![](images/graphics/blank.gif)
Tiền tệ ngân hàng - Chương 5
lượt xem 8
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Tham khảo tài liệu 'tiền tệ ngân hàng - chương 5', tài chính - ngân hàng, ngân hàng - tín dụng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiền tệ ngân hàng - Chương 5
- chương 5 tín dụng là sự vận động của các nguồn vốn từ nơi thừa đến nơi thiếu, cơ sở quan trọng là tạo lập niềm tin, là quan hệ vay mượn trên nguyên t ắc hoàn trả sau một thời hạn nhất định. đặc điểm (1) (1) + người cho vay chuyển tài sản cho người vay sử dụng torng một th ời gian nhất định + có thời hạn tín dụng được xác định có thoả thuận + người sở hữu vốn được nhận thu nhập duới hình thức lợi tức. (2) chức năng của tín dụng + tập trung và phân phối lại vốn tiền tệ trên cơ sở có hoàn trả. (tham gia điều tiết vốn, góp phần tăng trưởng kinh tế, quá trình này qua t ổ chức trung gian, tín dụng trực tiếp mua bán chịu, tăng nhịp độ vòng quay của vốn, kể cả nợ lưu thông, phát triển nghiệp vụ thanh toán nh ư tiền ngân hàng làm giảm chi phí..) + kiểm soát các hoạt động kinh tế (biết được khối lượng tiền nhàn rỗi, nhu cầu vốn, đối tượng và sự biến động của từng kỳ, ki ểm tra tính hình tài chính, sử dụng vốn của các đơn vị vay, tạo đi ều ki ện thanh toán không tiền mặt phát triển để nhìn tương đối tài chính c ủa các đ ơn vị) vai trò của tín dụng (3) + thúc đẩy sx phát trển + ổn định tiền tệ và ổn định giá cả (giảm tiến mặt, sử dụng kịp thời. mở rộng không thanh toán bằng tiền mặt, giúp công c ụ đi ều tíêt vĩ mô của nhà nước, kiểm soát lạm phát) + ổn định đời sống tạo công ăn vệc làm ổn định lãi suất tín dụng (1) (1) lợi tức tín dụng được xem là khoản giá cả của vốn vay mà người vay phải trả cho người cho vay sau một thời gian sử dụng vốn. nguốn gốc phần mà người vay kiếm được trong công cuộc sử dụng vốn kinh doanh của mình. bản chất người vay và người cho vay đều có lợi. cơ sở hình thành lãi suất: lãi suất là tỉ lệ của lợi tức thu được so với tổng số vốn đã cho vay.
- khung lãi súât chịu tác động: quan hệ cung cầu về vốn, tỉ lệ lạm phát, hiệu quả hoạt đông sxkd. nó lớn hơn 0 nhỏ hơn hoặc bằng tỉ suất lợi nhuận bình quân. lãi suất tín dụng có chiều hướng giảm dần. các loại lãi suất tín dụng: + lãi suất tiền gởi có kỳ hạn + không kỳ hạn + lstg từ các đơn vị tổ chức kt + lstg tiết kiện từ dân cư + ls từ các chứng từ có giá + lãi suất cho vay bằng tiền + lãi suất cho vay cầm cố + lãi suất chiết khấu các chừng từ có giá + lãi suất tái chiết khấu + lãi súât tiền ngân hàng. (II) hình thức tín dụng (a) (a) tín dụng nặng lãi: (b) (b) tín dụng thương mại: là quan hệ tín dụng giữa các nhà sxkd thự hiện dưới hình th ức mua bán chịu hh. vì sao? ... kỳ phiếu thương mại có 3 đặc điểm: + tính trừu tượng: không có nguyên nhân quan h ệ tín d ụng, ch ỉ g ồm s ố tiền, tên người nhận nợ, thời gian và địa điểm thanh toán. + tính bắt buộc: lệnh trả vô điều kiện, không có lý do không thanh toán. + tính lưu thông: trong thời hạn có hiệu lực có thể chuyển nhượng từ người này sang người khác, có thể có bảo lãnh thường là môt ngân hàng. ngày nay nó cung là phương tiện thanh toán quốc tế, các đối tác thường quen biết nhau. đặc điểm của tín dụng thương mại: + cho vay dưới dạng hàng hoá + các chủ thể với nhau đều là các dn trực tiếp sxkd + sự vận động và phát triển của tín dụng thương mại phù hợp quá trỉnh phát triển của sx và lưu thông hàng hoá. hạn chế về quy mô tín dụng: vì khối lượng phụ thuộc vào khả năng của dn. hạn chế về thời gian cho vay hạn chế về mặt phương hướng (phụ thuộc giá trị hh đem ra bán) (c) (c) tín dụng ngân hàng:
- là quan hệ giữa ngân hàng, tố chức tín dụng với dn, tần l ớp khác d ưới hình thức cung ứng vốn bằng tiền mặt. đặc điểm: + cho vay dạng tiền tệ + cá nhân dn vay ngân hàng + phù hợp vời quy mô sx và lưu thông hh. tác dụng?... (d) (d) tín dụng nhà nước: quan hệ tín dụng giữa cá nhân tổ chức trong nước với chính phủ, các tổ chức, cá nhân nước ngoài dưới hình thức nhà nước phát hành công trái, hiệp ước vay nợ. để huy động vốn cho ngân sách nhà nước. công trái ngắn hạn dài hạn. (e) (e) tín dụng tiêu dùng: đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong dân cư, hình th ức tín d ụng b ằng ti ền, bằng hàng hoá. (III) ngân hàng thương mại (a)quá trình phát triển: ra đời dưới kt tbcn, từ yêu cầu tái sản xuất của dn, hay vay nặng lãi bên ngoài, từ đó hình thành nên hiệp hội tín dụng cho nhau vay với lãi suất thấp và phát triển thành ngân hàng. ngân hàng ngày nay lớn mạnh phức tạp đa dạng. (a) (a) chức năng của ngân hàng thương mại: + trung gian tín dụng + trung gian thanh toán + dùng tài chính đầu tư. (b) (b) các nghiệp vụ chủ yếu: + nv huy động vốn (vốn tự có, vốn dự trữ, nguồn vốn quản lý và huy động, nguồn vốn đi vay các nguồn khác) + ngiệp vụ sử dung vốn: ngân hàng mới thành lập phải sắm tài sản cố định và cơ sở kỹ thuật. + nghiệp vụ dự trữ ngân quỹ ( quỹ tại nhân hàng, lưu ký tài khoản tiền gởi ở ngân hàng nhà nước tổ chức tín dụng khác, dự trữ bắt bu ộc tai ngân hàng nhà nước) + nghiệp vụ cho vay (nv chiết khấu các chứng từ nghi n ợ, cho vay cầm cố, cho vay thế chấp tài sản, cho vay có bảo lãnh, cho vay tín chấp). hoạt động đầu tư của ngân hàng (liên doanh, cổ phần, trái phiếu)
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HKII môn Ngân hàng thương mại (2009-2010)
9 p |
783 |
244
-
Đề thi môn tiền tệ ngân hàng khóa 5
1 p |
499 |
163
-
Lịch sử đồng tiền Việt Nam
2 p |
194 |
152
-
Đề tài " So sánh cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp liên doanh và ngân hàng liên doanh "
11 p |
377 |
73
-
Đề thi tuyển sinh liên thông môn Ngân hàng thương mại, khóa 13, trường Đại học Kinh tế Quốc dân (120 phút)
2 p |
285 |
57
-
TÍN DỤNG NGÂN HÀNG PHẦN 5- BẢO LÃNH NGÂN HÀNG
7 p |
181 |
51
-
Hệ thống ngân hàng Việt Nam - HUTECH
78 p |
182 |
28
-
Bài giảng Lý thuyết tiền tệ: Bài 5 - Trung gian tài chính phi ngân hàng
17 p |
174 |
27
-
Bài giảng Quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân hàng: Bài 5 - GS. TS. Nguyễn Văn Tiến
48 p |
176 |
19
-
Bài giảng Kinh tế học tiền tệ - ngân hàng: Vấn đề 5 - TS Nguyễn Thị Thư
63 p |
109 |
13
-
Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ - Bài 5: Ngân hàng trung ương và chính sách tiền tệ
14 p |
121 |
11
-
Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Bài 5 - ThS. Đặng Hương Giang
42 p |
69 |
9
-
Tín dụng ngân hàng để phát triển doanh nghiệp nhỏ tại VPBANK - 6
12 p |
76 |
9
-
Ghi chú bài giảng 5: Tiền, ngân hàng và vai trò của ngân hàng trung ương - Đỗ Thiên Anh Tuấn
17 p |
123 |
9
-
“Thông điệp thắt chặt chính sách tiền tệ”
3 p |
67 |
3
-
Bài giảng Kinh tế tiền tệ - Ngân hàng: Nội dung 5 – TS. Nguyễn Thị Thư
16 p |
29 |
2
-
Bài giảng Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng: Bài 5 - TS. Trần Thị Vân Anh
36 p |
39 |
2
-
Bài giảng môn Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng: Bài 5 - TS. Nguyễn Anh Tuấn
12 p |
37 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)