TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 16 (41) - Thaùng 5/2016<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
The level of English proficiency of the first year students of non –<br />
English majoring in Sai Gon University<br />
<br />
ai<br />
<br />
<br />
M.A. Tran Ngoc Mai<br />
Sai Gon University<br />
<br />
Tóm tắt<br />
ự ểu b ết về t ì độ t ế A t ự sự ủa t ớ k óa đ o t o ó va t qua t ả<br />
o ơ sở áo dụ v Cá ơ sở áo dụ ó đ ợ t ô t í xá về t ì độ ủa<br />
, úp tổ ứ ữ lớp p ù ợp b ết k ả ă t ự sự ủa bả t â để t ếp tụ<br />
v a ữ kế o t ếp t eo o k uô k ổ b v ết y ú tô x đề ập tớ ữ kết quả<br />
k ảo sát về thực tr ng trì độ tiế A đ u vào của s v ê ăm t ứ nhất không chuyên ngữ t i<br />
đ a a một vài ý kiế l ê qua đến việc nâng cao chất<br />
l ợng giảng d y môn h c này t t ng.<br />
Từ khóa: trình độ tiếng Anh, sinh viên năm nhất, bài kiểm tra xếp lớp, bài kiểm tra nghe, bài kiểm tra<br />
nói, bài kiểm tra viết…<br />
Abstract<br />
K owled e of stude ts’ u e t levels of p of e y E l s befo e putt t em to app op ate<br />
courses is significant for both schools and learners. Schools have fo mat o about t e lea e s’<br />
la ua e ab l t es w elp t em o a ze lasses t at f t t e lea e s’ e lea e s k ow at w at<br />
levels of proficiency they are so that they have plans for the future. This article mentions survey results<br />
of current levels of English proficiency of first-year students who are studying in different departments<br />
at Sai Gon University. The survey results do not include those whose major is English. As well, some<br />
recommendations are made towards more efficient English teaching at the university.<br />
Keywords: levels of proficiency in English, first year students, placement test, listening test, speaking<br />
test, writing test…<br />
<br />
<br />
<br />
1. Đặt vấn đề , t ì độ đ o t o, ằm đế ăm 2015<br />
ề á “D y v o ữto ệ đ t đ ợ một b ớ t ế õ ệt về t ì độ,<br />
t ố áo dụ quố dâ a đo 2008 - ă lự sử dụ o ữ ủa uồ<br />
2020” nêu mụ t êu u l “đổ mớ to â lự , ất l đố vớ một số lĩ vự<br />
dệ vệ d y v o ữ to ệ u t ê ; đế ăm 2020 đa số t a ê<br />
t ố áo dụ quố dâ , t ể k a ơ V ệt am tốt ệp t u ấp, ao đẳ v<br />
tì d yv o ữ mớ ở á ấp đ ó đủ ă lự o ữ sử dụ<br />
<br />
83<br />
độ lập, tự t t o ao t ếp, tập, l m độ lự tập ủa s v ê - sinh viên<br />
v ệ t o mô t ộ ập, đa ô k á ỏ ậ t ấy k ô ỏ t êm<br />
ữ, đa vă óa; b ế o ữtởt k ế t ứ mớ , kỹ ă mớ t o k đó<br />
t ếm ủa dâ V ệt am, p ụ vụ s v ê yếu kém t ì p ả ật vật vớ á<br />
sự ệp ô ệp oá, ệ đ oá tế A vậy, b ớ đ u t ê<br />
đất ớ ” trích Quyết định số 1400/QĐ- k ô t ể bỏ qua t o kế o t ay đổ<br />
TTG của Thủ tướng Chính phủ: Về việc í l p ả s l đố t ợ<br />
phê duyệt Đề án “Dạy và học ngoại ngữ ó đủ t ì độ t ế A t am a v o á<br />
trong hệ thống giáo dục quốc dân giai lớp p ù ợp ằm p át uy tố đa ệu<br />
đoạn 2008 - 2020”). quả d y v ủa t y v t ếp t eo<br />
đã quy đị b ớ k ảo sát t ì độ l p ả l ộ<br />
uẩ đ u a o ữ tế A o du áo t ì ả d y v p ơ p áp<br />
á đ ot ok ô uyê t ế A ả d y p ù ợp úp áo v ê v<br />
t ì độ v Cao đẳ l C ứ ỉ từ b ớ đ t đế mụ t êu đề a<br />
B1 CEFR oặ C ứ ỉ B Quố a 2. Nội dung nghiên cứu và kết quả<br />
oặ C ứ ỉ oe 450, C ứ ỉ khảo sát<br />
IEL 4 5 oặ á ứ ỉ t ơ 2.1. Thực trạng dạy học tiếng Anh<br />
đ ơ Quyết định số 203/QĐ-ĐHSG- không chuyên tại trường ĐHSG từ giai đoạn<br />
KTKĐCLGD ngày 4 tháng 2 năm 2015). trước đến đầu năm học 2014-2015<br />
ều y đ ỏ t v bộ t tế A l o<br />
mô t ế A k ô uyê p ả t ự ữ bắt buộ đố vớ tất ả s vê k ô<br />
ệ ữ t ay đổ tí ự t o quả lý, uyê ữ ổ ộ 105 t ết tế<br />
ả d y mô t ế A ằm ệ t ự A tổ quát t ơ đ ơ 7 tí ỉ<br />
óa ữ mụ t êu t ê V ệ t ay đổ tập đ ợ a t 3 p : ế<br />
t ết p ả t ự ệ ả về ộ du v A 1 2t ỉ , ế A 2 2 tí ỉ)<br />
p ơ p áp ả d y, t ay đổ v ế A 3 3 tí ỉ Ở á a đo<br />
từ p ía d y v từ p ía Kế t ớ ăm 2014-2015, v ệ ả d y<br />
o t ay đổ p ả bắt đ u bằ v ệ xá tế A k ô uyê ặp p ả ều<br />
đị ữ bất ập ây ả t ở o v ệ k ók ă , ụt ể sau:<br />
d yv , xá đị ữ ế l ợ p ả - ữ lớp t ế A k ô uyê<br />
t ự ệ để y t ệm ậ mụ t êu đ ợ tổ ứ đ t o tất ả s vê<br />
đề a ột t o ữ bất ập tồ t lâu k ô uyê ữ, k ô qua s l<br />
d ở u ết á lớp t ế A k ô t ì độ t ế A ba đ u Do vậy, tồ t<br />
uyê t t đ í l á lớp tì t lớp đa t ì độ o ù<br />
ó sĩ số đô v đa t ì độ ó một một óm lớp ó ều s vê u<br />
á k á ,s v ê ó t ì độ t ế A ỉ mớ bắt đ u t ế A , ó một số<br />
k á au ù ồ u một lớp, em ớ đ ợ út ít, số k á ó t ì độ<br />
ù u một áo t ì v ù t k á ơ v ó ữ s v ê t ình<br />
a đ ot o au ì t y ây độ t u ấp, t ậm í ó s v ê ất ỏ<br />
k ó k ă o ả vê to vệ - Lớp đa t ì độ ây ất ều<br />
l p ơ p áp, ộ du ả d y, t ết k ó k ă o vệ ả d y v tập<br />
kế á o t độ ô ữ… v l m ảm Về p ía ả v ê , k ó ó t ể tìm đ ợ<br />
<br />
84<br />
p ơ p áp u ất o m đố ủa t eo kế o y,<br />
t ợ t o lớp Về p ía s vê ,k s vê ăm t ứ ất t ớ k đ ợ<br />
k ô ểu, k ô t ấy đ ợ sự t ế bộ sẽ quyề đă ký p ế A I sẽ<br />
dẫ đế tì t á ả , t ếu độ ơ p ả t am a đợt k ểm t a t ì độ t ế<br />
tập, qua quýt o xo mô A ,v s v ê p ả đ t tố t ểu 60/100<br />
- Lớp ó sĩ số đô t ô t đ ểm Có ĩa l ữ s v ê yếu,<br />
từ 45-50 s vê , p k ô đủ kém a đủ đ ều k ệ t am a á<br />
ộ để d uyể Do đó, á o t độ p ế A k ô uyê v ữ<br />
ô ữ t eo óm k ó t ự ệ đ ợ s vê y p ả ỗ lự tập để tí<br />
u áo v ê áp dụ p ơ p áp l y đủ k ế t ứ ự t ay đổ y ó t ể<br />
nghe-chép là chính. p o k ắ tì t lớp đa t ì<br />
- a k ô ều: t u độ, t o đ ều k ệ t uậ lợ ơ o vệ<br />
bì s vê ỉ từ 2-3 t ết t ế A ả d y ủa bộ mô t ế A k ông<br />
t ê lớp ù ả vê a quá eo chuyên.<br />
ẹp o ả ả v ê v s vê to 2.3. Kết quả khảo sát<br />
k đó l ợ k ế t ứ t o mỗ b ất Theo Harold S. Madsen, kiểm tra trình<br />
ều a t ê lớp đều d sửa b độ tiếng Anh giúp ích cho cả sinh viên và<br />
tập ữ p áp, từ vự v b đ ểu giảng viên. Qua kiểm tra, sinh viên biết<br />
- áo t ì p lớ vẫ tập t u đ ợ mì đã ắm bắt đ ợc những kiến<br />
v o kế t ứ ữ p áp, từ vự v kỹ thức, kỹ ă ov ững nội dung kiến<br />
ă đ ột số áo t ì ó bổ su á thức, kỹ ă n phải tập trung h c tập<br />
b tập e, ó t ì l quá k ó đố vớ u ơ , từ đó s v ê đ ều chỉnh kế ho ch<br />
ết s vê h c tập cá nhân. Về phía giảng viên, kiểm<br />
- Bất ập t o k ểm t a, đá á: tra giúp h biết đ ợc mứ độ tiếp thu kiến<br />
á b k ểm t a ữa kỳ, b t kết t ú thức và phát triển kỹ ă ô ữ của<br />
p ủ yếu k ểm t a từ vự , ữ sinh viên sau một bài h c, một h c kỳ hay<br />
p áp v đ ểu; á kỹ ă e, ó sau một khóa h c là bao nhiêu và thông tin<br />
v v ết k ô k ểm t a dẫ đế v ệ s kết quả kiểm tra giúp h nhìn l p ơ<br />
vê ỉ để l m b k ểm t a, b t , pháp giảng d y, nội dung giảng d y<br />
v ệ è luyệ kỹ ă tế A t ì ó ữ đ ều chỉnh tích cự để giảng<br />
không quan tâm. d y hiệu quả ơ<br />
2.2. Thay đổi trong giảng dạy tiếng Anh á ả uyễ Cô K a , ủ b ê<br />
không chuyên tại trường ĐHSG sách “Kiểm tra đánh giá trong giáo dục”<br />
Bắt đ u từ ăm 2014-2015 nhà o ằ k ểm t a đá á sơ k ở<br />
t bắt đ u t ự ệ ữ t ay đổ Pla eme t est t đ ợ t ự ệ<br />
to o t độ ả d ytế A k ô v o đ u ăm một b k ểm t a ất<br />
chuyê ự t ay đổ đ u t ê í l quy l ợ ằm tìm ểu s v tổ ứ<br />
đị về k ểm t a t ì độ t ế A đ u v o á em l t một lớp ằm tá<br />
ủa s v ê Quy đị y úp s l độ , t ú đẩy o t độ tập ủa á<br />
a ữ s v ê ó đủ t ì độ t ế A em v đây đ ợ xem một b k ểm t a<br />
để đ ợ quyề đă ký t am a á qua t , đ ợ xem xét kỹ á á sơ<br />
p t ế A tổ quát t eo ơ tì k ở t o tập ợp ữ ểu b ết v yêu<br />
<br />
85<br />
uả ở đế á t ứ m áo v ê ngữ đó F omk , Rodma , Col , Bla<br />
sẽ lê kế o ả d yv ao t ếp vớ (1990).<br />
s t o suốt k óa P ơ p áp k ảo sát thực tiễ đã<br />
Khảo sát thực tr t ì độ tiếng Anh đ ợc sử dụ để thu thập dữ liệu. Các công<br />
đ u vào của nhóm sinh viên không chuyên cụ dù để khảo sát là các bài kiểm tra<br />
ngữ ăm t ứ nhất t t i h c Sài kiến thức tiếng Anh và các bài kiểm tra kỹ<br />
đã đ ợc thực hiện vào cuối trong h c ă t ếng Anh. Việc thực hiện khảo sát có<br />
kỳ 1 và cuối h c kỳ 2 ăm c 2014-2015. sự tham gia của nhóm nghiên cứu kết hợp<br />
Vì s v ê ăm ất nhập h c muộ ơ , vớ p ot ot i h c Sài Gòn<br />
do vậy các em bắt đ u h c các h c ph n và khoa Ngo i ngữ. Dữ liệu sau khi thu<br />
Tiếng Anh từ h c kỳ 2. Khảo sát tập trung thập đã đ ợc nhóm nghiên cứu tổng hợp<br />
vào kiểm tra kiến thức tiếng Anh (từ vựng, thống kê trên ph n mềm Excel và thực hiện<br />
ngữ pháp, cấu trúc câu, phát âm) và tập những phân tích mô tả kết quả.<br />
trung kiểm tra kỹ ă t ếng Anh của sinh Giai đoạn 1: o bộ s vê k ô<br />
viên (kỹ ă e, kỹ ă ó , kỹ ă uyê A ăm t ứ ất t am a l m b<br />
c và kỹ ă V ết. Lý do chúng tôi c n t k ảo sát t eo ì t ứ tắ ệm<br />
thiết phải kiểm tra cả kiến thức tiếng Anh to t a 90 p út B t ồm 100<br />
và kỹ ă sử dụng tiếng Anh của sinh âu ỏ k ểm t a về k ế t ứ t ế A<br />
viên vì h c ngo i ngữ không chỉ dừng l i ở ồm từ vự , ữ p áp, tì uố , ữ<br />
việc biết ngữ pháp, từ vự m ih c âm v đ ểu ớ ộ du k ểm t a<br />
c n phải có khả ă ao t ếp bằng ngôn l t ì độ sơ ấp A1-A2).<br />
<br />
Cấu trúc các bài thi khảo sát kiến thức tiếng Anh và kỹ năng đọc của sinh viên<br />
không chuyên, năm nhất:<br />
Kiến thức và kỹ năng đọc tiếng Anh Tỉ lệ câu hỏi Hình thức kiểm tra<br />
Từ vựng 25 câu Trắc nghiệm<br />
Ngữ pháp 25 câu Trắc nghiệm<br />
Cấu t ú âu đơ ản 10 câu Trắc nghiệm<br />
Phát âm 10 câu Trắc nghiệm<br />
đo vă 10 câu Trắc nghiệm<br />
ền từ đo vă 10 câu Trắc nghiệm<br />
Tình huống 10 câu Trắc nghiệm<br />
<br />
<br />
ợt k ảo sát l 1, t o số 2073 s kém l 476 22,9% o vớ mứ đ ểm đ ều<br />
v ê t am dự, 857 s v ê 41,3% đ t k ệ 60 đ ểm t ì tỉ lệ s v ê k ô đủ<br />
mứ đ ểm