intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn vùng Nam Trung Bộ

Chia sẻ: Hoa La Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:87

150
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ Giáo dục và Đào tạo công khai thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 của các học viện, đại học, cao đẳng nhằm tạo thuận lợi cho thí sinh và gia đình trong việc lựa chọn các trường với ngành nghề đào tạo phù hợp năng lực, nguyện vọng và sở thích. Sau đây là mục lục danh sách các cơ sở giáo dục đại học đóng trên địa bàn Vùng Nam Trung Bộ (gồm 8 tỉnh, thành phố: Bình Định, Bình Thuận, Đà Nẵng, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Ngãi). Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn vùng Nam Trung Bộ

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỤC LỤC DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH VÙNG NAM TRUNG BỘ ĐĂNG KÝ THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015 Lưu ý: - Vùng Nam Trung Bộ gồm 8 tỉnh, thành phố: Bình Định, Bình Thuận, Đà Nẵng, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Ngãi; - Các trường đánh dấu (*) là các trường ngoài công lập; - Trong tổ hợp môn xét tuyển, các môn được viết chữ hoa, in đậm là những môn thi chính. Mã STT Tên trường Số trang trường E ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 3 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH ĐÀ 1 3 DDK NẴNG 2 DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐH ĐÀ NẴNG 5 3 DDF TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐH ĐÀ NẴNG 5 4 DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG 6 5 DDP PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KONTUM 8 6 DDY KHOA Y - DƯỢC 9 7 DDC TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ 9 8 DDI TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 10 9 HQH HỌC VIỆN HẢI QUÂN 11 10 DDT TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP DUY TÂN(*) 11 11 DAD TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á(*) 16 12 KTD TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG(*) 20 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y - DƯỢC ĐÀ 13 YDN 23 NẴNG 14 TSN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG 23 15 DPQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG 28 16 DPC TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH(*) 31 17 DPT TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT(*) 33 18 DPY TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN 35 19 DQU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM 37 20 DQT TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUANG TRUNG(*) 39 21 DQN TR.ƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN 41 22 DKQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN 45 23 TBD TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG(*) 46 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ 24 TTD 48 NẴNG 25 TTH TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÔNG TIN LIÊN 48 26 XDT TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG 50 1
  2. Mã STT Tên trường Số trang trường 27 KGH TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN 53 28 CKB TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG(*) 54 29 C37 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÌNH ĐỊNH 54 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BÌNH 30 C47 56 THUẬN TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG KỸ NGHỆ ĐÔNG 31 CDQ 57 Á(*) TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ - KINH TẾ 32 CEM 58 VÀ THUỶ LỢI MIỀN TRUNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 33 CHV 59 HỮU NGHỊ VIỆT - HÀN 34 CCZ TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐẠI VIỆT ĐÀ NẴNG(*) 60 35 CCP TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP TUY HOÀ 61 TRƯỜNG CAO ĐẲNG DÂN LẬP KINH TẾ KỸ 36 CDD 63 THUẬT ĐÔNG DU ĐÀ NẴNG 37 CLD TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG 63 38 CGD TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI II 64 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KẾ HOẠCH ĐÀ 39 CKK 65 NẴNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT 40 CKQ 66 QUẢNG NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG 41 CCQ 68 NGHIỆP QUẢNG NGÃI(*) 42 CLV TRƯỜNG CAO ĐẲNG LẠC VIỆT(*) 69 TRƯỜNG CAO ĐẲNG LƯƠNG THỰC THỰC 43 CLT 70 PHẨM TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHƯƠNG ĐÔNG - ĐÀ 44 CPN 71 NẴNG(*) TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHƯƠNG ĐÔNG - QUẢNG 45 CPD 73 NAM(*) 46 C45 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NINH THUẬN 74 47 C41 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NHA TRANG 74 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG 48 78 CM2 NHA TRANG 49 CDA TRƯỜNG CAO ĐẲNG TƯ THỤC ĐỨC TRÍ(*) 79 50 CMS TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI 80 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT 51 82 CDK VÀ DU LỊCH NHA TRANG 52 CYR TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH ĐỊNH 85 53 CYX TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH THUẬN 85 54 CTT TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐẶNG THUỲ TRÂM 85 55 CYK TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ KHÁNH HOÀ 86 56 YPY TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ PHÚ YÊN 86 57 CYU TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ QUẢNG NAM 87 2
  3. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Đại học CQ: 9370 * Phương thức tuyển sinh: sử dụng Số 41 Lê Duẩn, TP Đà Nẵng Cao đẳng CQ: 3210 kết quả thi THPT Quốc gia, cụm thi ĐT: (0511) 3823683 Liên thông ĐH: 50 do các trường đại học chủ trì. Website: www.udn.vn Bằng 2 CQ: 20 * Tuyển sinh trong cả nước. Ban Đào tạo: (0511) 3835345 Liên thông CĐ: 130 * Đại học Đà Nẵng tổ chức một Hội đồng tuyển sinh chung cho các cơ sở giáo dục đại học thành viên và các đơn vị đào tạo trực thuộc: ĐH Bách khoa (DDK), ĐH Kinh tế (DDQ), ĐH Ngoại ngữ (DDF), ĐH Sư phạm (DDS), CĐ Công nghệ (DDC), CĐ Công nghệ thông tin (DDI), Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum (DDP), Khoa Y Dược (DDY), Viện nghiên cứu & Đào tạo Việt - Anh (VN-UK). I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH - Điểm xét tuyển theo 2 nhóm: A và 1 3200 B. Điểm trúng tuyển vào nhóm B có KHOA thể thấp hơn điểm trúng tuyển thấp D140214 Toán, Vật lí, Hoá học DDK Sư phạm kĩ thuật công nghiệp 50 nhất của ngành ở nhóm A đến 2 điểm. Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Nhóm B gồm 7 ngành: Công nghệ kĩ Toán, Vật lí, Hoá học thuật vật liệu xây dựng; Kĩ thuật công Công nghệ sinh học D420201 60 Toán, Hoá học, Tiếng Anh trình thủy; Kĩ thuật nhiệt; Kĩ thuật tàu Công nghệ thông tin D480201 270 thủy; Kĩ thuật xây dựng; Kĩ thuật hóa học; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây Sư phạm kĩ thuật công nghiệp. D510105 60 dựng - Nhóm A gồm 16 ngành còn lại. Công nghệ chế tạo máy D510202 Toán, Vật lí, Hoá học 140 - Thí sinh không trúng tuyển ngành được Quản lí công nghiệp D510601 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 60 đăng kí lại nguyện vọng để xét vào các Kỹ thuật cơ khí D520103 150 ngành còn chỉ tiêu trong cùng nhóm. Kỹ thuật cơ - điện tử D520114 80 * Chương trình đào tạo CHẤT Kỹ thuật nhiệt D520115 150 LƯỢNG CAO: (4 ngành) Công nghệ thông tin; Kĩ Kĩ thuật tàu thủy D520122 50 3
  4. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Kĩ thuật điện, điện tử D520201 200 thuật điện, điện tử; Kĩ thuật điều Kỹ thuật điện tử và viễn thông D520207 Toán, Vật lí, Hoá học 220 khiển & tự động hóa; Kĩ thuật xây Kĩ thuật điều khiển và tự động Toán, Vật lí, Tiếng Anh dựng công trình giao thông. D520216 120 - Trong 3200 chỉ tiêu đào tạo của ĐH hóa Kĩ thuật hóa học D520301 60 Bách khoa có 50 chỉ tiêu dành cho ngành Sư phạm kĩ thuật công nghiệp Kỹ thuật môi trường D520320 70 Toán, Vật lí, Hoá học (Thời gianđào tạo 04 năm, sinh viên Kỹ thuật dầu khí D520604 80 Toán, Hoá học, Tiếng Anh không phải đóng học phí ) Công nghệ thực phẩm D540101 120 - Có 20 chỉ tiêu dành cho đào tạo bằng 2 Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 240 chính quy và 30 chỉ tiêu cho liên thông Kỹ thuật công trình thủy D580202 60 chính quy cao đẳng lên đại học. Kỹ thuật xây dựng công trình giao * Ngành Kiến trúc: Thi môn vẽ Mĩ D580205 Toán, Vật lí, Hoá học 200 thông thuật, kết hợp xét tuyển: Toán, Vật lí, Tiếng Anh Kỹ thuật xây dựng D580208 60 - Điểm xét tuyển = Vẽ mĩ thuật*2 + Kinh tế xây dựng D580301 100 Toán*1,5 + Văn. Toán, Vật lí, Hoá học; Môn vẽ Mĩ thuật do ĐHĐN ra đề và Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 60 tổ chức thi; môn Toán và Văn lấy kết Toán, Hoá học, Tiếng Anh quả của kì thi THPT Quốc gia, cụm Kiến trúc D580102 Toán, Ngữ văn, Vẽ mĩ thuật 140 thi do các trường đại học chủ trì. Các chương trình đào tạo hợp tác - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu quốc tế vào: Theo quy chế tuyểnsinh của Bộ Chương trình tiên tiến ngành Điện GD&ĐT và quy định của ĐHĐN. D905206 80 tử viễn thông * Các chương trình tiên tiến; Chương Toán, Vật lí, Tiếng Anh Chương trình tiên tiến ngành Hệ trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt - D905216 40 thống nhúng Pháp, xem thông tin chi tiết tại web: Chương trình đào tạo Kỹ sư chất Toán, Vật lí, Hoá học http://www.dut.edu.vn. 80 lượng cao Việt - Pháp Toán, Vật lí, Tiếng Anh Chương trình đào tạo hợp tác quốc tế của VN-UK 200 4
  5. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH - Điểm xét trúng tuyển theo nhóm 2 2050 TẾ ngành. DDQ Kinh tế D310101 190 - Các nhóm ngành gồm: Quản lí nhà nước D310205 75 + Nhóm Kinh tế - Luật - Thống kê – Quản trị kinh doanh D340101 250 Quản lí Nhà nước gồm các ngành: (1) Quản trị dịch vụ du lịch và lữ Kinh tế, (2) Luật, (3) Luật Kinh tế, (4) D340103 140 Thống kê, (5) Quản lí Nhà nước hành Quản trị khách sạn D340107 90 + Nhóm Quản lí - Kinh doanh bao Marketing D340115 Toán, Vật lí, Hoá học 95 gồm các ngành còn lại Kinh doanh quốc tế D340120 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 150 - Thí sinh trúng tuyển vào nhóm Kinh doanh thương mại D340121 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 100 nhưng không trúng tuyển vào ngành Tài chính - Ngân hàng D340201 230 đã đăng kí được xét vào ngành khác Kế toán D340301 200 trong cùng nhóm căn cứ vào điểm thi, Kiểm toán D340302 110 nguyện vọng mới của thí sinh Quản trị nhân lực D340404 70 - Có 20 chỉ tiêu dành cho liên thông chính quy CĐ lên ĐH. Hệ thống thông tin quản lí D340405 120 * Chương trình hợp tác đào tạo Luật D380101 90 quốc tế: Thông tin chi tiết tại Luật kinh tế D380107 80 http://daotao.due.edu.vn. Thống kê D460201 40 * Chương trình đào tạo CHẤT LƯỢNG CAO: (7 chuyên ngành): Kế toán, Kiểm toán, Marketing, Ngân hàng, Ngoại thương, Quản trị tài chính, Tài chính doanh nghiệp (40 SV/ chuyên ngành). SV sẽ được học tăng cường Tiếng Anh, nhà trường dành nhiều học bổng cho sinh viên, SV có kết quả học tập cao được giới thiệu học chuyển tiếp tại nước ngoài. III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC - Môn thi chính: Ngoại ngữ hệ số 2. 3 1500 NGOẠI NGỮ - Sau khi trúng tuyển vào ngành, nhà DDF Sư phạm tiếng Anh D140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 140 trường sẽ xét chọn vào chuyên ngành 5
  6. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký D140233 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh theo nguyện vọng của thí sinh đăng Sư phạm tiếng Pháp 30 kí khi nhập học. Tiêu chí xét vào Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh chuyên ngành là điểm trúng tuyển vào Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234 Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung 30 ngành theo thứ tự ưu tiên từ cao đến Quốc thấp. Chỉ tiêu cụ thể từng chuyên Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 640 ngành được công bố trên trang thông tin tuyển sinh của trường. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Trong 1500 chỉ tiêu đào tạo đại học Ngôn ngữ Nga D220202 Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga 70 hệ chính quy có 200 chỉ tiêu đào tạo Toán, Vật lí, Tiếng Anh Sư phạm (Sinh viên không phải đóng Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 70 học phí). Ngôn ngữ Pháp D220203 Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp * Chương trình đào tạo CHẤT Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh LƯỢNG CAO: Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung 105 Ngành Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh, Quốc Tiếng Anh thương mại), Ngành Quốc Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh tế học; Chỉ tiêu 30 SV/chuyên ngành. Ngôn ngữ Nhật D220209 100 Sau khi trúng tuyển vào trường, sinh Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 100 viên đăng kí dự tuyển chương trình D220212 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Chất lượng cao, SV theo học được ưu Quốc tế học 135 tiên giới thiệu học Toán, Vật lí, Tiếng Anh chuyển tiếp tại nước ngoài. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Thông tin chi tiết tại Đông phương học D220213 80 Toán, Vật lí, Tiếng Anh http://ufl.udn.vn. IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ - Điểm xét trúng tuyển theo cụm tổ 4 2030 hợp các môn thi. PHẠM - Trong 2030 chỉ tiêu đào tạo hệ chính DDS Các ngành đào tạo Đại học 1990 quy có 570 chỉ tiêu đào tạo Sư phạm Giáo dục Tiểu học D140202 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 60 6
  7. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí trình độ đại học, 40 chỉ tiêu đào tạo Giáo dục Chính trị D140205 50 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh trình độ cao đẳng (Sinh viên không Sư phạm Toán học D140209 Toán, Vật lí, Hoá học 50 phải đóng học phí). Sư phạm Tin học D140210 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50 * Ngành Giáo dục Mầm non: Thi các Sư phạm Vật lí D140211 50 môn Năng khiếu, kết hợp xét tuyển. Toán, Vật lí, Hoá học - Điểm xét tuyển = Toán + Ngữ văn + Sư phạm Hoá học D140212 50 Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Hoá học, Sinh học 50 Năng khiếu. Sư phạm Ngữ văn D140217 50 Môn năng khiếu do ĐHĐN ra đề và tổ Sư phạm Lịch sử D140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 50 chức thi; môn Toán và Ngữ văn lấy Sư phạm Địa lí D140219 50 kết quả kì thi THPT Quốc gia, cụm Việt Nam học D220113 80 thi do các trường đại học chủ trì. Lịch sử D220310 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 50 - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu Văn học D220330 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 110 vào: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Văn hoá học D220340 65 GD&ĐT và quy định của ĐHĐN. * Ngành Sư phạm Âm nhạc (trình độ D310401 Toán, Hoá học, Sinh học Tâm lí học 70 cao đẳng): Thi các môn Năng khiếu, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí kết hợp xét tuyển. Địa lí học D310501 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 70 - Điểm xét tuyển = Văn + Kiến thức Báo chí D320101 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 120 âm nhạc*2 + Năng khiếu âm nhạc*2. Công nghệ sinh học D420201 Toán, Hoá học, Sinh học 65 Các môn Năng khiếu do ĐHĐN ra đề Toán, Vật lí, Hoá học và tổ chức thi; môn Toán và Ngữ văn Vật lí học D440102 65 Toán, Vật lí, Tiếng Anh lấy kết quả thi kì thi THPT Quốc gia, Toán, Vật lí, Hoá học cụm thi do các trường đại học chủ trì. Hóa học D440112 200 - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu Toán, Hoá học, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học vào: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Địa lí tự nhiên D440217 70 GD&ĐT và quy định của ĐHĐN. Toán, Hoá học, Sinh học Khoa học môi trường D440301 Toán, Vật lí, Hoá học 70 - Thông tin chi tiết trên web: 7
  8. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán ứng dụng D460112 Toán, Vật lí, Hoá học 130 http://daotao.ued.vn Công nghệ thông tin D480201 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 120 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 70 Công tác xã hội D760101 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 Toán, Hoá học, Sinh học 65 Giáo dục Mầm non D140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 60 Các ngành đào tạo cao đẳng Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Sư phạm Âm nhạc C140221 40 Năng khiếu âm nhạc V. PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI - Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo 5 650 KONTUM - Trong 500 chỉ tiêu đào tạo đại học hệ DDP Các ngành đào tạo Đại học 500 chính quy có 100 chỉ tiêu đào tạo Sư Giáo dục Tiểu học D140202 60 phạm trình độ đại học (Sinh viên không Sư phạm Toán học D140209 Toán, Vật lí, Hoá học 40 phải đóng học phí). Quản trị kinh doanh D340101 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 40 * Đề án tuyển sinh riêng của trường: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Trong 650 chỉ tiêu có 85 chỉ tiêu đại học D340103 30 và 70 chỉ tiêu cao đẳng hệ chính quy dành hành Kinh doanh thương mại D340121 30 cho tuyển sinh riêng các ngành: Kế toán D340301 Toán, Vật lí, Hoá học 40 + Trình độ Đại học: QT dịch vụ du lịch Luật kinh tế D380107 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 40 và lữ hành; Kinh doanh thương mại; Kế Kinh doanh nông nghiệp D620114 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 30 toán; Luật kinh tế; Kinh doanh nông Tài chính - Ngân hàng D340201 30 nghiệp. Công nghệ thông tin D480201 40 + Trình độ Cao đẳng: Kế toán; Kinh Kĩ thuật điện, điện tử D520201 Toán, Vật lí, Hoá học 40 doanh thương mại, Công nghệ sinh học, Toán, Vật lí, Tiếng Anh Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng. Kỹ thuật xây dựng công trình giao D580205 40 * Tiêu chí xét tuyển: thông Toán, Hoá học, Tiếng Anh 1. Thí sinh tốt nghiệp THPT. Kinh tế xây dựng D580301 40 8
  9. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Các ngành đào tạo cao đẳng 150 2. Điểm trung bình của 3 môn dùng để xét Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hoá học 40 tuyển trong năm lớp 10, lớp 11 và học kì I Toán, Vật lí, Tiếng Anh lớp 12 (5 học kì). Kinh doanh thương mại C340121 35 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Điểm xét tuyển = Toán TB+ Ngữ văn Toán, Vật lí, Hoá học TB + Môn tự chọn TB Môn tự chọn là Công nghệ sinh học C420201 35 Toán, Hoá học, Sinh học một trong các môn sau: Tiếng Anh, Vật Công nghệ kỹ thuật công trình C510102 Toán, Vật lí, Hoá học 40 lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí. xây dựng Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHĐN. - Thông tin chi tiết tại http://www.kontum.udn.vn 6 VI. KHOA Y - DƯỢC 200 DDY Y đa khoa D720101 Toán, Hoá học, Sinh học 140 - Điểm xét trúng tuyển theo ngành Điều dưỡng D720501 Toán, Hoá học, Sinh học 60 đào tạo VII. TRƯỜNG CĐ CÔNG - Thông tin chi tiết tại 7 2100 http://www.smp.udn.vn NGHỆ Hệ thống thông tin quản lí Toán, Vật lí, Hoá học - Điểm chuẩn trúng tuyển theo DDC C340405 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 90 trường. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Các thí sinh trúng tuyển vào trường Toán, Vật lí, Hoá học nhưng không trúng tuyển vào ngành Toán, Hoá học, Sinh học 90 đã đăng kí được xét tuyển sang ngành Công nghệ sinh học C420201 khác căn cứ vào điểm thi và nguyện Toán, Hoá học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh vọng mới của thí sinh. Toán, Vật lí, Hoá học - Có 50 chỉ tiêu liên thông chính quy Công nghệ thông tin C480201 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 220 từ trung cấp chuyên nghiệp lên cao Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh đẳng. 9
  10. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Vật lí, Hoá học * Ngành Công nghệ kỹ thuật kiến Toán, Vật lí, Tiếng Anh trúc: Thi môn vẽ Mĩ thuật, kết hợp xét Công nghệ kỹ thuật kiến trúc C510101 70 Toán, Vật lí, Ngữ văn tuyển. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mĩ thuật - Điểm xét tuyển = Vẽ mĩ thuật + Công nghệ kĩ thuật công trình xây Toán + Ngữ văn. Môn vẽ Mĩ thuật do C510102 80 dựng ĐHĐN ra đề và tổ chức thi; môn Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 160 Toán và Văn lấy kết quả thi kì thi Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104 110 THPT Quốc gia, cụm thi do các Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 180 trường đại học chủ trì. Toán, Vật lí, Hoá học - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 120 Toán, Vật lí, Tiếng Anh vào: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Công nghệ Kĩ thuật ô tô C510205 170 Toán, Vật lí, Ngữ văn GD&ĐT và quy định của ĐHĐN. Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 100 - Thông tin chi tiết tại Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 280 http://dct.udn.vn/daotao Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền C510302 110 thông Quản lý xây dựng C580302 60 Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 Toán, Vật lí, Hoá học 70 Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 Toán, Hoá học, Sinh học 100 Công nghệ thực phẩm C540102 Toán, Hoá học, Tiếng Anh 90 VIII. TRƯỜNG CĐ CÔNG - Điểm chuẩn trúng tuyển chung toàn 8 1050 trường. Sau đó xét vào ngành, chuyên NGHỆ THÔNG TIN ngành. DDI Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Vật lí, Hoá học 120 - Có 80 chỉ tiêu liên thông chính quy Marketing C340115 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50 từ trung cấp chuyên nghiệp lên cao Kế toán C340301 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 180 đẳng ngành Công nghệ thông tin và Khoa học máy tính C480101 Toán, Hoá học, Tiếng Anh 70 Kế toán. Truyền thông và mạng máy tính C480102 70 10
  11. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Hệ thống thông tin C480104 Toán, Vật lí, Hoá học 60 - Thông tin chi tiết tại http://cit.udn.vn Công nghệ thông tin C480201 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 340 Tin học ứng dụng C480202 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 110 Công nghệ kĩ thuật máy tính C510304 Toán, Hoá học, Tiếng Anh 50 9 HỌC VIỆN HẢI QUÂN 210 - Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Số 30 Trần Phú, Nha Trang, trên cơ sở kết quả của Kì thi THPT Khánh Hòa. ĐT: (058)3 881 425; Quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kì HQH 069.754.636. Website: thi THPT Quốc gia năm 2015 theo www.hocvienhaiquan.edu.vn quy định của Bộ GD & ĐT. Email: tshvhq@gmail.com Ngành đào tạo đại học quân sự 210 - Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại Chỉ huy tham mưu hải quân D860201 Toán, Vật lí, Hoá học 210 học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu - Vùng tuyển sinh: Tuyển nam thanh niên trong cả nước. chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng - Điểm trúng tuyển: Xét theo khu vực phía Nam và phía Bắc. (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại - Khi có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như Ban TSQS cấp quận, huyện, thị; quân phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kĩ thuật quân sự. nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp - Tuyển 10 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài. trung đoàn và tương đương); TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong 10 5.300 cả nước TÂN(*) Số 182 Nguyễn Văn Linh, Q. Hải - Phương thức tuyển sinh: Trường châu, Tp. Đà Nẵng. Tel: (0511) tổ chức đồng thời 2 Phương thức DDT tuyển sinh từ năm 2015 như sau: 3653561, 3827111, 3650403, 3656109, 2243775. Hotline: 1) Phương thức 1: Sử dụng kết quả kì 0905294390 - 0905294391 thi THPT Quốc gia do các trường đại học chủ trì để xét tuyển vào các ngành Website: http://www.dtu.edu.vn đào tạo của trường; http://tuyensinh.duytan.edu.vn 11
  12. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Các ngành đào tạo đại học 5.000 2) Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào Toán, Vật lí, Hoá học kết quả học tập bậc THPT; và thi Toán, Vật lí, Ngoại Ngữ tuyển riêng môn Vẽ mĩ thuật theo đề Kĩ thuật phần mềm D480103 400 án tuyển sinh riêng của Trường Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ - Trường tổ chức thi riêng môn Vẽ Toán, Hoá học, Ngoại ngữ mĩ thuật tại Đại học Duy Tân, ngày Toán, Vật lí, Hoá học 11 và 12/07/2015 Toán, Vật lí, Ngoại Ngữ - Ngành Kiến trúc: Môn Vẽ mĩ thuật Hệ thống thông tin Quản lí D340405 200 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Xét kết quả thi môn Vẽ Toán, Hoá học, Ngoại ngữ mĩ thuật tại Đại học Duy Tân hoặc kết Toán, Vật lí, Hoá học quả thi tại các Trường có tổ chức thi Toán, Vật lí, Ngoại Ngữ môn Vẽ mĩ thuật trong cả nước. Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 250 - Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn Tiếng Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Hoá học, Ngoại ngữ Anh nhân hệ số 2 Toán, Vật lí, Hoá học - 8 Ngành Hợp tác quốc tế về đào tạo của Trường với 3 Đại học: Toán, Vật lí, Ngoại Ngữ Quản trị kinh doanh D340101 300 CMU, PSU, CSU với Hoa Kì, Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Trường tổ chức xét tuyển Môn thi, Toán, Hoá học, Ngoại ngữ Khối thi như những ngành đào tạo Toán, Vật lí, Hoá học được Bộ GD&ĐT cho phép: Toán, Vật lí, Ngoại Ngữ + Ngành Kĩ thuật Phần mềm và Hệ Tài chính - Ngân hàng D340201 300 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ thống thông tin Quản lí hợp tác với Toán, Hoá học, Ngoại ngữ CMU; Toán, Vật lí, Hoá học + Ngành Kĩ thuật công trình xây dựng Toán, Vật lí, Ngoại Ngữ và Kiến trúc với CSU; Kế toán D340301 300 + Ngành Quản trị kinh doanh, Kế Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ toán, Tài chính-Ngân hàng và Quản Toán, Hoá học, Ngoại ngữ 12
  13. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Vật lí, Hoá học trị dịch vụ du lịch & lữ hành với PSU. Toán, Vật lí, Ngoại Ngữ + Môn ngoại ngữ trường sẽ tuyển các Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 300 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ thứ tiếng sau: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Toán, Hoá học, Ngoại ngữ Tiếng Trung, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Toán, Vật lí, Hoá học Tiếng Nhật, Tiếng Đức. Công nghệ Kĩ thuật công trình Toán, Vật lí, Ngoại Ngữ D510102 250 xây dựng Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Hoá học, Ngoại ngữ Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 Toán, Vật lí, Ngoại Ngữ 250 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 Toán, Vật lí, Ngoại Ngữ 250 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Quản trị dịch vụ du lịch và lữ Toán, Vật lí, Ngoại Ngữ D340103 500 hành Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Hoá học, Sinh học Điều dưỡng D720501 200 Toán, Ngữ văn, Sinh học Toán, Ngữ văn, Hoá học Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Hoá học, Sinh học Dược học D720401 300 Toán, Ngữ văn, Sinh học Toán, Ngữ văn, Hoá học Y đa khoa D720101 Toán, Hóa học, Sinh học 50 13
  14. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Văn học D220330 200 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Việt Nam học D220113 200 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Quan hệ quốc tế D310206 200 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Luật kinh tế D380107 100 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Ngôn ngữ Anh D220201 300 Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH Toán, Vật lí, VẼ MỸ THUẬT Kiến trúc D580102 300 Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT Các ngành đào tạo cao đẳng 300 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Công nghệ thông tin C480201 25 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Hoá học, Ngoại ngữ Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ Kĩ thuật công trình Toán, Vật lí, Ngoại ngữ C510102 25 xây dựng Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Hoá học, Ngoại ngữ 14
  15. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 25 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Hoá học, Ngoại ngữ Toán, Vật lí, Hoá học Quản trị kinh doanh (Quản trị & Toán, Vật lí, Ngoại ngữ C340101 30 Nghiệp vụ marketing) Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Hoá học, Ngoại ngữ Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Tài chính - Ngân hàng C340201 30 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Hoá học, Ngoại ngữ Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Kế toán C340301 30 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Hoá học, Ngoại ngữ Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 Toán, Vật lí, Ngoại ngữ 25 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Quản trị khách sạn C340107 30 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Hoá học, Sinh học Điều dưỡng C720501 25 Toán, Ngữ văn, Sinh học Toán, Ngữ văn, Hoá học 15
  16. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) C220113 30 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Tiếng Anh C220201 25 Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG 1) Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong 11 2500 cả nước Á(*) 2) Phương thức tuyển sinh: Số 63 Lê Văn Long – Quận Hải Trường tổ chức đồng thời 2 Phương DAD Châu – Thành phố Đà Nẵng thức tuyển sinh từ năm 2015 cho trình ĐT: (05113) 519991 - 519929 độ Đại học và Cao đẳng như sau: Website: www.donga.edu.vn * Phương thức 1: Sử dụng kết quả Các ngành đào tạo đại học: 2000 Kì thi Trung học phổ thông Quốc gia Toán, Vật lí, Hoá học để xét tuyển vào các ngành đào tạo của trường. (Thí sinh chọn 1 trong 4 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 tổ hợp môn tại cột (4) tương ứng với Toán, Hoá học, Tiếng Anh các ngành để đăng ký xét tuyển). Toán, Hoá học, Sinh học * Phương thức 2: Xét tuyển riêng. Toán, Vật lí, Hoá học +) Dựa vào Tổng điểm trung bình Toán, Vật lí, Tiếng Anh chung các môn Lớp 12. Thí sinh xét Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 tuyển dựa vào Tổng điểm trung bình Toán, Hoá học, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học chung lớp 12 của năm 2015 và những năm học trước: Nộp hồ sơ trực tiếp về Toán, Vật lí, Hoá học trường kể từ ngày 30/3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh +) Điểu kiện xét tuyển: Công nghệ thông tin D480201 Toán, Hoá học, Tiếng Anh Điểm xét tuyển vào đại học : ≥ 6.0 Toán, Hoá học, Sinh học 16
  17. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Vật lí, Hoá học Điểm xét tuyển vào cao đẳng: ≥ 5.5 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3)Ký túc xá: Trường có hệ thống ký Kế toán D340301 túc xá do Thành phố Đà Nẵng bố trí. Toán, Hoá học, Tiếng Anh Ngoài ra nhà trường có đội ngũ tư vấn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh giới thiệu chỗ ở cho sinh viên. Toán, Vật lí, Hoá học 4) Mức học phí: Toán, Vật lí, Tiếng Anh + Trình độ đại học: Quản trị kinh doanh D340101 Toán, Hoá học, Tiếng Anh * Tiếng Anh: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4.480.000 đồng/học kì Toán, Vật lí, Hoá học * Khối ngành kinh tế: Toán, Vật lí, Tiếng Anh 4.960.000 đồng / học kì Tài chính - Ngân hàng D340201 * Khối ngành kĩ thuật: 4.480.000 Toán, Hoá học, Tiếng Anh đồng đến 5.280.000 đồng / học kì Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh * Điều dưỡng: 5.440.000 đồng / học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh kì Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí +Trình độ cao đẳng : Quản trị văn phòng D340406 Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí * Khối ngành kinh tế, kĩ thuật: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử 3.200.000 đồng / học kì Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh * Điều dưỡng: 3.840.000 đồng /học kì. Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử Ngôn Ngữ Anh D220201 - Sinh viên tốt nghiệp TCCN, CĐ Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí được liên thông lên trình độ Đại học, Toán, Vật lí, Tiếng Anh Cao đẳng ngay tại trường. Toán, Hoá học, Sinh học - Thông tin chi tiết xem tại Website: Toán, Sinh học, Tiếng Anh www.donga.edu.vn Điều dưỡng D720501 Điện thoại: 05113.519.929 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Tiếng Anh 05113.519.991 17
  18. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Đường dây nóng: Toán, Vật lí, Tiếng Anh 5.113.532.014 Quản trị nhân lực D340404 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Hoá học, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Hoá học, Vật lí Công nghệ thực phẩm D540101 Toán, Hoá học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh Các ngành đào tạo cao đẳng: 500 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 Toán, Hoá học, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 Toán, Hoá học, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Tin học ứng dụng C480202 Toán, Hoá học, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Kế toán C340301 Toán, Hoá học, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 18
  19. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Hoá học, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng C340201 Toán, Hoá học, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Quản trị văn phòng C340406 Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử Tiếng Anh C220201 Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Quản trị nhân lực C340404 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Hoá học, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Hoá học, Vật lí Công nghệ thực phẩm C540101 Toán, Hoá học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh 19
  20. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Điều dưỡng C720501 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Việt Nam học C220113 Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN 1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh 12 2500 trong cả nước. TRÚC ĐÀ NẴNG(*) 2.Phương thức tuyển sinh: xét tuyển Số 566, đường Núi Thành, quận theo 2 phương thức: Hải Châu, TP. Đà Nẵng 2.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo ĐT: (0511) 2210030/ 2210031/ kết quả của kì thi THPT Quốc gia KTD 2210032/ 2247176/ 2212256. dành 70-80% của tổng chỉ tiêu): Fax: 0511.3622400 a) Tiêu chí xét tuyển: Website: www.dau.edu.vn; - Đã tốt nghiệp THPT; Email: infor@dau.edu.vn. - Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Các ngành đào tạo trình độ đại 2300 b) Đối tượng xét tuyển: chỉ xét tuyển học: thí sinh tham gia kì thi THPT Quốc Khối Năng khiếu 710 gia ở các cụm thi do trường đại học Kiến trúc D580102 VẼ MĨ THUẬT, Toán, Vật lí 300 chủ trì. Trường tổ chức thi môn Vẽ mĩ VẼ MĨ THUẬT, Toán, Ngữ văn thuật và xét tuyển kết quả thi môn Vẽ Quy hoạch vùng và đô thị D580105 VẼ MĨ THUẬT, Toán, Tiếng Anh 130 mĩ thuật, môn Bố cục màu của các trường đại học trên toàn quốc. VẼ MĨ THUẬT, Toán, Hoá học 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2