Tính chất của Photpho và các hợp chất của Photpho
lượt xem 27
download
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 2- TÍNH CHẤT CỦA PHOTPHO VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA PHOTPHO 1. Ở điều kiện thường photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ, do: A. Nguyên tử photpho có điện tích hạt nhân lớn hơn nitơ B. Trong nhóm VA, đi từ trên xuống photpho xếp sau nitơ. C. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử photpho kém bền hơn liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nitơ. D. Nguyên tử photpho có obitan 3d còn trống còn nguyên tử nitơ không có. 4. Photpho...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tính chất của Photpho và các hợp chất của Photpho
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 2- TÍNH CHẤT CỦA PHOTPHO VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA PHOTPHO 1. Ở điều kiện thường photpho hoạt động hoá học 4. Photpho trắng và photpho đỏ khác nhau về tính mạnh hơn nitơ, do: chất vật lí vì: A. Nguyên tử photpho có điện tích hạt nhân lớn hơn A. Cấu trúc mạng tinh thể khác nhau nitơ B. Photpho trắng có thể chuyển thành photpho đỏ B. Trong nhóm VA, đi từ trên xuống photpho xếp sau C. Sự nóng chảy và bay hơi khác nhau nitơ. D. Tan trong nước và dung môi khác nhau. C. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử photpho kém bền hơn liên kết giữa các nguyên tử 5. Trong phản ứng : KMnO4 + PH3 + H2SO4 --> K2SO4 + MnO2 + H3PO4 trong phân tử nitơ. + H2O D. Nguyên tử photpho có obitan 3d còn trống còn Sau khi cân bằng phản ứng, các chất tham gia và tạo nguyên tử nitơ không có. thành có hệ số cân bằng lần lượt là: A. 8 ; 5 ; 4 ; 12 ; 8 ; 5 ; 12 2. Để trung hoà hoàn toàn dung dịch thu được khi B. 8 ; 5 ; 12 ; 4 ; 8 ; 5 ; 12 thuỷ phân 4,54g một photpho trihalogenua cần 55ml C. 8 ; 5 ; 12 ; 4 ; 8 ; 5 ; 12 dung dịch NaOH 3M. Halogen là nguyên tố nào sau D. 4 ; 10 ; 12 ; 8 ; 4 ; 6 ; 12 đây: A. Clo 6. Trong phản ứng sau: B. Flo P + H2SO4 --> H3PO4 + SO2 + H2O C. Brom Tổng số các hệ số trong phương trình phản ứng oxi D. Iot hoá - khử này bằng: A. 17 3. Cho một miếng photpho vào 210g dung dịch HNO3 60%. Phản ứng tạo H3PO4 và NO. Dung dịch B. 18 sau phản ứng có tính axit và phải trung hoà bằng C. 19 3,33 lít dung dịch NaOH 1M. Khối lượng photpho ban D. 16 đầu là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây). A. 41g 7. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong oxi dư. B. 32g Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 50g dung C. 31g dịch NaOH 32%. Muối tạo thành trong dung dịch D. Kết quả khác phản ứng là muối nào sau đây: A. Na2HPO4
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com được điều chế từ một loại 12. Supepphotphat đơn chức For evaluation only. B. Na3PO4 C. NaH2PO4 bột quặng chứa 73% Ca3( PO4 )2; 26% CaCO3 và 1% D. Na2HPO4 và NaH2PO4 SiO2. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% tác dụng với 100kg quặng trên là bao nhiêu ( trong các số dưới đây)? 8. Cho 6g P2O5 và 15ml dung dịch H3PO4 6% ( D = A. 110,2 kg 1,03g/ml). Nồng độ phần trăm của H3PO4 trong dung B. 101,2 kg dịch thu được là: C. 111,2 kg 41% A D. Kết quả khác 42% B C 43% 13. Cho các chất : Ca3 (PO4 )2 ; P2O5, P, PH3, Ca3P2. D 45% Nếu lập một dãy biến hoá biểu diễn quan hệ giữa các chất trên thì dãy biến hoá nào sau đây là đúng: 9. Cho dung dịch chứa 5,88g H3PO4 vào dung dịch A. Ca3(PO4)2 --> Ca3P2 --> P --> PH3 --> P2O5 chứa 8,4 g KOH. Sau phản ứng, trong dung dịch B. Ca3(PO4)2 --> P --> Ca3P2 --> PH3 --> P2O5 muối tạo thành là: C. P -> Ca3P2 --> Ca3( PO4)2 --> PH3 --> P2O5 A. K2HPO4 và KH2PO4 D. Ca3(PO4)2 --> Ca3P2 --> P --> PH3 --> P2O5 B. K2HPO4 và K3PO4 C. K2HPO4 và K3PO4 14. Cho các mẫu phân đạm sau đây: amoni, sunfat, D. Kết quả khác amoni clorua, natri nitrat, có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các phân đạm trên 10. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol A. dd NaOH H3PO4 . Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối: B. ddNH3 A. KH2PO4 và K2HPO4 C. dd Ba(OH)2 B. KH2PO4 và K3PO4 D. dd BaCl2 C. K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4 , K2HPO4 và K3PO4 15. Có bốn lọ không dán nhãn đựng các hoá chất riêng biệt là: Na2SO4, NaNO3, Na2S và Na3PO4, Hãy 11. Khi bón phân supepphotphat người ta không trộn chọn trình tự tiến hành nào sau đây để nhận biết các với vôi vì: hoá chất trong các lọ. A. Tạo khí PH3 A. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch BaCl 2, dùng dung B. Tạo muối CaHPO4 kết tủa dịch AgNO3 C. Tạo muối Ca3(PO4)2 kết tủa B. Dùng dung dịch BaCl2, dùng dung dịch AgNO3 D. Tạo muối không tan : CaHPO4 và Ca3(PO4)2 C. Dùng dung dịch BaCl2, dùng dung dịch AgNO3 D. Tất cả đều đúng.
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 16. Cho 0,2 mol H3PO4 vào dung dịch chứa 0,3 mol C. 3Ca (PO ) . CaF 3 42 2 NaOH . Sau phản ứng trong dung dịch có các muối: D. CaP2O7 A. Na2HPO2 và Na3PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 21. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2 g C. NaH2PO4 và Na3PO4 H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô D. Kết quả khác cạn dung dịch đến khô. Hỏi muối nào được tạo thành khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu. 17. Trong phản ứng: P + HNO3 + H2O -> H3PO4 + A. Na3PO4 và 50 g. NO B. Na3HPO4 và 15 g. Sau khi cân bằng phản ứng, các chất phản ứng và C. NaH2PO4 và 19,2 g; Na2HPO4 và 14,2g sản phẩm có hệ số cân bằng lần lượt là: D. Na2HPO4 và 14,2g; Na3PO4 và 49,2g A. 3 ; 5 ; 2 ; 3 ; 5 B. 3 ; 5 ; 3 ; 2 ; 5 22. Axit nitric và axit photphoric cùng có phản ứng C. 3 ; 5 ; 2 ; 5 ; 3 với nhóm các chất sau: A. CuCl 2, NaOH, K2CO3, NH3 D. Kết quả khác B. NaOH, K2O , NH3, Na2CO3 18. Rót dung dịch chứa 11,76g H3PO4 vào dung dịch C. KCl, NaOH, Na2CO3, NH3 chưa 16,8g KOH . Muối tạo thành là muối nào sau D. CuSO4, MgO, KOH, NH3 đây: A. K2HPO4 23. Có 3 mẫu phân hoá học không ghi nhãn là phân B. K3PO4 đạm NH4NO3, phân kali và phân supephotphat C. K2HPO4 và K3PO4 Ca(H2PO4)2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau đây D. KH2PO4 và K2HPO4 để nhận biết các loại phân bón trên?. A. Dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch Ca(OH)2 19. Cho 44g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10g B. Dùng dung dịch Ca(OH)2 dung dịch axit photphoric 39,2%. Muối nào sau đây C. Nhiệt phân, dùng dung dịch Ba(OH)2 thu được sau phản ứng: D. Tất cả đều đúng. A. NaH2PO4 24. Để phân biệt các dung dịch axit HCl, HNO3, B. Na2HPO4 H2SO4 và H3PO4, người ta chỉ dùng thêm một hoá C.. Na3PO4 chất nào sau đây : D. Na2HPO4 và Na3PO4 A. Cu kim loại B. Natri kim loại 20. Chọn công thức đúng của apatit: C. Bari kim loại A. Ca3(PO4)2 D. Không xác định được B. Ca3(PO4)2. CaF2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi Đại học Hóa học: Lý thuyết và bài tập về photpho và hợp chất (Bài tập tự luyện) - Thầy Ngọc
0 p | 553 | 110
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 10: Photpho
35 p | 546 | 79
-
Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 17: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA PHOTPHO VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA PHOTPHO
8 p | 409 | 66
-
Giáo án Hóa học 11 bài 13: Luyện tập - Tính chất của nito, photpho, và các hợp chất của chúng
11 p | 678 | 60
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 13: Luyện tập - Tính chất của nito, photpho, và các hợp chất của chúng
11 p | 357 | 48
-
Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 18 : THỰC HÀNH. TÍNH CHẤT CỦA CÁC HỢP CHẤT NITƠ , PHOTPHO
6 p | 756 | 46
-
Slide bài Luyện tập Tính chất của Nito, Photpho - Hóa 11 - GV.Dương V.Bảo
20 p | 353 | 41
-
Giáo án Hóa học 11 bài 14: Bài thực hành 2 - Tình chất của một số hợp chất nito, photpho
5 p | 1076 | 40
-
Giáo án Hóa học 11 bài 10: Photpho
7 p | 472 | 40
-
Giáo án bài 10: Photpho Hóa học lớp 11
5 p | 484 | 37
-
§ 13 LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA NITƠ - PHOTPHO VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
7 p | 580 | 36
-
Slide bài Photpho - Hóa 11 - GV.Dương V.Bảo
17 p | 217 | 30
-
Luyện thi Đại học Hóa học: Lý thuyết và bài tập về photpho và hợp chất (Tài liệu bài giảng) - Thầy Ngọc
0 p | 244 | 26
-
Lý thuyết về photpho và hợp chất
6 p | 172 | 11
-
Giải bài tập Luyện tập tính chất của nitơ photpho và các hợp chất của chúng SGK Hóa 11
6 p | 228 | 6
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 3: Luyện tập Tính chất của nitơ, photpho và hợp chất của chúng - Trường THPT Bình Chánh
22 p | 11 | 5
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 16: Photpho
9 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn