intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Toán học lớp 10: Các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng

Chia sẻ: Thành Chung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

228
lượt xem
63
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Toán học lớp 10: Các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp 1 số bài tập ví dụ kèm theo hướng dẫn giải. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu sau để ôn tập và bổ sung kiến thức đạt hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Toán học lớp 10: Các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng

Khóa h c Toán Cơ b n và Nâng cao 10 – Th y<br /> <br /> NG VI T HÙNG<br /> <br /> Facebook: LyHung95<br /> <br /> 05. CÁC PT QUY V NH C NH T, B C HAI – P1<br /> Th y ng Vi t Hùng [ VH]<br /> <br /> L I GI I CHI TI T CÁC BÀI T P CÓ T I WEBSITE MOON.VN [Tab Toán h c – Khóa Toán cơ b n và Nâng cao 10 – Chuyên PT và h PT]<br /> D NG 1. PT CH A TR TUY T Ví d 1: [ VH]. Gi i các phương trình: a) 3 x − 1 = 2 x − 5<br /> c) 4 x − 1 + 4 x = 1 L i gi i: a) V i x ≥<br /> V i x<<br /> <br /> I VÀ N<br /> <br /> M US<br /> b) 2 x + 1 = 4 x − 7 d) 5 x + 2 + 3 x − 4 = 4 x + 5<br /> <br /> 1 , phương trình: 3x − 1 = 2 x − 5 ⇔ x = −4 (lo i) 3<br /> <br /> 1 6 , phương trình: −3 x − 1 = 2 x − 5 ⇔ 5 x = 6 ⇔ x = (lo i). V y phương trình ã cho vô nghi m. 3 5 2x + 1 = 4x − 7  x = 4 b) Ta bình phương 2 v , ho c 2 x + 1 = 4 x − 7 ⇔  . V y t p nghi m S = {1; 4}. ⇔  2 x + 1 = −4 x + 7 x =1<br /> <br /> 1 1  c) 4 x − 1 + 4 x = 1 ⇔ 4 x − 1 = 1 − 4 x ⇔ 4 x − 1 ≤ 0 ⇔ x ≤ . V y t p nghi m S =  −∞;  . 4 4  d) Chia tr c s thành ba kho ng: 2 1 V i x < − , phương trình −5 x − 2 − 3 x + 4 = 4 x + 5 ⇔ 12 x = −3 ⇔ x = − (lo i). 5 4 2 4 1 V i − ≤ x < , phương trình 5 x + 2 − 3 x + 4 = 4 x + 5 ⇔ 2 x = 1 ⇔ x = (ch n). 5 3 2 4 7 V i x ≥ , phương trình 5 x + 2 − 3 x − 4 = 4 x + 5 ⇔ 4 x = 7 ⇔ x = (ch n). 3 4 1 7  V y t p nghi m S =  ;  . 2 4<br /> <br /> Ví d 2: [ VH]. Gi i các phương trình: a) x 2 − x − 12 = 3 x − 12<br /> c) x − 1 − 2 = 4<br /> 3x − 12 ≥ 0  2 a) x − x − 12 = 3 x − 12 ⇔  2  x − x − 12 <br /> <br /> b) x 2 + 2 x + 2 − 4 x − 5 = 0 d) x − 2 − x = 2 L i gi i: x ≥ 4  ⇔ 2  x − x − 12 <br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> 2<br /> <br /> = ( 3 x − 12 )<br /> <br /> 2<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> 2<br /> <br /> − ( 3 x − 12 ) = 0<br /> 2<br /> <br />   x ≥ 4 x ≥ 4 ⇔ 2 ⇔ x =4.  2 2 2   x + 2 x − 24 x − 4 x = 0  x − 2 x − 24 = 0 hay x − 4 x = 0 <br /> <br /> (<br /> <br /> )(<br /> <br /> )<br /> <br /> b) Vì x 2 + 2 x + 2 = ( x + 1) + 1 > 0, ∀x nên:<br /> 2<br /> <br />  x = −1 . x2 + 2 x + 2 − 4 x − 5 = 0 ⇔ x2 + 2 x + 2 − 4x + 5 = 0 ⇔ x2 − 2 x − 3 = 0 ⇔  x = 3  x −1 − 2 = 4  x −1 = 6  x −1 = 6 x = 7 c) x − 1 − 2 = 4 ⇔  ⇔ ⇔ ⇔  x − 1 = −6  x = −5  x − 1 − 2 = −4  x − 1 = −2 (VN)  <br /> <br /> Tham gia khóa Toán Cơ b n và Nâng cao 10 t i MOON.VN<br /> <br /> có s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!<br /> <br /> Khóa h c Toán Cơ b n và Nâng cao 10 – Th y<br /> <br /> NG VI T HÙNG<br /> <br /> Facebook: LyHung95<br /> <br />  x − 2 − x = −2  x−2 = x−2 d) x − 2 − x = 2 ⇔  ⇔ . Ta có x − 2 = x − 2 ⇔ x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2  x−2 −x =2  x−2 −x=2    x ≥ 2, − 2 = 2 Và x − 2 − x = 2 ⇔  ⇔ x = 0 . V y nghi m x = 0 ho c x ≥ 2 .  x < 0, − 2 x = 0<br /> <br /> BÀI T P T<br /> Bài 1: [ VH]. Gi i các phương trình sau: a) 2 x − 1 = x + 3. c) x − 3 x + 2 = 0.<br /> 2<br /> <br /> LUY N<br /> b) 4 x + 7 = 2 x + 5. d)<br /> <br /> x2 + 6x + 9 = 2x −1 .<br /> <br /> Bài 2: [ VH]. Gi i các phương trình sau: a) x 2 − 4 x − 5 = 4 x − 17. c) 4 x + 7 = 4 x + 7. Bài 3: [ VH]. Gi i các phương trình sau: a) x − 1 + 2 x + 1 = 3x . c) 2 x − 5 + 2 x 2 − 7 x + 5 = 0. Bài 4: [ VH]. Gi i các phương trình sau: 1) x − 2 x + x − 1 − 1 = 0.<br /> 2 2 3) x − 2 x − 5 x − 1 − 5 = 0.<br /> <br /> b) 4 x − 17 = x 2 − 4 x − 5. d) 2 x − 3 = 3 − 2 x.<br /> <br /> b) x 2 − 2 x − 3 = x 2 + 2 x + 3 . d) x + 3 + 7 − x = 10.<br /> <br /> 2) x − 2 x − 5 x − 1 + 7 = 0.<br /> 2<br /> <br /> 4) x 2 + 4 x + 3 x + 2 = 0. b) x + 6 x + x + 3 + 10 = 0.<br /> 2<br /> <br /> Bài 5: [ VH]. Gi i các phương trình sau: a) 4 x − 4 x − 2 x − 1 − 1 = 0.<br /> 2<br /> <br /> c)<br /> <br /> 2 x2 − 1<br /> <br /> (<br /> <br /> 2x + 1 2x +1 Bài 6: [ VH]. Gi i các phương trình sau:<br /> 2x + 5 x − =1 2x x+5 x2 + 1 x 19 x c) + 2 = x x − 1 12 Bài 7: [ VH]. Tìm giá tr c a tham s a<br /> a) a)<br /> <br /> ) = 2− x+2<br /> <br /> d)<br /> <br /> 2 x − 5 5x − 3 = x − 1 3x + 5<br /> <br /> 1 1 1 + = x − 2 x − 10 x − 1 24 15 d) 2 − 2 =2 x + 2x − 8 x + 2x − 3<br /> b)<br /> <br /> phương trình<br /> <br /> x +1 x = vô nghi m. x − a +1 x + a + 2 x2 − x + 2 b) − ax + a − 1 = 0 có nghi m. x −1 Bài 8: [ VH]. Gi i và bi n lu n phương trình x 2 − 2mx + 1 − m = x 2 + mx + 1 + 2m<br /> <br /> Bài 9: [ VH]. Gi i và bi n lu n phương trình mx + 1 = x 2 − x + 1 Bài 10: [ VH]. Gi i và bi n lu n phương trình x 2 + 2mx + 1 = x + 1<br /> <br /> Tham gia khóa Toán Cơ b n và Nâng cao 10 t i MOON.VN<br /> <br /> có s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2