Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Các nhân tố tác động đến năng suất nhân tố tổng hợp (TFP) của các doanh nghiệp công nghiệp vùng đồng bằng sông Hồng
lượt xem 7
download
Luận án "Các nhân tố tác động đến năng suất nhân tố tổng hợp (TFP) của các doanh nghiệp công nghiệp vùng đồng bằng sông Hồng" được hoàn thành với mục tiêu nhằm xác định các nhân tố tác động đến TFP của doanh nghiệp công nghiệp vùng đồng bằng sông Hồng để từ đó đưa ra các giải pháp nhằm tăng TFP cho doanh nghiệp công nghiệp vùng đồng bằng sông Hồng
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Các nhân tố tác động đến năng suất nhân tố tổng hợp (TFP) của các doanh nghiệp công nghiệp vùng đồng bằng sông Hồng
- VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI Ộ Ệ Ệ gành: Quản trị kinh doanh Mã số: 9.34.01.01 TÓM TẮT LUẬN ÁN TI Ĩ Q ẢN TR KINH DOANH HÀ NỘI - 2023
- CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI Người hướng dẫn khoa học: gu n h ng gu n g n Phản biện 1: GS. TS. Ngô Th ng Lợi Phản biện 2: PGS. TS. Bùi Quang Tuấn Phản biện 3: PGS. TS. Lê Thái Phong Luận án sẽ được bảo vệ trước Hội đồng chấm luận án cấp Học viện họp tại Học viện Khoa học xã hội - Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam vào hồi:….. giờ......phút, ngày …… tháng ……. năm 2023 Có thể tìm hiểu luận án tại: - Thư viện Quốc gia - Thư viện Học viện Khoa học Xã hội.
- 1. nh ấ thi t a tài T à thướ đ hiệ ả h ạt động ản ất inh nh nh nghiệp, àm ăn ứ mở rộng ản ất và à yế tố n trọng đảm ả hất ượng tăng trưởng th hi , đảm ả phát triển n v ng ng như n ng năng ạnh tr nh nh nghiệp. ng Đồng ng ng ồng à một v ng ng nghiệp ớm phát triển ở nướ t và tr ng nh ng năm g n đ y hàng ạt h ng nghiệp tập tr ng đ đượ y ng. inh tế ng đồng ng ng ồng tăng trưởng há, ình n gi i đ ạn 2005 – 2020 đạt 7,94%/năm, hơn ình n ả nướ với hất ượng đượ ải thiện nhi hơn và T . Đ y ng à v ng đi đ tr ng nghiên ứ , ứng ng h họ , ng nghệ và đ i mới áng tạ . T ệ đ ng g p h họ và ng nghệ th ng h ốT và tăng trưởng inh tế v ng gi i đ ạn 20 -2020 đạt 4 , %. T y nhiên, đồng ng ng ồng ng nh ng ơ ở ản ất với ng nghệ đ ạ hậ , nhi ơ ở ng nghiệp y m nhỏ. Chất ượng tăng trưởng hư , vẫn ph th ộ nhi và vốn và động. Ch yển ị h ơ ấ á ngành inh tế òn hậm, ản phẩm h yế ở ph n hú thấp tr ng h ỗi giá trị. Năm 20 , ộ C ng Thương đ phê yệt Q y h ạ h phát triển ng nghiệp ng Đồng ng ng ồng đến năm 2025, t m nhìn đến năm 2035. M tiê Q y h ạ h đến năm 2025 à nh m phát triển ng nghiệp ng đồng ng ng ồng với ng nghệ hiện đại, hả năng ạnh tr nh tr ng hội nhập, ản phẩm ng hất ượng , th n thiện với m i trường; hả năng đáp ứng ơ ản á yê n n inh tế và ất hẩ . Ngành ng nghiệp hiếm h ảng 40 - 42% tr ng ơ ấ inh tế ng. Đến năm 2035, ng nghiệp ng Đồng ng ng ồng phát triển với ng nghệ tiên tiến, hất ượng ản phẩm đạt tiê h ẩn ố tế, th m gi và h ỗi giá trị t àn ; đội ng động h yên nghiệp, h động tr ng á h nghiên ứ , thiết ế, hế tạ . Ngành ng nghiệp hiếm h ảng 3 -40% tr ng ơ ấ inh tế ng. Để đạt đượ á m tiê đ r tr ng Q y h ạ h phát triển ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng ng như định hướng phát triển v ng mà Đảng và nhà nướ đ đ r , việ ph n t h T và á định á nh n tố tá động đến năng ất nh n tố t ng hợp T nh nghiệp tr ng nh v ng nghiệp đồng ng ng ồng à v ng n thiết. đ , nghiên ứ inh họn đ tài: 1
- . 2. ti u à nhiệm v nghi n u a u n n ti u t ng u t a lu n án á định á nh n tố tá động đến T nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng để t đ đư r á giải pháp nh m tăng T h nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng. Nhiệm v nghiên c u c a lu n án - Hệ thống h ơ ở lý luận v TFP và làm rõ thêm các nhân tố tác động đến TFP c a doanh nghiệp. - Hệ thống h á phương pháp ng để đ ường các nhân tố t ng hợp TFP và l a chọn r phương pháp đ ường phù hợp nhất với luận án. - Đư r ức tranh t ng quan v tình hình hoạt động c a các doanh nghiệp công nghiệp v ng đồng b ng sông Hồng - á định á yế tố tá động đến tăng trưởng T nh nghiệp h ạt động tr ng ngành ng nghiệp tại đồng ng ng ồng. - Đ ất á giải pháp, hàm ản trị nh m tăng T h nh nghiệp công nghiệp v ng đồng ng ng ồng ng như nh nghiệp công nghiệp c iệt N m. 3. ối tượng và phạm vi nghiên c u c a lu n án 3.1. Đ ư ng nghiên cứu Đối tượng nghiên ứ ận án à T và á nh n tố tá động đến T á nh nghiệp ng nghiệp h ạt động tại v ng đồng ng ng ồng. 3.2 Phạm vi nghiên cứu hạm vi nghiên ứ ận án gồm á vấn đ iên n đến ận và th tiễn v T và á nh n tố tá động đến T tại á nh nghiệp ng nghiệp h ạt động tại v ng đồng ng ng ồng tr ng giai đ ạn 200 -2020 D độ trễ việ ng ố ố iệ thống ê, ận án ẽ nghiên ứ h ỗi ố iệ tr ng gi i đ ạn 200 -2020. ận án ẽ nghiên ứ á nh nghiệp ng nghiệp h ạt động tại v ng đồng ng ng ồng. ộ du 2
- ận án nghiên ứ á nh n tố ảnh hưởng đến T á nh nghiệp ng nghiệp đồng ng ng ồng 4. hư ng h nghi n u a lu n án Để đạt đượ á m tiê nghiên ứ , ận án ử ng ết hợp ả phương pháp nghiên ứ định t nh và phương pháp nghiên ứ định ượng. Tr ng đ phương pháp nghiên ứ định t nh đượ ử ng như phương pháp th thập th ng tin, phương pháp ph n t h t ng hợp, phương pháp ánh, thống ê m tả nh m nhận iện á nh n tố tá động tới T á nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng , á định phương pháp đ ường TFP ph hợp với ận án; đánh giá th trạng h ạt động ng như th trạng T á nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng. hương pháp nghiên ứ định ượng đượ ử ng để á định ng như đánh giá mứ độ ảnh hưởng á nh n tố tá động đến năng ất nh n tố t ng hợp T á nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng. 5. Những óng gó mới c a lu n án N ữ ó ó ề mặ lý l , ọ ậ hi nghiên ứ á phương pháp chính ướ ượng TFP, ận án đ tìm r đượ SYS-GMM à phương pháp ướ t nh ph hợp nhất để phân tích các nhân tố tá động đến TFP nh nghiệp vì nó có ợi thế việ h phép xem xét các tá động ố định á ng ty. Hơn thế n , phương pháp SYS-GMM ư điểm à giải yết vấn đ nội inh á iến ph th ộ gồm ả độ ập ị trễ ng như i ệ h họn ng á h ử ng á giá trị trễ á iến nội inh àm iến ng tr ng phương trình i ph n ậ một và vi ph n ậ á iến trễ này à iến ng tr ng phương trình gố . hương pháp SYS-GMM đặ iệt th h hợp hơn với á phương pháp án th m ố O y và (1996) và Levinsohn và Petrin (2003), vì á phương pháp này không cho phép xem ét á tá động ố định và trên á giả định mạnh mẽ và h ng tr n, tạ r á vấn đ v đ ộng t yến tr ng gi i đ ạn ướ ượng đ tiên. Van Biesebroeck (2007) đ sánh độ nhạy năm ng ướ ượng năng ất há nh ng á h ử ng m phỏng M nt -Carlo. Mặ dù mỗi phương pháp ư và nhượ điểm riêng, phương pháp ướ ượng GMM đượ i à phương pháp h ẩn nhất hi i ố đ ường và ng nghệ h ng đồng nhất. 3
- N ữ ó ó ề mặ ự ễ l ậ Thứ nhất, ết ả nghiên ứ đ hẳng định á iến tá động đến TFP á nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng à iến ất nhập hẩ , iến t i nh nghiệp, biến Ch ố ẵn àng h phát triển và ứng ng ng nghệ th ng tin và tr y n th ng ICT , Mứ ương tr ng ình th tế và iến Q y m nh nghiệp tr ng đ iến h ạt động ất nhập hẩ tá động t h đến tăng trưởng T nh nghiệp. D nh nghiệp àng tồn tại năm thì ại tá động tiê đến tăng trưởng T nh nghiệp đ . T y nhiên, tá động iến t i nh nghiệp đến tăng trưởng T à há nhỏ và h ng ngh v mặt thống ê. iến Ch ố ẵn àng h phát triển và ứng ng ng nghệ th ng tin và tr y n th ng ICT ng tá động t h đến tăng trưởng T nh nghiệp. ên ạnh đ , iến Mứ ương tr ng ình th tế nh n viên hàng tháng ng tá động t h đến tăng trưởng T nh nghiệp. Quy mô doanh nghiệp thể ở đ y à h i iến nh nghiệp ớn và nh nghiệp v đ tá động t h đến tăng trưởng T nh nghiệp. Thứ h i, t ết ả nghiên ứ , ận án đ đ ất một ố giải pháp nâng cao năng ất á nh n tố t ng hợp T h á nh nghiệp ng nghiệp tại đồng ng ng ồng như tích c đ i mới công nghệ hiện đại, thường yên đ i mới chiến ược, cấ trú để theo kịp s th y đ i c a thị trường, tăng y m nh nghiệp ên thành nh nghiệp v và nh nghiệp ớn, tăng mứ ương tr ng ình th c tế cho nhân viên, cải thiện hơn n a ch số sẵn sàng cho phát triển và ứng d ng công nghệ thông tin và truy n thông, cá nh nghiệp n h động, t h th m gi h ạt động ất hẩ 6. K t ấu a u n n Ngoài ph n mở đ u và kết luận, Luận án được kết cấu theo 5 hương như : Chương . T ng n tình hình nghiên ứ iên n đến đ tài Chương 2. Cơ ở lý luận v năng ất nh n tố t ng hợp và á yếu tố tác động đến năng ất nhân tố t ng hợp Chương 3. hương pháp nghiên ứ Chương 4. Đánh giá á nh n tố tá động đến năng ất nh n tố t ng hợp T á nh nghiệp ng nghiệp tại đồng ng ng ồng Chương 5. Hàm ý quản trị nh m tăng năng ất nh n tố t ng hợp T h á nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng b ng sông Hồng. 4
- Ộ : Q Q Ề TÀI 1.1 Tổng quan tình hình nghiên cứu về năng suất nhân tố tổng hợp (TFP) 1.1.1 Các nghiên cứu về khái ni m t nhân t t ng h p (TFP) hái niệm TFP n đ tiên đượ phát triển ởi Tin rg n 942 , Stigler (1947) và Solow (1957). C n điểm h nh v TFP trong các nghiên ứ th nghiệm. Đ tiên, một ố tá giả gồm ả rr 999 h r ng TFP phản ánh ị h h yển tr ng hàm ản ất phát inh t tiến ộ ng nghệ. Người ng hộ n điểm thứ h i à 200 h r ng TFP h yế phản ánh ải thiện hiệ ả đơn vị ản ất. Q n điểm ối ng đượ đư r ởi J rg n n và Gri i hes (1967), họ h r ng TFP tập tr ng và hiệ ả inh tế th y m đối với việ th y đ i y m h ạt động một ng ty h ặ ngành. TFP phản ánh nh ng th y đ i tr ng thành ph n hỗn hợp đ r và đ và . với định ngh v năng ất ộ phận thì T à định ngh đại iện ph hợp nhất hái niệm năng ất vì T thể đượ ử ng để ph n t h việ nh nghiệp ết hợp nhi yế tố đ và há nh để tạ r một ản ượng đ r nhất định. 1.1.2 ê ứ ề ầm q rọ “ ài, mứ ống ph th ộ và hiệ ả mà á ng ồn inh tế đượ ử ng”. Beckman và Buzzell (195 đ h r mối iên hệ gi TFP và mứ ống th ng ti n ương và giá ả. đ , TFP hơn à yế tố h nh tr ng việ ải thiện mứ độ tiê th và đ ẽ ải thiện tiê h ẩn ống. Ng ài r , TFP h ng h iên n đến hiệ ất ng ty và mứ ống tốt hơn, mà òn vì ợi h t ng thể ả ộng đồng. T m ại, T hơn ẫn đến ết hợp ất hẩ , đ tư và tiê ng hơn, hả năng tạ r tá động t h đến th nhập ố n và mứ ống một ố gi . 1.2 T ng quan tình hình nghiên c u v các nhân tố t ộng n năng suất nhân tố t ng hợp (TFP) iện n y rất nhi ng trình nghiên ứ v á nh n tố tá động đến năng ất nh n tố t ng hợp T . Cá nh n tố đ à đ i mới và tiến ộ ng nghệ, á ràng ộ v tài h nh, ơ ấ vốn, t i nh nghiệp, vị tr đặt ng ty, đ tư tr tiếp nướ ng ài, h ạt động ất hẩ , yế tố ti n ương... ên ạnh đ , ph n này đ đ ập đến á nghiên ứ m ét đến nhi yế tố tá động đến T th y vì h tập tr ng và một ố 5
- nh n tố nhất định. Cá h tiếp ận này rất n trọng vì T đượ yết định ởi ết hợp á yế tố hứ h ng h à một yế tố. ng á h tương tá với nh , nh ng yế tố này hả năng tạ r hiệ ứng há nh tá động đến năng ất với hi húng đượ m ét riêng ẻ. Y và ộng 2007 đ m ét á yế tố tá động đến T gồm: y m nh nghiệp, y n ở h ng ty, án hàng tr tiếp và ng ồn nh n . i và ng 20 0 đ m ét ảnh hưởng á yế tố thể hế đến năng ất á ng ty. ọ ng m ét á yế tố yết định đến năng ất như: ất hẩ , , i ất th nh t án, t i, y m , ấp ản và y n ở h ng ty. ơn n , nghiên ứ ng đ ph n t h mối n hệ gi T , ất hẩ , tài h nh và đ i mới. Thị Thư Thư và Ng yễn Thị n à 20 7 ng đ ph n t h á nh m yế tố tá động đến năng ất á nh nghiệp tư nh n iệt N m. Nh m yế tố thứ nhất à nh m yế tố v đặ điểm nh nghiệp. Nh m yế tố thứ h i v ng ồn vốn n người. 1.3 hoảng trống à hướng nghi n u a u n n T ứ ấ , c thể thấy r ng, ở iệt N m hiện n y, ố ượng ng trình nghiên ứ v á nh n tố ảnh hưởng đến T rất t. T ứ , hư ng trình nghiên ứ nà v á nh n tố tá động đến T h t àn ộ ngành ng nghiệp ở v ng đồng ng ng ồng. T ứ b , với yê v mặt th tiễn như đ đ ập ở ph n t nh ấp thiết ận án, việ nghiên ứ á nh n tố tá động đến tăng trưởng T trên g độ nh nghiệp à v ng n thiết. T á h ảng trống nghiên ứ trên, nghiên ứ inh á định hướng nghiên ứ mình như : D và á ng trình nghiên ứ th nghiệm tr ng và ng ài nướ á định á nh n tố tá động đến TFP h á nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng; (2) L họn phương pháp đ ường T ph hợp nhất để ph n t h á yế tố yết định T tại ng ty; 3 trên ết ả nghiên ứu, đ ất các giải pháp và hàm ản trị nh m thú đẩy tăng trưởng T h á nh nghiệp ng nghiệp tại v ng đồng ng ng ồng. 6
- hư ng LÝ LUẬ Ề Ờ T NHÂN T T NG H P 2.1 . Một số khái niệm bản 2.1.1. m ề iện n y, định ngh v năng ất đượ i à ơ ở h họ và h àn h nh nhất à định ngh Uỷ n Năng ất th ộ ội đồng Năng ất hi nhánh h  đư r . Định ngh này đ đượ á nướ th nhận và áp ng, th đ : “ ă suấ là p o các ằ ì ế sự cả ệ ừ ữ ìđ ồ ; đó là sự ẳ đị rằ ư có ể là c o y ố ơ qu à ày sẽ ố ơ y; ơ ế ữ , ó đò ỏ ữ ỗ lực ừ để íc ứ các o độ ế ớ ữ đ ều ệ lu lu y đổ à ệc áp dụ các lý uyế à p ươ p áp ớ .” Th hất hái niệm mới v năng ất à định hướng h yế th ết ả đ r . Đ y à ư điểm n i ật, há iệt với hái niệm tr y n thống. 2.1.2 m ề T à h tiê phản ánh ết ả ản ất m ng ại n ng hiệ ả ử ng vốn và động, nhờ và tá động á nh n tố đ i mới ng nghệ, hợp h ản ất, ải tiến ản , n ng trình độ động,… Th đ , húng t thể hi ết ả ản ất thành ph n: i ph n vốn tạ r , ii ph n động tạ r ; iii và ph n nh n tố t ng hợp tạ r . 2.1.3 Khái ni m về doanh nghi p công nghi p “ nh nghiệp ng nghiệp à đơn vị ơ ở th hiện một h y một ố hứ năng: h i thá tài ng yên thiên nhiên, hế iến ản phẩm, h i thá n ng, m, hải ản và h ạt động ph v t nh hất ng nghiệp nh m tạ r ản phẩm ng nghiệp để ng ấp h nh ản ất và tiêu dùng hội”. 2.2 Các nhân tố t ộng n năng suất nhân tố t ng hợp TFP 2.2.1 Đ i mới và tiến ộ ng nghệ đượ m à nh n tố h nh tăng trưởng T . Cá nghiên ứ tập tr ng và hái niệm v iến thứ , vì tá động á yế tố như C ng nghệ th ng tin và tr y n th ng, ng áng hế h ặ ấn phẩm h họ tá động t h đến tăng trưởng T Ch n và h m n, 2004 . C ig ri và ộng 20 thấy r ng đ i 7
- mới đượ đ ng á tài ản v hình như , y ng thương hiệ , tiếp thị ẽ thú đẩy tăng trưởng năng ất. Cr và t r 20 4 đ phát hiện r mối n hệ t h gi tăng năng ất và ng như yế tố nh n tới năng ất nh nghiệp Đứ . 2.2.2 Một ng ty đượ ỳ vọng ẽ trở nên năng ất hơn hi ng ty đ tồn tại hơn, ái này đượ gọi à “hiệ ứng inh tồn”. Cá ng ty tồn tại năm ẽ năng ất ém hơn á ng ty mới thành ập vì ái gọi à “hiệ ứng điển” vint g ff t . nn n và r m n 9 4 ng h r ng “hiệ ứng trì trệ” “in rti ff t” , làm cho á ng ty h ng thể đi h nh ấ trú và hiến ượ mình tr ng m i trường năng động, hiến họ h ng thể h i thá á ơ hội t m i trường m ng ại. T m ại, á ập ận trên h thấy h ng mối n hệ gi t i ng ty và T mà n ẽ à mối n hệ t h “hiệ ứng inh tồn” h ặ mối n hệ tiê hiệ ứng " điển" h ặ "trì trệ". . .3 r ặ công ty Nghiên ứ rri và M ff t 20 2 đ h thấy á nhà máy đặt ở á thành phố T hơn á nhà máy há ở ng h v , nhưng ên ng ài á thành phố. n và Zh ng 2002 đ h r r ng hi y m thành phố tăng gấp đ i thì năng ất ng ty tăng 3, %. Mặ nghiên ứ này à nghiên ứ y nhất đượ th hiện ở ấp độ nh nghiệp tại Tr ng Q ố thì nghiên ứ ng h thấy r ng việ đặt tr ở tại một thành phố m ng ại h á ng ty một ạt á ợi h thể ẽ ẫn đến tăng T . 2.2.4 Đầ ư rự ư ết ả t á nghiên ứ th nghiệm h thấy r ng I ả tá động tr tiếp và gián tiếp đến năng ất. Tá động tr tiếp hi một ng ty đị phương nhận đượ đ tư t ng ty nướ ng ài và đượ hưởng ợi t ng nghệ, yết vượt trội h ặ th tiễn ản và máy m . Tá động gián tiếp hi một ng ty đị phương h ng nhận đượ đ tư t một ng ty nướ ng ài nhưng ại h ạt động trên ng một h v đị và đượ hưởng ợi t tá động n tỏ ênh ng nghệ. Tá động gián tiếp này ảy r th ng năm ênh há nh : m phỏng/ hép h y ắt hướ , i h yển động, ất hẩ , ạnh tr nh, và á mối n hệ thương mại, h ặ iên ết ngượ và i với á ng ty tr ng nướ . Một ng ty hả năng hấp th hơn hả năng ẽ năng ất hơn một ng ty 8
- hả năng hấp th thấp hơn. 2.2.5 ạ Cá nghiên ứ đ đư r h i n điểm trái ngượ nh . Q n điểm thứ nhất h r ng T hả năng yết định việ ng ty đ ất hẩ h y h ng và đ ng ty ẽ t họn ất hẩ và một thị trường mới ởi vì h á ng ty năng ất nhất mới thể đ hả năng hi trả á chi ph hìm hi th m gi và thị trường ất hẩ . Trái ngượ với n điểm t họn à họ ng á h ất hẩ . Th n điểm này, một ng ty họ á h àm thế nà để năng ất và ạnh tr nh hơn th ng việ ất hẩ . Càng ất hẩ nhi , ng ty àng hả năng tăng năng ất. ơn n , á nhà ất hẩ thể đượ hưởng ợi t á tương tá thương mại mà ất hẩ m ng ại như Gr m n và pm n 99 đ đ ập. 2.2.6 q lý Khả năng ản tốt tá động t h đến T . Cá nghiên ứ I hin w i t . 997 và z r 2000 h r r ng hi á ng ty áp ng á iện pháp ản tốt, năng ất hả năng đượ ải thiện. Mặt há , á nghiên ứ m và n n n 2007; 20 0 đ át nhi ng ty, nh v và ố gi hơn và nghiên ứ họ h r r ng một mối n hệ t h gi á iện pháp ản ng ty và năng ất. T y nhiên, vì mối n hệ đượ thể hiện ng một mối n hệ tương n, đ h ng thể h r đượ đ à yế tố ết ả yế tố òn ại. 2.2.7 Cá ràng ộ v tài h nh ng gi v i trò n trọng đối với tăng trưởng inh tế, á yết định v tiết iệm và đ tư, và đ , tá động đến tăng trưởng T . Cơ ấ vốn ng đượ đ ập tr ng á tài iệ nghiên ứ , vì n iên n đến r i r phá ản và thể hạn hế một ng ty đượ á n thiết để đ tư và á h ạt động n ng năng ất. Yế tố ti n ương ng tá động đối với việ tăng trưởng T . Zh ng và Liu 20 3 đ h thấy mối tương n ương gi ti n ương và năng ất động, mặ tá động này giảm n th thời gi n. ăn ứt và ộng 20 7 ng đ m ét tá động hất ượng ng ồn đến năng ất t ng hợp nh nghiệp iệt N m th ng m hình tăng trưởng inh tế w 95 . hạm Thế nh và Ng yễn Đứ ng (2014) ph n t h tá động thể hế m i trường inh nh và ản hế ở ấp độ nh nghiệp đến năng ất và ết ả h ạt động á nh nghiệp ở iệt N m tr ng gi i đ ạn 200 - 2012. 9
- 3: U 3.1 hư ng h o ư ng năng suất nh n tố t ng hợ 3.1.1. ư ư r r q r -OLS) Tr ng việ ướ ượng ử ng phương pháp O phải t nh đến á i ệ h : t nh ng ại inh á yế tố đ và tr ng á trình ản ất; h ng ố iệ v ố ượng đ và và ố ượng đ r ng như giá tương ứng húng; h ng ẵn iệ v đ và và đ r ; và t họn á ng ty tr ng việ gi nhập và rời hỏi một ngành. 3.1.2. ư m -FE) ấn đ ng ại inh phát inh t việ ướ ượng T ng phương pháp O thể đượ giải yết ng á h ử ng phương pháp m hình tá động ố định M n 9 và h 9 2 đ ất. Tuy nhiên, phương pháp này có ốn điểm yế như : Thứ nhất, phương pháp này h r hệ ố yế tố đ và à vốn thấp và h ng ngh , ng như ướ ượng v ợi nh ận th y m ị thấp. Thứ h i, giả định v thành ph n trong TFP không quan sát đượ h ng đ i th thời gi n h ng trên ơ ở th yết v ng hắ . Thứ , phương pháp ướ ượng tá động ố định h xem xét th y đ i T th thời gi n và không xem xét thông tin chéo. Thứ tư, phương pháp tá động ố định đòi hỏi một giả định hắ hắn v t nh ng ại inh nghiêm ngặt á yế tố đ và nh m đạt đượ ướ ượng không hệ h và v ng. Thứ năm, phương pháp ướ ượng tá động ố định đư r các ết ả ướ ượng khác nhau khi ử ng mẫ n ng và h ng n ng. ì năm trên, ướ ượng m hình tá động ố định h ng đạt yê để giải yết vấn đ nội inh. 3.1.3. ư r m l r l -IV) ấn đ ng ại inh thể đượ giải yết ng á h áp ng phương pháp ướ ượng ử ng iến ng I . Phương pháp ận này thể đượ th hiện mà không n giả định v t nh ng ại inh nghiêm ngặt á yế tố đ và . Mặ vậy, h hăn phương pháp I n m ở việ tìm r đượ á ng ph hợp. r rg và ộng 2007 h ng h yến nghị ử ng giá đ và àm iến ng , vì họ h r ng n thể tạ r ốn vấn đ . ấn đ đ tiên iên n đến t nh ạnh tr nh ả đ và và đ ra thị trường mà ng ty đ ng h ạt động. ấn đ thứ h i iên n đến việ á nh nghiệp thiế á á giá đ và . ấn đ thứ phát inh hi giá đ và đượ á ng ty á á . ấn đ thứ tư iên n đến giả định v tăng trưởng ng ại inh T th thời gi n. 10
- Thay vì iến giá đ và , á iến ng đ đượ đ ất tr ng các nghiên ứ trướ gồm giá đ r và á iến ảnh hưởng đến nh đ r h ặ ng ấp á yế tố đ và . Nh ng iến ng này thể ăn ứ v ng hắc hơn th ấ trú ạnh tr nh thị trường, mặ á iến này hướng h tìm hơn với á iến ng khác. 3.1. ư q r l m SYS-GMM Một phương pháp n đượ đ ất để giải yết vấn đ nội inh là ử ng độ trễ đ và ở phương trình gố làm iến ng h nh ng th y đ i v yế tố đ và , hi áp ng i ph n ậ đối với hàm ản ất. hi áp ng phương pháp này, Mairesse và Hall (1996) đ iểm át ả vấn đ nội sinh đ và và t nh h ng đồng nhất gi á ng ty. Mặ phương pháp ướ ượng GMM i ph n ậ nhất một ố ư điểm, Blundell và Bond (1998) cho r ng iến ng phương pháp này vẫn òn yế . ên nh đ òn phương pháp ướ t nh GMM mới, h y òn đượ gọi à Y -GMM. n và n 2000 nhận thấy r ng độ hệ h mẫ h hạn hi ử ng phương pháp GMM i ph n ậ nhất các iến ng yế và nh ng i ệ h này giảm đi hi ng ty hiệ ất h ng đ i th y m . Cá tá giả ng đư r ết ả v á hệ ố iến vốn hơn và tin ậy hơn hi áp ng phương pháp SYS-GMM, so với phương pháp GMM sai phân bậ nhất, khi h ng á ỏ giả định v hiệ ất h ng đ i theo quy m . ơn n , với á iến ng tr ng phương pháp ướ ượng GMM sai phân ậ nhất tiê h ẩn, á iến công mới h ng ị t hối, đ ngh r ng á iến này mang tính thông tin h á iến nội inh ở phương trình gố mà chúng đại iện, tr ng đi iện hiệ ất h ng đ i th y m thì ết ả đượ tạ r thậm h òn tốt hơn. n i r 2007 ng ập ận r ng hi h ng đồng nhất v ng nghệ gi á ng ty nhưng vẫn há iệt năng ất h ng đ i th thời gi n thì phương pháp ướ ượng SYS-GMM đ m đến một ết ả ướ ượng đáng tin ậy nhất. 3.1.5. ư ư lư m ll 1 Để đượ á ết ả ướ ượng v ng và h ng hệ h, phương pháp tiếp ận này trên giả định h nh. Tr ng phương pháp ướ ượng O y và 99 , do mỗi ng ty tối đ h mứ giá trị hiết hấ iến á ồng ti n tr ng tương i và đ mỗi ỳ, ng ty ẽ ánh giá trị án với ợi nh ận iến mà n thể tạ r ng á h tiếp 11
- t h ạt động. Nế h ạt động h ng đ m ại giá trị, ng ty ẽ rút i. Mặt há , ng ty ẽ yết định th đ i một h ản đ tư t h , họn ng trên nhận thứ v ơ ấ thị trường tương i và giá ả á yế tố đ vào. O y và 99 ử ng đ tư àm iến ng để iểm át t nh đồng thời h y vấn đ nội inh gi họn đ và và năng ất 3.1. ư ư lư m r (2003) Mặ thể hiện một ố ướ tiến với m hình O y n (1996), cá h tiếp ận vin hn và trin’ 2003 vẫn tồn tại một ố vấn đ . r rg và ộng 2007) cho r ng phương pháp tiếp ận vin hn và trin’ 2003 gặp phải vấn đ đ ộng t yến nghiêm trọng tr ng gi i đ ạn ướ ượng đ tiên và trong đi iện này, phương pháp này đòi hỏi á giả định đ mạnh và h ng tr n để đượ á ướ ượng h nh á . Cá giả định này trên nghiên ứ Ackerberg et al. (2006). r rg và ộng . 200 ập ận r ng ốn giả định mà phương pháp án th m ố vào, mạnh mẽ và h ng tr n, đ tạ r á vấn đ nghiêm trọng v t nh đ ộng t yến tr ng gi i đ ạn đ tiên quá trình ướ ượng. 3.1.7. ọ r ư ư lư lý SYS-GMM à phương pháp ướ t nh ph hợp nhất để ph n t h á yế tố yết định T tại ng ty vì nó có ợi thế việ h phép việ xem xét các tá động ố định á ng ty. ơn thế n , SYS-GMM có ư điểm à giải yết vấn đ nội inh á iến ph th ộ gồm ả độ ập ị trễ ng như i ệ h họn ng á h ử ng á giá trị trễ á iến nội inh àm iến ng tr ng phương trình i ph n ậ một và vi ph n ậ á iến trễ này à iến ng tr ng phương trình gố . hương pháp SYS-GMM đặ iệt th h hợp hơn với á phương pháp bán th m ố O y và (1996) và Levinsohn và Petrin (2003), vì á phương pháp này không cho phép m ét á tá động ố định và trên á giả định mạnh mẽ và h ng tr n, tạ r á vấn đ v đ ộng t yến tr ng gi i đ ạn ướ ượng đ tiên. 3.2. h nh ướ ượng ận án ẽ ử ng phương pháp ướ ượng Y -GMM. Th m n 200 , phương pháp ướ ượng này đượ ử ng h á nghiên ứ ử ng ộ iệ ảng, hẳng hạn như tr ng nghiên ứ này, á đặ điểm : Tồn tại một mối n hệ t yến t nh; iến ph th ộ 12
- ph th ộ và nh ng yết định đượ th hiện tr ng á hứ; Cá iến độ ập gồm ả một ố iến nội inh; Cố định á tá động ất iến th thời gi n riêng ẻ h y òn đượ gọi à tá động ố định. Tr ng nghiên ứ này, T đượ đ ường th ng hàm ản ất C - g t yến t nh, tr ng đ gồm á tá động ố định: (1) Tr ng đ , y, , à g rit t nhiên c a nh th ng ty, vốn, động tương ứng, cho mỗi công ty i tại thời điểm t th đ 𝑖 = ,…, 𝑁 và 𝑡 = ,… 𝑇). à một v tơ gồm á iến tá động đến T như: ất hẩ , độ t i ng ty, y m ng ty, vị tr đặt ng ty, h ố ẵn àng h phát triển và ứng ng ng nghệ th ng tin và tr y n th ng, mứ ương tr ng ình th tế nh n viên hàng tháng. Mặ một tr ng ố á iến này thể tương n với nh , nhưng nế h ng h á iến này và ẽ tạ r vấn đ i ệ h ỏ iến, ẫn đến á ướ t nh i ệ h và h ng v ng. à một tá động ố định thể t ng nh nghiệp, h ng n át đượ và ất iến th thời gi n và à ph n i ố á n át thể. hi T đượ ướ t nh th ng phương trình thì ẽ đ đượ độ gi n ản ượng đối với t ng yế tố đ và động và vốn . Đi này h phép đ T ưới ạng ph n ư h ặ mứ ản ượng đượ mà h ng phải á yế tố đ và đ m ại. ̂ 𝑇 𝑡 (2) rri và M ff t 20 3 h r ng một i m ph iến tr ng á nghiên ứ T trướ đ n m ở hỗ ại tr v tơ tr ng á trình hồi y hi ướ ượng phương trình và đ ử ng phương trình 2 để đ ường T . Tr ng trường hợp này, v tơ ẽ trở thành một ph n i ố .T đ hướng đượ hồi y trên v tơ để th đượ cá yế tố yết định đến T th ng ướ ượng h i ướ . ì n đ ị ỏ , đi này ẽ hiến h á ướ t nh ị i ệ h, tạ r i ệ h ỏ iến. Đ y à tại á h tiếp ận tr ng việ đ ường T trướ đượ ư tiên hơn á h . hương trình n đ đượ ướ ượng th ng phương pháp SYS-GMM. Phương pháp Y -GMM hấp nhận á yế tố tá động ố định. ơn n , Y -GMM giải yết á vấn đ i ệ h vấn đ nội inh và i ệ h họn g y r ng á h ử ng iến ng à iến trễ vi ph n ậ tr ng phương trình gố , ên ạnh việ ử ng á iến ng 13
- à iến trễ á iến nội inh phương trình gố tr ng phương trình vi ph n ậ . ơn n , phương pháp Y -GMM chấp nhận á iến tr ng phương trình hồi y à á iến nội inh và i ố t hồi y ậ nhất và phương pháp Y -GMM ng ng ấp ết ả 3 iểm định: iểm định n n v t nh hợp ệ iến ng đượ ử ng và iểm định t tương n, thể à và 2. ì t nh hợp ệ độ trễ t - 2 tr ng á phương trình i ph n ậ hướng ị t hối ởi iểm định n n, á mứ độ trễ t - 3 và trướ đ đượ ử ng, vì á mứ này hướng đượ hấp nhận. Đi này đượ ết hợp iến trễ i ph n độ trễ t - 2 để àm á iến ng tr ng phương trình gố v ti n và hướng đượ hấp nhận ởi iểm định n n. Để hạy m hình Y -GMM, ận án ử ng ph n m m t t ng á h th hiện ệnh t n 2 đượ đư r ởi m n 200 . 33 bi n thống k m tả à giả thu t nghi n u 3.3.1 r m êm iến ph th ộ : iến y à đ r ản ất, tr ng ận án này thì iến y đượ đ ng nh th ng ty. iến độ ập: à một ph n tr ng hàm ản ất, v tơ bao gồm á yế tố yết định T đ y: ất hẩ , độ t i ng ty, y m ng ty, vị tr đặt ng ty, h ố ẵn àng h phát triển và ứng ng ng nghệ th ng tin và tr y n th ng, mứ ương tr ng ình th tế nh n viên hàng tháng uấ u: Để đ ường tá động ất hẩ đối với T , h ạt động ất hẩ một ng ty đượ á định ởi iến giả _ n . iến này nhận giá trị ng hi một ng ty ất hẩ r nướ ng ài và ng 0 nế h ng h ạt động ất hẩ r nướ ng ài. Biên _ n iến ẽ tá động t h đến T á ng ty. ộ uổ c c y: Biến t i ng ty firm_ g đượ t nh trên năm thành ập. Nh m giảm độ ệ h iến t i nh nghiệp, iến t i nh nghiệp ẽ đượ ấy ình phương mối tương n gi iến t i nh nghiệp và iến nh th nh nghiệp ạng hình parabol. Quy mô công ty: ận án họn tiê h vốn để ph n ại nh nghiệp thành nh nghiệp ớn, nh nghiệp v và nh nghiệp nhỏ. á nh nghiệp ng nghiệp h yế à nh nghiệp v và nh 14
- nghiệp ớn, đ h i iến đại iện h ym nh nghiệp à N_ n_C và DN_vua_C C ỉ số sẵ sà c o p á r ể à ứ dụ c ệ à ruyề : số iệ v h ố ICT đượ ử ng à Ch ố v độ ẵn àng h ứng ng và phát triển ng nghệ th ng tin và tr y n th ng t nh. iến h ố ICT i t đượ ì vọng ẽ tá động t h đến T . Mức lươ ru bì ực ế c â ê à á : Biến mứ ương tr ng ình th tế nh n viên hàng tháng rw g đượ ỳ vọng ẽ tá động t h đến T á nh nghiệp tr ng m hình này. 3.3. ê ứ 1: ạt động ất hẩ tá động t h đến T á nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng : Độ t i ng ty tá động t h đến T á nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng 3: Q y m ng ty tá động t h đến T á nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng : Ch ố ẵn àng h phát triển và ứng ng ng nghệ th ng tin và tr y n th ng tá động t h đến T á nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng : Mứ ương tr ng ình th tế nh n viên hàng tháng tá động t h đến T á nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng : Ộ (TFP) Ệ Ệ 4.1 Tình hình hoạt ộng c a các doanh nghiệp công nghiệ ùng ồng bằng sông Hồng 4.1.1 Phát triển về s lư ng doanh nghi p ng Đồng b ng Sông Hồng n đứng thứ hai trong các vùng trong cả nước v số ượng doanh nghiệp. Tr ng gi i đ ạn này số ượng doanh nghiệp đ tăng ấp x 2,5 l n. Tr ng ình gi i đ ạn 2010-2020 doanh nghiệp v ng Đồng B ng Sông Hồng luôn duy trì chiếm g n 32% số ượng doanh nghiệp cả nước tuy nhiên tỷ trọng số ượng doanh nghiệp trong vùng so với cả nướ gi i đ ạn này không có s th y đ i nhi u. Bên cạnh đ , ét 15
- v tố độ tăng trưởng số ượng doanh nghiệp thì gi i đ ạn này v ng Đồng b ng Sông Hồng là vùng có tố độ tăng trưởng trung bình lớn nhất trong cả nướ gi i đ ạn 2010-2020. Tr ng ngành ng nghiệp v ng Đồng ng ng ồng, gi i đ ạn 20 0-2020 tập tr ng h yế à á nh nghiệp ản ất ản phẩm t im ại đú ẵn, hiếm tỷ trọng ớn thứ h i v ố ượng nh nghiệp à nh nghiệp ngành In, hép ản ghi á ại, đứng thứ 3 à nh nghiệp ngành ản ất tr ng ph , đứng thứ 4 à nh nghiệp ngành ản ất ản phẩm t h áng ản phi im ại há , đứng thứ 5 à nh nghiệp ngành Chế iến gỗ và ản ất ản phẩm t gỗ, tr , nứ ; ản ất ản phẩm t rơm, rạ và vật iệ tết ện. Nế ét ố ượng nh nghiệp ng nghiệp đồng ng ng ồng th y m thì thể thấy đ ph n nh nghiệp tr ng ngành v ng y m iê nhỏ và nhỏ. 4.1.2. S lư l ng tại doanh nghi p: Tr ng nh m ngành ng nghiệp, đồng ng ng ồng năm 20 0 h ảng hơn , triệ người động àm việ tr ng nh nghiệp hiếm 3 , 7% ố động v ng. Tr ng đ , ngành ản ất tr ng ph à ngành ố động nhi nh t, ên ạnh đ á ngành như ản ất và á ản phẩm iên n, ản ất ản phẩm t và p ti , ản ất ản phẩm t h áng phi im ại há ng ố ượng động àm việ tr ng nh nghiệp ở mứ tương đối . ố ượng động tr ng ngành ng nghiệp ở đồng ng ng ồng tăng n định á năm. 4.1.3 N l ng 4.1.3.1 â íc ă suâ l o độ đo 2005-2011 N l ng trong doanh nghi p theo ngành. Nă suấ l o độ ro do ệp eo à í eo do u Năm 20 , th nh th thì năng ất động h ng th nh th tạ r à 044, triệ đồng ng 3, n với năm 2005. Tr ng ngành n ng m ngư nghiệp, tố độ tăng năng ất động ả gi i đ ạn 2005- 20 đạt 7%. Đối với hối ngành ng nghiệp và y ng mứ tăng ả gi i đ ạn 2005-20 ng đạt mứ 7% tương đương với mứ tăng tr ng ngành n ng, m ngư nghiệp. Tr ng ngành ị h v thì năng ất động nhất và mứ tăng tr ng ả gi i đ ạn ng nhất đạt 2 %, h thấy phát triển mạnh mẽ ngành này. Nă suấ l o độ ro do ệp eo à í eo á rị ă (VA) 16
- Năng ất động t nh th giá trị gi tăng à một h tiê n trọng nh nghiệp đánh giá năng nh nghiệp á gi i đ ạn, á thời ỳ. Th ảng ố iệ h thấy năm 20 , N Đ th giá trị gi tăng h ng t àn ngành inh tế đạt 272, 5 triệ đồng/ động gấp h ảng 3 n với năm 2005, tố độ tăng ình n năm ả gi i đ ạn đạt 20%. Tr ng đ ngành ị h v mứ tăng ình n nhất à 2 %, ngành ng nghiệp và y ng mứ tăng thấp nhất %, ngành n ng, m, ngư nghiệp đạt 7%. ăng suất ao ộng trong doanh nghiệp theo khu vực sở hữu Nă suấ l o độ ro do ệp eo u ực sở ữu í theo doanh thu ét th h v ở h thì nh th một động tr ng h v nhà nướ tố độ tăng ả gi i đ ạn 2005-20 đạt mứ 29%. h v ng ài nhà nướ và h v vốn đ tư nướ ng ài mứ tăng ả gi i đ ạn 2005-20 tương ứng à 22% và 5%. Đối với h v I, năng ất động t nh th nh th hướng tăng n thì h v ng ài nhà nướ hướng giảm n ể t năm 2009, đ ng à t n hiệ đáng ngại tr ng tình hình inh tế đ ng gặp nhi h hăn hiện n y. Nă suấ l o độ ro do ệp eo u ực sở ữu í eo á rị ă . ét th h ạnh giá trị gi tăng thì tố độ tăng ả gi i đ ạn h v ng ài nhà nướ mứ tăng nhất đạt 3 %, thứ h i à h v nh nghiệp nhà nướ 25%, và h v I à 2%. Nhưng ể t năm 2009 đến năm 20 , giá trị gi tăng trên một động ở h v này nh ng ướ đi ống. Ch tr ng h v inh tế vốn đ tư nướ ng ài tăng trưởng giá trị gi tăng trên một động à n định, n h thấy ản đi hành á ng ty nướ ng ài tại iệt N m t nh hặt hẽ và n định. 4.1.3.2 Phân tích năng suất lao động theo vùng qua các năm từ 2011 tới 2020 N l Năng ất động tr ng nh nghiệp động th nh th tại đồng ng ng ồng tăng nh nh á năm t y nhiên, năng ất đồng ng ng ồng năm 2020 vẫn thấp hơn với năng ất v ng Đ ng N m ộ. Năng ất động th nh th các doanh nghiệp tr ng nh m ngành ng nghiệp tại đồng ng ng ồng ng nhi há iệt. Năm 20 0, ngành ản ất ản phẩm th ố á năng ất 17
- nhất, đứng thứ 2 à ngành ản ất im ại năng ất, đứng thứ 3 à ngành ản ất h á hất và ản phẩm h á hất. Tới năm 2020, ngành ản ất im ại vẫn ẫn đ v năng ất động ngành, đứng thứ h i à ngành ản ất th n ố , ản phẩm mỏ tinh hế, đứng thứ 3 à ngành ản ất ản phẩm th ố á. N l r Năng ất động động tr ng nh nghiệp tại đồng ng ng ồng th giá trị gi tăng năm 20 nhất tr ng v ng inh tế. Đứng thứ h i à v ng Đ ng N m ộ. Cá năm t 20 2 đến 20 5, năng ất nh nghiệp h v đồng ng ng ồng ở mứ thấp ảnh hưởng ởi nhi yế tố như y th ái, i ất . Đến năm 20 , Năng ất động nh nghiệp ở v ng Đồng ng ng ồng vẫn th ộ nh m nhất tr ng á v ng inh tế. 4.1.3.3. Nă suất các nhân tố tổng hợp (TFP) c a các doanh nghiệp công nghiệp ù đồng bằng sông Hồng Gi i đ ạn 20 0-2020, ng Đồng ng ng ồng T tr ng ình à ,32 đứng thứ h i ả nướ v T v ng Tr ng và mi n núi ph ắ . Gi i đ ạn này, T v ng Đồng ng ng ồng đ tăng n ên. Đặ iệt nế ét v tăng trưởng ép v T v ng gi i đ ạn 20 0- 2020 thì v ng Đồng ng ng h đạt 2,5 % đứng thứ 4 ả nướ v tăng trưởng T . Nế ét tr ng ngành ng nghiệp thì T á tiể ngành v ng đồng ng ng ồng đ tăng tr ng gi i đ ạn 20 0-2020. Tr ng năm 2020 thì ngành ản ất ản phẩm th ố á à ngành ẫn đ v T ngành ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng, đứng h i à ngành ản ất t và động ơ há , đứng thứ à ngành ản ất ản phẩm điện tử, máy vi t nh và ản phẩm ng họ , đứng thứ tư à ngành ản ất phương tiện vận tải há , đứng thứ năm à ngành ản ất và á ản phẩm iên n. 4.2 t uả ướ ượng ết ả iểm định 2 á ỏ giả thiết m hình hiện tượng t tương n ở i ph n ậ . ết ả iểm định n h thấy giá trị p=0, 52 à há ớn, ngh à nh m á iến ng à ng ại inh, h ng tương n với i ố m hình. ệ ố ffi i nt đ r đối với động, và vốn đ ương và ngh thống ê ở mứ há %. 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Phát triển tư duy vật lý cho học sinh thông qua phương pháp mô hình với sự hỗ trợ của máy tính trong dạy học chương động lực học chất điểm vật lý lớp 10 trung học phổ thông
219 p | 291 | 35
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Chiến lược Marketing đối với hàng mây tre đan xuất khẩu Việt Nam
27 p | 188 | 18
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Hợp đồng dịch vụ logistics theo pháp luật Việt Nam hiện nay
27 p | 280 | 17
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Thúc đẩy tăng trưởng bền vững về kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ đến năm 2030
27 p | 212 | 17
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu điều kiện lao động, sức khoẻ và bệnh tật của thuyền viên tàu viễn dương tại 2 công ty vận tải biển Việt Nam năm 2011 - 2012
14 p | 272 | 16
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu tối ưu các thông số hệ thống treo ô tô khách sử dụng tại Việt Nam
24 p | 254 | 12
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Triết học: Giáo dục Tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức cho sinh viên trường Đại học Cảnh sát nhân dân hiện nay
26 p | 156 | 12
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu tính toán ứng suất trong nền đất các công trình giao thông
28 p | 224 | 11
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế Quốc tế: Rào cản phi thuế quan của Hoa Kỳ đối với xuất khẩu hàng thủy sản Việt Nam
28 p | 183 | 9
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Xã hội học: Vai trò của các tổ chức chính trị xã hội cấp cơ sở trong việc đảm bảo an sinh xã hội cho cư dân nông thôn: Nghiên cứu trường hợp tại 2 xã
28 p | 151 | 8
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Các tội xâm phạm tình dục trẻ em trên địa bàn miền Tây Nam bộ: Tình hình, nguyên nhân và phòng ngừa
27 p | 208 | 8
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phản ứng của nhà đầu tư với thông báo đăng ký giao dịch cổ phiếu của người nội bộ, người liên quan và cổ đông lớn nước ngoài nghiên cứu trên thị trường chứng khoán Việt Nam
32 p | 185 | 6
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Triết học: Tư tưởng Triết học của Tôn Trung Sơn và ý nghĩa của nó
32 p | 164 | 6
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Quản lý nhà nước đối với giảng viên các trường Đại học công lập ở Việt Nam hiện nay
26 p | 137 | 5
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học: Phương tiện biểu hiện nghĩa tình thái ở hành động hỏi tiếng Anh và tiếng Việt
27 p | 124 | 4
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu mức lọc cầu thận bằng Cystatin C huyết thanh ở bệnh nhân tiền đái tháo đường và đái tháo đường típ 2
38 p | 95 | 4
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc kỳ hạn nợ phương pháp tiếp cận hồi quy phân vị và phân rã Oaxaca – Blinder
28 p | 29 | 3
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển sản xuất chè nguyên liệu bền vững trên địa bàn tỉnh Phú Thọ các nhân tố tác động đến việc công bố thông tin kế toán môi trường tại các doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản Việt Nam
25 p | 173 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn