intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiếng Anh cho học sinh các trường dạy nghề: Phần 2

Chia sẻ: ViTsunade2711 ViTsunade2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:157

62
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tiếng Anh Cho Học Sinh Các Trường Dạy Nghề tập hợp 33 bài học với nhiều chủ đề khác nhau. Tác giả đã cố gắng chọn lựa cách trình bày đơn giản và dễ hiểu nhất nhằm giúp độc giả tiện theo dõi và học tập. Phần 2 gồm các nội dung chính sau: Safety, want ads,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiếng Anh cho học sinh các trường dạy nghề: Phần 2

  1. 125 ZInit 3 Safety
  2. 126 Lesson Fifteen/ Bài 15 Getting Ready - Chuẩn bị 1. What kind of safety equipment do you wear? B ạ n thường m ang lo ạ i công cụ n à o ? I wear a m ask. OR I wear gloves. M ìn h đeo m ột m ặt nạ H O Ặ C m ìn h đeo găng tay. 2. Why should you wear a mask? T ạ i sao bạn nên đeo m ặt nạ? It protects your lungs from fumes. Nó bảo vệ p h ổ i của bạn k h ỏ i k h í độc hại. 3. Why should you wear gloves? T ạ i sao bạn nên đeo găng tay? They protect your hands from rough objects. C húng bảo vệ tay của bạn k h ỏ i các vật thô ráp 4. This mask is important. Chiếc m ặ t nạ này quan trọ n g lắm . Then i should wear it. Sau đó tô i nên m ang nó. 5. These gloves are important. N hữ n g chiêc găng tay th ì quan trọng lắm Then I should wear them. Do vậy tô i nên mang chúng
  3. 127 Conversation - H ộ i thoại Old em ployee: T he boss isn't very happy w ith you. N h â n v iê n cũ: Ô n g chủ k h ô n g v u i về b ạ n đấy. New em ployee: W hy not? N h â n v iê n m ớ i: T ạ i sao k h ô n g ĩ Old em ployee: He says you never w ear your safety equipm ent. N h ă n viên c ủ : Ô n g ta n ó i bạn chưa bao g iờ m a n g các cô n g cụ an toàn. New em ployee: Oh, you mean this m ask? It isn't that im portant. N h â n v iê n m ớ i: Ô ý bạn n ó i về ch iếc m ặ t nạ n à y ? N ó k h ô n g qua n trọ n g . Old em ployee: It is. It protects your lungs from fumes. N h â n v iê n c ũ : V ậy à, nó bảo vệ p h ổ i của bạn k h ỏ i c h ấ t dộc k h í h ạ i. New em ployee: You really think I should w ear it? * N h ẩ n v iê n m ớ i: B ạ n chắc ch án n g h ĩ tô i nên m ang nó chứ? Old em ployee: I sure do. It’s for your own safety. N h â n v iê n c ũ : C hắc chắn. N ó tô t cho c h ín h bản th â n
  4. 1. mask 2. rubber apron 3. hard hat M ặ t nạ Tạp dề cao su M ũ cứng [lungs] [body] [head] [p h ổ i ] [th â n th ể ] [đ ầ u ] [fumes] [chemicals] [falling objects] [k h í độc h ạ i] [ch ấ t hóa học] [các vật rơ i] 4. gloves 5. ear protectors 6. goggles Găng tay M ặ t bảo vệ ta i Kính phòng hộ [hands] [ears] [eyes] [đ ô i bàn ta y ] [đ ô i ta i] [đ ô i m ắ t] [rough objects] [loud noise] [fiying objects] [các vật sắc, rá p ] [tiê n g ồn quá lớ n ] [các vậ t bay] Exercises - Bài tập Look at the picture. Make a question and then answer it. Follow the model. N h ìn các bức tranh. Đ ặ t câu hỏi và sau đó trả lờ i câu hỏi theo m r ì i i h ô ì i r li/ r t i
  5. 120 QUESTION ANSWER W hy should you w e ar They protect your hands from gloves? rough objects. C'V\ h L^Bc m M Wmmj si'*'"” n lặỆỊloí ptsiltâl 5. 6. Write a Story - Viết m ột câu chuyện A. Read the paragraph and then w rite one word in each blank. Đ ọc đ o ạ n v ă n và sau đó v iế t m ộ t từ vào m ỗ i chỗ trố n g . Alicia i s __________ cleaning Lady. Cleaning Ladies . ( 1) (2) w ear gloves to p r o te c t__________ hands from chem icals. Alicia a lw a y s . her gloves beucase she thinks th e y . ~w (5) im portant. The boss is h a p p y ____ _____ her (6 )
  6. B. Write a story about yourself or a friend. Use the paragraph in part A as a model. V iế t m ột câu chuyện về bạn hay m ột người bạn. S ù dụ n g đoạn văn ở p h ầ n A là m mẫu. Tasks - Nhiệm vụ Look at the posten What safety equipment should the person wear? Why? Write a sentence about each posten Follow the model. H ãy n h ìn tờ quảng cáo. M ộ t người nên m ang công cụ an toàn gì? tạ i sao? V iê t m ộ t câu về m ỗi dòng áp p h ích quảng cáo theo m ẫu bên dưới.
  7. w h a n h a n d in g CHEMICAL BURNS/ ins VOUR hearing get to the m, SHOWER FAST! ! w e a r a p p e a re d PROTECT IT! p r o te c tio n 5. f i. SU & iU o -t ilắ - cu-e-ufi ũ, cap. to - fí' L O - t e c t Ue-'L U a i> i
  8. 132 On Your Own Find five c la s s m a te s . O ne a s ks q u e s tio n s and c o m p le te s the form. T h e o th e rs a n sw e r. F ollow th e model. ASK ANSWER What do you do? I 'm a welder. Do you haue to wear safety equip- Yes, 1 haue to wear goggles, merit? Why? To protect my eyes from heat Na m e OCCUPATION SAETY EQUIPMENT WHY GJ+Uf. P w ie c t welAeA. QcxffleA- gx&cmm A . U eat
  9. _________________ ____ _____________________ IJ S Lesson Sixteen / Bài 16 Getting Ready - Chuẩn bị 1. W hat kind of gloves do you need to w ear? B ạ n cần m a n g đ ô i g ă n g tay lo ạ i n à o ? You need to w ea r rubber gloves. Bạn nên đeo đô i găng tay bằng cao su. 2. W hy do you need to w ear rubber gloves? T ạ i sao bạn cần đeo đ ô i g ă n g ta y b ằ n g cao s u ? You need to w ear them to protect your skin from a cid . Bạn cần m ang đ ể bảo vệ da bạn khỏi a xít. Conversation - Hội thoại Supervisor: On this job you need to w ear gloves. N gư ờ i g iá m s á t: V ới công việc n à y a nh cần đeo g ă n g tay New em ployee: W hat kind of gloves ( do you need to wear)? N h â n v iê n m ớ i: G ă n g ta y lo ạ i nào? (bạn cần m ang) S upervisor: You need to w ear rubber gloves. N g ư ờ i g iá m s á t: (A n il cần m a ng ) đ ô i g ă n g tay bằng cao su. New em ployee: W hy rubber gloves'? N h ă n v iể n m ớ i: T ạ i sao bàn g đ ô i g ă n g tay cao su?
  10. 134 Supervisor: To protect your skin from acid Người g iá m sát: Đ ể bảo vệ da của anh khỏi a xít. [hands] [đ ỏ i ta y] [blisters] [vế t bỏng] 1. rubber gloves 2. leather gloves Đ ô i găng tay bằng Đ ô i găng tay bằng da cao su [hands] [hands] [d ô i ta y ] [đ ô i tay] [heat] [cuts] [sức nóng] [c ắ t] 3. asbestos gloves 4. cotton gloves Đ ô i găng tay bàng Đ ôi găng tay am iang bàng sợi Exercises - Bài tập Look at the words and the picture. Make a question and then answer it. Follow the model. N h ì n c á c t ừ v ù b ứ c t r a n h . Đ ặ t c á u h ỏ i v à s au đ ó t r á l à i c â u h ỏ i t h e o m ẫ u s au: .
  11. _______________________ 135 QUESTION ANSWER Why do tru c k d riv e rs need to They need to w e a r them to w ear le a lh e r g lo ve s? p ro te c t th e ir hands fro m blisters. 1. [truck drivers] 2. [gardeners] 3. [hair stylists] 4. [welders] Read a Story - Đọc m ột câu chuyện Last weekend Tom wanted to clean his yard. Sometim es when he w orks in the Yard, he cuts him self. So before he w orked in the yard, he bough t som e rubber gloves to protect his hands. A fter several hours in the yard, Tom 's hands really hurt. W hen he looked at them he saw a lot of cuts. W hat did he do wrong? Questions 1. W hat did Tom w ant to do last w eekend?, 2. W hat does he do som etim es when he w orks in the yard? 3. W hat did Tom buy? Why? 4. A fter several hours in the yard, w ere Tom 's hands O.K.? 5. W hy didn't the gloves protect his hands?
  12. IS a What Do You Think? 1. Do all gloves protect your hands from the same thing? 2. What kind of gloves should Tom buy next time he works in the yard? Getting Ready - Chuẩn bị Different safety equipment protects you from different things. When you buy equipment, look for special words: T h iế t bị (công cụ) an toàn khác nhau bảo vệ bạn k h ỏ i các thứ khác nhau, k h i bạn /nua công cụ, hãy tìm các từ đặc biệt. FOR PROTECTION FROM LOOK FOR ch em icals a cid s, alkalis, ch em icals cuts ab rasio n , cu t heat fire, heat Tasks - Nhiệm vụ Look at the description. Does the equipment protect from heat, from chemicals, orfrom cuts? Circle the words thattell you. Then check the correct boxes and write the words you circled. Follow the model.
  13. ________________________________________________________ Ị:ì7 N h ìn sự m iê u tả dưới. T h iế t b ị có bảo vệ k h ỏ i sức nóng, c h ấ t hóa học h a y vé t c ắ t khô n g? k lio a n h trò n các từ m à đ ã n ó i cho bạn b iế t đ iề u đó. S au đó k iể m tr a các hộp đ ú n g và v iế t các từ m à bạn đ ã kh o a n h trò n . L à m theo m ẫ u bên dưới. 1. GLOVES Embossed grip. Sort cot­ □ h e a t ____________________ ton flock lining " case hardened" for 0 chem icals acidi, aU uU u__ extra resistance to abrasion acids, alkalis, salts, ketones. 0 cuts _ __ __________ 2 . GLOVES Silvasbestos face, alumi- □ heat nized rayon thumb. The ultimate in glove protection. Designed espe­ □ ch e m ica ls. cially for firefighting, heat hazards, or barbecue. □ cuts 3. GOGGLES Fogless lens or polycar­ bonate Jens with TLV. For chemi­ □ heat cal and anti?splash use, plastic □ c h e m ic a ls . hooded vents provide excellent in­ direct ventilation and protection. □ cuts 4. GLOVES Gold -colored, heavy-duty. Crinkletextured coating provides □ h e a t ____ superior grip and cut resistance. □ chem icals. Ideal for han d lin g glass, sh e e t metal, and tin plate. □ cuts On Your Own Look around your classroom , your house, a hardware store, or a departm en t store. Do you see things made of leather, cotton, rub­ ber, or asbestos? List them.
  14. Ỉ SS
  15. Lesson Seventeen/ B a i l 7 Getting Ready - Chuẩn bị 1. Should you w ea r a rin g ? Bạn nên đeo m ộ t chiếc nhẫn không ? No, you sho uld n’t w ear one when you use a pow er sa w . BUT K hô n g , bạn kh ôn g nên đeo nhẫn k h i bạn sử d ụ n g m áy của đ iệ n N H Ư N G Should you w ear loose bracelets? bạn nên đeo các chiếc vòng lỏ n g không? No, you sho u ldn ’t w ear any when you use a typ e w rite r. ■Không, bạn kh ô n g nên đeo các th ứ gì cả k h i bạn sử d ụn g máy đánh chữ. 2. W hy shouldn't you w ear a ring? T ạ i sao bạn kh ô n g nên đeo nhẫn? You m ight catch it in the pow er s a w . BUT Bạn có th ể là m nó va vào tro n g máy cưa. N H Ư N G Why shouldn't you w ear loose bracelets? T ạ i sao bạn kh ô n g nên đeo vòng lỏ n g ? You m ight catch them in the ty p e w rite r. Bạn có th ể là m nó móc vào máy đánh chữ 3. W hat happened? Chuyện g ì đã xảy ra? Ih t m v 'i e l f r y o u - » y o u r s e lf h e - * h im s e lf s h e ->• h e r s e lf 1 I n u rt [ w e — o u rs e lv e s y o u — y o u rs e lv e s t h e y - * th e m s e lv e s J T ô i tự là m m ình bị thương.
  16. 140 Conversation - Hội thoại Supervisor: Excuse me, (firsỉ name of employee) |>d like to have a few words with you. Người g iá m sát: X in lỗ i, (tên của nhân viên). T ô i muôn n ó i chuyện m ột ch ú t với anh. Employee: Is something wrong, Mrs. (Isst name of supervisor ? Nhân viên: Có gì sai à, thưa bà (tên người giám sát) Supervisor: I'm afraid so. You shouldn’t wear a ring when you use a Power saw. Người g iá m sát: T ôi e là thê, anh không nên đeo nhẫn k h i sử dụ n g m áy cưa điện. Employee: Oh, really? I didn’t know that. N h â n viên: 0 th ậ t vậy sao, tô i không biết điề u đó. Supervisor: That’s right. If you catch J t in the saw, you might hurt yourself. Người g iá m sát: Đ úng thế, nếu anh làm nó ăn vào máy cưa điện, anh có th ề làm m ình bị th ương. Employee: Thank you for telling me. I'll be more careful from now on. N hân viên: Cám ơn bà đã n ói cho tôi. Tử nay trở đ i tô i sẽ cẩn th ậ n hơn. 1. a ring/power saw 2. a tie /d u p lica tin g 3. a necklace/press M ột chiếc nhẫn I machine M ộ t chuỗi h ạ t m áy cưa điện Cà vạt / m áy copy đeo cổ ị m áy in
  17. 141 .TniSillP:® 4. Loose b ra c e le ts / L o o s e s le e v e s / 6. L o o s e tr o u s e r s / typew riter Sander flo o r w axer V ò n g lỏ n g I N ớ i lỏ n g ố n g bọc Q u ầ n rộ n g I m á y đ á n h chữ ngoài / m áy đánh m á y đ á n h bóng sàn n h à Exercises - B ài tập Look at the w ords and pictures. Make a question and then answ er the question. Follow the models. N h ìn các từ và bức tr a n h đ ặ t câu h ỏ i và sau đó tr ả lờ i câu h ỏ i theo m ẫ u bên dưới. Q U ESTIO N ANSW ER W hy shouldn’t she w ear a ring If she catches it in the power saw, w hen she uses a pow er saw? she m ight hurt herself. W hy sho uldn ’t you w ear loose If you catch them in the sander, s le e v e s w h e n y o u u s e a you m ight hurt yourself. sander? 5. [you]
  18. 142 Read a Story Read the story and then answer the questions. Doc m ot cau chuyen sau do tra la i cac cau hoi Lynn works in a factory. Everyone wears ear protectors and aprons. Lynn doesn't like to wear ear protectors because they are uncomfort­ able. She doesn’t like to wear an apron because it is heavy. Yester­ day she worked around very loud noise and she didn't wear ear pro­ tectors. Today her ears hurt. Last week she worked with chemicals and she didn't wear an apron. The chemicals made a hole in her shirt. That's what happens when people don't wear safety equipment.
  19. ___________________________ I 4 S Questions 1. W hy doe sn ’t Lynn like to w ear ear protectors? z. W hy doesn't Lynn like to w ear an apron? 3. W hy do Lynn’s ears hurt today? 4. W hat happened to L ynn ’s shirt last week? 5. W hy do the w orkers in L ynn ’s factory w ear ear protectors and aprons? What Do You Think? 1. If Lynn w orks around loud noise for a long tim e and she doesn’t w ear ear protectors, w hat m ight happen? 2. You are Lynn’s Boss. Are you happy with her? Tasks - Nhiệm vụ A. First read the question. Then find the answ er in the rules and write your answer. Trước tiê n h ã y đọc câu h ỏ i và tìm câu trá lờ i theo các quy tắc và v iế t câu tr ả lờ i của bạn. SAFETY DRESS RULES A N D REGULATIONS T hings Y ou S hould Do Things You S h o u ld n 't Do W ear safety g lasses w hen th ere is dan g er Do not w e ar long, loose hair w hen you to y o u r eyes. are around moving m achinery. W ear a m ask w hen th ere is du st o r w hen D o not w ear loose clothing w hen you are th ere a re d a n g ero u s fum es. aro u n d m achinery. Do not w ear rings w hen you use m achinery. 1. W hat sh o uld n 't you w ear when you are around m achinery?. 2. W hen should you w ear a mask?
  20. ¡44 3. When shouldn't you wear rings? 4. What should you wear when there is Banger to your eyes? B. Find a classmate. One asks and one Looks in the safety rules and answers. Follow the model. T ìm m ột người bạn cùng lớp, m ột người hỏi và m ột người n h ìn vào tro n g các quy tắc an toàn và trả lời. L à m theo mẫu. ASK ANSWER When should you wear gloves? 'r,° u should wear gloves when you handle rough objects. 1. should/gloves 4. should/hard hat 2. shouldn’t/gloves 5. shouldlear protectors 3. shouldn’t/tie 6. shouldn’t/bracelets SAFETY RULES AND REGULATIONS D re ss TH IN GS YOU SHO U LD DO 1. W e a r g lo v e s w h e n y o u h a n d le ro u g h o b je c ts . 2. W e a r a h a rd h a t w h e n th e re is d a n g e r o f falling o b je c ts . 3. W e a r e a r p r o te c to r s w h e n y o u a re in high n o is e a re a s . TH IN GS YOU S H O U L D N ’T DO 1. D o n o t w e a r g lo v e s w h e n y o u o p e r a te m a c h in e ry . 2. D o n o t w e a r lo n g , lo o s e s le e v e s o r b ra c e le ts w h e n y o u ty p e . 3 . D o n o t w e a r a tie w h e n y o u o p e ra te m a c h in e ry .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2