K  HO CH KINH DOANH

ướ

ng d n: Th y Ph m Xuân

Giáo viên h Thu

Nhóm 2:

1)   Lê Văn H oả

2)   Nguy n Lê Th  Xuân H nh

3)   Nguy n M nh Hùng

4)   L i Th  Lê Mai

5)   Đoàn Ng c Minh

M C L C

ố ượ

1: Đ i t

ng kinh doanh

ụ 2: M c tiêu

2.1: M c tiêu ng n h n.

2.2: M c tiêu dài h n.

ế ả

3: Chi ti

t s n ph m.

ị ườ

4: Th  tr

ng

ị ườ

4.1: Th  tr

ụ ng m c tiêu.

4.2: Khách hàng m c tiêu.

5: Logo.

6: Xác đ nh khu v c kinh doanh.

ỉ ị 7: Đ a ch .

ặ ằ

8: B  trí m t b ng.

9: Ngu n nguyên li u.

10: Nhân công.

11: Chi phí.

11.1: Chi phí ban đ u.ầ

11.2: Chi phí đ nh phí.

ế

11.3: Chi phí bi n phí.

ế

ươ

12: Xúc ti n th

ng m i.

ưở

ủ ng kinh doanh c a 1 b n trong

Đ  tài: Ý t nhóm.

1. Lo i hình kinh doanh: Quán ăn.

ự Lý do l a ch n:

ế ả ẩ

ậ ớ ữ  Mong mu n mang đ n nh ng s n ph m đ m ch t vùng c ng H i  ả ấ ả ặ ả i Sài Gòn. V i nh ng món ăn đ c s n

ạ ứ ổ ữ ề ữ Phòng đ n v i khách hàng t riêng bi ố ế ớ ệ t và nh ng công th c c  truy n.

­ V i đ i sông ngay cang phat triên, nhu câu cua con ng

́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ơ ơ ̉ ̉ ̀ ̀ ươ i ngay cang

̀ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ̉

́ ̀ ̀ ươ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ̀ ươ ươ i dân chi cân  c kia ng ượ ng  c thay đôi băng ph

̣ ̣ thay đôi va ngay môt nâng cao h n. Do đo, tr ̃ ̀ ́ ăn no măc âm thi ngay nay quan điêm đo đa đ châm “ăn ngon măc đep”.

́ ́ ượ ưở ̣ ̉ ̉

c xu h ̀ ̀ ́ ươ ng th ́ ́ ư ự ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ư ­ Năm băt đ ng th c mon ăn ngay môt thay đôi cua  ́ ̀ ̀ ươ i dân va nhăm đap  ng nhu câu cua ho, chung tôi l a chon san ng

̀ ́ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̉

́ ̃ ̀ ́ ự ̣ ̉ ̉

́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉

̣ ̣

ưở ́ ư ̣

̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉

̀ ́ ́ ươ ̉ ̣

́ ̀ ́ ơ phâm kinh doanh la quan ăn! V i cac mon ăn đăc tr ng cua nhiêu vung  ̀ miên: Hu tiêu M c(đăc san miên Tây), Banh đa cua, Bun tôm hai  ̀ ̀ ̀ ự san(đăc san thanh phô Hai Phong) mang vê khu v c miên Nam(Tp.Hô  ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ươ ự ự i tiêu dung cung  Chi Minh) nhăm mang lai nhiêu s  l a chon cho ng ́ ̣ cac ́ mon ăn  ̀ ̀ ́ ́ ươ ươ ư ượ c nhiêu h ng th c đ nh  giup moi ng i th ng vi  ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ơ ươ i thiêu san phâm đăc san  c minh, đông th i qua đo gi ngon cua đât n ́ ̀ ́ ơ cua đia ph ng đên vung đât m i! ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ ơ i

́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣

̀ ́ ơ ­ V i nguôn hai san va rau cu dôi dao, quan ăn đam bao cung câp t ́ ̀ ươ i dân mon ăn co nguôn x  t ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ự ̉ ̣

́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ự ợ ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̣

̀ ̀ ư ư ự ng  th c phâm sach, đam bao vê sinh an  ̃ ̀ ươ ng kêt h p cung phong cach phuc  toan th c phâm va giau chât dinh d ́ vu chuyên nghiêp mang lai s  thoai mai va b a ăn ngon miêng nhât cho  ̀ ́ khach hang. ế ả

2. Chi ti

t s n ph m:  V i ngu n h i s n phong phú, t ả ả ồ ớ ế ế ẽ ả ế ạ

ươ ố ượ ự ế c ch

ủ ả i s ng: tôm, m c, cua đ bi n s ch s , đ m b o. Ch  bi n ra 3 món ăn c a quán:

ả ả ủ ế ­ H  ti u h i s n:

̃ ́ ́ ̣ ̉ ̣

́ ́ ̀ ươ

̀ i căt thanh khoanh, 2 con tôm t ̀ ̀ ́ ươ c leo  ́ ́ ư i, 2 trai tr ng cut,  ́ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ́ ̀ ng, va môt chut hanh ngo, rau th m  va rau sông hâp

́ ự ươ ng ông, m c t ́ ươ i ăn h n. ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ở ̣ ̉

́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ự ̉ ̉ ̉

́ ́ ́ ̃ ́ ́ ư ̉ ̣ ́ ơ Môt mon ăn đăc san miên Tây v i nguyên liêu chinh la: Hu tiêu, n ́ ̀ ̀ ư ươ t  x 1 thit viên nâm h ̀ươ ̃ ơ dân ng ̃ ́ ự Mon hu tiêu m c nay la môt mon ăn khac hăn cac mon hu tiêu khac b i tô  ́ ́ hu tiêu nong hôi, khoi bôc nghi ngut keo theo mui th m cua m c lan toa  ́ khiên bât c  ai cung co thê bi cuôn hut.

(cid:0) iươ

(cid:0) M c  ng lo i 20 – 25 con / 1kg ạ ỗ

(cid:0) Tôm t ự ố ứ ả

(cid:0) ươ Th t viên n m h

ừ ươ  x ng ố ng  ng

Tr ng cút m i tô 2 qu ị ấ (cid:0) N c lèo t ướ (cid:0) Hành, ngò

­ Bánh đa cua:

́ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉

̀ ́ ̀ ́ ́ ợ ự ̉

̀ ́ ̀ ́ ươ i Hai Phong v i tinh chât canh cua ăn  ̀ ả ̀ ự ả ụ ́ ả ̣ t,bánh đa, rau

̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ̉ ươ c dung va vi beo cua

̃ ́ ơ ́ ư ́ Đây la môt mon ăn đăc san cua ng ̀ ́ ́ ơ rât mat c c ki thich h p v i không khi nong n c cua sai gon.  ́ ố ươ Nguyên liêu chinh: cua, n c dung, ch  cá, ch  l a, ch  lá l th m.ơ ́ ̀ Điêu đăc biêt hâp dân khach hang la vi ngot cua n ́ ̃ ̃ ơ ư tr ng cua đa tr ng v i m !

t

(cid:0) Cua (cid:0) Ch  cáả (cid:0) Ch  l aả ụ (cid:0) Ch  lá l ố ả (cid:0) Bánh đa (cid:0) Rau th mơ

ả ả ­ Bún tôm h i s n:

̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉

̀ ́ ̀ ̀ ươ ̣ ̣ ́ ươ c leo va tôm, nhân thit, nâm h

ươ ́ ̀ ơ ươ i Hai Phong v i nguyên liêu chu  ́ ́ ng cung cac rau ăn kem. ọ ừ ướ c dùng   n ắ ớ ắ ỏ ấ ắ ng h m, không ch  ngon mà còn r t b t m t v i s c đ  cà

ỏ ủ ị

ớ ướ ọ ị ữ ổ ọ

ơ ắ ỉ ố ắ ẽ ầ ́ ̀ ̃ Đây cung la môt mon ăn đăc san cua ng ̀ ̀ đao la Bun, n ạ Bên c nh bánh đa cua và bún cá. Món bún tôm có v  ng t t ầ ỉ tôm và x ủ ắ chua, s c xanh c a rau gia v  và đ  c a tôm. Tô bún nóng h i th m ngon v i n c dùng ng t v  tôm cùng nh ng c ng  rau c n giòn mát ch c ch n s  làm hài lòng các thành viên trong gia đình  ạ b n vào ngày ngh  cu i tu n

(cid:0)

Tôm (cid:0) Bún (cid:0) Nhân th tị (cid:0) N m h ươ ấ ng

ụ 3. M c tiêu:

3.1. Mục tiêu ngắn hạn:

ự ự ẩ ạ

ả ặ ả ư ề

ặ ả ­ Xây d ng 1 c a hàng bán các lo i th c ph m đ c s n H i Phòng và món  ệ ng hi u “Ông già Cali”(đ c s n Mi n Tây).  ẻ ề ử ủ ế ự ặ h  ti u m c đ c tr ng th ạ ươ ộ ự ớ ệ t

ồ ố ệ ố ­ T o ra h  th ng quán ăn đ c quy n. Có s  m i m , riêng bi ­ Thu h i v n.

ụ ạ 3.2.  M c tiêu dài h n:

­ M  r ng kinh doanh và m  thêm m t chi nhánh

ộ ở ự ậ ở khu v c Qu n 1 và

ươ

ệ ng hi u. ổ ế ả ộ ụ nhi u chi nhánh n a. ­ M  r ng qu ng bá th ớ ­ Tr  thành m t quán ăn n i ti ng v i m c đích mang đ n cho khách hàng

ế ế ị ế ưỡ ng cao, ch  bi n

ả ợ ẩ ổ ự ệ ở ộ ề ở ộ ở ữ nh ng món ăn ngon, b , giá c  h p lý, giá tr  dinh d ợ h p v  sinh, an toàn th c ph m.

ố    qu n trung tâm thành ph  n m trong khu dân c  đông đúc, đ i

ố ằ ậ ườ ầ ị ư ng c p 3, c p 1,

4. Xác đ nh khu v c kinh doanh: ậ ở ử ­ C a hàng  ợ ệ ườ ở

ẳ ị ấ ườ ệ ệ ố ng cao đ ng du l ch, các h  th ng ngân hàng trên đ ấ ỳ ng Nam K

ệ di n là ch  Tân Đ nh, b nh vi n Qu n 1. G n tr tr Kh i Nghĩa

ỉ Đ a ch :

ầ ả ố ườ ố ồ ậ ng 8, Qu n 3, Thành ph  H  Chí Minh. ­ 22, Tr n Qu c To n, Ph

ị ườ

5. Th  tr

ng:

ị ườ ề 5.1.  Th  tr ng ti m năng:

ở ử ừ ử ­ C a hàng m  c a t

6h – 14h và 16h – 22h

ệ ợ i

ố    qu n trung tâm thành ph  n m trong khu dân c  đông đúc, đ i

ố ằ ậ ườ ầ ị ư ng c p 3, c p 1,

ẳ ị ấ ườ ệ ệ ố ng cao đ ng du l ch, các h  th ng ngân hàng trên đ ấ ỳ ng Nam K

ụ ụ ằ ­ Nh m ph c v  khách hàng nhanh chóng, ti n l ậ ở ử ­ C a hàng  ệ ợ ườ ở ệ di n là ch  Tân Đ nh, b nh vi n Qu n 1. G n tr tr Kh i Nghĩa.

ề 5.2.  Khách hàng ti m năng:

̀ ́ ̣

́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣

̀ ̀ ̀ ̣ Ở ̉ ­ Nhân viên văn phong: ́ ́ ̣ ượ  đây co môt l

́ ̀ ́ ̣ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉

́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ́ ưở ́ ư ̣ ̉ ̣ ng th c môt tô hu tiêu, banh đa

̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ươ c

̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ơ ợ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ư  4,5 triêu/thang  Co thu nhâp t ́ ̀ ̀ ́ ơ Theo khao sat cua nhom, v i vi tri tiêm năng năm gân nhiêu công ty, doanh  ́ ́ ơ nghiêp.  ng l n khach la nhân viên văn phong. Vao buôi  ̉ ư sang ho ch a ăn sang hay buôi tr a nhat miêng hoăc co thê buôi chiêu đi  ̀ ử lam ve ho đêu co thê ghe qua c a hang th ự ự cua, bun tôm hai san tuy theo s  l a chon cua ho đê âm va no bung tr ở khi băt đâu công viêc, hay quay tr  vê nha nghi ng i đêu rât phu h p.

̀ ̣ ­ Hô gia đinh:

̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉

̀ ̀ ự ̉ ̉ ̣ ̉ ̉

́ ̀ ̀ ̣ ̉

́ ́ ́ ̉ ̣ ̣

ng  ́ ́ ̃ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉

́ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉

̀ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̉

̃ ư ̀ ̀ ̀ ̀ ự ự ̃ ư ơ ̣ ̉

̃ ̣ ư Vi qua bân rôn nên không thê chuân bi môt b a ăn đam bao cho đam bao  ́ ̀ ́ cho gia đinh, quan ăn đam bao vê sinh an toan th c phâm, cung câp đây đu  ̀ ̃ ́ ̣ ợ ươ ̣ ự ự ng la môt s  l a chon hoan hao cho cac ba nôi tr .  cac chât dinh d ́ ́ ̉ ở ̉ ưở Buôi sang cac bâc phu huynh co thê ch  con ghe qua quan ăn đê th ̃ ́ ̃ ̀ ư ư th c môt bua ăn sang tron ven cung nh ng đ a con cua minh. Cung co thê  ́ ̀ ̀ ư ơ  tan hoc, cac ba me se cho con minh qua ăn môt tô theo y đê lây s c  sau gi ́ tiêp tuc nh ng ca hoc tiêp theo hoăc vê nha nghi ng i.  ̀ Cung gia đinh đi ăn ch i, ăn đêm. Đây đêu la nh ng s  l a chon hoan hao  cho ho.̣

ở ̣ ́  cac tr ̀ ươ ng xung quanh ­ Sinh viên, hoc sinh

́ ư ư ̣ ̉

́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̉

́ ́ ng sinh viên, hoc sinh vao quan th ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣

̃ ̀ ̀ ươ ng đai hoc va  ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉

̀ ̀ ưở ng th c mon ăn vân đam bao la  ́ ̀ ̃ ư ươ ng trung hoc, tiêu hoc thay vi ăn nh ng mon ăn khô khan ho co thê thay ́ ̀ ́ ́ ̉ ư ̃ ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉

6. Logo.

́ ̃ ư ̉ ̣ ̀ ́ ươ ng xuyên nh  2 khach hang trên nh ng  Ho co thê không ghe qua th ̀ ượ l môt khach hang tiêm năng. Vi vi thê quan ngay gân cac tr tr ́ ̀ đôi khâu vi va ăn nh ng mon ăn cua quan nhăm đam bao co đu s c khoe  cho nh ng buôi hoc tiêp theo.

ữ ổ ắ ữ ỏ ự ươ ắ ắ ớ ­ Logo ch  đ  trên n n tr ng v i ch  n i b t m t. Hình con m c t i đang

ự ấ ẫ ườ ề ệ ả ơ ạ b i t o nên s  thi n c m, h p d n trong suy nghĩ ng i tiêu dùng.

ả ẽ

ặ ằ

7. B  trí m t b ng: (b n v  kèm theo)

ế ế ẹ ­ Hình th c kinh doanh: Quán ăn ­ Quy mô trung bình và thi ắ t k  đ p m t

8. Ngu n nguyên li u:

ượ ươ i s ng đ

ế c các th ượ ng lái  ế

ề ượ ố ượ ng đ

ắ ươ ố ả ả ượ ả ả ­ Mua hàng h i s n: H i s n đ ợ ầ ơ ế ạ i ch  Đ u M i h i s n Bình Đi n. Đ c giao đ n  ằ c thu ngân báo cho  ướ c.

hôm tr

i hôm tr ố ả ừ ợ ầ ả  ch  đ u m i nông s n Hóc Môn và cũng đ ố ượ  5h30 sáng. S  l ớ ồ ừ ng cũng do thu ngân báo t ặ ợ ơ ượ ư c đ a  ướ ừ c. ằ c kí h p đ ng v i công ty Tribeco theo đ n đ t hàng h ng

9. Nhân s :ự

c đánh b t t ố ả ả ậ t p k t và s  ch  t ử c a hàng vào lúc 5h30 sáng h ng ngày. S  l ố ừ ươ  9h30 t ng lái t th ồ ủ ­ Ngu n rau, c , qu  t ế ử đ n c a hàng t ướ ọ ượ ­ N c l c đ tháng. ướ ọ ặ ở ạ ­ N c ng t đ t hàng ầ ử  đ i lý g n c a hàng.

Quản lí

Đầu

Thu

Bảo

Phụ c

Phụ c

Bếp

Ngân

vệ

Vụ

Vụ

ụ ướ ầ ủ ế ầ ­ 1 đ u b p  xeữ ­ 1 gi ụ ụ ­ 1 ph c v  bàn ụ ụ ­ 1 ph c v  rau, các ph  gia và n c theo yêu c u c a khách.

ậ ợ ẽ ươ ầ ­ 1 qu n lý + thu ngân  Quán kinh doanh thu n l i thì 3 tháng s  tăng l ng cho nhân viên 1 l n.

B NG PHÂN CÔNG NHÂN S

ố ượ

STT

B  ph n

S  l

ng

Nhi m vệ ế ấ ả ọ t t

ả ầ

ố t c  m i công vi c,  ắ

ả ể ề ừ ổ

1

1

Qu n lý + thu ngân

ơ ụ

ử ị ậ ệ

ổ ể

ủ ử

ị ẩ

ơ ắ ế

ế

2

Đ u b p

1

ớ ẽ ọ

ơ

ả ẫ ế

ụ ụ

3

Ph c v  chính

1

ụ ụ ở

ề ử ế

ụ ụ ụ

4

Ph c v  ph

1

ử ụ ụ ế

ự ả ả

ế

5

B o vả

1

ử ụ

ẩ ở ệ ổ

ệ Yêu c u ph i bi ở ị quan sát t ng v  trí, đôn đ c, nh c nh ,  qu n lý s  sách thu chi, thu ti n, ki m tra   hóa đ n, ph  giúp các v  trí vào lúc khách     đông, mua nguyên v t li u cho c a hàng, ki m tra s  sách thu chi, báo cáo tình  hình kinh doanh cho ch  c a hàng ậ ệ ổ ỗ Chu n b  nguyên v t li u vào m i bu i  ế ế ọ sáng s m, s p x p lau d n n i ch  bi n  ế ế ạ s ch s , g n gàng, đón khách, ch  bi n  ụ   ụ ngon theo đúng đ n hàng , ph  giúp ph c ỗ ụ ệ ặ v  vi c v t trong lúc r nh r i ơ ướ ng d n khách đ n bàn Ghi đ n hàng, h   ộ  ồ ầ ng i, ph c v  ân c n chu đáo v i thái đ ề   ni m n , bê món ăn vào cho khách, lau ọ d n bàn gh  khi khách ra v , r a tô chén. ệ Lau d n nhà c a, v  sinh wc, làm rau,  ụ ph  giúp ph c v  chính và b p làm công  vi cệ Trông xe, b o đ m an toàn khu v c bên ắ ngoài c a hàng, d t xe, x p xe cho ỗ   ể khách, ph  giúp bê bi n, xe đ y vào m i ề ế   bu i sáng giúp b p. Ni m n  nhi t tình i chào đón khách . ươ ườ i c t

10.

Chi phí:

10.1. Chi phí ban đ u:ầ

ơ

ng

Sô l

STT 1

́ ượ 1

̀ ́ Sô Tiên 500.000đ

Chi phí Đăng ký gi y phép kinh doanh

3 thanǵ

2

48.000.000đ

3 4

1 1

3.000.000đ 500.000đ

ặ ằ ặ ọ Chi phí đ t c c m t b ng

5

1

15.000.000đ

ể ể ệ Bi n hi u ẫ Bi n v y

ử ặ ườ C a kính m t kính c ự ng l c

6 7 8 9 10 11

10 50 1 1 1 1

10.000.000đ 10.000.000đ 6.000.000đ 500.000đ 2.000.000đ 1.000.000đ

ầ ầ

12

3

12.000.000đ

Bàn Ghế ế ấ Qu y b p n u bên ngoài ể ồ Qu y đ  đ  bên ngoài ế B p ngoài Cây c nhả

13

1

1.000.000đ

Máy l nhạ

14

3

15.000.000đ

ầ ướ ọ Qu y rau, n c ng t:

Đ n giá 500.000đ 16.000.000 đ 3.000.000đ 500.000đ 15.000.000 đ 1.000.000đ 200.000đ 6.000.000đ 500.000đ 2.000.000đ 1.000.000đ 12.000.000 đ 1.000.000đ 15.000.000 đ

̀

15

15.000.000đ

ủ ạ T  l nh

̀ư   Tuy t ng măt hang̀

15.000.000 đ

16

1

800.000đ

800.000đ

ụ ̣

Tông công

ầ ồ Đ  dung kinh doanh( chén, đũa,   ụ  ả ồ bát, ly, n i, ch o, các d ng c ế làm b p…) Qu y thu ngân ̉ ̣

ơ

STT 1 2 3 4

́ ượ Sô l ng 1 thanǵ 1 thanǵ 1 thanǵ 1 thanǵ

Chi phí ệ ề Ti n đi n ề ướ c Ti n n Wifi ệ Rác v  sinh

Đ n giá 5.000.000đ 800.000đ 400.000đ 150.000đ

Sô tiêń ̀ 5.000.000đ 800.000đ 400.000đ 150.000đ

ị 10.2. Chi phí đ nh phí:

5 6

1 thanǵ 1 thanǵ

7

1 thanǵ

3.000.000đ 1.000.000đ 3.000.000đ 1.000.000đ

ệ ướ 500.000đ 500.000đ

ạ ử Ga Than ị   Dung d ch v  sinh   c lau các lo i (n sàn, r a chén…)

8

5 nhân  viên/thanǵ

27.500.000đ ươ L ng nhân viên 5.500.000đ

9

3 nhân  viên/thanǵ

Tông công

ươ L 3.000.000đ 15.000.000đ ng thành viên sáng l pậ ̉ ̣

ế 10.3. Chi phí bi n phí:

́ươ ̣ STT 1 2 3 4 5 6 ́ ượ ng Sô l 1 thanǵ 1 thanǵ 1 thanǵ 1 thanǵ 1 thanǵ 1 thanǵ ̀ Sô tiêń 22.000.000đ 82.000.000đ 3.000.000đ 5.000.000đ 9.000.000đ 20.000.000đ

̣ ̣ 7 1 thanǵ 500.000đ ̀ ́ ự

8 9 Chi phí Tôm M cự Thiṭ Tr nǵư Rau N c ngot Phuc vu mang về   ̃ (bat,đua,thia nh a) ́ N c đá ươ ́ Phat sinh thêm 1 thanǵ 1 thanǵ 1.500.000đ 1.000.000đ

̉ ̣ Tông công

­ Giá thành  1 tô thành ph m: ẩ

ủ ế ự o H  ti u m c: 27.000đ/tô

o Bánh đa cua: 23.000đ/tô

ơ

B ng chi phí 24 tháng (đ n v : tri u đ ng).

Tháng Doanh thu

Định phí Tổng chi phí Lợi nhuận

Biến phí

o Bún tôm: 23.000đ/tô

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

0 120 168 216 264 324 324 312 300 288 360 360 336 336 360 288 180 204 228 324 312 264 300 312 300

0 73 102 131 160 197 197 189 182 175 218 218 204 204 218 175 109 124 138 197 189 160 182 189 182

0 69 69 69 69 69 69 69 69 69 69 69 69 69 69 69 69 69 69 69 69 69 69 69 69

140 142 171 200 229 266 266 258 251 244 287 287 273 273 287 244 178 193 207 266 258 229 251 258 251

-140 -22 -3 16 35 58 58 54 49 44 73 73 63 63 73 44 2 11 21 58 54 35 49 54 49

ượ

ề ủ Nhóm m n ti n c a gia đình và l

i nhu n sau 24 tháng: 53.610.000đ

Thán g

Lợi nhuận

0 1 2 3

-140 -22 -3 16

4

35

IRR Chỉ số 19% $0.00

19% Mượn của gia đình 15% $53.61

Vay Ngân hàng 24%

5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

58 58 54 49 44 73 73 63 63 73 44 2 11 21 58 54 35 49 54 49

ậ ừ

ắ ầ Nhóm b t đ u thu đ

ượ ợ c l

i nhu n t

tháng th  11.

Thán g 0 1 2 3

Lợi nhuận -140 -22 -3 16

4

35

Vay Ngân hàng 24%

IRR Chỉ số $0.00

19% Mượn của gia đình 15% $53.61

5 6 7 8

58 58 54 49

9

44

Hoàn vốn tháng 11:

$4.87

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

73 73 63 63 73 44 2 11 21 58 54 35 49 54 49

ượ

ườ

c vay m n t

b n bè, ng ớ ứ ợ

i thân v i  i nhu n là 19%

ượ ừ ạ ồ ứ

ậ ừ

Ngu n kinh phí đ m c lãi su t là 15%. Nhóm đ ng ý v i m c l và thu l

tháng th  11.

i nhu n t

ươ

11.

ế Xúc ti n th

ng m i.

ế ươ ạ ­ K  ho ch khai tr ng trong 3 ngày:

(cid:0) ờ ơ Phát t r i trong bán kính 2km.

(cid:0) ự ướ ử c c a

ờ ơ ẹ Thuê Mascot m c đ  bông hình con m c và chào hàng tr ễ hàng và phát t ặ ồ  r i, k o mi n phí.

ề ả ổ ơ (cid:0) Gi m giá 20% trên t ng ti n hóa đ n.

ế ễ ạ (cid:0) Khuy n mãi mi n phí: Khăn l nh và trà đá.

(cid:0) ỏ ổ ặ T ng bong bóng cho khách hàng nh  tu i.

ạ ả ­ Qu ng cáo dài h n.

(cid:0) ờ ơ ợ T  r i phát theo đ t.

(cid:0) ử ế ạ ử ư i c a hàng cũng nh  mua mang

In card màu g i khách hàng đ n ăn t về

ả ạ (cid:0) Qu ng cáo trên các trang m ng xã h i. ộ

(cid:0) ậ ạ ả ạ L p Fage trên trang m ng Facebook và qu ng cáo trên m ng.

(cid:0) ậ ậ ậ ườ Thành l p trang web và c p nh p thông tin th ng xuyên.

(cid:0) Mi n phí trái cây: D a h u và c  đ u t

ủ ậ ươ ư ấ ễ i.

(cid:0) M i tu n s   có 1 món gi m giá 20%.

ầ ẽ ả ỗ

ế ề ặ ộ (cid:0) Đ t Standy v  món ăn và các n i dung khuy n mãi.

(cid:0) Hàng tháng cho in 5000 t

ự ử ườ ữ ổ ị r i phát xung quanh khu v c c a hàng  ọ ng h c ,

ệ ờ ơ ể bán kính 3 km. Đ a đi m là nh ng ngã 3 , ngã 4 , c ng tr ệ b nh vi n , ngân hàng

ể ầ ễ ẫ ­ Treo “bi n v y” t m nhìn d .

ị ễ ắ ắ ­ Treo đèn b t m t vào các d p l .

ủ ễ ế ủ ­ Trang trí không khí và phong cách c a quán theo các ngày l t c a năm. , t

ị ờ ả ơ ớ ­ ỉ In đ a ch  quán và l i c m  n trên khăn u t.

ậ ợ ứ  C a hàng l y tiêu chí : làm hài lòng , thu n l ầ ủ i , đáp  ng đ y đ

ử ữ ấ ầ ư nh ng yêu c u khách hàng đ a ra .