Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 3: Luyện tập Tính chất của nitơ, photpho và hợp chất của chúng - Trường THPT Bình Chánh
lượt xem 5
download
Bài giảng "Hóa học lớp 11 bài 3: Luyện tập Tính chất của nitơ, photpho và hợp chất của chúng" ôn tập cho các em học sinh những kiến thức trọng tâm về nitơ, photpho; Đồng thời cung cấp một số bài tập nhằm giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kiến thức. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 3: Luyện tập Tính chất của nitơ, photpho và hợp chất của chúng - Trường THPT Bình Chánh
- TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH TỔ HÓA HỌC Bài 3: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG Hóa học 11 http://dichvudanhvanban.com
- A. ÔN TẬP LÍ THUYẾT http://dichvudanhvanban.com
- A. ÔN TẬP LÍ THUYẾT http://dichvudanhvanban.com
- A. ÔN TẬP LÍ THUYẾT http://dichvudanhvanban.com
- A. ÔN TẬP LÍ THUYẾT http://dichvudanhvanban.com
- B. Bài tập trắc nghiệm Câu 1: Trong công nghiệp thì Nitơ được điều chế bằng phương pháp: A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. nhiệt phân NH4NO2 bão hoà C. dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong không khí được Nitơ D. cho không khí đi qua CuO/t0 Câu 2: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitơ không phân cực. http://dichvudanhvanban.com
- Câu 3: Phản ứng nào chứng minh NH3 là một chất khử mạnh: A. 3NH3 + 3H2O + AlCl3 Al(OH)3 + 3NH4Cl B. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4 C. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O D. NH3 + HCl NH4Cl Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp A. đẩy nước. B. chưng cất. C. đẩy không khí với miệng bình ngửa. D. đẩy không khí với miệng bình úp ngược. http://dichvudanhvanban.com
- Câu 5: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ : A. NaNO2 và H2SO4 đặc B. NaNO3 và H2SO4 đặc C. NH3 và O2 D. NaNO3 và HCl đặc Câu 6: Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường ? A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm. D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi. http://dichvudanhvanban.com
- Câu 7: Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 thì thu được : A. CuO ; NO2 và O2 B. Cu ; NO2 và O2 C. CuO ; NO2 D. Cu(NO2)2 và O2 Câu 8: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở ? A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2. Câu 9: Có thể nhận biết bốn dung dịch riêng biệt: NH4Cl; (NH4)2SO4; HNO3 và Na2SO4 bằng dung dịch: A. AgNO3 B. NaOH C. BaCl2 D. Ba(OH)2 http://dichvudanhvanban.com
- Câu 10: Phản ứng viết không đúng là : A. 4P + 5O2 2P2O5 B. 2PH3 + 4O2 P2O5 + 3H2O C. PCl3 + 3H2O H3PO3 + 3HCl D. P2O3 + 3H2O 2H3PO4 Câu 11: Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây ? A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3. B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO. C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2. D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S. http://dichvudanhvanban.com
- Câu 12: Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại làm nguội rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54gam. Khối lượng muối đã bị nhiệt phân là: A. 0,5g B. 0,49g C. 9,4g D. 0,94g Cu ( NO3 ) 2 CuO 2 NO2 1 O2 to 2 x 2x 1/2x Khối lượng giảm = mkhí = mNO2 + mO2 2x.46+1/2x.32= 0,54 mmuối= 0,94 http://dichvudanhvanban.com
- Câu 13. Cho 19,2g kim loại M tan trong dung dịch HNO3 dư được 4,48lít NO đktc là sản phẩm khử duy nhất. Tìm M : A. Fe B. Cu C. Zn D. Mg Bte: hóa trị kl.nkl = 3.nNO x. 19, 2 3.0, 2 M 32 x Với x=2 M=64 M Câu 14: Cho 100ml dung dịch KOH 1,5M vào 200ml dung dịch H3PO4 0,5M được dung dịch X. Cô cạn X thì được hỗn hợp các chất là : A. K3PO4 và KOH B. KH2PO4 và H3PO4 C. KH2PO4 và K2HPO4 D. KH2PO4 và K3PO4 nOH 0,15 T 1,5 nH3 PO4 0,1 http://dichvudanhvanban.com
- Câu 15. Supephôtphat kép có công thức là : A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 C. CaHPO4 D. Ca(H2PO4)2.CaSO4 Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng : A. amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3 B. phân hỗn hợp chứa nitơ ; photpho ; kali được gọi chung là NPK C. Ure có công thức là (NH4)2CO3 D. phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion NO3- và ion NH4+ http://dichvudanhvanban.com
- C. Bài tập tự luận Câu 1: Lập các phương trình hóa học ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn của phản ứng giữa các chất sau đây: a. K3PO4 + Ba(NO3)2 b. Na3PO4 + CaCl2 c. Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 (1:1) d. (NH4)3PO4 + Ba(OH)2 http://dichvudanhvanban.com
- a.2K3 PO4 3Ba( NO3 )2 6KNO3 Ba3 (PO4 )2 2PO43 3Ba2 Ba3 ( PO4 )2 b.2Na3 PO4 3CaCl2 6NaCl Ca3 (PO4 )2 2PO43 3Ca2 Ca3 ( PO4 )2 c.Ca( H2 PO4 )2 Ca(OH )2 2CaHPO4 2H 2O 1:1 Ca2 H2 PO4 OH CaHPO4 H 2O d .2( NH 4 )3 PO4 3Ba(OH )2 Ba3 ( PO4 ) 2 6 NH 3 6 H 2O 6 NH4 2PO43 3Ba2 6OH Ba3 ( PO4 )2 6NH3 6H2O http://dichvudanhvanban.com
- Câu 2: Viết phương trình hóa học thực hiện các dãy chuyển hóa sau đây: 2 a.N 2 NH 3 NH 4 NO3 1 3 4 8 HNO3 6 NO NO2 5 7 Ca ,t o HCl O2 ,t o b.Photpho B C P2O5 1 2 3 http://dichvudanhvanban.com
- a.(1) N 2 3H 2 2 NH 3 t o , xt , p (2)NH 3 HNO3 NH 4 NO3 (3) NH 4 NO3 NaOH NH 3 NaNO3 H 2O to o 3000 C (4) N 2 O2 2 NO (5)NO 1 2 O2 NO2 (6)4 NO2 O2 2 H 2O 4 HNO3 (7)4 HNO3 Cu Cu( NO3 )2 2 NO2 2 H 2O (8)10 HNO3 4Zn 4Zn( NO3 ) 2 NH 4 NO3 3H 2O b.(1)2 P 3Ca Ca3 P2 o t (2)Ca3 P2 6 HCl 3CaCl2 2 PH 3 (3)2 PH 3 4O2 P2O5 3H 2O o t http://dichvudanhvanban.com
- Câu 3: Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các dung dịch: NaCl, NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4 NaCl NH4Cl (NH4)2SO4 Na2SO4 Ba(OH)2, Kht NH3 NH3, BaSO4 BaSO4 to Còn lại trắng trắng 2 NH 4Cl Ba (OH ) 2 BaCl2 2 NH 3 2 H 2O to ( NH 4 ) 2 SO4 Ba (OH ) 2 BaSO4 2 NH 3 2 H 2O to Na2 SO4 Ba (OH ) 2 2 NaOH BaSO4 http://dichvudanhvanban.com
- Câu 4: Khi cho 1,23g hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc dư, đun nóng sinh ra 1,344 lit khí duy nhất là NO2 (đktc). Xác định phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. (Cu = 64; Al = 27) Cu 4 HNO3 Cu ( NO3 ) 2 2 NO2 2 H 2O x 2x Al 6 HNO3 Al ( NO3 )3 3NO2 3H 2O y 3y Lập hệ pt 2 x 3 y 0, 06 x 0, 015 64 x 27 y 1, 23 y 0, 01 0, 015.64 %mCu .100 78, 05% 1, 23 %mAl 100 78, 05 21,95% http://dichvudanhvanban.com
- Toán H3PO4 + dung dịch kiềm nOH • Lập tỉ lệ T = nH 3 PO4 • Nếu T ≤ 1 → Tạo một muối H2PO4-. • Nếu 1< T < 2 → Tạo hai muối H2PO4- và HPO42- • Nếu T = 2 → Tạo một muối HPO42- • Nếu 2 < T < 3 → Tạo hai muối HPO42- và PO43- • Nếu T ≥ 3 → Tạo một muối PO43-. http://dichvudanhvanban.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 24: Luyện tập Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử, công thức cấu tạo - Trường THPT Bình Chánh
15 p | 11 | 6
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 1: Sự điện li - Trường THPT Bình Chánh
20 p | 13 | 5
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 19: Luyện tập Cacbon và hợp chất của chúng - Trường THPT Bình Chánh
16 p | 10 | 5
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 20: Mở đầu về hóa học hữu cơ - Trường THPT Bình Chánh
12 p | 8 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 2: Axit, bazơ và muối - Trường THPT Bình Chánh
16 p | 15 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 25: Ankan - Trường THPT Bình Chánh
34 p | 16 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 11: Axit photphoric và muối photphat - Trường THPT Bình Chánh
15 p | 14 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 10: Photpho - Trường THPT Bình Chánh
14 p | 14 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 7: Nitơ - Trường THPT Bình Chánh
16 p | 23 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 16: Hợp chất của cacbon - Trường THPT Bình Chánh
28 p | 12 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 15: Cacbon - Trường THPT Bình Chánh
23 p | 6 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 12: Phân bón hóa học - Trường THPT Bình Chánh
12 p | 10 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 9: Axit nitric và muối nitrat - Trường THPT Bình Chánh
19 p | 11 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 8: Amoniac và muối amoni - Trường THPT Bình Chánh
21 p | 11 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ - Trường THPT Bình Chánh
17 p | 12 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ - Trường THPT Bình Chánh
15 p | 15 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li - Trường THPT Bình Chánh
17 p | 22 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn