THÔNG TƯ của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí
lượt xem 10
download
THÔNG TƯ Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà Tắc Cậu - Xẻo Rô, tỉnh Kiên Giang Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí; Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002; Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Sau khi có ý...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: THÔNG TƯ của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí
- THÔNG TƯ Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà Tắc Cậu - Xẻo Rô, tỉnh Kiên Giang Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí; Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí và N ghị định số 24/2006/NĐ -CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002; Căn cứ Nghị đ ịnh số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tại tại công văn số 3323/BGTVT-TC ngày 08/6/2011; Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà Tắc Cậu - Xẻo Rô, tỉnh Kiên Giang, như sau: Đ iều 1. Biểu mức thu Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu mức thu phí qua phà Tắc Cậu - X ẻo Rô, tỉnh Kiên Giang. Đ iều 2. Đối tượng áp dụng Đối tượng nộp phí được quy định cụ thể tại Biểu mức phí là các khách qua phà bao gồm: Khách đi bộ, khách mang vác hàng hoá, khách điều khiển phương tiện giao thông, vận tải và các khách có nhu cầu thuê bao cả chuyến
- phà; trừ học sinh, trẻ em trong độ tuổi đi học (đi bộ, đi xe đạp). Trẻ em trong độ tuổi đi học là trẻ em dưới 18 tuổi. Đ iều 3. Miễn, giảm phí V iệc miễn, giảm phí qua phà Tắc Cậu - Xẻo Rô được thực hiện theo quy định tại khoản 6 Điều 1 của Nghị định số 24/2006/NĐ -CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ -CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí. Đ iều 4. Quản lý sử dụng tiền phí thu được V iệc quản lý và sử dụng phí qua p hà Tắc Cậu - X ẻo Rô thực hiện theo chế độ hiện hành về quản lý và sử dụng phí qua phà. Đ iều 5 . Tổ chức thực hiện 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1 8/11/2011. N hững quy định trước đây trái với quy định của Thông tư này đều bị bãi bỏ. 2. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./. Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỞNG 2
- - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; THỨ TRƯỞNG - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; (Đã ký) - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Đỗ Ho àng Anh Tuấn - VP Ban CĐ TW về phòng, chống tham nhũng; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh Kiên Giang; - Công báo; - Website Chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (CST5). 3
- BIỂU MỨC THU PHÍ Q UA PHÀ TẮC CẬU - XẺO RÔ, TỈNH KIÊN GIANG (Ban hành kèm theo Thông tư số 137/2011/TT-BTC ngày 03/10/2011 của Bộ Tài chính) --------------------------------- Số thứ Mức thu Đối tượng thu Đơn vị tính tự Khách đi bộ đồng/lượt 1 1.000 Khách đi bộ vé tháng đồng/tháng 2 30.000 Khách đi xe đạp đồng/lượt 3 2.000 xe đ ạp vé tháng đồng/tháng 4 60.000 Xe môtô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các đồng/lượt 5 5.000 loại xe tương tự Xe môtô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các đồng/tháng 6 150.000 loại xe tương tự mua vé tháng Xe môtô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại đồng/lượt 7 8.000 xe tương tự Xe dưới 12 ghế ngồi, xe lam và các loại xe đồng/lượt 8 25.000 tương tự Xe khách từ 12 ghế đến d ưới 15 ghế ngồi đồng/lượt 9 40.000 Xe khách từ 15 ghế đến d ưới 30 ghế ngồi đồng/lượt 10 50.000
- Số thứ Mức thu Đối tượng thu Đơn vị tính tự Xe khách từ 30 ghế đến d ưới 50 ghế ngồi đồng/lượt 11 70.000 Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên đồng/lượt 12 80.000 Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn đồng/lượt 13 35.000 Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn đồng/lượt 14 55.000 Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn đồng/lượt 15 70.000 Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn đồng/lượt 16 90.000 Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn đồng/lượt 17 120.000 và xe trở hàng bằng container 20 feets Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe trở đồng/lượt 18 140.000 hàng bằng container 40 feets đồng/lượt 19 Xe máy thi công 70.000 Thuê cả chuyến phà loại 15 tấn đồng/chuyến 20 150.000 Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn đồng/chuyến 21 200.000 Thuê cả chuyến phà loại 40 tấn đồng/chuyến 22 250.000 Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn đồng/chuyến 23 300.000 5
- Ghi chú: Mức phí trong Biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé). ------------------------------------------- 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thông tư quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
23 p | 421 | 111
-
Thông tư 09/2006/TT-NHNN của Ngân hàng Nhà nước tại Nghị định số 65/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ
6 p | 430 | 99
-
thông tư số 37/2005/TT - BLĐTBXH
14 p | 569 | 51
-
Thông tư 32/2007/TT_BTC
72 p | 368 | 33
-
Thông tư 98/2004/TT-BTC về Luật kinh doanh bảo hiểm do Bộ Tài chính ban hành, để hướng dẫn thi hành Nghị định số 42/2001/NĐ-CP ngày 01/8/2001 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật kinh doanh bảo hiểm
41 p | 159 | 33
-
THÔNG TƯ của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
115 p | 120 | 30
-
THÔNG TƯ của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước
21 p | 128 | 19
-
Thông tư quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội
8 p | 172 | 19
-
Thông tư của bộ tài chính số 22/2009/TT - BTC ngày 4 tháng 2 năm 2009 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp
11 p | 191 | 18
-
Thông tư 62/2007/TT-BTC của Bộ Tài chính
129 p | 211 | 15
-
Thông tư số 175/1998/TT-BTC về Luật thuế giá trị gia tăng do Bộ Tài chính ban hành, để hướng dẫn thi hành Nghị định số 102/1998/NĐ-CP ngày 21/12/1998 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/1998/NĐ-CP ngày 11/5/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng
14 p | 131 | 12
-
Thông tư số 168/1998/TT-BTC về việc quy định chi tiết thi hành Luật thuế tiêu thụ đặc biệt do Bộ Tài chính ban hành, để hướng dẫn thi hành Nghị định số 84/1998/NĐ-CP ngày 12/10/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)
25 p | 106 | 11
-
THÔNG TƯ của Chính phủ về Quy chế cửa khẩu biên giới đất liền
9 p | 92 | 8
-
Thông tư 10/TCHQ-PCcủa Tổng cục Hải quan về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 18-CP ngày 16/04/1993 của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
4 p | 146 | 7
-
THÔNG TƯ của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân
6 p | 79 | 4
-
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT Số: 36/2011/TTLT-BKHCN-BTC-BNV THÔNG TƯ LIÊN TỊCH Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 12/2006/TTLT-BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định số 115/2005/NĐ-CP của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ
16 p | 75 | 3
-
Thông tư số 01/2019/TT-VPCP
4 p | 42 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn