Thuyết trình đề tài: PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ – KHỐI LƯỢNG – LỢI NHUẬN TẠI CÔNG TY TNHH THUẬN DƯ
lượt xem 38
download
Các phương án đưa ra trong chương II đều là những phương án thực tiễn, có tính ứng dụng cao đối với công ty và đều mang lại lợi nhuận tăng thêm cho công ty. Phù hợp với công ty trong tình hình kinh tế hiện nay do giá cả vật tư biến đổi thất thường, khó có thể dự đoán được. Tăng tỷ trọng những sản phẩm đá có TL SDĐP cao (đá 1x2, đá 4x6) và giảm tỷ trọng những sản phẩm đá có TL SDĐP thấp (đá 0x4).Tuy nhiên vẫn chưa được tốt lắm....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thuyết trình đề tài: PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ – KHỐI LƯỢNG – LỢI NHUẬN TẠI CÔNG TY TNHH THUẬN DƯ
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG KHOA KẾ TOÁN-KIỂM TOÁN ---- ----- BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ – KHỐI LƯỢNG – LỢI NHUẬN TẠI CÔNG TY TNHH THUẬN DƯ SVTH : NGUYỄN THỊ HÀ VÂN LỚP : 07KT119
- NỘI DUNG BÁO CÁO 1. PHẦN MỞ ĐẦU 2. GIỚI THIỆU CÔNG TY 3. PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ C-V-P TẠI CÔNG TY 4. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
- 1.PHẦN MỞ ĐẦU Lý do chọn Mục tiêu đề tài nghiên cứu Phạm vi nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu
- 2.GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH THUẬN DƯ Tên công ty: CÔNG TY TNHH THUẬN DƯ Địa chỉ công ty: Ấp Cầu Hang – xã Hóa An – Thành phố Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai. Được thành lập vào ngày 15/11/2002 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư tỉnh Đồng Nai, phòng đăng ký kinh doanh cấp. Vốn đầu tư ban đầu là 3.000.000.000 đồng. Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất gạch Block. Khai thác, nghiền sàng đá xây dựng. Khoan, cuốc, xúc, vận chuyển đá.
- SẢN PHẨM SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY Đá 1x2 Đá 0x4 Đá 4x6
- 3.PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ C-V-P TẠI CÔNG TY PHÂN LOẠI CHI PHÍÍ THEO CÁCH ỨNG XỬ TẠI CÔNG TY PHÂN LOẠI CHI PH THEO CÁCH ỨNG XỬ TẠI CÔNG TY Chi phí khả biến Chi phí bất biến CP CP CP CP CP BẤT BIẾN KH TSCĐ CP NC TT NVL TT SXC KB KHÁC BH & QL KB
- BẢNG CPKB TỪNG LOẠI ĐÁ (THÁNG 12/2010) Chi phí khả biến (đồng) 80.000 70.000 73.362 60.000 50.000 52.438 51.485 40.000 30.000 20.000 10.000 - Đá 4x6 Sản phẩm (m3) Đá 0x4 Đá 1x2
- CHI PHÍ BẤT BIẾN TỪNG LOẠI ĐÁ (THÁNG 12/2010) Chi phí bất biến (đồng) 120,000,000 112,764,754 100,000,000 80,000,000 75,789,370 60,000,000 40,000,000 20,000,000 11,094,189 - Đá 4x6 Sản phẩm (m3) Đá 0x4 Đá 1x2
- SỐ DƯ ĐẢM PHÍ (THÁNG 12/2010) Số dư đảm phí (đồng) 450.000.000 400.000.000 415.813.200 350.000.000 300.000.000 250.000.000 200.000.000 201.868.464 150.000.000 100.000.000 50.000.000 37.470.754 - Sản phẩm Đá 0x4 Đá 1x2 Đá 4x6 (m3)
- BẢNG TỶ LỆ SỐ DƯ ĐẢM PHÍ TỪNG LOẠI ĐÁ (THÁNG 12/2010) 50% 45% 46,20% 42,32% Tỷ lệsố dư đảm phí (đồng) 40% 35% 33,37% 30% 25% 20% 15% 10% 5% 0% Đá 4x6 Sản phẩm (m3) Đá 0x4 Đá 1x2
- KẾT CẤU CHI PHÍ Số Đá 0x4 Đá 1x2 Đá 4x6 Toàn công ty Chỉ TT Tổng số Tỷ Tổng số Tỷ Tổng số Tỷ Tổng số Tỷ tiêu lệ lệ lệ lệ (%) (%) (%) (%) 604.893.044 100 900.002.400 100 88.545.366 100 1.593.440.810 100 1 Doanh thu 403.024.580 67 484.189.200 54 51.074.612 58 938.288.392 59 2 CPKB Số dư 201.868.464 33 415.813.200 46 37.470.754 42 655.152.418 41 3 đảm phí 75.789.370 112.764.754 11.094.189 199.648.313 4 CPBB Lợi 126.079.094 303.048.446 26.376.565 455.504.105 5 nhuận
- ĐÒN BẨY HOẠT ĐỘNG Số Sản Số dư Đòn bẩy phẩm đảm phí Lợi nhuận hoạt TT động 1 Đá 0x4 201.868.464 126.079.094 1,60 2 Đá 1x2 415.813.200 303.048.446 1,37 3 Đá 4x6 37.470.754 26.376.565 1,42
- LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KINH DOANH Thay ctyp ựặp cone ầu tư với chipphí đầu tưblàng cặp cone 1300 ồới Công ặ d c tính sẽ đ1300 thay cặ cone 1200 ằ 1.500.000.000 đ v ng, P.ÁN thờphí đầukhấu 1.500.000.000 đồng, thng gian khấu dự kiến tăngn chi i gian tư là hao 5 năm. Sản lượời tiêu thụ hao 5 năm. Sả 10%. Lợ nhuậ thtăng kiến là 6.790.660 nhu lượing tiêu n ụ dự thêmtăng 10%. Lợi đ. ận tăng thêm là 6.790.660 đ. 1 Xôngdty ng khoảkỳ chi phíthực hiện chính sách xây dựng khoản chi3. C ây ự dự kiến n tới sẽ hoa hồng bán hàng là 4.000 đồng/m P.ÁN Sản lượồngtiêu thụ dự4.000 đtăng 10%. n lợi nhuận thụ dự kiếnlà phí hoa h ng bán hàng là kiến ồng/m3. Sả L ượng tiêu tăng thêm 2 tăng 10%. Lợiồng.ận tăng thêm là 12.541.320 đồng. 12.541.320 đ nhu Giông ty dự kiến kỳ tới sđồng/m3ện chính sách giảm ng cáo dự kiến C ảm giá bán là 2.000 ẽ thực hi , tăng chi phí quả giá bán là 2.000 P.ÁN đồ20.000.000 chi phí quản lượng tiêu n là 20.000.000tăng 10%. lLợng là ng/m3, tăng đồng. Sả ng cáo dự kiế thụ dự kiến đồng. Sản ượ i 3 tiêu thn tăng thêm là10%. Lợi nhuậnng. thêm là 15.861.320 đ ồng. nhuậ ụ dự kiến tăng 15.861.320 đồ tăng Thay cặp cone 1300 với chi phí đầu tư là 1.500.000.000 đồng. Chi P.ÁN phí nhân công trực tiếp tăng 5.000 đồng/m3. Sản lượng tiêu thụ 4 dự kiến tăng 10%. Lợi nhuận tăng thêm là 26.751.320 đồng. Giảm giá bán là 2.000 đồng/m3. Tăng chi phí quảng cáo lên P.ÁN 20.000.000 đồng. Xây dựng chi phí hoa hồng bán hàng là 3.000 5 đồng/m3. Sản lượng tiêu thụ dự kiến tăng 20%. Lợi nhuận tăng thêm là 32.362.640 đồng.
- CÁC CHỈ TIÊU HÒA VỐN Chỉ tiêu STT Đá 0x4 Đá 1x2 Đá 4x6 Sản lượng hòa 1 2.938,94 1.789,86 288,38 vốn (m3) Doanh thu hòa vốn 2 227.100.667 244.072.457 26.216.153 (đồng) Thời gian hòa vốn 3 135 98 107 (ngày) Tỷ lệ hòa vốn 4 37,54% 27,12% 29,61% (%)
- PHÂN TÍCH KẾT CẤU MẶT HÀNG Báo cáo thu nhập theo số dư đảm phíí từng loại đá Báo cáo thu nhập theo số dư đảm ph từng loại đá (Tháng 11/2010) (Tháng 11/2010) Chỉ tiêu Tổng cộng STT Đá 0x4 Đá 1x2 Đá 4x6 1 Doanh thu 642.339.540 899.770.581 77.701.740 1.619.811.861 2 CPKB 427.974.211 484.064.485 44.819.807 956.858.503 Số dư đảm phí 3 214.365.329 415.706.096 32.881.933 662.953.358 4 CPBB 88.052.135 100.692.430 10.903.748 199.648.313 Lợi nhuận 5 126.313.194 315.013.666 21.978.185 463.305.045 Tỷ lệ SDĐP 6 33,37% 46,20% 42,32% 40,93% Kết cấu mặt hàng 7 39,66% 55,54% 4,80% 100%
- PHÂN TÍCH KẾT CẤU MẶT HÀNG Báo cáo thu nhập theo số dư đảm phíí từng loại đá Báo cáo thu nhập theo số dư đảm ph từng loại đá (Tháng 12/2010) (Tháng 12/2010) Chỉ tiêu Tổng cộng STT Đá 0x4 Đá 1x2 Đá 4x6 1 Doanh thu 604.893.044 900.002.400 88.545.366 1.593.440.810 2 CPKB 403.024.580 484.189.200 51.074.612 938.288.392 Số dư đảm phí 3 201.868.464 415.813.200 37.470.754 655.152.418 4 CPBB 75.789.370 112.764.754 11.094.189 199.648.313 Lợi nhuận 5 126.079.094 303.048.446 26.376.565 455.504.105 Tỷ lệ SDĐP 6 33,37% 46,20% 42,32% 41,12% Kết cấu mặt hàng 7 37,96% 56,48% 5,56% 100%
- ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM THEO PPTT Đá 0x4 Đá 1x2 Đá 4x6 1.Chi phí nền 51.485 73.362 52.438 - Chi phí NVL trực tiếp 11.806 16.073 11.764 - Chi phí nhân công trực tiếp 1.856 2.517 1.847 - Chi phí sản xuất chung khả biến 37.041 53.405 37.951 phí bán hàng và quản lý -Chi 782 1.367 876 khả biến 2.Giá trị tăng thêm 25.788 63.002 38.471 3.Giá bán 77.273 136.364 90.909
- 4.NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ NHẬN XÉT NHẬN XÉT VỀ TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY Cơ cấu tổ chức quản lý phù hợp với đặc điểm của công ty Bộ máy quản lý chặt chẽ nhưng gọn nhẹ Giữa các phòng ban được trang bị các phương tiện hỗ trợ Qui định rõ chức năng, nhiệm vụ giữa các phòng ban Bộ máy kiểm soát của công ty hoạt động có hiệu quả
- NHẬN XÉT NHẬN XÉT VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN 2 4 1 3 Hệ thống Hệ Bộ Phươn chứng thống máy g pháp từ, sổ kế hạch tài sách, khoản toán toán mẫu báo
- NHẬN XÉT NHẬN XÉT C – V – P TẠI CÔNG TY PAKD KẾT CẤU KẾT CẤU Các phương án MẶT HÀNG CHI PHÍ đưa ra trong Phù hợp với công Tăng tỷ trọng chương II đều là những sản phẩm đá ty trong tình hình những phương kinh tế hiện nay có TL SDĐP cao (đá án thực tiễn, có do giá cả vật tư 1x2, đá 4x6) và giảm tính ứng dụng biến đổi thất tỷ trọng những sản cao đối với công thường, khó có phẩm đá có TL ty và đều mang thể dự đoán SDĐP thấp (đá lại lợi nhuận được. 0x4).Tuy nhiên vẫn tăng thêm cho chưa được tốt lắm. công ty.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Phân tích hoạt động kinh doanh
236 p | 6434 | 2870
-
Bài giảng Phân tích kỹ thuật - Tô Đức Hải
63 p | 568 | 267
-
Bài giảng Phân tích kỹ thuật và sử dụng phần mềm Metastock trong phân tích kỹ thuật - ThS. Đặng Tài An Trang
129 p | 594 | 223
-
Mô hình Phân tích và định giá tài sản tài chính: Tập 1 - PGS.TS Hoàng Đình Tuấn
316 p | 697 | 186
-
Đề án kinh doanh: Chuỗi cửa hàng bán đồ ăn nhẹ Fast-Food
31 p | 416 | 85
-
Bài thuyết trình Chương 16: Quyết định cấu trúc vốn trong thực tiễn
45 p | 191 | 51
-
Dịch tễ học phân tích : Phân tích thống kê
6 p | 172 | 40
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 6 - ĐH Kinh tế
42 p | 139 | 26
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp - TS. Lê Hoàng Vinh
42 p | 228 | 26
-
Quy trình phân tích tín dụng của ngân hàng
9 p | 226 | 15
-
PHÂN TÍCH CÁC CHỦ ĐỀ ĐẶC BIỆT
25 p | 126 | 15
-
Bài thuyết trình: Phân tích hành vi nhà đầu cơ vàng ở Việt Nam nếu có lạm phát cao vào cuối năm 2019
53 p | 74 | 8
-
Giáo trình Phân tích hoạt động kinh doanh - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - CĐ Kỹ Thuật Công Nghệ Bà Rịa-Vũng Tàu
78 p | 73 | 7
-
Giáo trình Phân tích tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - NXB Lao động
197 p | 104 | 7
-
Ứng dụng mô hình kinh tế lượng trong phân tích tài chính – nghiên cứu đo lường rủi ro tài chính tại các doanh nghiệp nhựa niêm yết tại Việt Nam
13 p | 45 | 6
-
Phân tích dữ liệu lớn: Cơ hội và thách thức đối với nghề kế toán
8 p | 10 | 5
-
Đề Tài: Phân tích các tỷ số sinh lợi của công ty cổ phần vĩnh hoàn tỉnh Đồng Tháp
10 p | 42 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn