Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn vùng Bắc Trung Bộ
lượt xem 8
download
Đê tạo thuận lợi cho thí sinh và gia đình trong việc lựa chọn các trường với ngành nghề đào tạo phù hợp năng lực, nguyện vọng và sở thích. Bộ Giáo dục và Đào tạo công khai thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 của các học viện, đại học, cao đẳng. Sau đây là mục lục danh sách các cơ sở giáo dục đại học đóng trên địa bàn Vùng Bắc Trung Bộ (gồm 6 tỉnh: Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng trị, Thanh Hoá, Thừa Thiên Huế). Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn vùng Bắc Trung Bộ
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỤC LỤC DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH VÙNG BẮC TRUNG BỘ ĐĂNG KÝ THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015 Lưu ý: - Vùng Bắc Trung bộbao gồm 06tỉnh: Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng trị, Thanh Hoá, Thừa Thiên Huế; - Các trường đánh dấu (*) là các trường ngoài công lập; - Trong tổ hợp môn xét tuyển, các môn được viết chữ hoa, in đậm là những môn thi chính. Mã STT Tên trường Số trang trường D ĐẠI HỌC HUẾ 3 1 DHA TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT 3 2 DHC KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT 3 3 DHD KHOA DU LỊCH 4 4 DHF TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ 4 5 DHK TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 6 6 DHL TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM 9 7 DHN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT 12 8 DHQ PHÂN HIỆU ĐH HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ 13 9 DHS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 14 10 DHT TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC 17 11 DHY TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC 20 12 HVA HỌC VIỆN ÂM NHẠC HUẾ 21 13 DVX TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN 23 14 DCV TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VINH 24 15 DPX TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHÚ XUÂN 26 1
- Mã STT Tên trường Số trang trường 16 HHT TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH 29 17 HDT TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC 33 18 CEA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN 37 19 DQB TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH 39 20 SKV TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH 44 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU 21 DVD 47 LỊCH THANH HOÁ 22 TDV TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH 48 23 YKV TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH 53 24 CCH TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HUẾ 53 TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI 25 CGN 55 MIỀN TRUNG 26 CNA TRƯỜNG CAO ĐẲNG HOAN CHÂU 56 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT 27 CEI 57 CÔNG THƯƠNG 28 C29 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NGHỆ AN 58 29 C32 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM QUẢNG TRỊ 59 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THỪA THIÊN 30 C33 60 HUẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI 31 CMM 63 TRƯỜNG MIỀN TRUNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỂ DỤC THỂ THAO 32 CTO 65 THANH HOÁ TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT 33 CVV 65 NGHỆ AN TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ 34 CVH 67 DU LỊCH NGUYỄN DU 35 CYN TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ TĨNH 67 36 CYY TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HUẾ 68 37 CYT TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THANH HOÁ 68 2
- STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký ĐẠI HỌC HUẾ 12.385 * Đại học Huế có 8 trường đại học Số 02 Lê Lợi, Thành phố Huế ĐH thành viên, 2 khoa trực thuộc và 1 ĐT: (054) 3828 493, 3833 329 12.085 phân hiệu là: Trường ĐH Khoa học Fax: (054) 3825 902 CĐ (DHT), Trường ĐH Sư phạm (DHS), Website: www.hueuni.edu.vn 300 Trường ĐH Y Dược (DHY), Trường 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT 800 ĐH Nông Lâm (DHL), Trường ĐH DHA Khu quy hoạch Đại học Huế, Nghệ thuật (DHN), Trường ĐH Kinh Phường An Tây, Thành phố Huế. tế (DHK), Trường ĐH Ngoại ngữ Điện thoại: (054) 3946 996 (DHF), Trường Đại học Luật (DHA), Email: law@hueuni.edu.vn Khoa Giáo dục Thể chất (DHC), Website: law.hueuni.edu.vn Khoa Du lịch (DHD) và Phân hiệu Các ngành đào tạo đại học: 800 Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ). Toán, Vật lí, Hoá học - Đại học Huế tổ chức một Hội đồng Toán, Vật lí, Tiếng Anh tuyển sinh chung để tuyển sinh cho Luật D380101 500 tất cả các trường thành viên, khoa Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh trực thuộc và Phân hiệu Đại học Huế Toán, Vật lí, Hoá học tại Quảng Trị. Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong Luật kinh tế D380107 300 cả nước. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Phương thức tuyển sinh: Đại học KHOA GIÁO DỤC THỂ Huế sử dụng kết quả kỳ thi trung học 2 180 phổ thông quốc gia để tuyển sinh theo CHẤT DHC Số 52 Hồ Đắc Di, Phường An quy chế tuyển sinh hiện hành. Cựu, Thành phố Huế. Điện thoại: - Điểm trúng tuyển xác định theo (054) 3833 185 ngành học. Riêng các Trường ĐH Website: khoagdtc.hueuni.edu.vn Khoa học, ĐH Nông Lâm, Phân hiệu Các ngành đào tạo đại học: 180 Đại học Huế tại Quảng Trị có một số 3
- STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Sinh học, Năng khiếu ngành tuyển sinh theo nhóm ngành: Giáo dục Thể chất D140206 (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m, 180 Điểm trúng tuyển xét theo nhóm Chạy luồn cọc) ngành và tổ hợp kết quả các môn thi. 3 KHOA DU LỊCH 550 - Các ngành sư phạm không tuyển DHD Số 22 Lâm Hoằng, Phường Vỹ những thí sinh dị hình, dị tật, nói Dạ, Thành phố Huế. ĐT: (054) ngọng, nói lắp. 3897 755 1. Khoa Giáo dục thể chất: Website: http://hat.hueuni.edu.vn - Ngành Giáo dục Thể chất có điều kiện Các ngành đào tạo đại học: 550 xét tuyển là: Thí sinh có thể hình cân Toán, Vật lí, Hoá học đối, nam cao 1,65m nặng 45kg trở lên; Toán, Vật lí, Tiếng Anh nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên. Kinh tế D310101 50 - Thí sinh xét tuyển vào ngành Giáo Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh (*) dục Thể chất, ngoài các môn văn hóa, Toán, Vật lí, Hoá học thí sinh phải thi các môn năng khiếu Toán, Vật lí, Tiếng Anh theo quy định, gồm: Bật xa tại chỗ, Quản trị kinh doanh D340101 200 Chạy cự ly 100m, Chạy luồn cọc. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh (*) - Điểm môn thi năng khiếu có hệ số 2; Toán, Vật lí, Hoá học điều kiện xét tuyển là điểm môn năng Quản trị dịch vụ du lịch và lữ Toán, Vật lí, Tiếng Anh khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5. D340103 300 2. Khoa Du lịch: hành Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Trong 300 chỉ tiêu Ngành Quản trị TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI dịch vụ du lịch và lữ hành, có 50 chỉ 4 1.220 tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại NGỮ Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là Phường An Tây, Thành phố Huế. những thí sinh đã đăng ký xét tuyển DHF vào ngành Quản trị dịch vụ du lịch và ĐT: (054) 3830 678 Website:http://hucfl.edu.vn lữ hành - Khoa Du lịch - ĐH Huế, có 4
- STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Các ngành đào tạo đại học: 1.200 điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH 3. Trường Đại học Ngoại ngữ: Sư phạm Tiếng Anh D140231 160 (hệ số 2) - Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn, TIẾNG Ngôn ngữ Anh, điều kiện xét tuyển là PHÁP (hệ số 2) điểm môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số Sư phạm Tiếng Pháp D140233 20 phải >= 5. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH 4. Trường Đại học Kinh tế: (hệ số 2) - Ngành Tài chính - Ngân hàng (Liên Toán, Ngữ văn, TIẾNG kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường TRUNG QUỐC (hệ số 2) ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp), sẽ có Sư phạm Tiếng Trung Quốc D140234 20 thông báo xét tuyển cụ thể sau. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ (hệ số 2) Khoa Kế toán - Tài chính. ĐT Toán, NGỮ VĂN (hệ số 2), 054.3691333 hoặc 054.3817399. Việt Nam học D220113 50 Tiếng Anh Website: Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH www.hce.edu.vn/khoaketoan hoặc Ngôn ngữ Anh D220201 500 phòng ĐTĐH-CTSV Trường Đại học (hệ số 2) Kinh tế, Nhà C, số 99 Hồ Đắc Di, Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA Phường An Cựu, TP Huế. ĐT (hệ số 2) 054.3938567. Ngôn ngữ Nga D220202 20 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH - Ngành Kinh tế nông nghiệp - Tài (hệ số 2) chính, đào tạo theo chương trình tiên tiến (chương trình đào tạo của Trường Toán, Ngữ văn, TIẾNG ĐH Sydney, Australia) giảng dạy PHÁP (hệ số 2) bằng tiếng Anh, do các giáo sư của Ngôn ngữ Pháp D220203 50 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Trường ĐH Sydney, Australia và (hệ số 2) Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế trực 5
- STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Ngữ văn, TIẾNG tiếp giảng dạy. Ngành này sẽ có thông TRUNG QUỐC (hệ số 2) báo xét tuyển cụ thể sau. Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 100 Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Khoa Kinh tế và Phát triển. ĐT (hệ số 2) 054.3691333 hoặc 054.3938380 hoặc Toán, Ngữ văn, TIẾNG phòng ĐTĐH - CTSV Trường Đại NHẬT (hệ số 2) học Kinh tế, Nhà C, số 99 Hồ Đắc Di, Ngôn ngữ Nhật D220209 180 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Phường An Cựu, TP Huế. ĐT (hệ số 2) 054.3938567 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH - Trong 250 chỉ tiêu Ngành Quản trị Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 50 (hệ số 2) kinh doanh có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối Quốc tế học D220212 50 (hệ số 2) tượng xét tuyển là những thí sinh đã Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy: 20 đăng ký xét tuyển vào ngành Quản trị Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH kinh doanh – Trường ĐH Kinh tế - Sư phạm Tiếng Anh D140231 10 (hệ số 2) ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Ngôn ngữ Anh D220201 10 (hệ số 2) Huế. 5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 1.750 Nhà C, số 99 Hồ Đắc Di, Phường 5. Trường Đại học Nông Lâm: An Cựu, Thành phố Huế. ĐT: - Điểm trúng tuyển xét theo nhóm DHK ngành và tổ hợp kết quả các môn thi. (054) 3691333; Website: www.hce.edu.vn Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh Các ngành đào tạo đại học: 1.730 viên được xét vào học các ngành dựa Toán, Vật lí, Hoá học vào nguyện vọng đã đăng ký và kết Toán, Vật lí, Tiếng Anh quả học tập. Kinh tế D310101 260 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Vật lí (*) 6
- STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Vật lí, Hoá học 6. Trường Đại học Nghệ thuật: Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Thí sinh xét tuyển vào các ngành Quản trị kinh doanh D340101 250 của Trường Đại học Nghệ thuật, Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh ngoài môn văn hóa, thí sinh phải thi Toán, Ngữ văn, Vật lí (*) các môn năng khiếu theo quy định, Toán, Vật lí, Hoá học gồm: Các ngành: Hội họa; Sư phạm Toán, Vật lí, Tiếng Anh Mĩ thuật; Đồ họa; Thiết kế đồ họa; Marketing D340115 80 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Thiết kế thời trang; Thiết kế nội thất Toán, Ngữ văn, Vật lí (*) thi môn Hình họa và Trang trí. Ngành Toán, Vật lí, Hoá học Điêu khắc thi môn Tượng tròn và Phù Toán, Vật lí, Tiếng Anh điêu. Kinh doanh thương mại D340121 150 * Điểm các môn thi năng khiếu có hệ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh số 2. Điều kiện xét tuyển là điểm mỗi Toán, Ngữ văn, Vật lí (*) môn thi năng khiếu chưa nhân hệ số Toán, Vật lí, Hoá học phải >= 5. Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Trong 55 chỉ tiêu Ngành Thiết kế đồ Tài chính - Ngân hàng D340201 150 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh họa có 15 chỉ tiêu đào tạo tại Phân Toán, Ngữ văn, Vật lí (*) hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Toán, Vật lí, Hoá học Trong 50 chỉ tiêu Ngành Thiết kế nội thất có 15 chỉ tiêu đào tạo tại Phân Toán, Vật lí, Tiếng Anh Kế toán D340301 160 hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Đối tượng xét tuyển là những thí sinh Toán, Ngữ văn, Vật lí (*) đã đăng ký xét tuyển vào các ngành Toán, Vật lí, Hoá học Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất – Toán, Vật lí, Tiếng Anh Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế, có Kiểm toán D340302 150 điểm trúng tuyển của ngành tương Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Vật lí (*) ứng thấp hơn điểm trúng tuyển được 7
- STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Vật lí, Hoá học đào tạo tại Huế. Toán, Vật lí, Tiếng Anh Quản trị nhân lực D340404 70 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 7. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Toán, Ngữ văn, Vật lí (*) Trị: Toán, Vật lí, Hoá học - Các ngành tuyển theo nhóm ngành: Toán, Vật lí, Tiếng Anh Điểm trúng tuyển xét theo nhóm Hệ thống thông tin quản lí D340405 150 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh ngành và tổ hợp kết quả các môn thi. Toán, Ngữ văn, Vật lí (*) Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh Toán, Vật lí, Hoá học viên được xét vào học các ngành dựa Toán, Vật lí, Tiếng Anh vào nguyện vọng đã đăng ký và kết Kinh doanh nông nghiệp D620114 50 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh quả học tập. Toán, Ngữ văn, Vật lí (*) Toán, Vật lí, Hoá học 8. Trường Đại học Sư Phạm: Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Điều kiện xét tuyển vào tất cả các Kinh tế nông nghiệp D620115 150 ngành đào tạo của Trường Đại học Sư Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Vật lí (*) phạm là điểm hạnh kiểm của 3 năm học lớp 10, 11, 12 phải đạt từ loại khá + Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học 50 trở lên (căn cứ theo học bạ THPT). Rennes I, Cộng hoà Pháp) - Đào tạo ngành Vật lí theo chương + Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng trình tiên tiến của Trường Đại học dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, 60 Virginia Hoa Kỳ, giảng dạy bằng Australia) tiếng Anh. Chỉ tiêu dự kiến tuyển là 20 30 sinh viên. Thí sinh phải qua kỳ Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy: kiểm tra trình độ tiếng Anh để xét Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh tuyển. Ngành này chỉ xét tuyển những Quản trị kinh doanh D340101 10 thí sinh đã trúng tuyển vào đại học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Vật lí (*) năm 2015 trên toàn quốc thuộc các 8
- STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Vật lí, Hoá học khối Toán, Lý, Hoá; Toán, Lý, Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh truyền thống (Toán, Vật lí, Hóa học; Kế toán D340301 10 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh) và có điểm Toán, Ngữ văn, Vật lí (*) thi bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn vào ngành Vật lí của Trường đại học 6 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG 2.400 Sư phạm – Đại học Huế. LÂM - Đào tạo chương trình kỹ sư liên kết DHL Số 102 Phùng Hưng, Phường với Trường Đại học Kỹ sư Val de Thuận Thành, Thành phố Huế. Loire - Cộng hòa Pháp, đào tạo 2 năm ĐT: (054) 3529138 tại Việt Nam, 3 năm ở Pháp. Trường Website: www.huaf.edu.vn Đại học Kỹ sư Val de Loire - Cộng Các ngành đào tạo đại học: 2.050 hòa Pháp cấp bằng. Chỉ tiêu dự kiến 1. Nhóm ngành: Công nghệ kĩ 150 là 12 sinh viên. Lớp này chỉ xét tuyển thuật những thí sinh đã trúng tuyển vào đại Toán, Vật lí, Hoá học học năm 2015 trên toàn quốc thuộc Công thôn D510210 Toán, Vật lí, Tiếng Anh các khối Toán, Lý, Hoá; Toán, Lý, Toán, Vật lí, Hoá học Anh truyền thống (Toán, Vật lí, Hóa Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh) có Toán, Vật lí, Tiếng Anh điểm thi cao và tự nguyện đăng ký xét Toán, Vật lí, Hoá học tuyển. Kĩ thuật cơ - điện tử D520114 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Các ngành này sẽ có thông báo xét 2. Nhóm ngành: Công nghệ chế tuyển cụ thể sau. biến và bảo quản nông sản thực 200 - Trong 150 chỉ tiêu ngành Sư phạm phẩm Toán học có 30 chỉ tiêu đào tạo bằng Toán, Vật lí, Hoá học Tiếng Anh. Công nghệ thực phẩm D540101 Toán, Sinh học, Hoá học - Thí sinh xét tuyển vào ngành Giáo Toán, Vật lí, Hoá học dục Mầm non, ngoài các môn văn Công nghệ sau thu hoạch D540104 Toán, Sinh học, Hoá học 9
- STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký 3. Nhóm ngành: Quản lí tài hóa, thí sinh phải thi các môn năng 250 nguyên và môi trường khiếu theo quy định, gồm: Hát tự Toán, Vật lí, Hoá học chọn, Đọc diễn cảm, Kể chuyện theo Quản lí đất đai D850103 tranh; Môn năng khiếu ngành Giáo Toán, Sinh học, Hoá học 4. Nhóm ngành: Trồng trọt 350 dục Mầm non có hệ số 1. Toán, Vật lí, Hoá học Khoa học đất D440306 9. Trường Đại học Khoa học: Toán, Sinh học, Hoá học - Thí sinh xét tuyển vào ngành Kiến Toán, Vật lí, Hoá học Nông học D620109 trúc, ngoài các môn văn hóa, thí sinh Toán, Sinh học, Hoá học phải thi các môn năng khiếu theo quy Toán, Vật lí, Hoá học định, cụ thể như sau: Bảo vệ thực vật D620112 Toán, Sinh học, Hoá học Môn Toán có hệ số 1,5; môn Vẽ Mĩ Toán, Vật lí, Hoá học thuật có hệ số 2 (gồm Vẽ Mĩ thuật 1: Khoa học cây trồng D620110 Toán, Sinh học, Hoá học 6 điểm và Vẽ Mĩ thuật 2: 4 điểm); Công nghệ rau hoa quả và cảnh Toán, Vật lí, Hoá học điều kiện xét tuyển là điểm môn Vẽ D620113 mĩ thuật chưa nhân hệ số phải >= 5. quan Toán, Sinh học, Hoá học 5. Nhóm ngành: Chăn nuôi - - Các ngành tuyển theo nhóm ngành: 350 Điểm trúng tuyển xét theo nhóm Thú y Chăn nuôi (song ngành Chăn Toán, Vật lí, Hoá học ngành và tổ hợp kết quả các môn thi. D620105 Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh nuôi - Thú y) Toán, Sinh học, Hoá học Toán, Vật lí, Hoá học viên được xét vào học các ngành dựa Thú y D640101 vào nguyện vọng đã đăng ký và kết Toán, Sinh học, Hoá học quả học tập. 6. Nhóm ngành: Thủy sản 250 Toán, Vật lí, Hoá học - Trong 200 chỉ tiêu Nhóm ngành Kĩ Nuôi trồng thủy sản D620301 Toán, Sinh học, Hoá học thuật có 50 chỉ tiêu của ngành Kĩ Toán, Vật lí, Hoá học thuật trắc địa - Bản đồ đào tạo tại Quản lí nguồn lợi thủy sản D620305 Toán, Sinh học, Hoá học 10
- STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký 7. Nhóm ngành: Lâm nghiệp 300 Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối Toán, Vật lí, Hoá học tượng xét tuyển là những thí sinh đã Công nghệ chế biến lâm sản D540301 Toán, Vật lí, Tiếng Anh đăng ký xét tuyển vào ngành Kĩ thuật Toán, Vật lí, Hoá học trắc địa - Bản đồ - Trường ĐH Khoa Lâm nghiệp D620201 học - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển Toán, Sinh học, Hoá học Toán, Vật lí, Hoá học thấp hơn điểm trúng tuyển được đào Lâm nghiệp đô thị D620202 tạo tại Huế. Toán, Sinh học, Hoá học Toán, Vật lí, Hoá học LƯU Ý: Quản lí tài nguyên rừng D620211 (*) là những tổ hợp môn thi mới của Toán, Sinh học, Hoá học 8. Nhóm ngành: Phát triển ngành hoặc nhóm ngành tương ứng. 200 Các tổ hợp này chỉ được xét tuyển nông thôn Khuyến nông (song ngành 25% chỉ tiêu của ngành hoặc nhóm Toán, Vật lí, Hoá học ngành. Khuyến nông - Phát triển nông D620102 Toán, Sinh học, Hoá học thôn) Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Phát triển nông thôn D620116 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy: 100 Toán, Vật lí, Hoá học Khoa học cây trồng D620110 Toán, Sinh học, Hoá học Toán, Vật lí, Hoá học Chăn nuôi D620105 Toán, Sinh học, Hoá học Toán, Vật lí, Hoá học Nuôi trồng thủy sản D620301 Toán, Sinh học, Hoá học Toán, Vật lí, Hoá học Quản lí đất đai D850103 Toán, Sinh học, Hoá học 11
- STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Vật lí, Hoá học Công thôn D510210 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Các ngành đào tạo cao đẳng: 250 Toán, Vật lí, Hoá học Khoa học cây trồng C620110 40 Toán, Sinh học, Hoá học Toán, Vật lí, Hoá học Chăn nuôi C620105 60 Toán, Sinh học, Hoá học Toán, Vật lí, Hoá học Nuôi trồng thủy sản C620301 60 Toán, Sinh học, Hoá học Toán, Vật lí, Hoá học Quản lí đất đai C850103 60 Toán, Sinh học, Hoá học Toán, Vật lí, Hoá học Công thôn C510210 30 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 7 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ 210 THUẬT DHN Số 10 Tô Ngọc Vân, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3527746 Website: www.hufa.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 210 Ngữ văn, Năng khiếu (Hình Sư phạm Mĩ thuật D140222 40 họa, Trang trí) Ngữ văn, Năng khiếu (Hình Hội họa D210103 30 họa, Trang trí) Ngữ văn, Năng khiếu (Hình Đồ họa D210104 10 họa, Trang trí) 12
- STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Ngữ văn, Năng khiếu (Tượng Điêu khắc D210105 10 tròn, Phù điêu) Thiết kế đồ họa Ngữ văn, Năng khiếu (Hình D210403 55 họa, Trang trí) Thiết kế thời trang Ngữ văn, Năng khiếu (Hình D210404 15 họa, Trang trí) Thiết kế nội thất Ngữ văn, Năng khiếu (Hình D210405 50 họa, Trang trí) 8 PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ 200 TẠI QUẢNG TRỊ DHQ Số 133 Lý Thường Kiệt, Tp Đông Hà, Quảng Trị. ĐT: (053) 3560 661 Website: www.phqt.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 150 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 50 Toán, Sinh học, Hoá học Toán, Hoá học, Tiếng Anh (*) Nhóm ngành 1 100 Toán, Vật lí, Hoá học Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Tiếng Anh (*) Toán, Vật lí, Hoá học Kĩ thuật điện, điện tử D520201 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Tiếng Anh (*) 13
- STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Các ngành đào tạo cao đẳng: 50 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 50 Toán, Sinh học, Hoá học Toán, Hoá học, Tiếng Anh (*) TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ 9 1.700 PHẠM Số 34 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3 822 DHS 132 Website: www.dhsphue.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 1.700 TOÁN (hệ số 2), Vật lí, Hoá học Sư phạm Toán học D140209 150 TOÁN (hệ số 2), Vật lí, Tiếng Anh TOÁN (hệ số 2), Vật lí, Hoá học Sư phạm Tin học D140210 80 TOÁN (hệ số 2), Vật lí, Tiếng Anh Toán, VẬT LÍ (hệ số 2), Hoá học Sư phạm Vật lí D140211 150 Toán, VẬT LÍ (hệ số 2), Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp D140214 30 Toán, Vật lí, Tiếng Anh (*) 14
- STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Vật lí, HOÁ HỌC (hệ số 2) Sư phạm Hóa học Toán, Sinh học, HOÁ HỌC D140212 110 (hệ số 2) Toán, HOÁ HỌC (hệ số 2), Tiếng Anh (*) Toán, SINH HỌC (hệ số 2), Hoá học Sư phạm Sinh học D140213 100 Toán, SINH HỌC (hệ số 2), Tiếng Anh (*) Toán, Sinh học, Hoá học Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp D140215 30 Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Giáo dục Chính trị Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (*) D140205 50 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Giáo dục Quốc phòng - An ninh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (*) D140208 50 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) NGỮ VĂN (hệ số 2), Lịch sử, Địa lí Sư phạm Ngữ văn D140217 200 NGỮ VĂN (hệ số 2), Lịch sử, Tiếng Anh (*) 15
- STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Ngữ văn, LỊCH SỬ (hệ số 2), Địa lí Sư phạm Lịch sử D140218 150 Ngữ văn, LỊCH SỬ (hệ số 2), Tiếng Anh (*) Toán, Sinh học, Hoá học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Sư phạm Địa lí D140219 150 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) Toán, Địa lí, Tiếng Anh (*) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh Tâm lí học giáo dục D310403 (*) 50 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Giáo dục Tiểu học D140202 200 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non D140201 Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng 200 khiếu(*) Đào tạo chương trình kỹ sư (Liên kết đào tạo với Trường ĐH Kỹ sư Val de Loire, Cộng hòa Pháp) Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ) Liên kết đào tạo đại học chính quy theo địa chỉ tại Trường Đại học An Giang: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non D140201 Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng 200 khiếu(*) 16
- STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký 10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA 1.830 HỌC Số 77 Nguyễn Huệ, Phường Phú DHT Nhuận, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3823 290 Website: www.husc.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 1.830 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Đông phương học D220213 40 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) Toán, Vật lí, Hoá học Triết học D220301 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 40 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử D220310 70 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Xã hội học D310301 50 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Báo chí D320101 150 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) 17
- STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Vật lí, Hoá học Sinh học D420101 Toán, Sinh học, Hoá học 50 Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ sinh học D420201 Toán, Sinh học, Hoá học 80 Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) Toán, Vật lí, Hoá học Vật lí học D440102 60 Toán, Vật lí, Tiếng Anh (*) Toán, Vật lí, Hoá học Hoá học D440112 Toán, Sinh học, Hoá học 70 Toán, Hoá học, Tiếng Anh (*) Toán, Vật lí, Hoá học Địa lí tự nhiên D440217 Toán, Sinh học, Hoá học 40 Toán, Tiếng Anh, Địa lí (*) Toán, Vật lí, Hoá học Khoa học môi trường D440301 Toán, Sinh học, Hoá học 70 Toán, Hoá học, Tiếng Anh (*) TOÁN (hệ số 2), Vật lí, Hoá học Công nghệ thông tin D480201 200 TOÁN (hệ số 2), Vật lí, Tiếng Anh Công nghệ kĩ thuật điện tử, Toán, Vật lí, Hoá học D510302 70 truyền thông Toán, Vật lí, Tiếng Anh 18
- STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký TOÁN, Vật lí, VẼ MĨ THUẬT(*) Kiến trúc TOÁN, Ngữ văn, VẼ MĨ D580102 150 THUẬT(*) (Môn Toán hệ số 1,5; môn Vẽ mĩ thuật hệ số 2) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Công tác xã hội Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D760101 150 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) Toán, Vật lí, Hoá học Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 Toán, Sinh học, Hoá học 70 Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) 1. Nhóm ngành: Nhân văn 150 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Hán Nôm Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D220104 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngôn ngữ học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D220320 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Văn học D220330 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) 19
- STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký 2. Nhóm ngành: Toán và thống 120 kê TOÁN (hệ số 2), Vật lí, Hoá học Toán học D460101 TOÁN (hệ số 2), Vật lí, Tiếng Anh (*) TOÁN (hệ số 2),, Vật lí, Hoá học Toán ứng dụng D460112 TOÁN (hệ số 2),, Vật lí, Tiếng Anh (*) 3. Nhóm ngành: Kĩ thuật 200 Toán, Vật lí, Hoá học Kĩ thuật địa chất D520501 Toán, Hoá học, Tiếng Anh (*) Toán, Vật lí, Hoá học Kĩ thuật trắc địa - Bản đồ D520503 Toán, Vật lí, Tiếng Anh (*) Toán, Vật lí, Hoá học Địa chất học D440201 Toán, Hoá học, Tiếng Anh (*) 11 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC 1545 Số 06 Ngô Quyền, Phường Vĩnh DHY Ninh, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3822 173 Website: www.huemed- univ.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 1500 Y đa khoa D720101 Toán, Sinh học, Hoá học 600 Răng - Hàm - Mặt D720601 Toán, Sinh học, Hoá học 100 Y học dự phòng D720103 Toán, Sinh học, Hoá học 180 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn TP Hồ Chí Minh
149 p | 262 | 42
-
Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn TP Hà Nội
186 p | 236 | 34
-
Đề thi chọn đội tuyển dự thi Quốc gia năm học 2014–2015 môn Toán - Sở giáo dục đào tạo An Giang
65 p | 151 | 24
-
Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn vùng Đông Nam Bộ
41 p | 148 | 13
-
Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn vùng Đồng bằng Sông Hồng
100 p | 162 | 10
-
Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn vùng Tây Nguyên
23 p | 147 | 10
-
Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
85 p | 165 | 9
-
Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn vùng Nam Trung Bộ
87 p | 149 | 8
-
Bồi dưỡng hóa học THPT
33 p | 110 | 8
-
Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn vùng núi phía Bắc
73 p | 152 | 7
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2014-2015 môn Ngữ văn - Sở Giáo dục và Đào tạo Hòa Bình
1 p | 117 | 6
-
Đề thi thử tốt nghiệp và xét tuyển sinh Đại học năm 2015 - Mã đề 139
18 p | 39 | 5
-
Bất đẳng thức qua các đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán của các trường, các tỉnh trên cả nước năm học 2014-2015
30 p | 64 | 4
-
Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 06
6 p | 83 | 3
-
Đề thi minh họa 01 THPT Quốc gia và tuyển sinh Đại học Cao đẳng (2015-2016) môn Toán
4 p | 77 | 2
-
Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 02
6 p | 94 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn