… , thông tin mua đ  Thông tin t r tai bên l ỉ ừ ề ượ

NG THÔNG TIN B T Đ I Ố Ấ NG CH NG

Ị ƯỜ

3. NH H Ứ

ƯỞ Ả X NG LÊN TH TR KHOÁN VI T NAM 3.3 Ch t l

Ệ ng thông tin ấ ượ

Ch t l ng thông tin ph thu c nhi u y u t vào: ấ ượ ế ố ụ ề ộ

 Các t ch c ki m toán, ki m toán viên ổ ứ ể ể

 Thông tin t báo chí ừ

NG THÔNG TIN B T Đ I Ố Ấ NG CH NG

Ị ƯỜ

3. NH H Ứ

ƯỞ Ả X NG LÊN TH TR KHOÁN VI T NAM 3.4 Khâu qu n lý t

ch c công b thông tin

Ệ ả

ổ ứ

 Lu t công b thông tin đi u ti t các t ch c công b thông tin ề ậ ố ế ổ ứ ố

 Các công ty niêm y t  công b thông tin cho công chúng (đ ng th i g i ờ ử ế ồ ố

thông tin lên TTGDCK)

 Các công ty t ổ ứ ự

ng ti n thông tin đ i chúng  Rò r thông tin vi c thông tin ph i đ ả ượ ệ , ph đi n t ệ ệ ử ch c đã không th c hi n theo lu t vì không quan tâm đ n ế ậ c công b k p th i ra công chúng trên các trang ỉ ệ ố ị ạ ươ

NG THÔNG TIN B T Đ I Ố Ấ NG CH NG

3. NH H Ứ

Ị ƯỜ

ƯỞ Ả X NG LÊN TH TR KHOÁN VI T NAM 3.5 Bi u hi n thông tin b t đ i x ng trên th ị ệ

ng ch ng khoán Vi

ấ ố ứ t Nam

tr

ể ườ

 Gian l n thông tin ậ

 Các t ổ ứ ch c không th c hi n nghĩa v công b thông tin k p th i ờ ụ ự ệ ố ị

 Doanh nghi p cung c p thông tin không công b ng đ i v i các nhà đ u t ố ớ ầ ư ệ ấ ằ

 Tung tin đ n th t thi ấ ồ t ệ

 Giao d ch n i gián ộ ị

4. BI N PHÁP KH C PH C

ụ ể ề ệ ị

Nhà n

c:

ướ C n có quy đ nh c th v vi c công khai hóa các thông tin tài

ầ chính công

t đ các quy đ nh v công b thông tin khi ti n ế ề ị

Doanh nghi p: ệ Tuân th tri ủ ệ ể ấ

ầ ổ

ố ầ ủ v tình hình tài chính, tài s n c a DN hành bán đ u giá c ph n, cung c p đ u đ thông tin cho nhà đ u t ầ ư ề ấ ả ủ

N i b các t

ộ ộ

ự ủ

ớ ồ ệ

ổ ứ ặ ỗ ệ i và phát tri n c a đ n v

ch c công b thông tin : ố Xây d ng và th c hi n nghiêm ự ng t quy ch ho t đ ng qu n lý c a công ty. Nâng cao trách ế ả ạ ộ i c a m i thành viên  trách nhi m v i t n nhi m, quy n l ề ợ ủ t ạ

ể ủ ơ ị

4. BI N PHÁP KH C PH C

ơ

ứ ậ ạ ị

ng ch ng khoán : C quan qu n lý th tr Quy đ nh nghiêm ng t v b o m t thông tin khách hàng. Nâng cao đ o đ c, ng h p vi ph m nguyên ạ ử

ị ườ ặ ề ả ộ

ườ ề ợ

trình đ ngh nghi p, x lý nghiêm tr ệ t cắ

Thành l p ban thanh tra, giám sát th tr

ng ch ng khoán

ị ườ ạ ộ

ệ ề

: Theo trái pháp lu t trên ậ

ứ dõi, phát hi n, đi u tra các ho t đ ng đ u t ầ ư th tr

ng ch ng khoán. ị ườ ứ

Thank You !