Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn vùng núi phía Bắc
lượt xem 7
download
Để tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh và gia đình trong việc lựa chọn các trường với ngành nghề đào tạo phù hợp năng lực, nguyện vọng và sở thích. Chúng tôi xin giới thiệu đến các bạn danh sách các cơ sở giáo dục đại học đóng trên địa bàn Vùng núi phía Bắc (gồm 14 tỉnh: Bắc Giang, Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hoà Bình, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Phú Thọ, Sơn La, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Yên Bái). Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn vùng núi phía Bắc
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỤC LỤC DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH VÙNG NÚI PHÍA BẮC ĐĂNG KÝ THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015 Lưu ý: - Vùng núi phía Bắc bao gồm 14 tỉnh: Bắc Giang, Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hoà Bình, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Phú Thọ, Sơn La, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Yên Bái; - Các trường đánh dấu (*) là các trường ngoài công lập; - Trong tổ hợp môn xét tuyển, các môn được viết chữ hoa, in đậm là những môn thi chính. Mã STT trường Tên trường Số trang ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 3 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH 1 DTE 3 DOANH - ĐH THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP - ĐH 2 DTK 3 THÁI NGUYÊN 3 DTN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐH THÁI NGUYÊN 4 4 DTS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN 5 5 DTY TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC - ĐH THÁI NGUYÊN 7 6 DTZ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐH THÁI NGUYÊN 7 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ 7 DTC 10 TRUYỀN THÔNG - ĐH THÁI NGUYÊN 8 DTF KHOA NGOẠI NGỮ - ĐH THÁI NGUYÊN 13 9 DTQ KHOA QUỐC TẾ - ĐH THÁI NGUYÊN 14 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT - ĐH 10 DTU 15 THÁI NGUYÊN 11 VUI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ 17 12 THV TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 19 13 DBG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANG 22 14 TQU TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO 25 15 TTB TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC 29 16 DVB TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT BẮC(*) 33 17 C11 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BẮC KẠN 34 18 CLC TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG LAI CHÂU 36 19 CLA TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG LÀO CAI 36 20 CXD TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KINH TẾ 37 1
- Mã STT trường Tên trường Số trang CÔNG NGHIỆP 21 CCA TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT 38 22 QPH TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG 39 23 CCB TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN 40 24 CTP TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM 41 25 CCV TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VIỆT ĐỨC 43 26 CKL TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ KHÍ LUYỆN KIM 44 27 CDU TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC PHÚ THỌ(*) 44 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI 28 CKT 45 NGUYÊN 29 CDB TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT ĐIỆN BIÊN 46 30 CPP TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT PHÚ THỌ 47 31 CCE TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP 47 32 CSL TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG LÂM SƠN LA 50 33 C18 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGÔ GIA TỰ - BẮC GIANG 50 34 C14 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN LA 52 35 C06 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CAO BẰNG 54 36 C62 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐIỆN BIÊN 56 37 C05 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ GIANG 57 38 C23 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HOÀ BÌNH 58 39 C10 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LẠNG SƠN 59 40 C08 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LÀO CAI 61 41 C12 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN 63 42 C13 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM YÊN BÁI 64 43 CTM TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH 65 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT DU 44 CVY LỊCH YÊN BÁI 66 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT TÂY 45 CVB 67 BẮC TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT VIỆT 46 CNV 67 BẮC 47 CDY TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐIỆN BIÊN 69 48 CYL TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ LẠNG SƠN 69 49 CYP TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ PHÚ THỌ 70 50 YSL TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ SƠN LA 70 51 CYI TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN 71 52 YYB TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ YÊN BÁI 71 2
- STT/ Ký Chỉ tiêu hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐH: 11.810 1. Vùng tuyển sinh: Đại học Thái Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên (ĐHTN) tuyển sinh trong cả Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. Fax: nước. (0280) 3852665 2. Phương thức tuyển sinh: CĐ: 1.690 ĐT: (0280)3852650; Năm 2015, ĐHTN tuyển sinh theo (0280)3852651; (0280)3753041. 2 phương thức. Website: http://www.tnu.edu.vn - Phương thức dựa vào kết quả kỳ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH thi THPT Quốc Gia: Áp dụng cho 1 TẾ & QUẢN TRỊ KINH 1500 tất cả các trường, khoa thuộc Đại DOANH học Thái Nguyên. DTE Các ngành đào tạo đại học: 1500 - Phương thức xét tuyển theo học bạ Kinh tế D310101 375 THPT, phương thức này được áp Quản trị kinh doanh D340101 305 Marketing dụng trong xét tuyển thí sinh vào D340115 Toán, Vật lí, Hóa học; 100 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ Toán, Tiếng Anh, Vật lí; học Trường Đại học Nông Lâm, D340103 100 Trường Đại học Khoa học, Trường hành Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Kế toán D340301 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 310 Đại học Công nghệ Thông tin và Tài chính - Ngân hàng D340201 210 Truyền thông, Trường Cao đẳng Luật kinh tế D380107 100 Kinh tế - Kĩ thuật. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ - Đại học Thái Nguyên dành một số 2 1.780 chỉ tiêu cho một số ngành đối với THUẬT CÔNG NGHIỆP DTK Các ngành đào tạo đại học: 1.780 các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ Kĩ thuật Cơ khí D520103 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 350 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và Kĩ thuật Cơ khí (Chương trình Toán, Tiếng Anh, Vật lí; tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc D905218 100 khu vực Tây Bắc, khi xét tuyển theo tiên tiến) Toán, Vật lí, Hóa học; Kĩ thuật Cơ - Điện tử D520114 Toán, Tiếng Anh, Hóa học 70 kết quả thi THPT Quốc gia thì được Kĩ thuật Vật liệu D520309 50 xét tuyển ở mức Tổng điểm 3 môn Kĩ thuật Điện, Điện tử D520201 210 thi của tổ hợp xét tuyển thấp hơn 3
- STT/ Ký Chỉ tiêu hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Kĩ thuật Điện (Chương trình tiên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào D905228 100 tiến) 1,0 điểm và phải học bổ sung kiến Kĩ thuật Điện tử, Truyền thông D520207 140 thức 1 học kỳ trước khi vào học Kĩ thuật Máy tính D520214 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 40 chính thức. Kĩ thuật điều khiển và tự động Toán, Tiếng Anh, Vật lí; 3. Các thông tin khác: D520216 210 hoá Toán, Vật lí, Hóa học; Năm 2015, Bộ Giáo dục và Đào tạo Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 Toán, Tiếng Anh, Hóa học 60 tổ chức thi tuyển sinh theo cụm thi Công nghệ chế tạo máy D510202 60 do các đại học chủ trì và cụm thi tại Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 60 địa phương. Nếu xét tuyển bằng kết Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 60 quả thi THPT quốc gia thì chỉ xét Sư phạm kĩ thuật công nghiệp D140214 40 các thí sinh thi tại cụm do các đại Kinh tế công nghiệp D510604 100 học chủ trì. Tuy nhiên, đối với thí Quản lí công nghiệp D510601 40 sinh thi tại các cụm thi địa phương Kĩ thuật môi trường D520320 60 vẫn được xét tuyển bằng kết quả học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Tiếng Anh, Vật lí; 30 tập được ghi trong học bạ THPT. Toán, Tiếng Anh, Hóa học * Trường ĐH Kĩ thuật Công nghiệp: Nhà trường có 2 chương trình tiên tiến ngành Kĩ thuật cơ khí (mã ngành: D905218) và Kĩ thuật điện (mã ngành: D905228) nhập khẩu từ Hoa Kỳ. Sinh viên học chương trình tiên tiến được học tiếng Anh 1 năm trước khi học chương trình chính thức. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG Trường Đại học Nông Lâm tuyển sinh 3 2.240 LÂM theo 2 phương thức: DTN Các ngành đào tạo đại học: 2.240 1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Quản lí đất đai D850103 Toán, Vật lí, Hóa học; 280 THPT Quốc gia. Phát triển nông thôn D620116 Toán, Hoá học, Sinh học; 140 2. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh Kinh tế nông nghiệp D620115 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 140 riêng: Xét tuyển dựa vào kết quả học Công nghệ thực phẩm D540101 Toán, Ngữ văn, Hoá học 140 tập học bạ THPT (2 học kỳ lớp 12) cho Quản lí tài nguyên rừng D620211 140 tất cả các ngành. 4
- STT/ Ký Chỉ tiêu hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Chăn nuôi D620105 140 Thú y D640101 210 2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển theo Lâm nghiệp D620201 140 học bạ như sau: Khoa học cây trồng + Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. D620110 140 + Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khuyến nông D620102 70 khá trở lên. Khoa học môi trường D440301 Toán, Vật lí, Hóa học; 140 + Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp Khoa học và Quản lí môi trường Toán, Hoá học, Sinh học; 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn D904429 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 70 (chương trình tiên tiến) theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển). Nuôi trồng thuỷ sản D620301 Toán, Ngữ văn, Hoá học 70 Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn Công nghệ rau hoa quả và cảnh của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ D620113 70 hợp môn đăng ký xét tuyển)] / 2 + quan Công nghệ sinh học D420201 70 Điểm ưu tiên Công nghệ sau thu hoạch Điểm ưu tiên: được tính theo quy định D540104 70 trong quy chế tuyển sinh đại học, cao Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 70 đẳng chính quy hiện hành. Kinh tế tài nguyên thiên nhiên D850102 140 2.2. Hồ sơ xét tuyển theo học bạ: 2.3. Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên hoặc chuyển + Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu phát nhanh theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái của ĐHTN, lấy tại website: Nguyên – tỉnh Thái Nguyên. http://www.tnu.edu.vn). 2.4. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT + Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc + Đợt 1: Từ khi có kết quả tốt nghiệp THPT đến ngày 20/8/2015. giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. + Đợt 2: Từ ngày 25/8/2015 đến ngày 15/9/2015. + Bản phôto công chứng Học bạ + Đại học Thái Nguyên sẽ có thông báo ngành, chỉ tiêu cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website THPT. của Đại học tại địa chỉ www.tnu.edu.vn. + 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 3. Tỉ lệ chỉ tiêu của ngành dành cho phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia: đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí 60%, xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT: 40%. sinh kèm theo số điện thoại (nếu có). Năm 2015, nhà trường dành 70 chỉ tiêu đào tạo chương trình tiên tiến ngành Khoa học và Quản lý môi trường (mã ngành D904429), hợp tác với ĐH California, Davis, Hoa Kỳ. Sinh viên theo học ngành này có cơ hội đi học ngắn hạn và thực tập ở nước ngoài. 5
- STT/ Ký Chỉ tiêu hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ 1. Ngành Giáo dục học: đào tạo giảng viên 4 1.750 PHẠM Tâm lý – Giáo dục; chuyên gia công tác xã DTS Các ngành đào tạo đại học: 1.750 hội, tư vấn, tham vấn tâm lý. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; 2. SP Tiếng Anh: Điểm môn Tiếng Giáo dục học D140101 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 80 Anh nhân hệ số 2. Toán, Ngữ văn, Sinh học 3. Ngành GD Thể chất và ngành Giáo dục Mầm non Toán, Ngữ văn, NĂNG Giáo dục mầm non D140201 160 3.1. Môn thi Năng khiếu ngành Giáo KHIẾU Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; dục thể chất: Chạy 100m (mỗi thí sinh Giáo dục Tiểu học D140202 Toán, Ngữ văn, Vật lí; 140 chạy 1 lần); bật xa tại chỗ (mỗi thí sinh Toán, Ngữ văn, Hóa học thực hiện 2 lần, tính thành tích lần thực Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; hiện cao nhất). Điểm môn năng khiếu Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; nhân hệ số 2.Thí sinh phải đạt yêu cầu Giáo dục chính trị D140205 70 về thể hình: Nam cao từ 1.65 m, nặng Toán, Ngữ văn, Lịch sử; từ 45 kg trở lên; Nữ cao từ 1.55 m, Toán, Ngữ văn, Địa lí nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối Giáo dục Thể chất D140206 Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU 100 không bị dị tật, dị hình. Toán, Vật lí, Hóa học; Sư phạm Toán học D140209 240 3.2. Môn thi Năng khiếu ngành Giáo Toán, Vật lí, Tiếng Anh dục mầm non (Hát nhạc, Đọc diễn Toán, Vật lí, Hóa học; Sư phạm Tin học D140210 60 cảm, Kể chuyện): Điểm môn năng Toán, Vật lí, Tiếng Anh khiếu nhân hệ số 2. Toán, Vật lí, Hóa học; 3.3. Hồ sơ đăng ký thi tuyển môn Sư phạm Vật lí D140211 Toán, Vật lí, Tiếng Anh; 120 năng khiếu Toán, Vật lí, Ngữ văn + Phiếu đăng ký thi tuyển (theo mẫu Toán, Vật lí, Hóa học; Sư phạm Hoá học D140212 130 của ĐHTN, lấy tại website: Toán, Hóa học, Tiếng Anh http://www.tnu.edu.vn.). Toán, Hóa học, Sinh học; Sư phạm Sinh học D140213 120 + Phiếu điểm thi THPT Quốc gia. Toán, Sinh học, Tiếng Anh + 02 ảnh 4x6. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; + 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ số Sư phạm Ngữ văn D140217 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh; 250 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh. 6
- STT/ Ký Chỉ tiêu hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; 3.4. Thời gian nộp Hồ sơ đăng ký thi tuyển Sư phạm Lịch Sử D140218 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh; 120 + Thí sinh nộp Phiếu đăng ký dự tuyển Toán, Ngữ văn, Lịch sử (theo mẫu tại Phụ lục 1), 02 ảnh 4x6, 02 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; phong bì dán sẵn tem từ 8 giờ 00 ngày Sư phạm Địa lí D140219 Toán, Địa lí, Tiếng Anh; 120 15/4 /2015 đến 17 giờ ngày 30 /5 /2015. Toán, Địa lí, Ngữ văn + Thí sinh nộp Giấy chứng nhận kết Sư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 40 quả thi THPT Quốc gia từ khi có kết 5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC 840 quả thi THPT Quốc gia đến ngày DTY Các ngành đào tạo đại học: 790 20/8/2015. Y đa khoa D720101 Toán, Hóa học, Sinh học 400 3.5. Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái Dược học D720401 Toán, Vật lí, Hóa học 120 Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo Răng - Hàm - Mặt D720601 Toán, Hóa học, Sinh học 50 địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Y học dự phòng D720103 Toán, Hóa học, Sinh học 100 Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Điều dưỡng D720501 Toán, Hóa học, Sinh học 120 Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên. Các ngành đào tạo cao đẳng: 50 3.6. Lệ phí tuyển sinh: thực hiện theo quy định hiện hành. Xét nghiệm y học C720332 Toán, Hóa học, Sinh học 50 3.7. Thời gian thi năng khiếu: Từ 8 giờ 00 ngày 11 /7 /2015 đến ngày 13 /7 /2015. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA Năm 2015, Trường Đại học Khoa học 6 1.340 HỌC tuyển sinh theo 2 phương thức: DTZ Các ngành đào tạo đại học: 1.340 1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Toán, Vật lí, Hóa học; THPT Quốc gia. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 2. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh Toán học D460101 40 Toán, Tiếng Anh, Vật lí; riêng: Xét tuyển dựa vào kết quả học Toán, Tiếng Anh, Hóa học tập học bạ THPT (2 học kỳ lớp 12) cho Toán, Vật lí, Hóa học; tất cả các ngành. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển theo Toán ứng dụng D460112 40 học bạ như sau: Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Tiếng Anh, Hóa học + Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. 7
- STT/ Ký Chỉ tiêu hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Vật lí, Hóa học; + Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Vật lí học D440102 40 + Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp Toán, Tiếng Anh, Vật lí; 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn Toán, Ngữ văn, Vật lí theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển). Toán, Vật lí, Hóa học; Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ Toán, Hóa học, Sinh học; hợp môn đăng ký xét tuyển)] / 2 + Hóa học D440112 40 Toán, Ngữ văn, Hóa học; Điểm ưu tiên Toán, Tiếng Anh, Hóa học Điểm ưu tiên: được tính theo quy định Toán, Vật lí, Hóa học; trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành. Toán, Hóa học, Sinh học; 2.2. Hồ sơ xét tuyển theo học bạ: Hóa Dược D720403 60 Toán, Ngữ văn, Hóa học; + Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu Toán, Tiếng Anh, Hóa học của ĐHTN, lấy tại website: http://www.tnu.edu.vn). Toán, Vật lí, Hóa học; + Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc Toán, Hóa học, Sinh học; giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. Công nghệ kĩ thuật hóa học D510401 40 Toán, Ngữ văn, Hóa học; + Bản phôto công chứng Học bạ Toán, Tiếng Anh, Hóa học THPT. + 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 Toán, Vật lí, Hóa học; đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí Toán, Hóa học, Sinh học; sinh kèm theo số điện thoại (nếu có). Khoa học môi trường D440301 100 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 2.3. Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể Toán, Tiếng Anh, Hóa học nộp hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo Toán, Vật lí, Hóa học; địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Toán, Hóa học, Sinh học; Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 150 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên. 2.4. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét Toán, Tiếng Anh, Hóa học 8
- STT/ Ký Chỉ tiêu hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Hóa học, Sinh học; tuyển theo học bạ THPT + Đợt 1: Từ khi có kết quả tốt nghiệp Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Sinh học D420101 40 THPT đến ngày 20/8/2015. Toán, Tiếng Anh, Sinh học; + Đợt 2: Từ ngày 25/8/2015 đến ngày Toán, Ngữ văn, Sinh học 15/9/2015. Toán, Hóa học, Sinh học; + Đại học Thái Nguyên sẽ có thông báo ngành, chỉ tiêu cho các đợt xét tuyển kế Toán, Tiếng Anh, Hóa học; tiếp trên website của Đại học tại địa chỉ Công nghệ sinh học D420201 60 Toán, Tiếng Anh, Sinh học; www.tnu.edu.vn. Toán, Ngữ văn, Sinh học 3. Tỉ lệ chỉ tiêu của ngành dành cho Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia: 60%, xét tuyển Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; dựa vào kết quả học tập học bạ THPT: Văn học D220330 50 Toán, Ngữ văn, Lịch sử; 40%. Toán, Ngữ văn, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Lịch sử D220310 50 Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Báo chí D320101 100 Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Du lịch học D528102 50 Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Địa lí 9
- STT/ Ký Chỉ tiêu hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Địa lí tự nhiên D440217 40 Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Khoa học thư viện D320202 40 Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Vật lí; Khoa học quản lí D340401 100 Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Vật lí; Công tác xã hội D760101 100 Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Vật lí; Luật D380101 200 Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Hóa học TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG Năm 2015, Trường Đại học Công nghệ 7 NGHỆ THÔNG TIN VÀ 1.500 Thông tin và Truyền thông tuyển sinh TRUYỀN THÔNG theo 2 phương thức: DTC Các ngành đào tạo đại học: 1.500 1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 500 THPT Quốc gia. Toán, Vật lí, Tiếng Anh; 2. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh Công nghệ thông tin D480201 riêng: Xét tuyển dựa vào kết quả học Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Hóa học tập học bạ THPT (2 học kỳ lớp 12) cho 10
- STT/ Ký Chỉ tiêu hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; tất cả các ngành. Toán, Vật lí, Tiếng Anh; 2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển theo Kĩ thuật phần mềm D480103 học bạ như sau: Toán, Vật lí, Hóa học; + Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Toán, Ngữ văn, Hóa học + Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; khá trở lên. Toán, Vật lí, Tiếng Anh; + Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp Khoa học máy tính D480101 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn Toán, Vật lí, Hóa học; theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển). Toán, Ngữ văn, Hóa học Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ Toán, Vật lí, Tiếng Anh; hợp môn đăng ký xét tuyển)] / 2 + Truyền thông và mạng máy tính D480102 Điểm ưu tiên Toán, Vật lí, Hóa học; Điểm ưu tiên: được tính theo quy định Toán, Ngữ văn, Hóa học trong quy chế tuyển sinh đại học, cao Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; đẳng chính quy hiện hành. Toán, Vật lí, Tiếng Anh; 2.2. Hồ sơ xét tuyển theo học bạ: Hệ thống thông tin D480104 + Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu Toán, Vật lí, Hóa học; của ĐHTN, lấy tại website: Toán, Ngữ văn, Hóa học http://www.tnu.edu.vn). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; + Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc Toán, Vật lí, Tiếng Anh; giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. An toàn thông tin D480299 Toán, Vật lí, Hóa học; + Bản phôto công chứng Học bạ Toán, Ngữ văn, Hóa học THPT. + 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí Toán, Vật lí, Tiếng Anh; sinh kèm theo số điện thoại (nếu có). Truyền thông đa phương tiện D320104 250 Toán, Ngữ văn, Vật lí; 2.3. Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể Toán, Ngữ văn, Hóa học nộp hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái 11
- STT/ Ký Chỉ tiêu hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Toán, Ngữ văn, Địa lí; Thiết kế đồ họa D210403 Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Toán, Tiếng Anh, Địa lí; Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên. Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí 2.4. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; tuyển theo học bạ THPT Toán, Ngữ văn, Địa lí; + Đợt 1: Từ khi có kết quả tốt nghiệp Công nghệ truyền thông D320106 THPT đến ngày 20/8/2015. Toán, Tiếng Anh, Địa lí; + Đợt 2: Từ ngày 25/8/2015 đến ngày Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí 15/9/2015. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; + Đại học Thái Nguyên sẽ có thông báo Toán, Vật lí, Tiếng Anh; ngành, chỉ tiêu cho các đợt xét tuyển kế Công nghệ kĩ thuật máy tính D510304 Toán, Vật lí, Hóa học; tiếp trên website của Đại học tại địa chỉ Toán, Ngữ văn, Vật lí www.tnu.edu.vn. 3. Tỉ lệ chỉ tiêu của ngành dành cho Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Công nghệ kĩ thuật điện tử, Toán, Vật lí, Tiếng Anh; kỳ thi THPT Quốc Gia: 60%, xét tuyển D510302 400 truyền thông Toán, Vật lí, Hóa học; dựa vào kết quả học tập học bạ THPT: Toán, Ngữ văn, Vật lí 40%. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Vật lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Công nghệ kĩ thuật điều khiển và Toán, Vật lí, Tiếng Anh; D510303 tự động hóa Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Vật lí 12
- STT/ Ký Chỉ tiêu hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Kĩ thuật Y sinh D520212 100 Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Hệ thống thông tin quản lí D340405 Toán, Ngữ văn, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Quản trị văn phòng D340406 Toán, Ngữ văn, Địa lí; 250 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Thương mại điện tử D340199 Toán, Ngữ văn, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 8 KHOA NGOẠI NGỮ 750 DTF Các ngành đào tạo đại học: 710 Sư phạm tiếng Anh D140231 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH 170 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH; Điểm các môn thi chính (môn ngoại Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 Toán, Ngữ văn, TIẾNG 160 ngữ) cho các ngành thuộc Khoa TRUNG QUỐC Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH; Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234 Toán, Ngữ văn, TIẾNG 120 TRUNG QUỐC Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH; Sư phạm tiếng Nga D140232 35 Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA 13
- STT/ Ký Chỉ tiêu hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH; Ngôn ngữ Anh D220201 190 Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH; Ngôn ngữ Pháp D220203 35 Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP Các ngành đào tạo cao đẳng: 40 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH; Sư phạm Tiếng Anh C140231 Toán, Ngữ văn, TIẾNG 40 TRUNG QUỐC 9 KHOA QUỐC TẾ 200 DTQ Các ngành đào tạo đại học: 200 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Kinh doanh quốc tế D340120 40 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Địa lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học; Các chương trình đào tạo của Khoa Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Quốc tế đều là chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh D340101 40 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; nhập khẩu từ Trường ĐH Toán, Địa lí, Tiếng Anh Manchester Metropolitan và ĐH Toán, Vật lí, Hóa học; DeMonfort, Vương quốc Anh. Ngôn Toán, Vật lí, Tiếng Anh; ngữ giảng dạy bằng tiếng Anh. Kế toán D340301 60 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Giảng viên nước ngoài trực tiếp Toán, Địa lí, Tiếng Anh giảng dạy. Toán, Hóa học, Sinh học; Quản lí Tài nguyên và Môi Toán, Sinh học, Tiếng Anh; D850101 60 trường Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 14
- STT/ Ký Chỉ tiêu hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH Năm 2015, Trường Cao đẳng Kinh tế - 10 1.600 Kỹ thuật tuyển sinh theo 2 phương thức: TẾ - KỸ THUẬT DTU Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.600 1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Toán, Ngữ văn, Vật lí; 2. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng: Toán, Ngữ văn, Hóa học; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 60 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh THPT cho tất cả các ngành. Toán, Vật lí, Hóa học 2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển theo Toán, Ngữ văn, Vật lí; học bạ như sau: Toán, Ngữ văn, Hóa học; + Thí sinh đã tốt nghiệp Phổ thông trung Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 400 học hoặc Bổ túc văn hóa. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh + Tổng điểm trung bình cả năm (TBCN) Toán, Vật lí, Hóa học của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển Toán, Ngữ văn, Vật lí; ở lớp 10, 11 và 12 không thấp hơn 49.5 Toán, Ngữ văn, Hóa học; điểm. Công nghệ thông tin C480201 50 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ví dụ: Thí sinh đăng ký ngành Tiếng Toán, Vật lí, Hóa học Anh, với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển là Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, tổ hợp này Toán, Ngữ văn, Hóa học; thỏa mãn điều kiện đăng ký xét tuyển Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 40 nếu: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Điểm TBCN môn Toán lớp 10 + Điểm Toán, Vật lí, Hóa học TBCN môn Toán lớp 11 + Điểm TBCN Toán, Ngữ văn, Vật lí; môn Toán lớp 12 + Điểm TBCN môn Toán, Ngữ văn, Hóa học; Ngữ văn lớp 10 + Điểm TBCN môn Ngữ Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104 40 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh văn lớp 11 + Điểm TBCN môn Ngữ văn Toán, Vật lí, Hóa học lớp 12 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp Toán, Ngữ văn, Vật lí; 10 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 11 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 12 ≥ Toán, Ngữ văn, Hóa học; 49.5. Kế toán C340301 150 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ghi chú: Đối với các ngành đào tạo cao Toán, Vật lí, Hóa học đẳng của Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ 15
- STT/ Ký Chỉ tiêu hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Ngữ văn, Vật lí; thuật, học sinh có hộ khẩu thường trú từ Toán, Ngữ văn, Hóa học; 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt Kiểm toán C340302 30 nghiệp THPT tại các tỉnh biên giới, vùng Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó Toán, Ngữ văn, Vật lí; khăn được xét ở mức Tổng điểm trung bình cả năm của các môn trong tổ hợp Toán, Ngữ văn, Hóa học; Quản trị kinh doanh C340101 30 môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và 12 không Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh thấp hơn 45 điểm. Những học sinh được Toán, Vật lí, Hóa học xét ở mức này (từ 45 điểm trở lên và Toán, Ngữ văn, Vật lí; dưới 49.5 điểm) phải học bổ sung kiến Toán, Ngữ văn, Hóa học; thức 1 học kỳ trước khi vào học chính Tài chính - Ngân hàng C340201 30 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh thức. Toán, Vật lí, Hóa học Điểm xét tuyển = [Tổng điểm trung bình Toán, Ngữ văn, Vật lí; cả năm của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và 12] / 3 + Điểm Toán, Ngữ văn, Hóa học; Quản lí xây dựng C580302 30 ưu tiên. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Điểm ưu tiên: được tính theo quy định Toán, Vật lí, Hóa học trong quy chế tuyển sinh đại học, cao Toán, Ngữ văn, Vật lí; đẳng chính quy hiện hành. Toán, Ngữ văn, Hóa học; 2.2. Hồ sơ xét tuyển theo học bạ: Khoa học cây trồng C620110 30 + Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Sinh học ĐHTN, lấy tại website: http://www.tnu.edu.vn). Toán, Ngữ văn, Vật lí; + Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc Toán, Ngữ văn, Hóa học; giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. Dịch vụ Thú y C640201 80 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; + Bản phôto công chứng Học bạ THPT. Toán, Ngữ văn, Sinh học + 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 Toán, Ngữ văn, Vật lí; đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí Toán, Ngữ văn, Hóa học; sinh kèm theo số điện thoại (nếu có). Quản lí đất đai C850103 120 2.3. Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể nộp Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Sinh học hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái 16
- STT/ Ký Chỉ tiêu hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Ngữ văn, Vật lí; Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo Toán, Ngữ văn, Hóa học; địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Quản lí môi trường C850101 50 Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên. Toán, Ngữ văn, Sinh học 2.4. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét Toán, Ngữ văn, Vật lí; tuyển theo học bạ THPT Toán, Ngữ văn, Hóa học; + Đợt 1: Từ khi có kết quả tốt nghiệp Sư phạm kĩ thuật công nghiệp C140214 60 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; THPT đến ngày 20/8/2015. Toán, Ngữ văn, Sinh học + Đợt 2: Từ ngày 25/8/2015 đến ngày Toán, Vật lí, Hóa học; 15/9/2015. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; + Đại học Thái Nguyên sẽ có thông báo Tiếng Anh C220201 200 ngành, chỉ tiêu cho các đợt xét tuyển kế Toán, Vật lí, Tiếng Anh; tiếp trên website của Đại học tại địa chỉ Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung www.tnu.edu.vn. Toán, Vật lí, Hóa học; 3. Tỉ lệ chỉ tiêu của ngành dành cho Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Tiếng Hàn Quốc C220210 200 kỳ thi THPT Quốc Gia: 60%, xét tuyển Toán, Vật lí, Tiếng Anh; dựa vào kết quả học tập học bạ THPT: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung 40%. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG -Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong 11 2100 NGHIỆP VIỆT TRÌ cả nước Trụ sở: Số 9 Đường Tiên Sơn, - Phương thức tuyển sinh: phường Tiên Cát, thành phố Việt + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Trì, tỉnh Phú Thọ. THPT quốc gia (50% chỉ tiêu): các Khu B: xã Tiên Kiên, huyện thí sinh có tổng điểm 3 môn thi của VUI Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ. tổ hợp dùng để xét tuyển đạt ĐT:(0210)3827305; ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (0210)3848636.Website: theo quy định của Bộ Giáo dục và www.vui.edu.vn Đào tạo; Các ngành đào tạo đại học: 1800 + Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 17
- STT/ Ký Chỉ tiêu hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Hóa học D440112 300 học bạ các thí sinh tốt nghiệp THPT Công nghệ kĩ thuật Hóa học D510401 320 (50% chỉ tiêu): các thí sinh có tổng 180 điểm 3 môn của tổ hợp dùng để xét Công nghệ kĩ thuật Môi trường D510406 tuyển của 2 học kỳ lớp 12 đạt từ Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 Toán, Vật lí, Hóa học; 180 36.0 điểm trở lên đối với thí sinh xét Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 Toán, Vật lí, Tiếng Anh; 180 tuyển hệ Đại học, đạt từ 33.0 điểm Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự Toán, Hóa học, Sinh học; trở lên đối với thí sinh xét tuyển hệ D510303 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 100 động hóa Cao đẳng. Công nghệ thông tin D480201 150 - Danh mục các chuyên ngành đào Kế toán D340301 250 tạo và văn bằng cấp xem trên 70 Website: www.vui.edu.vn Quản trị kinh doanh D340101 - Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngôn ngữ Anh D220201 70 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử. tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc Các ngành đào tạo cao đẳng: 300 khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401 50 Tây nam bộ được xét tuyển với kết Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây quả thi (tổng điểm 3 môn thi của tổ C510105 25 dựng hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 25 ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 Toán, Vật lí, Hóa học; 25 1,0 điểm (theo thang điểm 10). Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 Toán, Vật lí, Tiếng Anh; 25 - Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây Toán, Hóa học, Sinh học; đối với khóa TS 2015: 800 C510105 25 dựng Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. - Hệ đào tạo liên thông thực hiện Công nghệ thông tin C480201 25 theo Thông tư số 55/2012/TT- Kế toán C340301 25 BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm Tài chính - Ngân hàng C340201 25 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quản trị kinh doanh C340101 25 18
- STT/ Ký Chỉ tiêu hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử, Toán; Việt Nam học C220113 25 Tiếng Anh, Lịch sử, Toán; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG * Phương thức tuyển sinh: 12 1930 VƯƠNG + Các ngành đại học SP Toán học, THV Cơ sở Việt Trì: P. Nông Trang, SP Vật lí, SP Hóa học, SP Sinh học, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. ĐT: SP Lịch sử, SP Ngữ Văn, SP Tiếng (0210) 3993.369; Fax: Anh, GD Tiểu học: Xét tuyển dựa 0210.3993468 vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia Cơ sở Phú Thọ: P. Hùng năm 2015 tại các cụm thi do các Vương, TX. Phú Thọ, tỉnh Phú trường đại học chủ trì tổ chức. Điểm Thọ. ĐT: (0210) 3820042; Fax: xét tuyển được xác định từ kết quả 3 (0210) 3714069 môn thi theo quy định của ngành Website: www.hvu.edu.vn học. Các ngành đào tạo đại học: 1600 + Các ngành ĐH Giáo dục Mầm Toán, Vật lí, Hóa học non, GD Thể chất, SP Âm nhạc, SP Sư phạm Toán học (Toán học, Mỹ thuật, CĐ Giáo dục Mầm non: D140209 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán - lý) Xét tuyển dựa trên trung bình các Toán, Hóa học, Tiếng Anh môn văn hóa tương ứng của 6 học Toán, Vật lí, Hóa học kỳ trong chương trình THPT và thi Sư phạm Vật lí D140211 Toán, Vật lí, Tiếng Anh năng khiếu. Lịch thi năng khiếu xem 640 Toán, Hóa học, Vật lí cụ thể tại website: www.hvu.edu.vn. Sư phạm Hóa học D140212 Toán, Hóa học, Tiếng Anh + Các ngành khác xét tuyển: Toán, Sinh học, Hóa học - Dành 40% chỉ tiêu xét tuyển dựa Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Sinh học, Vật lí vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia Toán, Sinh học, Tiếng Anh năm 2015 tại các cụm thi do các 19
- STT/ Ký Chỉ tiêu hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Sư phạm Lịch sử (Lịch sử - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí trường đại học chủ trì tổ chức. Điểm D140218 GDCD) Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh xét tuyển được xác định từ kết quả 3 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí môn thi theo quy định của ngành Sư phạm Ngữ văn D140217 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh học. Văn, Địa lí, Tiếng Anh - Dành 60% chỉ tiêu xét tuyển dựa Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán trên kết quả điểm trung bình của 6 Sư phạm Tiếng Anh D140231 Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí học kỳ đối với 3 môn học trong Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử chương trình THPT theo quy định Toán, Vật lí, Hóa học của ngành học do thí sinh lựa chọn. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh * Vùng tuyển: Giáo dục Tiểu học D140202 + Hệ ĐH và CĐ ngoài sư phạm: Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí tuyển sinh toàn quốc. Ngữ văn, Toán, thi năng khiếu + Hệ Đại học Sư phạm: tuyển thí Giáo dục Mầm non D140201 (Đọc diễn cảm, kể chuyện và sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh hát) Phú Thọ, Tuyên Quang, Hà Giang, Toán, Sinh học, thi năng khiếu Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Giáo dục Thể chất D140206 (Bật xa tại chỗ; Gập thân trên Tây (cũ), Hoà Bình. thang dóng; Chạy 100m) + Hệ CĐSP: chỉ tuyển thí sinh có hộ Ngữ văn, thi năng khiếu khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ. Sư phạm Âm nhạc D140221 (Thanh nhạc, Thẩm âm tiết * Tuyển sinh Đại học liên thông tấu) chính quy: Nhà trường dành 100 Ngữ văn, thi năng khiếu (Hình họa, chỉ tiêu tuyển sinh đại học liên Sư phạm Mĩ Thuật D140222 thông chính quy, thực hiện tuyển Vẽ màu) Khoa học Cây trồng D620110 Toán, Vật lí, Hóa học sinh như tuyển sinh đại học chính Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y) D620105 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh quy. 960 * Nhà trường bố trí cho sinh viên ở Thú y D640101 Toán, Hóa học, Sinh học Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 Toán, Vật lí, Tiếng Anh ký túc xá của trường. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn TP Hồ Chí Minh
149 p | 261 | 42
-
Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn TP Hà Nội
186 p | 235 | 34
-
Đề thi chọn đội tuyển dự thi Quốc gia năm học 2014–2015 môn Toán - Sở giáo dục đào tạo An Giang
65 p | 150 | 24
-
Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn vùng Đông Nam Bộ
41 p | 147 | 13
-
Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn vùng Đồng bằng Sông Hồng
100 p | 162 | 10
-
Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn vùng Tây Nguyên
23 p | 146 | 10
-
Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
85 p | 165 | 9
-
Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn vùng Bắc Trung Bộ
70 p | 160 | 8
-
Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn vùng Nam Trung Bộ
87 p | 148 | 8
-
Bồi dưỡng hóa học THPT
33 p | 110 | 8
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2014-2015 môn Ngữ văn - Sở Giáo dục và Đào tạo Hòa Bình
1 p | 117 | 6
-
Đề thi thử tốt nghiệp và xét tuyển sinh Đại học năm 2015 - Mã đề 139
18 p | 39 | 5
-
Bất đẳng thức qua các đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán của các trường, các tỉnh trên cả nước năm học 2014-2015
30 p | 63 | 4
-
Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 06
6 p | 83 | 3
-
Đề thi minh họa 01 THPT Quốc gia và tuyển sinh Đại học Cao đẳng (2015-2016) môn Toán
4 p | 77 | 2
-
Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 02
6 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn