Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
lượt xem 9
download
Năm 2015, Bộ Giáo dục và Đào tạo công khai thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 của các học viện, đại học, cao đẳng nhằm tạo thuận lợi cho thí sinh và gia đình trong việc lựa chọn các trường với ngành nghề đào tạo phù hợp năng lực, nguyện vọng và sở thích. Sau đây là mục lục danh sách các cơ sở giáo dục đại học đóng trên địa bàn Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long (gồm 13 tỉnh: An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long). Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỤC LỤC DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ĐĂNG KÝ THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015 Lưu ý: - Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long bao gồm 13tỉnh:An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long; - Các trường đánh dấu (*) là các trường ngoài công lập; - Trong tổ hợp môn xét tuyển, các môn được viết chữ hoa, in đậm là những môn thi chính. Mã STT Tên trường Số trang trường 1 TAG TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG 3 2 DBL TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU 9 3 TCT TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ 12 4 DCL TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG(*) 22 5 SPD TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP 25 6 TKG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIÊN GIANG 29 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP 7 DLA (*) 30 LONG AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ 8 KCC 32 CẦN THƠ (*) 9 DNC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ 33 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH 10 VLU 36 LONG 11 TTU TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TẠO(*) 38 12 DTD TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ(*) 40 13 TTG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG 43 14 DVT TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH 48 (*) 15 VTT TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN 55 16 MTU TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY 57 17 YCT TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ 59 18 C56 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BẾN TRE 59 1
- Mã STT Tên trường Số trang trường 19 C55 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CẦN THƠ 61 20 D61 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG CÀ MAU 63 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG ĐỒNG 21 D50 64 THÁP 22 D64 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HẬU GIANG 65 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG KIÊN 23 D54 66 GIANG 24 CST TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG SÓC TRĂNG 67 25 D57 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG VĨNH LONG 68 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN VÀ NÔNG 26 CEN 70 NGHIỆP NAM BỘ TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT 27 BLC 71 BẠC LIÊU TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT 28 CEC 72 CẦN THƠ TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH 29 CKV 74 VĨNH LONG TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT 30 CKG 75 KIÊN GIANG 31 CNN TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG NGHIỆP NAM BỘ 77 32 C61 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CÀ MAU 77 33 C54 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM KIÊN GIANG 78 34 C49 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LONG AN 79 35 C59 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM SÓC TRĂNG 80 36 C57 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM VĨNH LONG 81 37 CYB TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BẠC LIÊU 82 38 CMY TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ CÀ MAU 82 39 CYC TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ CẦN THƠ 83 40 CYA TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG THÁP 83 41 CYG TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ KIÊN GIANG 84 42 CYV TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ TIỀN GIANG 84 43 YTV TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ TRÀ VINH 85 2
- STT/ Chỉ tiêu Mã Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú ngành trường đăng ký TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN * Vùng tuyển 1 3.310 - Các ngành ngoài Sư phạm: Tuyển GIANG thí sinh có hộ khẩu thường trú ở các Số 18 Ung Văn Khiêm, P.Đông tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long; Xuyên, Tp. Long Xuyên, An - Các ngành Sư phạm: Giang; + Trình độ tạo đại học: Tuyển thí TAG ĐT: (076) 3 846074, (076) 3 sinh có hộ khẩu thường trú tại các 847567; tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Kiên Fax: (076) 3 842560; Giang và quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Website: www.agu.edu.vn. Thạnh (Tp.Cần Thơ); Các ngành đào tạo đại học: 2.250 + Trình độ cao đẳng chỉ tuyển sinh + Các ngành Sư phạm 660 thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang. Toán, Vật lí, Hoá học Sư phạm Toán học D140209 40 * Phương thức TS: Toán, Vật lí, Tiếng Anh + Trình độ đại học: Trường tuyển Toán, Vật lí, Hoá học sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Sư phạm Vật lí D140211 40 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Quốc gia. Toán, Vật lí, Hoá học + Trình độ cao đẳng: Trường tuyển Sư phạm Hóa học D140212 40 sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Toán, Hoá học, Sinh học Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Hoá học, Sinh học 40 Quốc gia. - Điểm xét tuyển: Được xác định từ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Sư phạm Ngữ văn D140217 40 kết quả thi của 3 môn thi xin xét Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh tuyển do thí sinh tự chọn và đăng kí Sư phạm Lịch sử D140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 40 theo cột 4. - Các môn thi năng khiếu: Sẽ có Sư phạm Địa lí D140219 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 40 thông báo chi tiết và được đăng trên 3
- STT/ Chỉ tiêu Mã Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú ngành trường đăng ký Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH website: www.agu.edu.vn. Sư phạm Tiếng Anh D140231 40 - Chỗ ở KTX: 5.000 chỗ cho năm (hệ số 2) Toán, Vật lí, Hoá học học 2015-2016. Toán, Vật lí, Tiếng Anh Giáo dục Tiểu học D140202 100 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Giáo dục Chính trị D140205 40 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh + Kinh tế 450 Toán, Vật lí, Hoá học Tài chính doanh nghiệp D340203 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 100 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Kế toán D340301 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 100 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Kinh tế quốc tế D310106 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Quản trị kinh doanh D340101 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 100 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Tài chính - Ngân hàng D340201 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 100 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh + Nông nghiệp 500 4
- STT/ Chỉ tiêu Mã Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú ngành trường đăng ký Toán, Vật lí, Hoá học Nuôi trồng thủy sản D620301 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Chăn nuôi D620105 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 100 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Khoa học cây trồng D620110 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 100 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Phát triển nông thôn D620116 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 100 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Bảo vệ thực vật D620112 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 150 Toán, Hoá học, Sinh học + Công nghệ - Kĩ thuật 550 Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ thông tin D480201 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 100 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Kĩ thuật phần mềm D480103 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 100 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 5
- STT/ Chỉ tiêu Mã Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú ngành trường đăng ký Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ thực phẩm D540101 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 100 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ sinh học D420201 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 100 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 100 Toán, Hoá học, Sinh học + Xã hội Nhân văn 90 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Việt Nam học (Văn hoá du lịch) D220113 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 50 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH Ngôn ngữ Anh D220201 40 (hệ số 2) Các ngành đào tạo cao đẳng: 1060 + Sư phạm 520 Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH Sư phạm Tiếng Anh C140231 (hệ số 2) 6
- STT/ Chỉ tiêu Mã Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú ngành trường đăng ký Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Giáo dục Tiểu học C140202 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Giáo dục Mầm non C140201 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Toán, Vật lí, Hoá học Sư phạm Tin học C140210 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Sinh học, Toán, NĂNG Giáo dục Thể chất C140206 KHIẾU TDTT (hệ số 2) + Nông nghiệp 300 Toán, Vật lí, Hoá học Nuôi trồng thủy sản C620301 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Chăn nuôi C620105 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Khoa học cây trồng C620110 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Phát triển nông thôn C620116 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50 Toán, Hoá học, Sinh học 7
- STT/ Chỉ tiêu Mã Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú ngành trường đăng ký Toán, Vật lí, Hoá học Bảo vệ thực vật C620112 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 100 Toán, Hoá học, Sinh học + Công nghệ-Kĩ thuật 200 Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ thực phẩm C540102 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ sinh học C420201 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Sinh học ứng dụng C420203 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ thông tin C480201 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh + Xã hội Nhân văn 50 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Việt Nam học (Văn hoá du lịch) C220113 50 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 8
- STT/ Chỉ tiêu Mã Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú ngành trường đăng ký TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong 2 1680 LIÊU cả nước Số 178 Võ Thị Sáu, phường 8, - Phương thức TS: DBL Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. ĐT: + Trình độ đại học: 07813 822 653, ĐT phục vụ 1. Trường tuyển sinh dựa vào kết quả tuyển sinh: 07813 821 107 kỳ thi THPT Quốc gia. Website: www.blu.edu.vn 2. Trường tuyển sinh dựa vào tổng số Các ngành đào tạo đại học: 800 điểm trung bình các môn tương ứng Toán, Vật lí, Hoá học với Tổ hợp môn thi ở 5 học kỳ bậc Sư phạm Toán học D140209 50 THPT (học kỳ 1, 2 của lớp 10, 11 và Toán, Vật lí, Tiếng Anh học kỳ 1 của lớp 12). Toán, Vật lí, Hoá học + Trình độ cao đẳng: Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50 1. Trường tuyển sinh dựa vào kết quả Toán, Sinh học, Hoá học kỳ thi THPT Quốc gia. Toán, Vật lí, Hoá học 2. Trường tuyển sinh dựa vào tổng số Sư phạm Hóa học D140212 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50 điểm trung bình các môn tương ứng Toán, Sinh học, Hoá học với Tổ hợp môn thi ở 5 học kỳ bậc Toán, Vật lí, Hoá học THPT (học kỳ 1, 2 của lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12). Công nghệ thông tin D480201 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 80 Riêng thí sinh đăng kí xét tuyển Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm Toán, Vật lí, Hoá học non và ngành Cao đẳng Giáo dục Quản trị kinh doanh D340101 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50 thể chất lưu ý: Ngoài xét tuyển từ tổ Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn hợp các môn thi từ kết quả của kỳ Toán, Vật lí, Hoá học thi THPT quốc gia hoặc kết hợp xét Kế toán D340301 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 100 tuyển từ học bạ THPT) thí sinh phải dự thi thêm môn Năng khiếu đọc- Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn 9
- STT/ Chỉ tiêu Mã Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú ngành trường đăng ký Toán, Vật lí, Hoá học kể chuyện diễn cảm và Hát (Đối với Tài chính - Ngân hàng D340201 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50 thí sinh đăng kí xét tuyển ngành cao Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn đẳng Giáo dục mầm non), môn Địa lí, Lịch sử, Ngữ văn Năng khiếu thể dục thể thao (Đối Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam D220101 Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn 150 với thí sinh đăng kí xét tuyển ngành Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh cao đẳng Giáo dục thể chất). Toán, Vật lí, Hoá học Trường sẽ tổ chức thi các môn thi Toán, Vật lí, Tiếng Anh năng khiếu trên theo lịch thi được Nuôi trồng thủy sản D620301 50 thông báo rộng rãi trên các phương Toán, Sinh học, Hoá học tiện thông tin đại chúng. Toán, Hoá học, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Các thông tin khác: Số chỗ kí túc xá Bảo vệ thực vật D620112 60 Toán, Sinh học, Hoá học dành cho sinh viên trúng tuyển năm Toán, Hoá học, Tiếng Anh 2015: 500 chỗ Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Chăn nuôi D620105 50 Toán, Sinh học, Hoá học Toán, Hoá học, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngôn ngữ Anh D220201 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 60 Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn Các ngành đào tạo cao đẳng: 880 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh C140231 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 50 Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn 10
- STT/ Chỉ tiêu Mã Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú ngành trường đăng ký Địa lí, Lịch sử, Ngữ văn Giáo dục Tiểu học C140202 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 50 Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn Địa lí, Lịch sử, Ngữ văn Sư phạm Lịch sử C140218 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 50 Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn Địa lí, Lịch sử, Ngữ văn Sư phạm Địa lí C140219 50 Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn Toán, Vật lí, Hoá học Sư phạm Vật lí C140211 50 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Sư phạm Toán học C140209 50 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Địa lí, Lịch sử, Ngữ văn Việt Nam học C220113 60 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ thông tin C480201 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 60 Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Nuôi trồng thủy sản C620301 50 Toán, Sinh học, Hoá học Toán, Hoá học, Tiếng Anh 11
- STT/ Chỉ tiêu Mã Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú ngành trường đăng ký Toán, Vật lí, Hoá học Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 90 Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non C140201 đọc- kể chuyện diễn cảm và 120 Hát Toán, Sinh học, Năng khiếu Giáo dục Thể chất C140206 50 thể dục thể thao Toán, Vật lí, Hoá học Khoa học máy tính C480101 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50 Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Dịch vụ thú y C640201 50 Toán, Sinh học, Hoá học Toán, Hoá học, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Khoa học cây trồng C620110 50 Toán, Sinh học, Hoá học Toán, Hoá học, Tiếng Anh TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN 3 8600 THƠ - Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong Khu II, Đường 3/2, Quận Ninh cả nước. TCT Kiều, TP. Cần Thơ. Điện thoại: - Phương thức tuyển sinh: xét tuyển (0710) 3600 433 vào học bậc đại học từ kết quả của Fax: 0710 3838 474 thí sinh tham gia kỳ thi THPT Quốc Website: www.ctu.edu.vn gia năm 2015 tại các cụm thi liên tỉnh Các ngành đào tạo đại học: do các trường đại học chủ trì tổ chức. 12
- STT/ Chỉ tiêu Mã Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú ngành trường đăng ký Toán, Vật lí, Hoá học - Điểm xét tuyển: được xác định từ Toán, Ngữ văn, Vật lí kết quả thi của tổ hợp (3 môn thi) do Giáo dục Tiểu học D140202 60 thí sinh đăng kí từ các tổ hợp môn thi Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp xét tuyển của ngành học. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Đối với ngành Giáo dục thể chất: Giáo dục Công dân D140204 60 Trường tổ chức thi môn Năng khiếu. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Điểm môn thi Năng khiếu Thể dục Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh thể thao phải đạt từ 5 điểm trở lên Toán, Sinh học, Năng khiếu mới được xét tuyển (Thí sinh không Giáo dục Thể chất D140206 60 Toán, Hoá học, Năng khiếu thi sơ tuyển nhưng phải đảm bảo sức Toán, Vật lí, Hoá học khỏe và thể trạng: có sức khỏe tốt, Toán, Vật lí, Tiếng Anh không bị dị tật, dị hình; tối thiểu nam Sư phạm Toán học D140209 100 Toán, Hoá học, Tiếng Anh cao 1,65 m nặng 45 kg trở lên; nữ Toán, Sinh học, Tiếng Anh cao 1,55 m nặng 40 kg trở lên). Toán, Vật lí, Hoá học Thông tin về việc tổ chức thi môn Toán, Vật lí, Sinh học Năng khiếu được công bố tại Sư phạm Vật lí D140211 100 Website của Trường: Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Pháp http://www.ctu.edu.vn. Toán, Vật lí, Hoá học - Đào tạo theo học chế tín chỉ, có Toán, Hoá học, Sinh học cố vấn học tập riêng cho mỗi lớp Sư phạm Hóa học D140212 60 chuyên ngành. Trường trang bị 1.000 Toán, Hoá học, Tiếng Anh máy tính công, sinh viên được sử Toán, Hoá học, Tiếng Pháp dụng miễn phí 700 giờ máy tính Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Hoá học, Sinh học 80 trong suốt khóa học. Có cơ hội học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí và tốt nghiệp với 2 bằng đại học và Sư phạm Ngữ văn D140217 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 60 học tiếp các chương trình Thạc sĩ, Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Tiến sĩ. 13
- STT/ Chỉ tiêu Mã Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú ngành trường đăng ký Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Đảm bảo nguồn tài liệu học tập. Sư phạm Lịch sử D140218 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 60 - Số chỗ ở trong kí túc xá: 5.000 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp - Có nhiều học bổng dành cho sinh viên đạt điểm cao trong kỳ thi tuyển Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí sinh và học bổng khuyến khích học Ngữ văn, Địa lí, Toán tập. Sư phạm Địa lí D140219 40 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh - Học phí: thu theo quy định của Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp Nhà nước đối với các trường công Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh lập. Sư phạm Tiếng Anh D140231 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 80 - Đối với những ngành có nhiều Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh chuyên ngành, thí sinh trúng tuyển sẽ đăng kí vào chuyên ngành cụ thể khi Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp nộp hồ sơ nhập học. Trường căn cứ Sư phạm Tiếng Pháp D140233 60 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh nguyện vọng của thí sinh, điểm trúng Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí tuyển và chỉ tiêu để xét và xếp vào Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh từng lớp chuyên ngành. Nếu có nhiều Việt Nam học D220113 80 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh đợt được xét tuyển, thí sinh trúng Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh tuyển đợt xét tuyển trước được ưu tiên xét tuyển chuyên ngành. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Trường xét tuyển vào 2 chương Ngôn ngữ Anh D220201 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 160 trình tiên tiến: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh * Ngành Công nghệ sinh học hợp Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp tác với Michigan State University – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Hoa kỳ. Ngôn ngữ Pháp D220203 80 Toán, Vật lí, Tiếng Anh * Ngành Nuôi trồng thủy sản hợp Toán, Vật lí, Tiếng Pháp tác với Auburn University – Hoa kỳ. 14
- STT/ Chỉ tiêu Mã Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú ngành trường đăng ký Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí * Điều kiện xét tuyển vào chương Triết học D220301 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 80 trình tiên tiến: thí sinh trúng tuyển và Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh đã nhập học vào Trường. Trường sẽ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí xét tuyển dựa vào kết quả thi kiểm Văn học D220330 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 100 tra trình độ Tiếng Anh đầu vào do Trường tổ chức và điểm xét tuyển Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh theo 1 trong 4 tổ hợp: Toán, Lý, Hóa; Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Toán, Vật lí, Tiếng Anh Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh. Kinh tế D310101 100 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh * Thí sinh trúng tuyển sẽ được hỗ Toán, Ngữ văn, Hoá học trợ chi phí học bồi dưỡng Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí trong học kỳ thứ nhất. Chính trị học D310201 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 80 * Sinh viên tốt nghiệp được cấp Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh bằng Cử nhân/Kỹ sư Chương trình Toán, Vật lí, Tiếng Anh tiên tiến. Toán, Vật lí, Tiếng Pháp - Thông tin tuyển sinh được thông Thông tin học D320201 80 báo và cập nhật tại Website: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp www.ctu.edu.vn Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Quản trị kinh doanh D340101 140 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Hoá học Toán, Vật lí, Hoá học Quản trị dịch vụ du lịch và lữ Toán, Vật lí, Tiếng Anh D340103 120 hành Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Hoá học 15
- STT/ Chỉ tiêu Mã Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú ngành trường đăng ký Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Marketing D340115 100 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Hoá học Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Kinh doanh quốc tế D340120 120 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Hoá học Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Kinh doanh thương mại D340121 80 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Hoá học Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng D340201 160 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Hoá học Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Kế toán D340301 120 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Hoá học Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Kiểm toán D340302 80 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Hoá học Toán, Vật lí, Hoá học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Luật D380101 300 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp 16
- STT/ Chỉ tiêu Mã Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú ngành trường đăng ký Sinh học D420101 Toán, Hoá học, Sinh học 120 Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ sinh học D420201 160 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Sinh học ứng dụng D420203 60 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Hóa học D440112 120 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Khoa học môi trường D440301 120 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Hoá học, Sinh học Khoa học đất D440306 80 Toán, Hoá học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán ứng dụng D460112 Toán, Vật lí, Hoá học 60 Toán, Vật lí, Hoá học Khoa học máy tính D480101 100 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Truyền thông và mạng máy tính D480102 100 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Kĩ thuật phần mềm D480103 100 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Hệ thống thông tin D480104 100 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ thông tin D480201 200 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ kĩ thuật hóa học D510401 120 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 17
- STT/ Chỉ tiêu Mã Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú ngành trường đăng ký Toán, Vật lí, Hoá học Quản lí công nghiệp D510601 120 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Kĩ thuật cơ khí D520103 240 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Kĩ thuật cơ - điện tử D520114 120 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Kĩ thuật điện, điện tử D520201 120 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 120 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Kĩ thuật máy tính D520214 120 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Kĩ thuật điều khiển và tự động Toán, Vật lí, Hoá học D520216 120 hóa Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Kĩ thuật môi trường D520320 Toán, Hoá học, Sinh học 120 Toán, Hoá học, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Vật lí kĩ thuật D520401 60 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ thực phẩm D540101 180 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ chế biến thủy sản D540105 Toán, Vật lí, Sinh học 120 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 300 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 18
- STT/ Chỉ tiêu Mã Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú ngành trường đăng ký Toán, Vật lí, Hoá học Kĩ thuật tài nguyên nước D580212 80 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Chăn nuôi D620105 Toán, Vật lí, Sinh học 120 Toán, Hoá học, Sinh học Nông học D620109 Toán, Hoá học, Sinh học 80 Toán, Hoá học, Sinh học Khoa học cây trồng D620110 Toán, Vật lí, Sinh học 180 Toán, Sinh học, Tiếng Anh Bảo vệ thực vật D620112 Toán, Hoá học, Sinh học 160 Toán, Hoá học, Sinh học Công nghệ rau hoa quả và cảnh D620113 Toán, Hoá học, Tiếng Anh 60 quan Toán, Hoá học, Tiếng Pháp Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Kinh tế nông nghiệp D620115 120 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Hoá học Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Hoá học, Sinh học Phát triển nông thôn D620116 120 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Sinh học Lâm sinh D620205 80 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học 19
- STT/ Chỉ tiêu Mã Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú ngành trường đăng ký Toán, Vật lí, Hoá học Nuôi trồng thủy sản D620301 Toán, Vật lí, Sinh học 160 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Bệnh học thủy sản D620302 Toán, Vật lí, Sinh học 80 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Quản lí nguồn lợi thủy sản D620305 Toán, Vật lí, Sinh học 60 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Sinh học Thú y D640101 160 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 80 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Hoá học, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Kinh tế tài nguyên thiên nhiên D850102 80 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Hoá học Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Sinh học Quản lí đất đai D850103 120 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học Đào tạo tại Khu Hòa An – Tỉnh Hậu Giang - Trường dành 880 chỉ tiêu đào tạo Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí đại học tại Khu Hòa An – tỉnh Hậu Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Giang. Việt Nam học D220113 80 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh - Khi điền Phiếu đăng kí xét tuyển Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh vào những ngành đào tạo tại Khu 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn đội tuyển dự thi Quốc gia năm học 2014–2015 môn Toán - Sở giáo dục đào tạo An Giang
65 p | 150 | 24
-
Bồi dưỡng hóa học THPT
33 p | 110 | 8
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2014-2015 môn Ngữ văn - Sở Giáo dục và Đào tạo Hòa Bình
1 p | 117 | 6
-
Đề thi thử tốt nghiệp và xét tuyển sinh Đại học năm 2015 - Mã đề 139
18 p | 39 | 5
-
Bất đẳng thức qua các đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán của các trường, các tỉnh trên cả nước năm học 2014-2015
30 p | 63 | 4
-
Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 06
6 p | 83 | 3
-
Đề thi minh họa 01 THPT Quốc gia và tuyển sinh Đại học Cao đẳng (2015-2016) môn Toán
4 p | 77 | 2
-
Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 02
6 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn