intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 48: LUYỆN TẬP

Chia sẻ: Paradise1 Paradise1 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

256
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI – QUẬN HẢI AN Tiết 48: LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU: - Học sinh được củng cố và khắc sâu ý nghĩa thực tiễn của số trung bình cộng trong khoa học thống kê. - Củng cố cách tính số trung bình cộng, rèn tư duy sáng tạo. B. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng. Học sinh: Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Kiểm tra bài cũ: (2’-3’) - Chữa bài tập 16 (Tr 20 - SGK) - Nêu quy tắc tìm số trung bình cộng của...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 48: LUYỆN TẬP

  1. TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI – QUẬN HẢI AN Tiết 48 : LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU: - Học sinh được củng cố và khắc sâu ý nghĩa thực tiễn của số trung b ình cộng trong khoa học thống kê. - Củng cố cách tính số trung bình cộng, rèn tư duy sáng tạo. B. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng. Học sinh: Bút d ạ xanh, giấy trong, phiếu học tập. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Kiểm tra bài cũ: (2’-3’) - Chữa bài tập 16 (Tr 20 - SGK) - Nêu quy tắc tìm số trung b ình cộng của các giá trị của dấu hiệu. - Một học sinh lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi nhận xét. Bài tập 16: (SGK/20) - Không nên dùng số trung bình cộng làm đại diện cho “dấu hiệu” vì các giá trị của dấu hiệu có khoẳng chênh lệch lớn. 2. Dạy học b ài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN TẬP (8 ’ – 10’) Bài tập 17 (SGK - Tr 20)  Một học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào Bài tập 17 (SGK – Tr 20)  Gọi học sinh lên b ảng làm bài. vở.  Theo dõi nhận xét cho điểm học sinh. Thời gian (x) Tần số (n) Các tích 3 1 3 4 3 12 5 4 20 6 7 42 7 8 56 8 9 72 9 8 72 10 5 50 11 3 33 12 2 24 N=50 Tổng: 384 384 X= =7,68 50 Mốt của dấu hiệu:   M0 = 8 Bài tập 18 (SGK - Tr 21) Bài tập 18 : (SGK/20)  Yêu cầu học sinh quan sát nhận xét  Trả lời: Các giá trị được bảng này có gì khác với các bảng tần xếp theo khoảng, số các a) Đây là b ảng phân phối HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HOAN – TỔ KHTN 115
  2. TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI – QUẬN HẢI AN số đ ã biết. giá trị lớn ghép lớp, các giá trị của  Đưa ra khái niệm mới về bảng phân  Tính giá trị theo sự dẫn dấu hiệu ghép theo từng phối ghép lớp + giới thiệu sơ lược lí dắt của giáo viên. khoảng hay ghép theo từng do phải ghép các lớp: Số các giá trị lớp, ví dụ 110 - 120 gọi là lớn, Các giá trị rất sát nhau. một lớp, Có 7 học sinh có  Gợi ý: Tính số TBC trong trường chiều cao rơi vào khoảng hợp này:  Tính số TBC của giá trị nhỏ nhất này và 7 được gọi là tần số và lớn nhất của mỗi lớp của lớp đó.  Nhân số TB của mỗi lớp với tần số tương ứng  Cộng tất cả các tích vừa tìm được và chia cho số các giá trị của dấu hiệu.  Theo dõi nhận xét cho điểm học sinh Chiều cao Giá trị trung Tần số Các tích bình của mỗi lớp (n) 105 105 1 105 110  120 110 - 120 7 805  115 2 121 - 131 4410 121  131 35  126 2 132  142 132 - 142 45 6165  137 2 143 - 153 11 1628 143153  148 2 155 1 155 N= 100 Tổng: 13268 X =132,68 Bài tập 19 (SGK - Tr 22) Bài tập 19 (SGK - Tr 22)  Một học sinh lên bảng làm bài 19, cả lớp làm  Yêu cầu học sinh làm bài 19 vào vở. (SGK/21) Cân nặng tần số (n) 15 2 30 16 6 96 16,5 9 148,5 17 12 204 17,5 12 210 18 16 288 18,5 10 185 19 15 285 19,5 5 97,5 20 17 340 20,5 3 61,5 21 7 147 21,5 1 21,5 23,5 1 23,5 24 1 24 25 1 25 28 2 56 HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HOAN – TỔ KHTN 116
  3. TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI – QUẬN HẢI AN N= 120 Tổng: 2145 X =17,8 3. Luyện tập và củng cố bài học: (8’- 10 ’) - 4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1’) - Bài tập 11 đến 13 (SBT - Tr 6) - Làm đề cương ôn tập chương III (tr 22 - SGK) HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HOAN – TỔ KHTN 117
  4. TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI – QUẬN HẢI AN Ngày soạn:18/1/2007 Ngày giảng: 25/1/2007 Tiết 49 : ÔN TẬP CHƯƠNG III A. MỤC TIÊU: - Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển các kiến thức và kĩ năng cần thiết trong chương. - Rèn kĩ năng vận dụng thực tế. - Củng cố dạng bài tập tổng hợp. B. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Thước thẳng, phấn mầu, bảng phụ. Học sinh: Thước thẳng. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Kiểm tra bài cũ: (5’-7’) - 2. Dạy học b ài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1: LÝ THUYẾT (3’ – 5 ’) I. Các kiến thức kĩ năng  Cả lớp chú ý phát biểu, cần thiết trong chương  Nêu các kiến thức trong chương. Bảng hệ thống trình tự phát bổ sung các kiến thức. triển Điều tra về một dấu hiệu  Thu thập số liệu thống kê, tần số Kiến thức Kĩ năng  Dấu hiệu  Xác đ ịnh dấu hiệu  Giá trị của dấu hiệu  Lập bảng số liệu ban đầu  Tần số  Tìm các giá trị khác nhau trong dãy giá trị  Tìm tần số của mỗi giá trị  Bảng “tần số” Kiến thức Kĩ năng  Cấu tạo của bảng “tần số”  Lập bảng “tần số”  Tiện lợi của bảng “tần số” so  Nhận xét từ bảng “tần số” với bảng số liệu ban đầu    Biểu đồ Kiến thức Kĩ năng  ý nghĩa của biểu đồ: cho một  Vẽ biểu đồ đoạn thẳng HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HOAN – TỔ KHTN 118
  5. TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI – QUẬN HẢI AN hình ảnh về dấu hiệu  Nhận xét từ biểu đồ  Số trung bình cộng, một của dấu hiệu Kiến thức Kĩ năng Công thức tính số trung b ình cộng Tính số trung b ình cộng ý nghĩa của số trung b ình cộng Tìm mốt của dấu hiệu ý nghĩa của mốt của dấu hiệu  Vai trò của thống kê trong đ ời sống HOẠT ĐỘNG 2: BÀI TẬP (30’ – 32’)  HS1: Chữa bài tập 20/(23 - SGK)  Hai học sinh lên b ảng. Bài 20 (SGK/23)  HS2:  Các học sinh khác theo dõi, nhận xét bài làm a) Bảng tần số: của bạn. Năng suất 20 25 30 35 40 45 50 (x) Tầnsố (n) 1 3 7 9 6 4 1 N= 31 b) Biểu đồ đoạn thẳng : 20.1  25.3  30.7  35  9  40  6  45  4  50 1 c) X = 31 1090 X= = 35 tạ/ h 31 3. Luyện tập và củng cố bài học: (Lồng vào phần luyện tập) 4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1’) - Bài tập 14, 15 (Tr 7 - SBT) - Ôn tập kĩ lý thuyết và các d ạng bài tập trong chương, giờ sau kiểm tra 1 tiết. HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HOAN – TỔ KHTN 119
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2