̀ ̀Ở A. PHÂN M  ĐÂU

́ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ượ ̣ ̉ ̣ ̣

̀ ́ ́ ư ́ Đôi ngu giao viên tiêu hoc la yêu tô hang đâu quyêt đinh chât l ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

́ ư ̀ ươ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣

́ ̃ ́ ́ ́ ̃ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉

̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

̀ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉

́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣

̣

̀ ́ ̀ ́ ́   ng giao ́ ́ ươ   duc nh  tinh thân Nghi quyêt Đai hôi lân th  IX Ban châp hanh Trung  ng Đang, ̀   Chi thi 40­CT/TW ngay 15/6/2004 cua Ban Bi th  Trung  ng Đang vê viêc xây ́ ự ng đôi ngu nha giao va can bô quan li giao duc đa khăng d ng, nâng cao chât l   ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ư   “Phat triên giao duc va đao tao la quôc sach hang đâu, la môt trong nh ng đinh:  ́ ́ ươ   ̉ ự ự đông l c quan trong thuc đây s  nghiêp công nghiêp hoa, hiên đai hoa đât n c, ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ự   i. Đây la trach nhiêm cua toan Đang, la điêu kiên đê phat huy nguôn l c con ng ́ ̀ ́ ự ượ   toan dân, trong đo nha giao va can bô quan li giao duc la l c l ng nong côt, co vai tro quan trong”. ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣

́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

̀ ́ ́   Giao duc tiêu hoc la câp hoc nên tang cua hê thông giao duc quôc dân, do ́ ̀ ́ ́ ươ ư   i gop phân quyêt ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

́ ự ̀ ̣

̀ ́ ̀ ́ ̣ ượ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣

́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣

́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣

̀ ́ ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉

́ ́ ̃ ́ ́ ư ̀ ơ ượ ̣ ̉ ̉

̀ ́ ́ ượ ̉ ̉

́ ̀ ́ vây giao viên tiêu hoc co vi tri, vai tro hêt s c quan trong, la ng ́ ượ ng.  đinh trong viêc th c hiên hoat đông day va hoc co chât l ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ư    nhiêu hê khac nhau c đao tao t Trong nhiêu năm qua, giao viên tiêu hoc đ ́ ́ ̀ ̀ ươ   c. Đên nay, nhăm đap  ng nhu câu hoc tâp cua tre em khăp moi vung miên đât n ́ ̃ ́ ̀ ̃ ơ  ự s  phat triên giao duc tiêu hoc đa đi vao ôn đinh, tinh trang thiêu giao viên đa c ̉  ư ượ ban đ c khăc phuc, do đo co điêu kiên đ a ra cac yêu câu thông nhât trong ca ́ ̀ ́ ̣ ở ươ    bât c vê năng l c nghê nghiêp cua giao viên tiêu hoc du ho đang giang day  n ̀ ́ ́ ̀ ́ ươ ̉ ư ư c  đâu, bât c  môn hoc nao. Đo cung la b   c chuyên c  ban t  quan li sô l ng ́ ́ ̣ ở ươ c ta. sang quan li chât l  n ng giao viên tiêu hoc  ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Do đăc điêm cua nghê nghiêp, đăc biêt la qua trinh day hoc, ng

̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ự ̣ ̉ ̉ ̣

́ ư ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉

́ ́ ̀ ́ ư ể ̣ ̣ ̉ ̣

ạ ộ ọ ậ ự ệ ọ

̀ ́ ́ ư ự ư ể ấ ủ ọ ữ ệ

ừ ộ ồ ụ ọ

ọ ứ ọ ớ

ạ ộ ạ ộ ạ ớ

̀ ạ ờ So n bài tr

ữ ế t lên l p. ́ ạ ộ ầ ộ

ạ ạ ầ ứ ế

i d y ôn l ướ ể ị ứ ế ộ ng tr

̀ ́ ươ   i giao viên   tac đông đên s  hinh thanh va phat triên nhân cach va tri th c cua hoc sinh không ̣ ư ưở   ng, phâm phai chi băng vôn kiên th c cua ban thân ma con băng ca trinh đô t  t ọ ạ ạ ộ   chât đao đ c, năng l c s  pham cua ho. Theo quan đi m ho t đ ng: D y h c là ề ộ ằ m t quá trình đi u khi n ho t đ ng h c t p c a h c sinh nh m th c hi n các   ạ   ầ ọ ạ ụ  n i dung bài h c ta c n phát hi n nh ng ho t m c tiêu d y h c. Xu t phát t ộ ố  ứ ệ ớ ộ ộ đ ng liên h  v i n i dung đó, r i căn c  vào m c tiêu bài h c mà ch n ra m t s ệ ự ằ ệ ho t đ ng cho h c sinh th c hi n nh m phát hi n nh ng ki n th c m i. Các   ộ ế ề ầ ho t đ ng nghiên c u này đ u c n cho bài so n m t ti ế ả ộ ườ ạ ướ ủ ế ạ

ượ ữ c tích lũy qua nh ng năm tháng đ

ườ ệ ọ ạ ỏ ả ữ

ể ế ậ ấ ộ

ứ ứ ướ ộ   c khi gi ng d y là m t khâu chi m kha nhiêu th i gian và là ủ   ắ ụ ọ công đo n quan tr ng, m t yêu c u b t bu c trong ho t  đ ng giáo d c c a ạ ướ ừ ườ c trong i ki n th c, hình dung ra các b i th y, v a là đ  ng ng   ự   ẩ ộ ả ế c n i dung ki n th c m t cách chu n m c ti n trình bài gi ng, đ nh h ạ ứ ơ ả   ạ theo tính quy ph m riêng c a ngành. Khi so n bài, bên c nh ki n th c c  b n ầ   ạ ượ i th y đ c h c hành, đào t o, đòi h i ng ủ   ố ư ả ử ắ i t  duy, sáng t o riêng và nh ng tr i nghi m c a còn ph i g i g m vào đó l ả ữ   ườ ọ b n thân, qua đó giúp ng i h c có th  ti p c n m t cách chính xác nh t nh ng ọ   ế ki n th c khoa h c.

1

ạ ế ọ ể ạ ừ

ươ ế ố ủ ệ ữ Bài so n là k  ho ch c a giáo viên đ  d y t ng ti ộ

́ ̀ ọ ạ ề ầ

̣ ̣ ̣ ̣ ̣

ư ̣ ̉

ưở ệ ợ ̣ ̣ ̣

ử ́ ng m t tr ế ề ọ ̉ ̣ ̣ ̉

ớ ủ ̉ ̣

́ ệ ế ỉ

ỡ ướ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ộ   ể ệ t h c, nó th  hi n m t ụ   ng pháp và   ng d y h c cho giáo viên c n đê cao ́ ̀ ơ . Chinh vi vây, viêc môt giao viên không soan   ́ ̀ ́   c xem nh  đa vi pham quy chê chuyên môn, cân phai co ộ ườ   ng ố   “Giai quy t tình hu ng ạ ườ   ng Tiêu hoc T, i tr ả ắ    đ  cùng tham gia gi ng m c, góp i quy t, tháo g  v ́ ́ ̀ ươ   ng hoc noi chung va quan li chuyên

́ ̉ ̣ ạ ơ ữ ộ cách sinh đ ng m i liên h  h u c  gi a m c tiêu, n i dung, ph ấ ượ ọ ậ ệ đi u ki n h c t p. Muôn nâng cao ch t l ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ yêu câu soan bai tr c khi lên l p ̃ ́ ́ ̀ ượ ơ ươ bai tr c khi lên l p đ ́ ̀ ́ ́ ớ ơ biên phap x  li kip th i, thich h p. V i trách nhi m là Hiêu tr ́ ừ ự ế ̉ ơ tiêu hoc, xuât phat t  cua đ n vi, tôi ch n đ  tài   th c t ạ giao viên không so n bài khi lên l p c a giáo viên t huy n Y, t nh Ninh Binh”̀ ể ầ ph n nâng cao nghiêp vu công tac quan li tr môn tr ̀ ươ ng tiêu hoc noi riêng.

2

̀ ̣ B. PHÂN NÔI DUNG

́ ̣ ̉

̀ ̉ ̉

̀ ̀ ườ ằ ở ủ ỉ ̣ ̉ ̣ ̀ I. Nôi dung cua tinh huông ̀ ơ 1. Hoan canh ra đ i cua tình hu ng  ng tiêu hoc n m  La môt tr

́ ượ ậ ̉ ̀ ươ ng T đ

́ ́ ộ ̉ ư ́ ườ ồ

̀ ́ ́ ổ ̉ ̉ ố ệ    trung tâm c a huy n Y, t nh Ninh Binh, ́ ổ c thành l p thang 9 năm 2002, co t ng s  cán b  quan ly, giáo viên,   ơ  ộ ả ố ố ng có m t chi b  Đ ng, co tô ch c Công đoàn c  chuyên môn, tô văn phong, co t ng s

ơ ̣ tr ộ nhân viên là 19 đ ng chí. Tr ́ ổ ư ở s , co tô ch c Đoàn thanh niên và các t 215 hoc sinh/10 l p. ́

̀ ̣ ̣ ̉ ̣ Theo quy đinh tai Điêu lê tr

ổ ạ ả ứ ̀ ự ươ ng th c hi n c ụ

ọ ộ ổ

ổ ồ ệ ự ụ ữ

ọ ể ụ ổ ậ ậ

ị ọ ườ ể em trong đ a bàn;

ụ ụ ủ

ẻ ng và tr ộ ố ợ ệ ứ ộ ồ ụ ủ ớ ng; Ph i h p v i gia đình, các t

ạ ộ ứ ụ ả ộ

ổ ạ ộ ự ệ ồ

ề ạ ị

ộ ủ ́ ́ ̉ ậ ̉ ̣ ̣

ằ ố

ng làm t ọ ỏ ọ

́ ́ ̣

ớ ệ ạ ị ệ h ćư  năng,  ̀ ̀ ̣ ươ ng tiêu hoc, nha tr ụ ạ ộ ọ ậ ụ:  T  ch c gi ng d y, h c t p và ho t đ ng giáo d c theo m c tiêu, nhi m vệ   ộ  ẻ ọ ấ ể ươ ng trình giáo d c ph  thông c p Ti u h c; Huy đ ng tr  em đi h c đúng đ ch ứ   ổ ộ ố tu i, th c hi n ph  c p giáo d c và ch ng mù ch  trong c ng đ ng. T  ch c ươ ể   ng trình ti u h c cho h c sinh trong nhà ki m tra và công nh n hoàn thành ch ự ườ ng theo các quy   Xây d ng, phát tri n nhà tr tr   ị   ể ạ ị đ nh c a B  Giáo d c và Đào t o và nhi m v  phát tri n giáo d c c a đ a ự   ổ ươ  ch c và cá nhân trong c ng đ ng th c ph ệ hi n ho t đ ng giáo d c; T  ch c cho cán b  qu n lí, giáo viên, nhân viên và   ộ ệ   ọ h c sinh tham gia các ho t đ ng xã h i trong c ng đ ng; Th c hi n các nhi m ậ ụ v  và quy n h n khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ́ ̀ V i ớ lòng yêu nghê, mên tre, trach nhiêm v i công viêc cua t p th  cán b , ơ ộ   ể ị, h ng năm nhà tr ộ   ườ t công tác huy đ ng ộ ổ ọ   ọ  trong đ  tu i đi h c, không có h c sinh b  h c. Năm h c ơ ở ̣ ả   ọ ng có 276 h c sinh / 11 l p, c  s  vât chât, trang thiêt bi đ m ọ ậ ợ ớ i cho vi c d y và h c trên đ a bàn. giáo viên, nhân viên trong đ n vơ và duy trì 100% tr 2013­2014, nhà tr ườ ả b o, quy mô tr ẻ ườ ng l p thu n l

ờ ọ

ạ ủ ụ ủ ừ ệ ể ả

ự ộ

ướ ạ ả ẫ

ươ ờ ạ ả ọ

ấ ượ ̣ ườ ệ ớ   Trong th i gian qua, bám sát nhi m v  c a t ng năm h c, nhà tr ng ­ v i ộ ộ ậ ộ vai trò h t nhân c a chi b  ­ đã tri n khai có hi u qu  các cu c v n đ ng và   ướ ồ ưỡ ộ năng l cự   c và ngành phát đ ng. Công tác b i d ng  phong trào thi đua do Nhà n ươ ớ ổ ượ c quan tâm. Giáo viên tích c c đ i m i ph   ng pháp cho đ i ngũ giáo viên đ ọ ệ ọ ậ ng pháp h c t p có hi u qu , chú ng d n h c sinh ph gi ng d y, quan tâm h   ấ ượ ả ố , góp ph nầ  nâng  ả tr ng rèn kĩ năng cho các em, ch t l  d y đ m b o t t ng gi .  ng giáo d c cao ch t l ̀ ụ  toan diên

c nhà tr t” luôn đ

ỉ ệ ọ  h c sinh khá, gi l

Phong trào thi đua “Hai t ạ ừ ấ ượ ệ

ề ế ệ ộ ng đ i ngũ có nhi u b

ộ ồ

ướ ạ ạ ườ ồ ỏ ấ ệ i c p t nh, 8 đ ng chí là giáo viên d y gi

ế

ằ ả ế ộ ả ệ ở ươ ự ạ ọ ọ ố ườ ượ ng coi tr ng. T  l  h c sinh   ỷ ệ ọ ỏ ạ   ớ ằ ượ  99% ­ 100%, trong đó t i đ t c lên l p h ng năm đ t t đ ề ữ   ụ ố ế ừ t, có tính b n v ng ng giáo d c toàn di n duy trì t t  65% đ n trên 80%, ch t l ộ ả ộ ấ ượ c ti n b , hi n 100% cán b  qu n lí và   cao. Ch t l ạ   ẩ ủ ng có trình đ  đào t o trên chu n, 5 đ ng chí là giáo viên d y giáo viên c a tr ế   ỏ ấ ỉ gi i c p huy n, không có giáo viên y u ự ề   v  năng l c chuyên môn. H ng năm, 100% cán b , giáo viên có sáng ki n kinh   ng pháp gi ng d y các môn h c; nâng cao  các lĩnh v c: C i ti n ph nghi m

3

ụ ầ ỏ

ả ng giáo d c; đ i m i công tác qu n lí giáo d c... góp ph n không nh ạ ộ ấ ượ ệ ườ ủ ổ ch t l ấ ượ trong vi c nâng cao ch t l ớ ụ ng các ho t đ ng c a nhà tr ng.

ộ ớ ệ ồ V i   đ i  ngũ   giáo   viên   khá  đ ng   đ u,  có   năng   l c   và   nhi

ườ ả ỉ ạ ấ

ố ươ ượ ủ

ự ự ỗ ợ ng và các c p qu n lí giáo d c, ch t l c c ng c  và nâng cao. Nh  v y, nhà tr ườ ụ ờ ậ ậ ể ỉ

̀ ố ̣ ̣ ̣

̀ ́ ̉

́ ́ ộ ̀ ế ̀ ể

ủ ướ ủ ị ượ ệ ằ ng Chính ph  t ng B ng khen, năm 2012 đ c Th  t

ượ ươ ề ỉ ng Lao đ ng h ng ba, nhi u năm đ

ủ ặ ạ ề ộ ượ ặ ủ ằ ấ

ề t   tình,  trách   ự ề ơ ở  ớ ự ng xuyên, s  h  tr  tích c c v  c  s nhi m, cùng v i s  quan tâm ch  đ o th ấ ượ ủ   ọ ậ ị ấ ủ ậ ng h c t p c a v t ch t c a đ a ph ự   ườ ọ ng đã xây d ng h c sinh ngày càng đ ọ ạ   ượ ng Ti u h c đ t c UBND t nh Ninh Bình công nh n là tr thành công và đ ẩ ẩ ứ ố ứ   chu n Qu c gia m c đô 1 vao thang 7/2005, công nhân chu n Qu c gia m c đô 2 ́ ể ậ ườ ưở   thang 7/2008. Trong qua trinh phat triên va tr ng liên ng thanh, t p th  nhà tr ấ ắ ế ế ế ậ ụ ạ   t c đ t danh hi u “T p th  Lao đ ng ti n ti n và Ti n ti n xu t s c”, năm 2009 ướ   ượ đ c Ch  t ch N c ặ   c UBND t nh Ninh Bình t ng Huân ch ấ ờ ặ   c t ng nhi u b ng khen, gi y khen c a các c p, các ngành t ng c  thi đua và đ có liên quan.

̣ ả 2. Mô t ̀ ̣ ơ La môt đ n vi tr

̀ ́ ̀ ự ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ươ ng Tiêu hoc T đa xây d ng đ

́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣

̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣

́ ̃ ̃ ự ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣

̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ở ị ̉ ̣ ̣

̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉

̀ ̀ ́ ử ̣ ̣ ̣ ố  tình hu ng ́ ̀ ̀ ̣ ươ   ng hoc co truyên thông trong phong trao thi đua Hai tôt ̉   ượ c nê nêp chuyên môn hiêu qua, cua huyên Y, tr ̀ ̀ ư can bô, giao viên co chi tiên thu, nô l c không ng ng trong công tac giang day va   ́   giao duc hoc sinh, ch a khi nao co tinh trang giao viên vi pham quy chê chuyên ́ ợ   môn, du la m c đô nho nhât, qua cac đ t thanh tra, kiêm tra ch a môt lân bi câp   trên phê binh, nhăc nh  vê công tac quan li. Chinh vi vây, viêc cô giao Mai Th  V ̀ ươ   ng lâp biên ban vi không soan bai khi lên l p, đê Ban kiêm tra nôi bô cua tr ̀ ̀ ơ pham la môt tinh huông bât ng , kho x  cho Ban giam hiêu nha tr ̀ ươ ng.

̀ ự ́ ạ ế ̣ ̣ ̉

́ ̀ ́ ơ ́ ư ệ ủ ưở ố ề ̉ ̣ ́ ự ng tr

ọ ể ể

ạ ế ể ủ ư ọ ọ ạ ộ

ị ị ̣

̀ ể ồ ́ ̣ ơ ể ị ̉ ̣

́ ệ   S  viêc cu thê nh  sau: Th c hi n k  ho ch s  32/KH­TrTH, ngày 06 ̀ ộ   ươ ng Tiêu hoc T v  công tac ki m tra n i tháng 9 năm 2013 c a Hi u tr ộ   ộ ườ ng h c năm h c 2013­2014, ngày 14 tháng 10 năm 2013, Ban ki m tra n i b  tr ệ ộ ườ   ng h c ti n hành ki m tra toàn di n ho t đ ng s  ph m c a nhà giáo. b  tr ệ   ủ ự Theo s  phân công, đ ng chí Pham Th  H,  y viên ban ki m tra, ch u trách nhi m ki m tra toan diên l p 3C va giáo viên chu nhiêm Mai Th  V.  ́ ̀ ́ ượ ̉ ̉ ̉

̀ ượ Công tac kiêm tra đ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉

́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉

̀ ự ơ  3 tiêt, kiêm tra chât l ̀ ơ ́ ̉ ư ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

̀ ́ ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̉

́ ́ ̀ ̃ ư ư ̣ ̣

̀ ́ ị ̉ ̣

́ ́ ệ

ạ ̀ ̀ ́ ̀ ề ơ ồ ̣ ̉ ̣

́ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ng c triên khai gôm d  gi ̀   hoc sinh vao buôi sang va kiêm tra toan bô hô s  chuyên môn cua giao viên vao ̀ ́ ự ơ   buôi chiêu cung ngay. Qua d  gi , công tac tô ch c day va hoc cua giao viên hêt ́ ́ ư   s c chu đao, hiêu qua, hoat đông cua giao viên va hoc sinh nhip nhang, cac tiêt day ̀ ́ ̀ ự   sinh đông, hoc sinh năm v ng bai, th c hanh tôt nên kêt qua bai kiêm tra cua cac ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ươ ư ươ c đên nay moi ng em rât cao, thât đung nh  nh ng gi t   i đêu đanh gia vê  tr ̀ ơ ồ ể   cô giao V. Tuy nhiên sang buôi chiêu, khi ki m tra hô s , đ ng chí Pham Th  H ị ấ ồ ơ ủ phát hi n h  s  c a giáo viên V có v n đ : Giáo viên Mai Th  V không so n giáo   ̉  ị ưở ự án tuân th c day. T ng cô V đê sot hô s , đ ng chí Pham Th  H co yêu câu cô bô ̀ ̀ ́ ́ ư sung nh ng cô lung tung môt hôi rôi thu nhân: Minh ch a soan bai!

4

ụ ư ố

ệ ụ ườ ủ ơ ở Thông t ạ

ạ ộ

ề ủ ị ạ ề ướ ạ ộ ẩ ả

ự ố ố i s ng và k t qu  công tác đ ể ệ ế

ự ờ ố ế ờ t, n u d  2 ti t

ớ  lên l p: d  gi t th  3; phân tích, đánh giá gi

ế ể ứ ả ặ

ọ ủ ủ ể ể ờ ộ

ơ ở ả ớ

ả ớ ủ ố ượ ế ả ủ ể ờ ế ặ ạ ọ ộ  s  43/2006/TT­BGDĐT ngày 20/10/2006 c a B  Giáo d c và   ẫ   ng, c  s  giáo d c khác và Đào t o v  H ng d n thanh tra toàn di n nhà tr ư ồ   thanh tra ho t đ ng s  ph m c a nhà giáo đã nêu rõ n i dung thanh tra g m: ế ượ   ứ ấ đánh giá v  ph m ch t chính tr , đ o đ c, l c ồ ơ ủ   giao đó là: Th c hi n quy ch  chuyên môn: ki m tra h  s  c a nhà giáo và các ự ế ể ế   ồ ơ i đa 3 ti h  s  khác có liên quan; Ki m tra gi t ả ả   ế ờ ạ ự ế ạ  d y; K t qu  gi ng không x p cùng lo i thì d  ti ừ  ọ ế ể ạ d y: đi m ki m tra ho c k t qu  đánh giá môn h c c a h c sinh, sinh viên t ầ đ u năm đ n th i đi m thanh tra; ki m tra kh o sát c a cán b  thanh tra; so sánh   ụ   ớ ạ ế k t qu  c a các l p do nhà giáo gi ng d y v i các l p khác trong c  s  giáo d c ạ i th i đi m thanh tra (có tính đ n đ c thù c a đ i t t ng d y h c).

́ ́ ồ ử ở ư ươ ̣ Đ ng chí Pham Th  H thât s  kho x  b i t

́ ́ ̃ ̣ ự ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̀  tr ́ ươ c công viêc đ

́ ị ươ ng mâu, co trach nhiêm tr ự ̣ ̉ ̣

ị ơ ị ả

ộ ế ủ ờ

́ ố ố ́ ồ ệ ụ ̣

̀ ̀ ́ ệ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣

̀ ̀ ơ ề ̣ ̉ ́ ́ c giao đ u hoàn thành t

́ ̀ ̉ ̣ ̣

̀ ỏ ậ ư ư ế ̀ ̉ ử ̉ ̣

ể ủ ́ ầ ử ừ

ế ́ ị  c đên nay, cô giao Mai Th ượ V là môt giao viên g   c giao, công ́ ́ ậ ủ   ấ . Luôn ch p hành tôt chính sách, pháp lu t c a tac soan, giang luôn th c hiên tôt ủ ơ ướ ả ố ượ   ng, c, quy ch  c a ngành, quy đ nh c a c  quan, đ n v , đ m b o s  l Nhà n ̃ ́ ự ứ ạ ấ ượ   i s ng mâu m c, ch t l  công lao đ ng; Co đ o đ c, nhân cách, l ng ngày, gi ượ ự ọ   c s  tín nhi m trong đ ng nghi p, h c sinh và ph  huynh.Cac tiêt day trong đ ́ ́ ượ ợ   ng hoc sinh co nhiêu tiên bô, cac đ t kiêm tra đu điêu kiên xêp loai tôt, chât l ́ ̀ ố ượ   t. Nêu loai hô s  khac đêu đây đu. Các công tác khác đ ̀ ̣   ả chi vi môt tuân không có giáo án mà ph i đánh giá chung không đat yêu câu hoăc ể ừ ả   phai x  li ki luât thi th t không th a đáng. Nh ng x  lí nh  th  nào đ  v a đ m ả   ả b o yêu c u nghiêm túc c a công tác ki m tra v a có lí có tình và không  nh ưở h

ử ế ầ ớ ụ ứ ướ c tình hu ng đó, c n có hình th c x  lý th  nào cho đúng v i quy

ư ặ ệ ở

ả ộ

ả ế ệ ữ ơ ả ợ

ợ ế ườ i quy t t ự ệ ượ ỷ ươ ủ ư

ủ ơ ả ủ ụ ớ ị

c k  c ể ư ậ ệ ệ ệ ồ ng đ n quan h  đ ng nghi p?  II. Phân tích tình hu ng.ố 1. M c tiêu phân tích tình hu ng. ố Tr ự ế ủ ị đ nh c a ngành, nh ng phù h p v i th c t ? ố ả ườ   i có trách nhi m ph i trăn tr  suy nghĩ. Tình hu ng đ t ra, khi n cho ng ư ế ả ẹ   Đây là m t bài toán khó, ng i quy t nh  th  nào cho v n i qu n lý ph i gi ừ ả ớ ả ố ế ố tình, h p lý? V a ph i gi t m i quan h  gi a c  quan qu n lý v i giáo   ế ủ   ậ ả ả ả ng c a pháp lu t, quy ch  c a viên, nh ng ph i đ m b o th c hi n đ ữ ậ ầ   ngành và c a c  quan. Mu n v y, c n tìm hi u, phân tích kĩ nh ng nguyên nhân ượ ư ạ và h u qu  c a tình hu ng đ a l   c m c tiêu và i, có nh  v y m i xác đ nh đ ả ố i quy t tình hu ng có hi u qu . ph

ơ ở ị ẳ

ứ ướ ổ ạ

ậ ố ế ể ả ươ ng án đ  gi 2. C  s  lý lu n Ngh  quy t Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th  XI đã kh ng đ nh  ệ ả ộ ố ầ t Nam theo h ố ế ả ụ ộ ẩ ổ ế ả

ớ ơ ụ ủ ể ụ ả ộ ậ ớ   ị ế ạ ộ "Đ i m i ệ ề ệ   ng chu n hóa, hi n đ i hóa, căn b n, toàn di n n n giáo d c Vi ậ   xã h i hóa, dân ch  hóa và h i nh p qu c t , trong đó, đ i m i c  ch  qu n lý ộ   giáo d c, phát tri n đ i ngũ giáo viên và cán b  qu n lý giáo d c là khâu then

5

ọ ự

ạ ườ ị

ự ự

ổ ạ ụ ướ ị ng, đ nh h

ị ả ệ ế i Ngh  quy t Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th  XI và Chi n l

ộ ế

ị ế ự ủ

ạ ch t"ố  và "Giáo d c và đào t o có s  m nh nâng cao dân trí, phát tri n ngu n ồ   ứ ệ ụ ể ầ ồ ưỡ ự ấ ướ   c, xây nhân l c, b i d ng nhân tài, góp ph n quan tr ng xây d ng đ t n ệ ế ề ự ể ế ượ d ng n n văn hóa và con ng t Nam" i Vi  ­ xã . Chi n l   c phát tri n kinh t ấ ượ   ể ướ ộ "Phát tri n và nâng cao ch t l ng h i giai đo n 2011­2020 đã đ nh h ng:   ế ượ .  ộ ộ ấ ượ ấ ồ c" ng cao là m t đ t phá chi n l ngu n nhân l c, nh t là nhân l c ch t l ụ ể  ạ ằ ể ế ượ t và c  th c phát tri n giáo d c giai đo n 2011­2020 nh m quán tri Chi n l ự   ầ ớ ủ ươ ụ ng đ i m i giáo d c và đào t o, góp ph n th c hóa các ch  tr ạ ộ ế ượ   ợ ắ ứ ố ầ c hi n th ng l ủ ấ ướ . ạ ể c phát tri n kinh t  ­ xã h i giai đo n 2011­2020 c a đ t n ạ ộ ế ượ ả ệ Th c hi n ngh  quy t Đ i h i  XI c a Đ ng và chi n l ữ ụ

ượ ự ề ọ

ườ ề c nhi u thành t u quan tr ng. Đi u đó đ ọ ấ ượ ộ

ự ụ

ế ạ

ộ ố ặ ệ ệ ự ụ ề ệ

ế ộ ố ự

ạ ụ ệ

ả ọ

ụ ụ ề

ườ ệ

ọ ấ ượ ng nghiêm tr ng đ n ch t l ể ố ế ưở ng không t ố ớ ụ ụ ứ ủ i Vi ề ụ ứ ạ ẩ ứ ỹ

ệ ồ ưỡ ủ ộ

ệ ưở ẩ ứ

ỏ ấ ề ệ ố

ự ề ệ

ể   c phát tri n giáo ạ ỉ ụ d c giai đo n 2011­2020, trong nh ng năm qua ngành Giáo d c và Đào t o t nh   ể ệ ở  ạ ượ Nhin Bình đã đ t đ c th  hi n  ạ ư ớ   ng d y và h c cũng nh  công tác xã h i hóa giáo ng l p, ch t l quy mô tr ướ ổ ữ ụ   ng tích c c. Tuy nhiên, ngành Giáo d c và d c đã có nh ng thay đ i theo h ẫ ạ ỉ ữ ộ ộ   Đào t o t nh nhà v n còn b c l  nh ng h n ch  trên m t s  m t, trong đó có ư ấ ữ   nh ng v n đ  nh : thi u nghiêm túc trong vi c th c hi n nhi m v  và công ộ ủ ượ ệ   c giao c a m t s  cán cán b , giáo viên và nhân viên. Th c tr ng đó vi c đ ả ế ưở ỉ ả   không ch   nh h ng và hi u qu  giáo d c toàn ệ   t đ n phát tri n nhân cách h c sinh và lòng tin di n mà làm  nh h ậ ủ c a ph  huynh đ i v i ngành giáo d c nói chung. Đi u 2 c a lu t Giáo d c năm   ể   2005 đã nêu rõ: “M c tiêu giáo d c là đào t o con ng t Nam phát tri n ẻ ạ   toàn di n, có đ o đ c, tri th c, s c kho , th m m  và ngh  nghi p, trung thành ớ ộ ộ ậ   ng nhân ng đ c l p dân t c và ch  nghĩa xã h i; hình thành và b i d v i lý t ầ ủ ự ự ủ ệ ấ cách, ph m ch t và năng l c c a công dân, đáp  ng yêu c u c a s  nghi p xây   ươ   ứ ề ả ệ ổ ự d ng và b o v  T  qu c”.  ng Đi u đó đòi h i r t cao v  ý th c trách nhi m, l ộ   ụ ủ ộ ộ ệ tâm ngh  nghi p, trình đ , năng l c chuyên môn nghi p v  c a đ i ngũ cán b , giáo viên và nhân viên.

ộ ườ ố ế ễ 3. Phân tích di n bi n tình hu ng. ộ ố Qua tìm hi u m t s  cán b , giáo viên và nhân viên trong nhà tr

ỏ ể ể ầ

ủ ồ ố

ệ ng xuyên  m đau, m  ch ng V l ề

ng r t l n đ n cu c s ng v  tinh th n c a giáo viên V, d n t ế ưở ồ ớ ợ ầ ủ ệ ng đ n công vi c. ộ ố ả  là  nh h

ng cho ả ầ ờ ế t: Th i gian g n đây, giáo viên V có ph n m t m i và ch nh m ng trong công bi   ẹ ạ   ườ ự ệ ệ i vi c. S  vi c là do con c a giáo viên V th ế ắ ủ ướ ộ ố   ng sóng gió t chăm con. Cu c s ng gia đình có chi u h h t h i cô là không bi ệ ề ế ượ ồ u chè, ít quan tâm đ n v i v  con và công vi c. Đi u đó khi ch ng V sinh ra r   ệ   ẫ ớ ế ấ ớ ưở ả đã  nh h i vi c ơ giáo viên V bu n chán, l ị Giáo viên Mai Th  V sinh năm 1975, là giáo viên đ c đào t o t

ạ ọ ư ạ ệ

ượ t nghi p Đ i h c s  ph m h  đào t o t ệ ợ ế ộ ồ ỉ

ấ ư ạ ế ế ộ ề ồ ố ọ ể ệ ẹ ậ ọ ạ ừ ườ   ng  tr ạ ừ  ệ ố Trung c p s  ph m Hà Nam Ninh, đã t ệ   xa. V k t hôn năm 2000, ch ng là công nhân nhà máy đi n Ninh Bình hi n đã ngh  ch  đ  v  lái xe khách tuy n Ninh Bình ­ Hà N i. V  ch ng V s ng cùng   ủ   ườ ng Ti u h c T, theo nguy n v ng c a m  ch ng. Năm 2002, khi thành l p tr

6

ầ ề ề

t m i ch  tr ượ ấ ể ng Ti u h c T, giáo viên V luôn ch p hành t

ả ố ư ộ ị ọ c cũng nh  n i quy c a đ n v , nhi

ươ ướ c giao, g n gũi yêu th

ầ ồ ơ ấ ị

ẳ ị ị

ệ ệ ể

ủ ệ ự ẽ ị ư

ề ng và t ả ớ ả ớ ườ ầ ệ ờ ệ   cô, V đ c c p trên đi u v  công tác cho g n gia đình. Trong th i gian làm vi c ọ ườ ạ ủ ươ ấ i tr t   ng chính ệ   ơ ủ ủ ậ ủ sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n t ệ ượ ẻ ướ ệ   tình, trách nhi m tr ng tr . Tuy nhiên c công vi c đ ể ự ế ể ạ ộ    và ki m tra h  s  cho th y giáo viên Mai Th  V qua ho t đ ng ki m tra th c t ạ ể ớ đã không so n bài khi lên l p, và có th  kh ng đ nh giáo viên Mai Th  V đã vi   ế ph m quy ch  chuyên môn.  4. Nguyên nhân:  * Nguyên nhân khách quan ượ ả   Đi u   này   đ c   th   hi n   là   quá   trình   qu n   lý   c a   Ban   giám   hi u   nhà ư ổ  chuyên môn 2+3 ch a ch t ch , ch a th c hi n đúng quy đ nh hàng   ố   ể c khi lên l p nên m i x y ra tình hu ng

ặ tr ướ tu n ph i ki m tra, kí duy t giáo án tr giáo viên V không có bài so n.ạ ỉ ạ ủ ệ ổ Công tác qu n lý, ch  đ o c a Ban giám hi u và t

ế ạ ả ể ỏ ườ chuyên môn 2+3 còn ng vi ph m quy ch  chuyên môn và

ị ụ ủ

ư ế ườ ườ ng ch a ti n hành th ng xuyên nên buông l ng nên đ  giáo viên trong nhà tr ế các quy đ nh liên quan đ n nhi m v  c a nhà giáo.  Công tác ki m tra n i b  c a nhà tr

ị ệ ộ ộ ủ ể ể đ  cho giáo viên vi ph m quy đ nh.

ướ ữ ự ệ ạ Do ch  quan vì nh ng năm h c tr

ọ ộ ự ứ ủ ệ

ủ ị ụ ượ ệ c giáo viên V luôn th c hi n nghiêm ệ   túc các quy đ nh c a ngành và là m t giáo viên có ý th c trong vi c th c hi n nhi m v  đ

ở ộ c phân công… Giáo viên V đang có nh ng tr

ạ ế ự ườ

ế ữ ng đ n công tác nh ng s  quan tâm c a lãnh đ o nhà tr ự ưở h Công đoàn và đ ng nghi p trong đ n v  ch a sâu sát, thi

ế

ườ ỉ ạ ủ ả   ố  ng i trong cu c s ng gia  đình nên  nh ứ   ủ ổ  ch c ng, c a t ờ ư ị t th c và ch a k p th i.  ợ ủ   ư ườ ng h p c a ư   ng nói chung ch a

ắ ả ụ ư ệ ể ả thì công tác qu n lý, ch  đ o c a nhà tr ỉ ạ ủ ồ ị ư ạ Nói tóm l i, đ  s y ra vi ph m quy ch  chuyên môn nh  tr ị giáo viên Mai Th  V  ề ố t

ưở ệ

ng không nh ự ư ả ệ ế ẫ ỏ

ệ ầ

ả ụ ủ ị ề ệ ườ ủ ứ ộ ơ ạ ả ầ t, c n ph i đi u ch nh, kh c ph c.  * Nguyên nhân ch  quan ả ỏ  Theo giáo viên V, hoàn c nh gia đình cô hi n nay đã  nh h ủ ả ế ứ ệ   đ n s c kh e, tâm lí, tình c m c a b n thân cô, d n đ n vi c cô ch a th c hi n ộ ữ ố t nh ng yêu c u, nhi m v  c a m t giáo viên.  t ậ Căn c  vào các quy đ nh c a ngành, Lu t lao đ ng; Đi u l tr

ự ậ

ệ ủ ườ c phân công,  nh h

ưở ng đ n phong trào chung c a nhà tr ỏ ứ ả ệ

ầ ủ ườ ụ

ộ ươ ả ng giáo d c ph i là m t t m g ủ ể ọ ả ể ươ

ắ ộ ụ ề ế ấ

ư ệ ồ ệ ệ ơ ị ể   ng Ti u ệ   ọ h c và Lu t viên ch c, thì giáo viên V đã không th c hi n nghiêm túc các nhi m ế ụ ượ   ng. Trong khi v  đ ỗ ệ yêu c u c a công vi c đòi h i m i cán b , giáo viên và nhân viên làm vi c trong   ệ   ộ ấ môi tr ng sáng đ  h c sinh noi theo. Vi c   n lên, sao giáo viên V ch a kh c ph c khó khăn c a gia đình b n thân đ  v ố nhãng công vi c là m t đi u đáng ti c, giáo viên V đã làm m t lòng tin đ i Ban   giám hi u và đ ng nghi p trong đ n v .

7

ị ể ữ ừ ươ   ng

ầ ậ ả ụ ả ủ án gi

ố ế ậ

ậ ừ

ọ ấ ử ộ ộ ườ ế ủ ế T  nh ng nguyên nhân đã phân tích trên, đ  xác đ nh m c tiêu và ph ố i quy t tình hu ng, ta c n đi sâu phân tích thêm h u qu  c a nó. ả ủ 5. H u qu  c a tình hu ng ứ   ố T  tình hu ng giáo viên V vi ph m quy ch  c a ngành và Lu t viên ch c, ạ   ng h c, n u x  lý không th u tình đ t

ể ậ ạ ớ ế ậ ủ v i k t lu n c a ban ki m tra n i b  tr ả ế lí có th  d n đ n các h u qu :

ả ế

ệ ừ ể ẫ ­ Do hoàn c nh gia đình, b n thân giáo viên Mai Th  V thi u tinh th n c ươ ầ ị  đó không hoàn thành nhi m v  đ

ấ ự ưở n lên, l ữ

ủ ưở ướ ế ạ ố  ệ ụ ượ   c ạ   ủ ng c a lãnh đ o ị ả   c h t, b n thân giáo viên V ph i ch u hình ề   ề ả ng v  nhi u

ả ơ ắ g ng v  là trong công vi c, t giao. Không nh ng v y, giáo viên V còn đánh m t đi s  tin t ệ ị ủ ạ ơ đ n v , c a b n bè đ ng nghi p. Tr ứ ỷ ậ ươ ữ th c k  lu t t ự ặ m t trong s  nghi p c a b n thân.

ế ậ ồ ớ ứ ng x ng v i nh ng sai ph m c a mình và  nh h ệ ủ ả ệ ị

ạ ữ

ạ ộ ế ề ế ế

ị ả ế ệ ủ ộ ụ

ả ủ ơ ng đ i ngũ c a đ n v ,  nh h ưở ế ả ọ ng đ n uy tín c a tr ­ Do thi u trách nhi m trong công vi c, nên giáo viên Mai Th  V đã vi ệ   ữ ph m quy ch  chuyên môn. Không nh ng th , nh ng hành vi thi u trách nhi m ưở ng đ n n  n p ho t đ ng, trong công vi c c a giáo viên V đã  nh làm  nh h   ệ   ế ấ ượ ng x u đ n công tác giáo d c toàn di n ch t l ọ h c sinh và làm  nh h ng Ti u h c T.

ư ạ ừ ữ ố ưở ủ T  nh ng phân tích nguyên nhân và h u q a c a tình hu ng đ a l

ể ủ ủ ề ấ ể ừ ụ ố ọ ệ   i, vi c ư    đó đ a ra

ị xác đ nh m c tiêu gi các ph ả ng án x  lý t

ử ụ ố

ự ể ộ

ệ ế ả ấ ườ ậ ấ ế i quy t tình hu ng là v n đ  r t quan tr ng đ  t ươ ố ư ử i  u. ố III. X  lí tình hu ng ử 1. M c tiêu x  lý tình hu ng ườ ượ ộ c đ i ngũ cán b , giáo viên và nhân viên tr Đ  xây d ng đ ệ ệ ấ ế ệ ố ự ố

ứ ớ

ể ủ ậ ố ế ớ ạ ộ ọ   ể ng Ti u h c ị  ụ t nhi m v  chính tr ủ ấ ướ   c ả   ệ  thì vi c gi i

ổ ệ ớ ụ ế

i các m c tiêu sau: ạ ệ ầ ướ ử ệ ườ Th  nh t,

T luôn đoàn k t th ng nh t cao trong công vi c, th c hi n t ầ ủ ơ ị c a đ n v , đáp  ng v i yêu c u đ i m i và phát tri n c a ngành, c a đ t n ờ ỳ trong th i k  công nghi p hóa, hi n đ i hóa và h i nh p qu c t ố ng t quy t tình hu ng trên c n h ấ Qua vi c x  lý tình hu ng, lãnh đ o nhà tr ế ấ ượ ữ

ủ ệ ị

ừ ế ể

ấ ấ ề ọ ượ ươ ệ ệ n lên, v

ả ố ứ   ng ph i làm cho ủ ệ ượ ể   c giao giáo viên V th y đ c nh ng khuy t đi m c a mình trong công vi c đ ể ủ ơ ị ệ ử   và vi c ch p hành các quy đ nh c a ngành, c a đ n v . Qua vi c x  lý, đ  giáo ả ứ ủ ế ữ    đó có ý th c rèn viên V th y rõ nh ng khuy t đi m y u kém c a b n thân, t ặ ể ọ   ấ ấ ữ luy n v  m i m t đ  có nh ng bi n pháp ph n đ u v t qua m i ụ ượ ể c giao.  hoàn c nh khó khăn đ  hoàn thành nhi m v  đ

ị Gi

ả ế ệ ế ủ ố

ườ ủ ọ ả Th  hai,   ướ ấ ủ ộ c tính nghiêm túc trong m i ho t đ ng c a nhà tr

ủ ươ ự ệ

ậ ủ ả ạ ướ ủ ế ạ ị ữ ứ ậ    nghiêm quy ch  c a ngành và các quy đ nh c a pháp lu t, ủ ầ c. Qua gi c a Nhà n   i quy t tình hu ng trên, c n làm cho cán b , giáo viên, ượ ạ ộ nhân viên th y đ   ng. Các ệ ổ ứ ệ ả ấ ộ c p qu n lý có bi n pháp trong vi c t    ch c cho cán b , giáo viên và nhân viên ọ ậ ủ   ng, chính sách c a Đ ng và pháp trong toàn ngành h c t p và th c hi n ch  tr ẩ   c và các quy đ nh c a ngành. Có k  ho ch đ y m nh công tác lu t c a Nhà n

8

ọ ấ ườ

ụ ườ ệ ượ ể ng công tác ki m tra n i b  tr ắ ằ   ng h c nh m ự   ng tiêu c c ộ ộ ườ ặ ng, n  n p và ngăn ch n, kh c ph c các hi n t

ủ ườ

ả ả ế ứ Th  ba, ng. ố i quy t tình hu ng trên đ m b o đ

ộ ố

ọ ộ ử ể

ậ ấ ủ nhìn nh n, t

ự ổ ậ ệ ủ ả

ọ ồ ố ớ ờ ể ữ ấ ở   ợ ượ ự ợ c s  h p tình, h p lý b i ể ộ ướ ệ   c đ  cho đ i ngũ ộ   ng Ti u h c T nói riêng và cán b , giáo viên ượ ọ c tính nghiêm minh   ị ự  ừ  đó t ỉ ự ề ể i công vi c c a b n thân mình đ  có s  đi u ch nh, b  sung cho phù   ữ   ụ  l y lòng tin c a ph  huynh và h c sinh đ i v i nh ng

ể thanh ­ ki m tra các c p. Tăng c ề ế ỷ ươ tăng c ng k  c ạ ộ trong các ho t đ ng c a nhà tr ả Gi ủ nguyên nhân c a tình hu ng. Qua vi c x  lý cũng là m t b ườ cán b , giáo viên và nhân viên tr ấ ủ ủ và nhân viên c a ngành, c a c p h c nói chung th y đ ệ trong vi c ch p hành lu t pháp và các quy đ nh c a ngành, t ạ đánh giá l ợ h p. Đ ng th i đ  gi ườ ng

ấ ượ ả   ụ ng giáo d c, gi ng

ng đ ạ ủ d y c a nhà tr

ả ươ ng án gi ế i quy t

ươ

ả ậ ứ ủ ụ i làm công tác trong ngành giáo d c. ử ủ ạ Th  tứ ư, Sau khi x  lý vi ph m c a giáo viên V, ch t l ượ c nâng lên. ọ ự 2. Xây d ng, phân tích và l a ch n ph a. Xây d ng và phân tích ph ng án  V  c  s  pháp lý, căn c  vào các văn b n pháp lu t có liên quan đ  gi

ộ ậ ậ ư

ị ố ủ

ậ ị ứ

ả ủ ủ ề ố ự ủ

ụ ệ ụ Thông t

ề ệ ọ ể ả ượ ự

ng án đ ứ ụ

ườ ố ươ ư

ườ ự ự ề ơ ở ể ả   i ế ứ   ụ ố quy t tình hu ng trên nh  sau: Lu t lao đ ng; Lu t giáo d c; Lu t viên ch c; ủ Quy đ nh v  x  lý ề ử   ị ngày 06/4/2012 c a Chính ph   Ngh  đ nh s  27/2012/NĐ­CP  ị ố  ỉ ồ ệ  b i th ứ ỷ ậ ườ k  lu t viên ch c và trách nhi m ng, hoàn tr  c a viên ch c; Ch  th  s ắ   ủ ướ ng Chính ph  v  ch ng tiêu c c và kh c 33/CT­TTg ngày 08/9/2006 c a Th  t ư ố  s  41/2010/TT­BGDĐT ngày ph c b nh thành tích trong Giáo d c;     Đi u lề ệ  ạ v  vi c ban hành ụ ộ ưở ủ ng B  Giáo d c và Đào t o  30/12/2010 c a B  tr ọ ế ự ươ ể   i quy t tình c xây d ng và l a ch n đ  gi tr ng Ti u h c; Các ph ả ượ ấ ề ị ầ hu ng  c n ph i  đ   c   căn  c  m c tiêu  đã  xác  đ nh.  Do  đó,  tôi  đ   xu t các ế ả i quy t nh  sau: ng án gi ph ứ ươ ng án 1: * Ph ọ ẫ ủ ầ ướ ườ

ộ ồ ầ ầ ỉ ạ ể ể ắ ố ộ ộ

ứ ỷ ậ ắ ườ ố ớ ỷ ươ ố ớ ẽ ạ ề ế ủ ng, n  n p c a tr i khác. K  c

ự ệ ơ

ứ ỷ ậ ệ ể ữ ự ệ

ể ợ ươ ư ố ơ t h n. c giao t ệ ự ể : Th c hi n ph

ng d n c a ngành và các văn    Căn c  vào các văn b n h ế   ả b n có liên quan, không c n h p H i đ ng nhà tr t ng, yêu c u giáo viên V vi ố ớ   ả b n ki m đi m, đình ch  d y m t tu n, cu i năm c t toàn b  thi đua đ i v i giáo viên Lê Th  V. Ư ể : V i hình th c k  lu t c t thi đua đ i v i sai ph m c a giáo viên ớ u đi m   ụ ườ   ng V s  có tác d ng răn đe cao đ i v i ng ẽ ượ ọ c th c hi n nghiêm túc h n. Hình th c k  lu t trên giúp cho Ti u h c T s  đ   ộ ệ   nh ng cán b , giáo viên và nhân viên khác rút kinh nghi m trong vi c th c hi n ệ ượ công vi c đ ượ Nh ở c đi m ử

ộ ả ứ

ầ ầ ươ ố ậ ả ạ

ứ ặ ể ư ế ẽ ể ắ ơ ợ   ng án này có th  h p lý, nh ng không h p ả   tình. B i khi x  lý m t tình hu ng qu n lý hành chính nào cũng không thu n túy ầ ự ế   . Đây là l n đ u tiên căn c  vào các văn b n pháp lu t mà còn căn c  vào th c t ệ ự ng án giáo viên V vi ph m do hoàn c nh gia đình. M c dù th c hi n theo ph   ể  ụ này, có th  giáo viên V s  kh c ph c khuy t đi m nhanh h n nh ng cũng có th

9

ấ ể ữ ự ụ

ế ưở

ấ ị ề ế

ộ ố ỉ ườ

ỉ ầ ứ ng án 2

ậ ụ ướ ả ư

ồ ấ ạ ạ ế

ụ các văn b n h ệ Hi u tr báo cáo lên c p trên (Phòng Giáo d c và Đào t o huy n Y).

ệ ng án này gi ử Ư ể : X  lý theo ph

ờ ỉ

ệ ự ấ u đi m ế ả ẩ ụ ệ ả n y sinh nh ng bi u hi n tiêu c c, b t mãn, không tâm ph c, kh u ph c. Bên   ố   ư ưở ẽ ả ỉ ạ ng v n  t ng đ n tâm lý, t c nh đó, do b  đình ch  công tác nên s   nh h ệ ươ ự ng án này thì không ch  làm giáo viên V đang có v n đ . N u th c hi n theo ph   ồ   ộ mà còn làm cho m t s  cán b , giáo viên và nhân viên trong tr ng không đ ng ộ ủ tình và  ng h .  ủ ế ồ ơ ươ : Ch  căn c  vào m ng h  s  không đ y đ  (ti u giáo án)   * Ph   ậ   ộ ậ ả ngpháp lý có liên quan nh  Lu t giáo d c; Lu t lao đ ng; Lu t, ờ ậ ứ   ế ị ưở ng quy t đ nh x p lo i giáo viên không đ t yêu c u, đ ng th i l p t c ạ ệ ả i quy t đ ấ ả ế

ủ ế ượ ự ươ ộ ộ ể ế ưở ng tr c ti p không t ơ ạ c s  nghiêm túc c a cán b

ạ ể ệ ế ủ ị ạ ố ế ấ ị

ệ ệ ườ ẽ

ể ượ ế ượ ứ   c t c th i công vi c có ạ   ượ ợ c ch  vì không so n liên quan đ n đ t ki m tra n i b , giúp giáo viên V th y đ ủ   t đ n k t qu  x p lo i toàn di n c a giáo án mà  nh h ộ  giáo viên. Các cá nhân trong đ n v  cũng th y đ ơ ự   ki m tra, s  nghiêm túc c a lãnh đ o đ n v  trong vi c đánh giá, x p lo i giáo ơ ố ắ ọ viên, m i ng   i s  có trách nhi m, c  g ng h n trong vi c hoàn thành các công ệ ượ vi c đ Nh

c giao. ượ c đi m: ủ ư

ườ ế ạ ị ả   ể  Ch a đ ng viên k p th i giáo viên V đ  v t qua hoàn c nh ệ   ệ ố ụ ủ t nhi m v  c a mình cũng nh  công vi c ủ ể ỉ ư   c khuy t đi m c a lãnh đ o nhà ư ộ ể ự ng giao cho.

ườ ủ ị

ứ ệ ọ ổ ờ ệ  Ch a ch  ra đ ố ớ : Ban giám hi u nhà tr ạ ng t

ộ ồ ở ắ ủ ạ ỉ

ự ế ệ ạ ồ ờ

ụ ẳ ậ ắ ổ

ệ ả

ầ ư ố ự ế ị ẩ t do không có s  chu n b  mà d y ch a t

ạ ỡ ộ

khó khăn c a gia đình đ  th c hi n t ượ ủ khác c a nhà tr ổ  chuyên môn có liên quan đ i v i vi ph m c a cá nhân Mai Th  V. ng, các t tr ư  ườ ươ  ch c h p H i đ ng s ng án 3 * Ph ạ ườ   ng, ch  rõ sai ph m c a giáo viên V góp ý phê bình, nh c nh  giáo ph m nhà tr ượ ồ c tái ph m, đ ng th i Ban giám hi u (mà tr c ti p là đ ng chí viên V không đ   ế   ưở ệ Phó hi u tr  chuyên môn 2+3) cũng th ng th n nh n khuy t ng ph c trách t ể   đi m do không th c hi n nghiêm túc công tác qu n lí chuyên môn. Yêu c u giáo t. Yêu viên t   ể  ầ ổ c u t giáo viên V v

ự ổ ứ ạ ạ ữ  ch c d y l i nh ng ti ấ  chuyên môn, Ban ch p hành công đoàn quan tâm giúp đ , đ ng viên đ ố t qua khó khăn, hoàn thành t ớ ươ ợ ượ Ư ể   Ph u đi m:

ặ ầ ạ

ầ ạ ế ố ch

ặ ả

ạ ạ ượ ầ ị t.

ệ ử ử c đi m ố ề   ế ng án này có th  d n đ n vi c s a ch a, đi u

ể ẫ ầ ơ

ụ ệ t nhi m v . ả ả   ng án này phù h p v i hoàn c nh gia đình và b n thân giáo ế ơ ữ viên V. M t khác, đây là l n đ u tiên giáo viên V vi ph m quy ch . H n n a giáo   ế ả ế ố ủ  ả viên V không c  tình vi ph m. Cách gi i quy t này quan tâm đ n c  y u t ườ ạ quan và khách quan nên có tình có lí, không t o m c c m cho ng   i vi ph m, kéo ọ ế ộ ộ ố ơ c m i đoàn k t n i b  t m i thành viên trong đ n v  xích g n nhau, t o đ ữ ượ Nh ỉ ch nh có th  ch m h n cách x  lí hành chính đ n thu n.  ố ố ư ươ ươ ử ọ ể : X  lý theo ph ể ậ ơ ự b. L a ch n ph i  u và x  lí tình hu ng theo ph ươ ử ng án t ng án đã

ch n:ọ

ứ ể ể ỗ Sau khi phân tích  u đi m và nh

ướ ủ c đi m c a m i ph ề ể ư ư ậ ề ả ậ ượ ng án, căn c  vào   ứ   các văn b n v  pháp lu t có liên quan nh  theo đi m 5 Đi u 16 lu t viên ch c

10

ứ ứ ổ ạ ộ Có ý th c t

ệ ệ ế ỷ ậ ị

ậ ề ơ ứ ệ ủ ậ

ị ứ ạ ề ử

ườ ể ị ỷ ậ

ị ỷ ư ứ ị ồ ư ả ủ ể ị

ủ ề ổ ứ

ả ả ề ụ ướ ề ệ ị ả

ố ạ ử ừ ạ ậ

ạ ệ

ỗ ặ ự ườ ụ ộ ệ ử ể

ộ ạ ệ

ụ ụ ng vai trò, v  trí, m c đích c a thanh tra giáo d c “V i đ i t

ộ ứ ọ ị ụ ụ ủ i ý th c, hành vi con ng

ệ ệ ệ ắ

ế ữ ụ ớ ố ượ ườ ụ ố ạ ệ ụ ể ả

ể ư ậ ể

ệ ố ầ ự ự ệ ệ

ụ ủ ạ ứ

ọ t qua m i khó khăn th c hi n t ọ ổ  ch c h p toàn tr ệ ạ ạ ỉ ế ể ắ ẳ ầ

ượ

ể ợ ươ ụ ấ ng án phù h p nh t. Hay đây là ph ng án t

ị ọ

ế ủ ự ả i pháp th c hi n ph ấ ệ ệ ị ề  quy đ nh: “  ch c k  lu t và trách nhi m trong ho t  đ ng ngh ị ự  ộ ự ệ nghi p; th c hi n đúng các quy đ nh, n i quy, quy ch  làm vi c c a đ n v  s ủ ệ   nghi p công l p” thì giáo viên V đã vi ph m đi u 16 c a lu t viên ch c. Hay ỷ ậ ị theo Ngh  đ nh 27/2012/NĐ­CP q   uy đ nh v  x  lý k  lu t viên ch c và trách ể   ứ nhi mệ  b i th ng, hoàn tr  c a viên ch c thì giáo viên V có th  b  k  lu t khi n ị ậ ả   trách,   nh ng   cũng   có   th   b   m c   k   lu t   c nh   cáo.   Nh ng   theo   Ngh   đ nh ạ ộ 75/2006/NĐ­CP ngày 08 tháng 08 năm 2006 v  t    ch c và ho t đ ng c a thanh ệ ự ụ ề ạ   i đi u 1: “Thanh tra giáo d c th c hi n quy n thanh tra tra Giáo d c, quy đ nh t ằ c v  Giáo d c, nh m đ m b o vi c thi hành trong ph m vi qu n lý Nhà n   ư ậ   ự  tích c c, phòng ng a và x  lý vi ph m”. Nh  v y, pháp lu t, phát huy nhân t ạ ố  bên c nh vi c x  lý các vi ph m trong ngành giáo d c, vi c phát huy các nhân t ề   ậ i cán b , giáo viên và nhân viên đ u trong t p th  và m t tích c c trong m i ng ị ủ ả ượ   c coi tr ng và nghi p v  thanh tra c a B  Giáo d c và Đào t o đã đ nh ph i đ ướ ng thanh tra, h   ầ   ớ i, nâng cao tinh th n thanh tra giáo d c tác đ ng t ỡ ử   ự ẩ ộ trách nhi m đ ng viên, thúc đ y vi c th c hi n nhi m v , u n n n, giúp đ  s a ộ   ch a sai sót, khuy t đi m” (Qu n lý Giáo d c và Đào t o – quy n 2, Hà N i ệ   2002, trang 134). Nh  v y đ  giúp giáo viên V nâng cao tinh th n trách nhi m ươ   ượ ng v t nhi m v  c a mình thì th c hi n ph ườ ở   ắ ứ ng, ch  rõ sai ph m, góp ý phê bình, nh c nh , án 3 t c “t ế ạ   ữ ậ Ban giám hi u th ng th n nh n khuy t đi m; yêu c u d y l i nh ng ti t d y ỡ ộ ư ố   t qua khó khăn, hoàn t; quan tâm giúp đ , đ ng viên đ  giáo viên V v ch a t ố ư ể  ươ ố ệ thành t i  u đ t nhi m v ” là ph ử ố x  lý tình hu ng sai ph m quy ch  c a  giáo viên Mai Th  V.  ự ng án đã l a ch n. 3. Các gi ứ * Th  nh t: Ba giám hi u, ch  t ch Công đoàn nhà tr

ườ ấ ế ng, t ạ ể ố ể

ủ ầ ờ ổ  ng t ướ   ng ế ả ự  t b n t

ạ ự ậ ế ể ả ể

ươ ủ ị ổ ưở  tr ộ ộ ọ chuyên môn 2+3 và Ban ki m tra n i b  h p đ  th ng nh t k  ho ch và h ồ i quy t sai ph m c a giáo viên V, đ ng th i yêu c u giáo viên V vi gi ki m đi m, t ứ ể

ứ ỷ ậ  nh n hình th c k  lu t. ộ ồ ồ ạ ỉ ị ữ ạ

* Th  hai: T  ch c h p H i đ ng s  ph m nhà tr ư ờ ủ ệ ể ể

ổ ứ ọ ể ế ệ ưở ệ ồ

ạ ộ ủ ổ ạ ề ườ ạ ng v  qu n lý ho t đ ng c a t

ườ ư ạ ng đ  phân tích, ch  rõ ể ủ ứ ộ i, m c đ  vi ph m c a cá nhân Mai Th  V, nh ng  u đi m, khuy t đi m t n t ủ ỉ ồ đ ng th i ch  rõ trách nhi m liên quan c a Ban giám hi u, c a ki m đi m giáo ệ ờ ng phân tích rõ sai ph m và rút kinh nghi m cho giáo viên N; Đ ng th i hi u tr ả ư ả ộ ồ  và viên N và cho c  H i đ ng s  ph m nhà tr ủ c a tr

ỷ ậ ứ

ộ ồ ứ ư : H i đ ng tr ậ ọ ườ ứ ồ ơ ộ ồ ườ ng. * Th  t ả

ườ ệ ộ ồ ưở

ườ ứ ế ị ng h p xét và ra quy t đ nh k  lu t. Căn c  vào   ế   ầ ng M m non A và qua ý ki n ộ ồ   ủ ị ng là ch  t ch H i đ ng ớ   ể ng M m non A quy t đ nh hình th c k  lu t v i hình th c khi n trách v i

các văn b n lu t pháp, căn c  h  s  H i đ ng tr ủ phân tích c a các thành viên trong H i đ ng, Hi u tr ứ ỷ ậ ớ ế ị ầ tr giáo viên N.

11

ộ ồ ỷ ậ ứ * Th  năm: Thông báo hình th c k  lu t giáo viên N trong H i đ ng s ư

ạ ng M m non A.

ứ ườ ph m nhà tr ứ ầ ể ạ ế ộ i toàn b  quá trình xem xét, ti n hành các th  t c x ủ ụ ử

ị ồ ọ ườ ể ầ

* Th  sáu: Ki m tra l ạ lý vi ph m c a giáo viên Lê Th  N. ộ *   Th   b y:   H p   h i   đ ng   s   ph m   tr ố ư ế ợ ọ ừ ụ ư ưở ạ  tình hu ng trên k t h p làm công tác giáo d c t ng   m m   non   A   đ   rút   kinh ng trong t

ủ ứ ẩ ệ nghi m, bài h c t ườ toàn tr ng.

12

Ậ Ầ Ế Ế Ị PH N IV. KI N NGH  VÀ K T LU N.

ị ế 1. Ki n ngh .

ố ả ệ ừ ng t ự    và

ả ườ ả ế T  tình hu ng trên, đ  ngăn ng a có hi u qu  các tr ố

ơ ả ả ầ

ộ ộ ể ọ ể ẫ ụ ể ậ ứ ợ ươ ng h p t ị  ki n ngh :  ả ứ ế ậ ữ ậ ệ ầ ướ ậ ượ ữ ừ ể ế i quy t nhanh g n các tình hu ng đang x y ra, tác gi ố ớ c: C n ban hành các văn b n hành chính   ủ   ng d n c  th  lu t Lao đ ng; Lu t giáo d c; Lu t viên ch c đ n t n tay c a ị  c nh ng vi c c n làm, nh ng hành vi b

ụ ể ỉ ị ỳ

ế ề ắ

ệ ủ ườ ả ạ ạ ả ợ ơ ề i các tr ng h p lý h n.

ố ớ ườ ầ ọ gi 1. Đ i v i các c  quan Đ ng, Nhà n ướ h ọ m i cán b  công ch c đ  h  hi u đ c m.ấ ầ ạ ố ớ 2. Đ i v i Phòng giáo d c và Đào t o huy n B, t nh Thái Nguyên c n tăng   ệ ự   ế ộ ườ ng công tác Thanh, ki m tra và ch  đ  báo cáo đ nh k . Nâng cao hi u l c c ộ   ắ ả qu n lý v  quy ch  chuyên môn, n m b t hoàn c nh, đi u ki n c a các cán b , ể ố giáo viên và nhân viên đ  b  trí phân công gi ng d y t 3. Đ i v i tr ng M m non A:

ườ ể Ban giám hi u nhà tr ng c n quan tâm tăng c

ầ ể ườ ệ ự ề ệ

ệ ườ ọ ng h c, th ố ớ ể ị

ố ớ ạ ể

ể ợ

ấ ấ ộ   ng công tác ki m tra n i ộ ườ ng xuyên ki m tra vi c th c hi n chuyên đ  và ki m tra   b  tr ỳ  ộ ệ toàn di n đ i v i cán b , giáo viên và nhân viên. Sinh ho t chuyên môn đ nh k ợ ư ộ   ế ấ ượ ặ ề ng, đánh giá sát h p  u khuy t đi m đ i v i các cán b , đ u đ n và có ch t l ự ể ượ c ki m tra. Xây d ng tiêu chí thi đua phù h p đ  cán giáo viên và nhân viên đ   ố ắ ộ b , giáo viên và nhân viên c  g ng ph n đ u.

ộ ườ Chi b  nhà, công đoàn, đoàn thanh niên trong nhà tr

ộ ẻ

ọ ượ ạ ộ

ố ắ ườ ng c  g ng v ể t qua m i khó khăn đ  hoàn thành t ườ ọ ầ

4. Đ i v i cán b , giáo viên và nhân viên trong nhà tr ả ề ậ ấ

ạ ồ ơ ụ ậ ị ỉ

ườ ệ

gìn và phát huy l ệ ố ậ ộ ộ

ộ ị ầ ộ ng g n gũi đ ng viên   ọ   ươ các cán b , giáo viên và nhân viên tr  trong tr n lên trong m i ụ ệ ố ho t đ ng chuyên môn v t m i nhi m v . ộ ố ớ ữ   ắ ng: C n n m v ng ả ạ ế ộ n i dung các lo i văn b n v  lu t pháp, nh t là các văn b n liên quan đ n ngành   ế   ủ giáo d c, các quy đ nh c a ngành. T p trung hoàn ch nh các lo i h  s  còn thi u, ươ ủ ữ   i làm trong ngành Giáo gi ng tâm và trách nhi m c a ng ủ ự ụ d c và th c hi n t   t các cu c v n đ ng và các phong trào thi đua c a ngành và ơ đ n v  phát đ ng.

13

ế 2. K t lu n

ậ ả ộ ấ ở

ủ ố ớ ề ậ ướ

ươ ế ị ọ ạ   ộ Qu n lý hành chính là m t ho t đ ng r t quan tr ng, b i nó là m t ho t ổ ứ ằ   ự ướ  ch c b ng c, đó là s  tác đ ng có t ạ ộ   ộ c đ i v i các quá trình xã h i và hành vi ho t đ ng ươ   ng  trung i c a b  máy hành chính nhà n ng đ n đ a ph ướ ừ c t

ộ ạ ộ ự ộ đ ng th c thi quy n hành pháp c a Nhà n ề ự quy n l c pháp lu t nhà n ủ c a con ng ể đ  duy trì và phát tri n xã h i.

ả ỉ ườ ủ ộ ể Qu n lý Nhà n c trong ho t đ ng giáo d c đ

ượ ạ ộ ự ề ụ

ộ ộ ỉ

ụ ố ớ ệ ế ầ ạ ộ t m ho t đ ng vĩ mô c p qu c gia, đ n t m ho t đ ng vi mô

ạ ộ ướ ơ ở ầ ễ ấ

ố ấ ự ề ậ ạ ộ ậ

ướ ể ạ ộ c hi u là s  đi u ch nh ướ ủ ề có tính pháp quy n c a b  máy Nhà n c đ i v i ho t đ ng Giáo d c & Đào ộ ả ầ ủ ộ ể ự ự ề ạ ủ t o c a xã h i. S  đi u ch nh đó có th  th c hi n theo m t d i t n đ  r ng, bao ở ấ ở ầ  c p chính quát  ứ ỉ ề i hình th c các quy quy n c  s  g n dân nh t. S  đi u ch nh đó di n ra d ụ ụ ạ ph m pháp lu t, ho t đ ng Pháp lu t và hành chính áp d ng vào Giáo d c & Đào t o.ạ

ơ ả ườ ả ầ t nghĩ c n ph i bi

ị ườ ướ ề

ủ ừ ể

ộ i cán b  qu n lý trong đ n v  tr ả ằ  ch c và qu n lý b ng quy n l c Nhà n ụ ể ề ư  pháp) đ ứ ậ ư ề ụ ổ ự ầ ơ ị ị

ị ệ ụ ụ ừ ể ơ

ự ừ ế   ế ọ ng h c, thi t Là ng ề ự ề ậ ứ ổ c (Quy n l p pháp, quy n hành   t ể ệ ạ   ậ ệ ượ c th  hi n c  th  thông qua vi c v n d ng sáng t o pháp, quy n t ả   ề ệ ườ ậ ọ ụ ậ các lu t nh : Lu t giáo d c; Lu t viên ch c; Đi u l ng h c và các văn b n  tr ị ỉ ơ   có liên quan đ  duy trì  n đ nh đ n v  và đi u ch nh các hành vi c a t ng cá nhân ị ủ ơ ệ ố ằ   t nhi m v  chính tr  c a đ n v . Góp ph n thúc trong đ n v , nh m th c hi n t ạ ượ ị ạ   ợ ẩ đ y đ n v  phát tri n và đ t đ c m c tiêu giáo d c phù h p theo t ng giai đo n ướ ờ ỳ và t ng th i k  mà Nhà n c đã xây d ng.

ị ớ ả ề ủ i tham m u cho Đ ng  y, chính quy n đ a ph

ặ ệ ơ ị

ẻ ệ ể V i vai trò là ng ạ ấ ụ ủ ấ ự

ệ ừ ộ

ệ ể ả ụ ượ ọ ư ả

ư ươ ườ   ng, ế ộ ậ ạ ộ   ề ủ ươ ng, ch  đ , chính sách pháp lu t và các ho t đ ng lãnh đ o các c p v  ch  tr ụ ả ọ ươ   t là vi c qu n lý ng mình ph  trách. Đ c bi giáo d c c a c p h c n i đ a ph ệ ả ế ị ấ ơ ở ậ   t b  và qu n lý tr . Qua vi c ki m tra các nhân s , qu n lý c  s  v t ch t thi ủ ộ   nhi m v  đ c phân công c a đ i ngũ cán b , giáo viên và nhân viên; T  đó rút ấ ố ra bài h c kinh nghi m đ  tham m u cho lãnh đ o th ng nh t ch  đ o qu n lý   ụ ượ ố ơ c t cán b , giáo viên và nhân viên theo ch c năng nhi m v  đ ả ạ ệ ả ấ ệ ố ộ Qua vi c x  lý tình hu ng trên, tác gi

ử ứ ề

ộ ầ ệ

ể ệ ọ

ạ ọ ả ứ ả ạ ồ ưỡ ướ ể

ỉ ạ t h n.  ụ ấ   ế  th y b n thân còn thi u h t r t ệ ị ạ ơ ả ề ế ư   i đ n v . Do nhi u v  ki n th c cũng nh  kinh nghi m trong quá trình qu n lý t ở ườ ộ ụ ặ ấ ậ   ng Đ i h c N i v  Hà N i c n m  thêm t là tr v y, các c p các ngành, đ c bi ồ ưỡ ướ ề ứ ế ớ ữ ề c dành cho chuyên ng ki n th c v  qu n lý Nhà n   nhi u nh ng l p b i d ọ   ộ ứ ể i các huy n đ  cho m i cán b  công ch c, viên ch c có th  tham gia h c viên t ề ứ ậ   c, góp ng đ  nâng cao ki n th c v  qu n lý hành chính Nhà n t p b i d ầ ả ph n c i cách n n hành chính qu c gia.

ớ ề ượ Sau khi đ

ủ ế ố ọ ậ c tham gia h c t p b i d ẫ

ươ ự ướ c s  h ườ ạ ọ ả

ạ ọ ệ ườ ị ượ ế ả ả ơ ả ồ ưỡ ng l p qu n lý Nhà n ả ậ ả i t n tình c a các Th c s , ti n s ng d n và gi ng gi chuyên viên, đ ộ ụ ộ và gi ng viên tr ng Đ i h c N i V  Hà n i, tr ứ ki n th c và kinh nghi m trong qu n lý đ n v  đ ướ c dành cho   ạ ỹ ế ỹ  ng Đ i h c hành chính, … ậ   c nâng lên; kh  năng v n

14

ạ ơ ả ế ễ ứ i đ n v  đ ị ượ ố ơ c t t h n giúp cho

ề ữ

ứ ắ ứ ế ắ ả

ứ ề ệ ị  Đ  cho m i cán b  công ch c, viên ch c n m b t ki n th c v  qu n lý   ả  ụ ậ ự ố ớ t và có tác d ng th t s  đ i v i công vi c. Tác gi

ươ ọ ừ ­ N u có th , nhà tr

ổ ố ượ ọ ứ ng trình h c t  ch c ch ơ ng tham gia h c h n và đ  t n kém v ạ    xa qua m ng ề  ỡ ố

ể ổ ứ ọ ừ ch c h c t

ầ ạ ạ  xa qua m ng, thì khi t ề ờ ặ

ự ụ d ng ki n th c vào th c ti n công tác qu n lý t ể ơ đ n v  ngày càng phát tri n b n v ng.     ọ ộ ể ướ ượ ố c t c đ hành chình Nhà n ư ế ỏ ộ ố  m t s  ý ki n nh  sau: xin bày t ế ườ ể ng nên t ề ẽ ượ Internet s  thu hút đ c nhi u đ i t ọ ả i c a gi ng viên và h c viên. th i gian đi l ng không th  t ả ể ứ ề

ườ ồ ưỡ ọ ả ả ầ ớ ầ

ọ ứ ể ạ ề ụ ể ề

ộ ể ấ ỉ ạ ủ ổ ứ   ế  ch c ­ N u nhà tr ố ớ ọ   ng c n qu n lý ch t ch  h n v  th i gian đ i v i h c các khóa đào t o b i d ở   viên. B i đây là khóa h c đào t o đ  nâng cao ki n th c v  qu n lý hàng chính ướ c, góp ph n c i cách n n hành chính qu c gia. Ph n l n h c viên tham Nhà n   ụ   ế ồ ưỡ ớ ng đ u có hai m c đích: M t là c n có ki n th c đ  có th  ph c gia l p b i d ệ ụ v  cho công vi c mình đang làm, hai là đ  l y ch ng ch .

ế ể ườ ẽ ơ ế ố ầ ứ Thái Nguyên, tháng 6 năm 2013 i vi Ng ậ t ti u lu n

Ệ Ả

ộ ả ả ạ ệ ủ ứ ệ   t

ố ộ ể ị

ạ ộ ấ ả ụ

ủ ng Chính ph ủ

ắ ủ ướ ụ

ế ị ộ ưở ộ ng B  Giáo

ề ệ ủ ầ ng M m non.

Đi u l ộ

ế ị ề ề ệ ườ  tr S :ố   711/QĐ­TTg Hà N i, ngày 13 tháng 06 năm 2012 ế    v  "Chi n

c phát tri n Giáo d c 2011­2020"

ậ ậ ộ

ngày 06 tháng 04 năm 2012   c a Chính ph   ứ ị ị ề ử ỷ ậ ả ủ ườ ồ ệ  b i th ủ Quy    ng, hoàn tr  c a viên

TÀI LI U THAM KH O   ố ầ 1. Văn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th  XI c a Đ ng C ng s n Vi Nam – Nhà xu t b n Chính tr  qu c gia­ Hà N i 2011. ậ 2. Lu t giáo d c 2005 ị ố ỉ 3. Ch  th  s : 33/CT­TTg ngày 08 tháng 09 năm 2006 c a Th  t ự ụ ệ ề ố v  ch ng tiêu c c và kh c ph c b nh thành tích trong Giáo d c; ố 4. Quy t đ nh s  14/2008/QĐ­ BGDĐT ngày 07/04/2008 c a B  tr ạ ụ d c và Đào t o v  vi c ban hành 5. Quy t đ nh  ụ ể ượ l 6. Lu t viên ch c 2010; 7. Lu t lao đ ng 2012;  8. Ngh  đ nh 27/2012/NĐ­CP   ị đ nh v  x  lý k  lu t viên ch c và trách nhi m ch c; ứ

15

ế

ấ ườ ọ ọ ồ ưỡ                                                                   Khóa h c b i d ữ

c, giúp ng ướ

ườ ọ ề ả Khóa h c cung c p cho ng

ứ ng ki n th c QLNN   ằ ề  ứ ơ ả ế dành cho chuyên viên nh m cung c p cho ng i h c nh ng ki n th c c  b n v ả ế ự ườ ọ ướ i h c nâng cao năng l c và c i ti n công qu n lý hành chính nhà n   ơ tác qu n lý hành chính Nhà n ọ ộ ướ ị c trong đ n v  hành chính. ứ ơ ả ế i h c ki n th c c  b n v  nhà n ừ c, t đó giúp ng

ự ứ ệ ơ ế  ướ c, c  ch ứ   ườ ọ i h c ý th c ề   c nh ng ch c trách, nhi m v  c a mình trong quá trình xây d ng n n hành

ầ ằ ấ ả ổ ứ  ch c và n i dung qu n lý hành chính nhà n t ượ đ chính t ng và công b ng trong qu n lí HCNN.

ả ậ ứ ọ ỹ

ế ệ ứ ế

ứ ầ ướ ờ ồ i các c  quan hành chính Nhà n

ườ ả ỹ i, qu n lý tài s n... Các k  năng ch  y u đ

ủ ộ ọ ụ ủ ữ ấ ượ ố ư i  u góp ph n nâng cao ch t l ệ ậ   ọ Khóa h c chú tr ng đ n vi c hình thành các k  năng nh n th c và v n ứ   ồ ưỡ ng nhân cách cho công ch c, viên ch c c; đ ng th i góp ph n hình thành   ượ   c

ủ ế ị ự ồ ự ữ ụ d ng nh ng ki n th c vào vi c b i d ơ ệ ạ làm vi c t ả ả ề ỹ các k  năng v  qu n lý con ng hình thành thông qua các n i dung c a môn h c có s  l ng ghép c a gi ng viên. 2. Trình bày lý do mà cá nhân quy t đ nh tham d  khoá b i d ủ ế ả ng;

ị ọ ơ ằ ệ ườ ồ ưỡ ề Tr

ế ả ả ướ ả ọ ế ề ng ki n th c v  qu n lý giáo d c; V n hi u bi

ụ ế

ạ ể ướ

ụ ằ ng h c là đ n v  hành chính s  nghi p, n m trong n n hành chính   ộ ồ   ớ ượ ườ c  b i ng  h c, b n thân m i đ ề ả ể c và qu n lý   t v  Nhà n ề  ồ ưỡ ớ ế ị ướ ng v c còn còn h n ch . Tôi quy t đ nh tham gia l p b i d ừ ả ự ứ ế    đó c đ  nâng cao ki n th c và năng l c qu n lý; t ự   ầ ị ạ ơ i đ n v  nh m góp ph n xây d ng

ả c.

ự ố ư i  u cho đ t n ệ ề ấ ấ ướ ộ ồ ưỡ ớ ự ố qu c gia. Là cán b  qu n lý trong m t tr ố ứ ưỡ d hành chính nhà n ả qu n lý hành chính nhà n ễ ậ v n d ng vào th c ti n công tác qu n lý t ề n n hành chính t 3. Gi ng;

ề ươ ươ ồ ưỡ ộ ng trình khoá b i d ả ng v  Qu n lý hành chính Nhà n ướ   c

i thi u v  c u trúc n i dung, ch ng trình khóa b i d N i dung ch ầ dành cho chuyên viên g m 3 ph n :

ả ự ầ ầ ầ

ồ ưỡ ồ ậ ướ c và Pháp lu t ướ ệ c và công ngh  hành chính ướ ố ớ c đ i v i ngành, lĩnh v c. ố . ậ ủ ti u lu n tình hu ng ế ướ ả Ph n I:  Nhà n Ph n II : Hành chính nhà n Ph n  III :   Qu n lý nhà n ể ứ ng và trau r i ki n th c v  Qu n lý nhà n

ệ ộ ớ

ả ̀ ề ộ ỉ ̣ ự ườ ̣ ̉ ng tiêu hoc c a huy n Y, t nh Ninh Binh), t

ố ế ọ ̉ ̣ ̉

ệ ỉ ̉ ̣ ả “Gi ạ ườ i tr

ể ế ầ ả

đ  cùng tham gia gi ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣

̀ ố ế ầ

́ ̣

̣

ấ ầ ầ ị ề ể ả ố ộ 4. C u trúc, n i dung c a  ồ c ­ Qua quá trình b i d   ứ   ươ ng trình dành cho chuyên viên, v i trách nhi m là m t cán b  qu n lý đ ng ch ừ ự   ệ ̣ ủ ộ ơ ầ  th c đ u m t đ n vi s  nghiêp (tr ́ ́ ề ế ở ườ ng Tiêu hoc T, Tac gia ch n đ  tài  t  tr     i quy t tình hu ng giao viên ớ ủ ạ   ng Tiêu hoc T, huy n Y, t nh không so n bài khi lên l p c a giáo viên t Ninh Binh”̀ ắ ỡ ướ   i quy t, tháo g  v ng m c, góp ph n nâng ́ ̀ ́ ươ ng hoc noi riêng.  cao nghiêp vu công tac quan li noi chung va quan li tr ồ ả ộ i quy t tình hu ng trên g m có các ph n sau: C u trúc, n i dung gi ̀ Ph n I: ĐĂT VÂN ĐÊ  Ph n II: NÔI DUNG ệ I. Đ a đi m, đi u ki n x y ra tình hu ng

16

ố ầ ả tình hu ng t ng m m non A.

ụ ơ ở

ố ế

ế

ố ậ

́

ố ư i  u

ệ ươ ọ ng án t ọ ự ng án đã l a ch n.

ng án, l a ch n ph ươ Ế Ậ Ế Ị

ừ ự ế ị c trang b  và th c t

ơ T  nh ng ki n th c, lý lu n đã đ ề ậ ố ạ ơ ượ i quy t các tình hu ng v  chuyên môn và các ho t đ ng t

ử ế ế ị ạ ộ ệ ả ộ

ế ỏ ố

ế ể ạ ế

ỉ ạ    công tác ch  đ o ị   i đ n v . ố  luôn xác đ nh x  lý tình hu ng trong qu n lý là m t vi c làm khó. Do   ữ   t và x  lý tình hu ng không tránh kh i nh ng ủ ế c s  đóng góp ý ki n góp ý c a quý   ể ậ   ệ c hoàn thi n và có th  v n

ậ ệ ể ơ ở ự ế ạ ả ướ ạ ườ II. Mô t i tr III. Phân tích tình hu ng.ố 1. M c tiêu phân tích tình hu ng. ậ 2. C  s  lý lu n ễ 3. Phân tích di n bi n tình hu ng. ố ẫ 4. Nguyên nhân d n đ n tình hu ng ả ủ 5. H u qu  c a tình hu ng ́ ̀ ử VI: X  ly tinh huông: ụ ử 1. M c tiêu x  lý tình hu ng ự ấ ề ươ 2. Đ  xu t các ph ự ả 3. Các gi i pháp th c hi n ph Ầ PH N III. KI N NGH  VÀ K T LU N. ị ế 1. Ki n ngh . ế 2. K t lu n  ố 5. Mong mu n, cám  n. ứ ữ ả ả qu n lý và gi ả Tác gi ử ờ th i gian có h n, trong quá trình vi ạ ượ ự h n ch , khuy t đi m. Kính mong nh n đ ế ượ ồ ạ ầ th y cô giáo và b n bè đ ng nghi p đ  bài vi t đ ụ ụ  công tác t d ng vào th c t i các c  s  giáo d c trong c  n c.

17