ĐH Công nghip Tp.HCM
dvntailieu.wordpress.com
Tuesday, December 07, 2010
Toán cao cp C2 Cao đng 1
TO
TOÁ
ÁN CAO C
N CAO C
P C2
P C2 CAO Đ
CAO Đ
NG
NG
PHÂN PH
PHÂN PH
I CHƯƠNG TRÌNH
I CHƯƠNG TRÌNH
S
S
ti
ti
t
t: 30
: 30
-----
-----
Chương 1. Hàm s nhiu biến s
Chương 2. Phương trình vi phân
Chương 3. Lý thuyết chui
Chương 4. Mt s bài toán kinh tế
Tài liu tham kho
1. Nguyn Phú Vinh – Giáo trình Toán cao cp
ĐH Công nghip
TP. HCM.
Download Slide
Download Slide b
bà
ài
igi
gi
ng
ng To
Toá
án
n C
C2
2CĐ
CĐ t
t
i
i
dvntailieu.wordpress.com
dvntailieu.wordpress.com
Biên
Biên so
so
n
n:
:ThS
ThS.
. Đo
Đoà
àn
nVương
Vương Nguyên
Nguyên
2. Nguyn Đình Trí
Toán cao cp Tp 2
(dùng cho
SV Cao đẳng)
NXB Giáo dc.
3. Lê Văn Ht – Toán cao cp C2
ĐH Kinh tế
TP. HCM.
4. Đỗ Công Khanh – Toán cao cp A3
–NXB
ĐHQG TP. HCM.
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
§1. Khái nim cơ bn
§2. Đạo hàm riêng – Vi phân
§3. Cc tr ca hàm hai biến s
……………………….
§1. KHÁI NIM CƠ BN
1.1. Các định nghĩa
a) Min phng
Trong mt phng

, hình phng
gii hn bi c
đường cong kín được gi là min phng.
Tp hp các đường cong kín gii hn
được gi là
biên ca
, ký hiu
hay
Γ
.
Đặc bit, mt phng

được xem là min p
hng vi
biên vô cùng.
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
Min phng
k c biên
được gi mi
n
đ
óng
,
min phng
không k biên
mi
n m
.
Min phng
được gi mi
n liên thông
nếu 1
đường cong nm trong
ni 2 đim bt k thuc
.
Min liên thông biên 1 đường cong kín được gi
min đơn liên (hình a)
; biên nhiu đường cong
kín ri nhau là min đa liên (hình b).
b) Lân cn ca mt đim
• Khong cách gia 2 đim
,
là:
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
Hình tròn
ε
m tâm
, bán kính
ε >
được
gi mt lân cn ca đim
.
Nghĩa là:
ε + < ε
.
ε
(
)
(
)
(
)
= = +
.
c) Hàm s hai biến s
• Trong mt phng

cho tp
.
Tương ng
cho tương ng mi
vi mt giá tr
=
duy nht
được gi là
hàm s hai biến s
.
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
• Tp
được gi là min xác định (MXĐ) ca h
àm
s, ký hiu
. Min giá tr ca hàm s là:
{
}
= =
.
Chú ý
Trong trường hp xét hàm s
không nói
thêm thì ta hiu MXĐ ca hàm s là tp tt c các đim
sao cho
có nghĩa.
• Hàm có nhiu hơn hai biến được định nghĩa tương t.
1.2.
Gii hn ca hàm s hai biến
s
(
xem giáo trình
)
1.3. Hàm s liên tc (xem giáo trình)
ĐH Công nghip Tp.HCM
dvntailieu.wordpress.com
Tuesday, December 07, 2010
Toán cao cp C2 Cao đng 2
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
§2. ĐẠO HÀM RIÊNG – VI PHÂN
2.1. Đạo hàm riêng
a) Đạo hàm riêng cp 1
Cho m s
xác định trên min m
cha đim
. C định
, nếu hàm s
đạo hàm ti
thì ta gi đạo hàm đó là
đạo hàm riêng
theo biến
ca hàm s
ti
.
Ký hiu:
hay
hay

Vy

=
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
• Tương t, đạo hàm riêng theo biến
ti
là:

=
Chú ý
• Nếu
là hàm s mt biến
thì


= =
.
Hàm s nhiu hơn hai biến có định nghĩa t
ương t
.
VD 1. Tính các đạo hàm riêng ca hàm s:

= +
ti

.
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
VD 4. Tính các đạo hàm riêng ca

=
.
b) Đạo hàm riêng cp cao
Đạo hàm riêng (nếu có) ca hàm s
,
được gi là các đạo hàm riêng cp hai ca
.
VD 3. Tính các đạo hàm riêng ca

=
ti

π
.
VD 2. Tính các đạo hàm riêng ca

+
=
+ +
.
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
Ký hiu:
( )


= = = =
,
(
)


= = = =
,
( )

 
= = = =
,
(
)

 
= = = =
.
Hàm s nhiu hơn 2 biến đo hàm riêng cp cao hơn
2 có định nghĩa t
ương t
.
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
VD 6. Cho hàm s
= +
.
Giá tr ca đạo hàm riêng cp năm

là:
A.


=
; B.


=
;
C.


=
; D.


=
.
VD 5. Tính các đạo hàm riêng cp hai ca hàm s:
= +
ti

.
Định lý Schwarz
Nếu hàm s
các đạo hàm riêng
 
 
liên
tc trong min m
thì
 
 
=
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
2.2. Vi phân
2.2.1. Vi phân cp 1
a) S gia ca hàm s
Cho m s
xác định trong lân cn
ε
ca đim
. Cho
mt s gia
mt
s gia
, khi đó hàm
có tương ng s gia:

= + +
VD 7. Đạo hàm riêng

+
ca
=
là:
A.
+
; B.
+
;
C.
; D.
.
ĐH Công nghip Tp.HCM
dvntailieu.wordpress.com
Tuesday, December 07, 2010
Toán cao cp C2 Cao đng 3
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
b) Định nghĩa
Nếu trong lân cn
ε
vi s gia
,
s
gia
tương ng có th viết được dưới dng
(
)
= + + = +
trong đó
nhng s
ch ph thuc o đim
hàm
, không ph thuc
thì đại lượng
+
được gi là vi phân
ca hàm
s
ti đim
. Khi đó,
được
gi là kh vi ti đim
.
Ký hiu

= +
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
Nhn xét
Xét nhng đim
+ +
dch chuyn
trên đường đi qua
song song
. Khi đó
=
:
= + = +

= =
.
Tương t,

= =
.
Suy ra
= +
.
• Xét

= = =
.
Tương t,

=
. Vy:
 
= +
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
c) Định lý
• Nếu hàm s
các đạo hàm riêng
trong lân cn
nào đó ca
các đạo hàm riêng này
liên tc
ti
thì
kh vi ti
.
VD 8. Cho hàm
=
. Tính


.
VD 9. Tính vi phân cp 1 ca hàm


=
.
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
Ký hiu và công thc:
(
)
 


   
= = + +
Chú ý
Nếu
các biến không độc lp (biến trung gian)
= ϕ ψ
,
= ϕ ψ
thì công
thc trên không còn
đúng na. Sau đây ta ch xét trường hp
độc lp.
2.2.2. Vi phân cp 2
Gi s
hàm kh vi vi
các biến độc
lp. Các s gia
 
= =
tùy ý độc lp vi
nên được xem là hng s đối vi
. Vi phân ca

được gi là vi phân cp 2 ca
.
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
VD 11. Tính vi phân cp 2 ca hàm


=
.
VD 10. Cho hàm s

= +
.
Tính vi phân cp hai


.
2.3. Đạo hàm ca hàm s n (hai biến)
Hàm
xác định trên
tha
phương trình
=
(*) được gi là
hàm s n
hai biến xác định bi (*)
.
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
Gi s các hàm trên đều kh vi, đạo hàm 2 vế (*) ta được:
+ = + =
.
Vy
( )
= =
VD 12. Cho hàm n
tha phương trình:


= + +
. Tính
.
VD 13. Cho hàm n
tha phương trình mt cu:
+ + + =
. Tính
.
ĐH Công nghip Tp.HCM
dvntailieu.wordpress.com
Tuesday, December 07, 2010
Toán cao cp C2 Cao đng 4
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
§3. CC TR CA HÀM HAI BIN S
3.1. Định nghĩa
Hàm s
=
đạt cc tr thc s ti
nếu vi mi đim
khá gn nhưng khác
thì
hiu
=
có du không đổi.
Nếu
>
thì
giá tr cc tiu
đim cc tiu ca
=
.
Nếu
<
thì
giá tr cc đại và
đim cc đại ca
=
.
VD 1. Hàm s
= + = +
nên đạt cc tiu ti
.
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
3.2. Định lý
a) Điu kin cn
Nếu hàm s
=
đạt cc tr ti
ti đó hàm sđạo hàm riêng thì:

= =
Đim
tha
= =
được
gi là đim dng,
có th không là đim cc tr.
b) Điu kin đủ
Gi s
=
đim dng
đạo hàm
riêng cp hai ti lân cn ca đim
.
Đặt
 

 

= = =
.
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
Khi đó:
• Nếu

>
>
đạt cc tiu ti
.
• Nếu

>
<
đạt cc đại ti
.
• Nếu

<
không đạt cc tr ti
.
• Nếu

=
thì
ta
không th kết lun.
3.3. Phân loi cc tr
Trong không gian

, xét mt cong
cha đường
cong
. Chiếu
n mp

ta được min
đường cong phng
γ ϕ =
(xem hình v).
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
Khi đó, đim
là
đim cao nht (hay thp
nht) so vi các đim
trong n cn ca
hình chiếu
được gi đim cc tr
t do ca hàm
xác định trên
(vì không ph thuc vào
γ
).
Tương
t, đim
đim cao nht (hay thp nht)
so
vi các đim trong lân cn ca hình chiếu
γ
đim cc tr điu kin ng buc
bi
γ ϕ =
ca hàm
.
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
3.4. Cc tr t do
Cho hàm s
xác định trên
. Để tìm cc tr (
t
do) ca
, ta thc hin các bước sau:
• Bước 1. Tìm đim dng
bng cách gii h:

=
=
• Bước 2. Tính




= =
,


= =
.
• Bước 3.
Da vào điu kin đủ để kết lun.
VD 2. Tìm đim dng ca hàm s

=
.
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
VD 3. Tìm cc tr ca hàm

= + + +
.
VD 4. Tìm cc tr ca hàm s

= +
.
VD 5. Tìm cc tr ca
= + +
.
VD 6. Cho hàm s
 


= + + > >
.
Khng định đúng là:
A.
đạt cc tiu ti
 
và giá tr cc tiu

=
.
B.
đạt cc tiu ti
 
và giá tr cc tiu

=
.
C.
đạt cc đại ti
 
và giá tr cc đại

=
.
D.
đạt cc đại ti
 
và giá tr cc đại

=
.
ĐH Công nghip Tp.HCM
dvntailieu.wordpress.com
Tuesday, December 07, 2010
Toán cao cp C2 Cao đng 5
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
Đ tìm cc tr điu kin ca hàm s
ta dùng
phương pháp kh
hoc
nhân t Lagrange
.
a) Phương pháp kh
T phương trình
ϕ =
ta rút
hoc
thế vào
, sau đó tìm cc tr ca hàm mt biến.
3.5
. Cc trđiu kin
Cho hàm s
xác định trên lân cn ca đim
thuc đường cong
γ ϕ =
.
Nếu ti
hàm
đạt cc tr thì ta nói
đim cc tr điu kin ca
vi điu kin
ϕ =
.
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
VD 7. Tìm đim cc tr ca hàm
=
tha điu kin:
+ =
.
b) Phương pháp nhân t Lagrange
Ti đim cc tr
ca
, gi
λ = =
ϕ ϕ
là
nhân t Lagrange
.
Đ
t
ìm
c
c
t
r
t
a
t
h
c
h
i
n
c
ác
b
ư
c
:
• Bước 1. Lp hàm ph (hàm Lagrange):

λ = + λϕ
• Bước 2. Gii h:
λ
= = =
đim dng
ng vi
λ
.
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
• Bước 3. Tính vi phân cp 2 ti
ng vi
λ
:
 


  
= + +
Các vi phân
 
ph thuc vào điu kin ràng buc:

 
 
ϕ = ϕ + ϕ =
+ >
• Bước 4. T điu kin ràng buc (1) và (2), ta có:
Nếu
>
thì
đạt cc tiu ti
.
Nếu
<
thì
đạt cc đại ti
.
Nếu
=
thì
không là đim cc tr.
Chương
Chương 1.
1. H
Hà
àm
ms
s
nhi
nhi
u
ubi
bi
n
ns
s
VD 8.
Tìm đim cc tr ca hàm s
= +
vi điu kin
+ =
.
VD 9. Tìm đim cc tr ca hàm

=
tha điu kin
+ =
.
……………………………………….
Chương
Chương 2.
2. Phương
Phương tr
trì
ình
nh vi
vi phân
phân
§1. Phương trình vi phân cp 1
§2. Phương trình vi phân cp 2
……………………………
§1. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CP I
1.1. Khái nim cơ bn v phương trình vi phân cp 1
Phương trình vi phân cp 1 phương trình có dng
tng quát
=
(*). Nếu t (*) ta gii được
theo
thì (*) tr thành
=
.
• Nghim ca (*) có dng
=
cha hng s
được
gi nghim tng quát. Khi thế điu kin
=
cho trước (thường gi điu kin đầu
) vào nghim
tng quát ta được gtr
c th và nghim lúc này
được gi là
nghim riêng
ca (*).
Chương
Chương 2.
2. Phương
Phương tr
trì
ình
nh vi
vi phân
phân
VD 1. Cho phương trình vi phân
=
(*).
Xét hàm s
= +
, ta có:
=
tha phương trình (*).
Suy ra
= +
là nghim tng quát ca (*).
Thế
= =
vào
= +
, ta được:
= =
là nghim riêng ca (*) ng vi
điu kin đầu

=
.