Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Vận dụng mô hình Z-score trong xếp hạng tín dụng khách hàng tại NHTMCP ngoại thương - chi nhánh Quảng Nam
lượt xem 17
download
Luận văn trình bày những nội dung cơ bản: lý luận cơ bản về xếp hạng tín dụng và mô hình Z-score, thực tế việc vận dụng mô hình Z-score trong xếp hạng tín dụng khách hàng tại NHTMCP ngoại thương - chi nhánh Quảng Nam.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Vận dụng mô hình Z-score trong xếp hạng tín dụng khách hàng tại NHTMCP ngoại thương - chi nhánh Quảng Nam
- 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. Nguy n Ng c Vũ PHAN TH THANH LÂM Ph n bi n 1: TS Võ Th Thúy Anh V N D NG MÔ HÌNH Z-SCORE TRONG X P H NG TÍN D NG KHÁCH HÀNG T I NHTMCP NGO I THƯƠNG - CHI NHÁNH QU NG NAM Ph n bi n 2: TS Võ Văn Lâm Chuyên ngành: Tài chính và ngân hàng Mã s : 60.34.20 Lu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 26 tháng 05 năm 2012 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Có th tìm lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng Đà N ng, Năm 2012 - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng.
- 3 4 M Đ U - V n d ng mô hình Z-SCORE trong x p h ng tín d ng khách 1. Lý do ch n ñ tài hàng doanh nghi p t i VCB Qu ng Nam. Trong kinh doanh ngân hàng, vi c các ngân hàng ph i ñ i - Đ xu t l trình xây d ng mô hình Z-SCORE phù h p v i m t v i r i ro tín d ng là ñi u không th tránh kh i. M t trong nh ng các ngành ngh kinh t theo ñi u ki n kinh t Vi t Nam. k thu t qu n tr r i ro tín d ng c a ngân hàng thương m i (NHTM) 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u là s d ng phân tích ch m ñi m ñ x p h ng uy tín c a các khách Lu n văn t p trung nghiên c u h th ng x p h ng tín d ng hàng. M i ngân hàng xây d ng m t h th ng x p h ng tín d ng d a c a VCB Qu ng Nam và vi c v n d ng mô hình Z-SCORE trong x p trên các yêu c u c a Ngân hàng Nhà nư c (NHNN). Tuy nhiên, vi c h ng tín d ng doanh nghi p t i VCB Qu ng Nam ñ i v i khách hàng ch m ñi m x p h ng tín d ng cho các doanh nghi p ñôi khi l i ñem là doanh nghi p. ñ n k t qu chưa chính xác do thông tin không ñ y ñ . 4. Phương pháp nghiên c u Hi n nay các NHTM Vi t Nam d a vào k t qu x p h ng Lu n văn s d ng phương pháp nghiên c u tình hu ng và tín d ng n i b ñ h n ch r i ro. Tuy nhiên, ch tiêu cơ b n trong phương pháp phân tích ñ nh tính ñ làm sáng t v n ñ . ch m ñi m và x p h ng tín nhi m c a khách hàng hi n nay c a m t 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài s NHTM v n chưa ph n ánh chính xác r i ro, nh t là tình tr ng các Lu n văn trình bày có h th ng tương ñ i v quá trình xây công ty s p phá s n v n ñư c x p h ng an toàn. Tuy v y, chúng ta d ng mô hình Z-SCORE khá n i ti ng trên th gi i nhưng còn ít v n có th d báo m t công ty có kh năng phá s n hay không b ng ñư c s d ng Vi t Nam. mô hình Z-SCORE. Lu n văn nghiên c u t p trung vào vi c áp d ng mô hình Z- Ngân hàng TMCP Ngo i thương (Vietcombank) – Chi nhánh SCORE trong vi c x p h ng tín d ng các doanh nghi p nh m nâng Qu ng Nam ñã s d ng h th ng XHTD n i b ñư c xây d ng và cao hi u qu qu n tr r i ro tín d ng t i VCB Qu ng Nam. tri n khai năm 2003. Tuy nhiên, tình hình n x u ph i trích l p d 6. C u trúc c a lu n văn phòng r i ro v n gia tăng th i gian g n ñây. Đi u này s t o ra nhi u C u trúc c a lu n văn “V n d ng mô hình Z-SCORE trong r i ro cho Vietcombank Qu ng Nam trong quá trình c p tín d ng. Đó x p h ng tín d ng khách hàng t i Ngân hàng TMCP Ngo i thương – là lý do ch n ñ tài nghiên c u “V n d ng mô hình Z-SCORE trong Chi nhánh Qu ng Nam” ñư c chia thành ba chương như sau: x p h ng tín d ng khách hàng t i Ngân hàng TMCP Ngo i thương – Chương 1: Nh ng v n ñ cơ b n v x p h ng tín d ng và mô Chi nhánh Qu ng Nam” hình z-score 2. M c ñích nghiên c u Chương 2: V n d ng mô hình z-score trong x p h ng tín - Gi i thi u mô hình Z-SCORE và s v n d ng vào công tác d ng khách hàng t i VCB Qu ng Nam x p h ng tín d ng c a NHTM Vi t Nam. Chương 3: Gi i pháp v n d ng mô hình z-score trong x p h ng tín d ng khách hàng t i Vietcombank Qu ng Nam
- 5 6 CHƯƠNG 1: NH NG V N Đ CƠ B N V X P H NG TÍN (5) Làm cơ s ñ xác ñ nh m c d phòng r i ro m t cách D NG VÀ MÔ HÌNH Z-SCORE h p lý. 1.1. T NG QUAN V X P H NG TÍN D NG C A NHTM 1.1.3.2. S c n thi t ph i x p h ng tín d ng trong ho t ñ ng tín 1.1.1. Khái ni m x p h ng tín d ng d ng ngân hàng. X p h ng tín d ng là nh ng ý ki n ñánh giá v r i ro tín d ng a. Do yêu c u h n ch r i ro tín d ng và ch t lư ng tín d ng, th hi n kh năng và thi n ý tr n (g c, lãi b. Do yêu c u l a ch n khách hàng cho vay ho c c hai) c a ñ i tư ng ñi vay ñ ñáp ng các nghĩa v tài chính c. Đ h tr phân lo i n và trích d phòng r i ro m t cách ñ y ñ và ñúng h n thông qua h th ng x p h ng theo ký d. Xây d ng chính sách khách hàng hi u. 1.1.4. Quy trình x p h ng tín d ng 1.1.2. Đ c ñi m và ñ i tư ng x p h ng tín d ng 1.2. GI I THI U MÔ HÌNH Z-SCORE H th ng x p h ng tín d ng ti p c n ñ n t t c các y u t có 1.2.1. Gi i thi u v mô hình Z-Score liên quan ñ n r i ro tín d ng các NHTM không s d ng k t qu x p Mô hình z-score là mô hình ñư c công nh n và s d ng r ng h ng tín d ng nh m th hi n giá tr c a ngư i ñi vay mà ñơn thu n rãi trên th gi i. Ch s này ñư c phát minh b i Giáo sư Edward I. là ñưa ra ý ki n hi n t i d a trên các nhân t r i ro, t ñó có các Altman: chính sách tín d ng và gi i h n cho vay phù h p. Z = 1.2X1+1.4X2+3.3X3+0.6X4+1.0X5 1.1.3. S c n thi t c a x p h ng tín d ng doanh nghi p vay v n Đ ñánh giá kh năng phá s n c a các công ty, ch s Z c a ngân hàng chúng ñư c so sánh v i các m c ñi m ñư c xác ñ nh trư c như dư i 1.1.3.1. X p h ng tín d ng doanh nghi p vay v n ngân hàng ñây Vi c x p h ng tín d ng khách hàng làm cơ s cho vi c phân Z < 1.81: Phá s n lo i và giám sát danh m c tín d ng ñ u nh m ñ t t i 5 m c ñích ch 1.81 < Z < 2.99: Không rõ ràng y u sau: 2.99 < Z: Lành m nh (1) Cho phép có m t nh n ñ nh c th v danh m c tín d ng 1.2.2. Mô hình Z-Score áp d ng cho các công ty tư nhân c a ngân hàng; K t qu c a mô hình Z-Score ñi u ch nh v i bi n m i X4 là: (2) Phát hi n s m các kho n tín d ng có kh năng b t n th t Z’ = 0.717X1+0.84X2+3.107X3+0.420X4+0.998X5 hay ñi ch ch hư ng kh i chính sách tín d ng c a ngân hàng; Các ñi m ngư ng cho ch s Z’ này như sau: (3) Có m t chính sách ñ nh giá tín d ng chính xác hơn; Phá s n Z’
- 7 8 1.2.3. Mô hình Z-Score ñi u ch nh áp d ng cho các doanh nghi p CHƯƠNG 2: V N D NG MÔ HÌNH Z-SCORE TRONG X P không s n xu t H NG TÍN D NG DOANH NGHI P T I VIETCOMBANK ’ K t qu phân lo i ñ ng nh t v i mô hình 5 bi n Z -Score. Mô QU NG NAM ’’ hình m i Z -score là: 2.1. GI I THI U CHUNG V VIETCOMBANK QU NG NAM ’’ Z = 6.56X1+3.26 X2+6.72X3+1.05X4 2.1.1. Quá trình ra ñ i và phát tri n c a VCB Qu ng Nam Đi m ngư ng cho mô hình này như sau: 2.1.2. Cơ c u t ch c ’’ Phá s n: Z < 1.1 2.1.2.1. Sơ ñ t ch c b máy ’’ Không rõ ràng: 1.1 < Z < 2.6 2.1.2.2. Ch c năng nhi m v c a các phòng ban Lành m nh: 2.6 < Z’’ [11, tr. 4-20] [12] 2.1.3. K t qu ho t ñ ng kinh doanh c a VCB Qu ng Nam trong 1.3. KINH NGHI M X P H NG TÍN D NG TRÊN TH GI I hai năm 2009 - 2010 VÀ M TS NHTM VI T NAM 2.1.3.1. Tình hình huy ñ ng v n 1.3.1. X p h ng tín d ng c a m t s nư c trên th gi i 2.1.3.2. Tình hình cho vay 1.3.1.1. H th ng x p h ng tín nhi m c a Moody’s và S&P 2.1.3.3. K t qu ho t ñ ng kinh doanh 1.3.1.2. Mô hình ñi m s tín d ng doanh nghi p c a Edward 2.2. TH C TR NG CÔNG TÁC X P H NG TÍN D NG T I I.Altman VCB QU NG NAM 1.3.1.3. S tương ñ ng gi a mô hình ñi m s tín d ng c a Edward 2.2.1. Nguyên t c ch m ñi m x p h ng tín d ng I.Altman và x p h ng tín nhi m c a Standard & Poor Đ tài này ch ñ c p ñ n mô hình x p h ng tín d ng doanh 1.3.2. Kinh nghi p x p h ng tín d ng doanh nghi p c a m t s nghi p. ngân hàng thương m i Vi t Nam Nguyên t c ch m ñi m x p h ng tín d ng c a VCB là tính Các NHTM hi n nay ñang th c hi n xây d ng h th ng x p ñi m ban ñ u c a m i ch tiêu ñánh giá theo ñi m ng v i m c ch h ng tín d ng n i b phù h p v i ph m vi ho t ñ ng, tình hình th c tiêu g n nh t mà th c t khách hàng ñ t ñư c. N u m c ch tiêu ñ t t , ñ c ñi m kinh doanh c a NHTM theo tinh th n quy t ñ nh 493 ñư c c a khách hàng n m gi a hai m c ch tiêu hư ng d n thì c a Th ng ñ c NHNN. Đây là bư c ti n ban ñ u trong vi c ti p c n ñi m ban ñ u là m c ch tiêu cao hơn. Đi m dùng ñ t ng h p x p an toàn v n, không ch nh m m c ñích phân lo i n mà còn nh m h ng tín d ng là tích s gi a ñi m ban ñ u và tr ng s c a t ng ch ñánh giá r i ro kho n vay, qu n lý ch t lư ng tín d ng. tiêu, tr ng s c a t ng nhóm ch tiêu. K t qu x p h ng tín d ng ñư c s d ng ñ xem xét c p tín d ng, phân lo i n và qu n lý r i ro theo danh m c khách hàng.
- 9 10 2.2.2. Mô hình x p h ng tín d ng doanh nghi p c a VCB Qu ng − Ph n ch m ñi m phi tài chính ch mang tính ư c lư ng, Nam không có công th c tính c th , do ñó v n ph i d a váo ñánh giá ch Hi n nay, VCB th c hi n ch m ñi m x p h ng tín d ng theo quan, theo c m tính c a cán b tín d ng. Ch ng h n như tiêu chí v quy t ñ nh s 117/QĐ-VCB.CSTD ngày 17/03/2010 v vi c ban năng l c và kinh nghi m c a ban qu n lý, tri n v ng ngành ngh …. hành h th ng x p h ng tín d ng n i b . Theo ñó, VCB chia doanh − Ph n ch m ñi m tài chính ch xem xét, ñánh giá và phân lo i nghi p ñư c x p h ng tín d ng thành: doanh nghi p thông thư ng, khách hàng t i th i ñi m hi n t i mà không ti n hành phân tích tình doanh nghi p m i thành l p, doanh nghi p ti m năng. hình c a khách hàng trong quá kh . 2.2.2.1. Đ i v i khách hàng là doanh nghi p thông thư ng, ti m − Mang tính c ng nh c vì h th ng ñư c xây d ng chung t t c năng và doanh nghi p siêu nh m i lo i khách hàng doanh nghi p, tuy nhiên m i doanh nghi p có 2.2.2.2. Đ i v i khách hàng là doanh nghi p m i thành l p ñ c ñi m riêng nên nhi u khi h th ng ch m ñi m tín d ng không 2.2.2.3. Đánh giá h th ng ch m ñi m tín d ng c a Vietcombank ph n ánh ñúng tình tr ng t t x u th c s c a doanh nghi p. Ưu ñi m c a h th ng ch m ñi m tín d ng 2.2.3. Đánh giá công tác x p h ng tín d ng doanh nghi p c a − H th ng ch m ñi m tín d ng l i ñư c xây d ng thành các Vietcombank Qu ng Nam chương trình t ñ ng, cán b tín d ng ch vi c ñi n các thông tin c n 2.2.3.1. Nh ng k t qu ñ t ñư c thi t và k t qu s ñư c x lý theo chương trình. Nâng cao kh năng phòng ng a r i ro tín d ng − H th ng ch m ñi m tín d ng ñưa ra các ch tiêu rõ ràng và D a vào k t qu x p h ng tín d ng ñ quy t ñ nh c p tín th ng nh t, ñ ng th i ñi m c a m i ch tiêu ñư c xác ñ nh thông qua d ng các tr ng s nên t o ñi u ki n d dàng cho cán b tín d ng trong vi c 2.2.3.2. Nh ng h n ch ñưa ra các ñánh giá t ng h p v m c ñ r i ro c a t ng khách hàng, Nhóm các ch tiêu ch m ñi m phi tài chính ñang s d ng khá gi m ñáng k y u t ch quan, c m tính c a cán b tín d ng trong ph c t p so v i mô hình x p h ng c a các NHTM, trong s các ch quá trình ñánh giá. tiêu này v n có nh ng ch tiêu chưa th t sát v i vi c ño lư ng nguy − H th ng ñư c áp d ng chung cho t t c các khách hàng nên cơ phá s n c a doanh nghi p như: th i gian làm lãnh ñ o doanh giúp ngân hàng có th so sánh m c ñ r i ro gi a các khách hàng nghi p c a giám ñ c, cung c p thông tin ñ y ñ và ñúng h n theo doanh nghi p khác nhau, t ñó h tr r t nhi u cho ngân hàng trong yêu c u c a VCB, thu nh p t ho t ñ ng xu t kh u…. vi c l a ch n, cân nh c ñ i tư ng khách hàng trong vi c ra quy t M t khác, các doanh nghi p trên ñ a bàn t nh Qu ng Nam ñ nh c p tín d ng. ph n l n là các doanh nghi p v a và nh . Ph n l n các thông tin trên Như c ñi m c a h th ng ch m ñi m tín d ng các báo cáo tài chính không th t s chính xác. V i m c ñích che ñ y thông tin, tránh thu mà r t nhi u thông tin, d li u chưa ñư c ñưa
- 11 12 vào trong h sơ k toán c a doanh nghi p, chính vì v y d li u trên • Các mô hình thông thư ng không cho m t k t qu rõ ràng. s sách k toán chưa ph n ánh chính xác k t qu ho t ñ ng kinh M i khi có nghi ng phát sinh chúng ta ph i ki m ch ng b sung doanh c a doanh nghi p. b ng các thông tin ñ nh tính. 2.2.3.3. Nguyên nhân c a nh ng h n ch • H u h t nh ng ngư i s d ng thi u m t cơ s d li u ñ y ñ Nguyên nhân khách quan ñ xây d ng nh ng mô hình cho riêng mình. Thông tin ph c v cho x p h ng tín d ng chưa ñ y ñ , 2.3.2. Thông tin x p h ng và ñi u ki n v n d ng mô hình z-score nh ng ngu n thông tin này r t khó thu th p, và khó có ñư c ngu n 2.3.2.1. Thông tin x p h ng thông tin chính xác. Ngu n thông tin ñư c s d ng trong x p h ng tín d ng Nguyên nhân ch quan doanh nghi p khi v n d ng mô hình z-score ch y u là ngu n thông − Ngân hàng chưa ngu n cơ s d li u phong phú tin tài chính, vi c tính toán ch s nguy cơ phá s n c a doanh nghi p − Nhi u trư ng h p x p h ng ch mang tính hình th c ñư c l y t các báo cáo tài chính c a doanh nghi p. 2.3. V N D NG MÔ HÌNH Z-SCORE TRONG X P H NG Ngu n thông tin này c n ñư c các doanh nghi p cung c p TÍN D NG KHÁCH HÀNG T I VIETCOMBANK QU NG m t cách chính xác và ñ y ñ . Đ tăng tính chính xác khi s d ng NAM mô hình này c n yêu c u các báo cáo tài chính ñã ñư c qua ki m 2.3.1. Nh ng ñi u lưu ý khi v n d ng mô hình z-score toán c a các t ch c ki m toán. − Chúng chính xác hơn và d n ñ n m t k t lu n rõ ràng hơn ña 2.3.2.2. Đi u ki n v n d ng ph n các ch s thông thư ng. Mô hình 1: Đ i v i doanh nghi p ñã c ph n hóa, ngành s n − Chúng tương ñ i nh t quán và làm b t các ñánh giá không xu t chính xác và ng u nhiên mà m t vài cá nhân có th m c ph i. Z = 1.2X1+1.4X2+3.3X3+0.6X4+1.0X5 − Tính tin c y c a chúng có th ñư c ñánh giá theo th ng kê. N u Z > 2,99 Doanh nghi p n m trong vùng lành m nh. − Chúng nhanh hơn và ít t n kém hơn so v i các công c N u 1,8 < Z < 2,99 Doanh nghi p n m trong vùng chưa rõ ràng. truy n th ng. N u Z < 1,8 Doanh nghi p n m trong vùng phá s n. − D a trên kinh nghi m v i các mô hình tài chính, nh ng Mô hình 2: Đ i v i doanh nghi p chưa c ph n hóa, ngành ngư i s d ng ph i ý th c ñ y ñ v nh ng ñi m h n ch liên quan. s n xu t M t vài ñi m h n ch trong s ñó là: Z’ = 0.717X1+0.84X2+3.107X3+0.420X4+0.998X5 • Nhi u ñi m s k t qu có th r t l , khi các ch s th hi n N u Z’ > 2,9 Doanh nghi p n m trong vùng lành m nh. các giá tr b t thư ng chúng thư ng t i ra nh ng k t qu sai l m. N u 1,23 < Z’ < 2,9 Doanh nghi p n m trong vùng chưa rõ ràng. N u Z’ < 1,23 Doanh nghi p n m trong vùng phá s n.
- 13 14 Mô hình 3: Đ i v i các doanh nghi p khác Qua b ng trên ta th y, t các báo cáo tài chính c a các doanh ’’ Z = 6.56X1+3.26 X2+6.72X3+1.05X4 nghi p, tác gi ñã s d ng ph n m m excel ñ tính ch s nguy cơ N u Z’’ > 2,6 Doanh nghi p n m trong vùng lành m nh. phá s n c a 46 doanh nghi p. Trong năm 2010, có 8 doanh nghi p có N u 1,2 < Z’’ < 2,6 Doanh nghi p n m trong vùng chưa rõ ràng. nguy cơ phá s n th hi n là tình hình tài chính c a các doanh nghi p N u Z’’ < 1,1 Doanh nghi p n m trong vùng phá s n. này là r t y u và tương lai r t là nguy hi m nghiêm tr ng, 2.3.3. K t qu nghiên c u v n d ng mô hình z-score trong x p Chi m hơn 50% là các doanh nghi p n m trong vùng không h ng tín d ng t i VCB Qu ng Nam. rõ ràng. Đi u này có th g i ý r ng tình tr ng tài chính c a các doanh 2.3.3.1. Ví d minh h a vi c s d ng mô hình z-score ñ tính ch s nghi p n m trong vùng này không ph i là lành m nh và có th không z n ñ nh. 2.3.3.2. K t qu nghiên c u v n d ng mô hình trong x p h ng tín Đánh giá vi c v n d ng mô hình z-score: d ng t i VCB Qu ng Nam Ưu ñi m: mô hình z-score ñư c s d ng ñơn gi n, nhanh. D a trên các báo cáo tài chính c a các doanh nghi p t ti p T i ngân hàng các cán b tín d ng có th s d ng excel ñ tính toán c n ngu n d li u c a VCB Qu ng Nam trong hai năm 2009 – 2010, ch s z, t ñó d báo ñư c nguy cơ phá s n c a doanh nghi p. Vi c tác gi ñã ti n hành x lý s li u liên quan ñ n các ch tiêu s d ng tính toán ch s z theo mô hình hoàn toàn ñư c d a vào các báo cáo trong mô hình ñi m z-score. Do yêu c u b o m t thông tin khách tài chính c a doanh nghi p. hàng và ngân hàng nên ñ tài này s không nêu rõ k t qu x p h ng H n ch : mô hình z-score ñư c nghiên c u d a trên tình hình c a các doanh nghi p trong quá trình nghiên c u. Trong quá trình c a các doanh nghi p M , và chưa ñư c s d ng ph bi n Vi t nghiên c u, tác gi ñã ch n 46 doanh nghi p (theo Ph l c) ñang Nam trong vi c x p h ng tín d ng doanh nghi p. Bên c nh ñó, mô ñư c x p h ng tín d ng t i VCB Qu ng Nam ñ ch m ñi m theo mô hình không tính ñ n m t s nhân t khó ñ nh lư ng nhưng có th hình z-score. ñóng m t vai trò quan tr ng nh hư ng ñ n m c ñ c a các kho n B ng 2.7: K t qu xác ñ nh ch s nguy cơ phá s n c a 46 doanh vay. nghi p trong năm 2009 - 2010 Tuy nhiên theo tác gi ñây là mô hình c n ñư c các NHTM ĐVT: doanh nghi p Vi t Nam xem xét ñ n khi ra quy t ñ nh cho vay ñ i v i các doanh Phân vùng Năm 2009 Năm 2010 nghi p. 1. Vùng lành m nh (Z’’ > 2,6) 10 13 2. Vùng không rõ ràng (1,2 < Z’’ < 2,6) 2.3.4. So sánh vi c s d ng mô hình z-szore và mô hình x p h ng 27 25 3. Vùng phá s n (Z’’
- 15 16 B ng 2.8: So sánh k t qu c a vi c s d ng hai mô hình trong x p − Mô hình x p h ng tín d ng hi n t i c a VCB v a tính ñ n h ng tín d ng ñ i v i 46 doanh nghi p (năm 2010) các ch tiêu tài chính, v a tính ñ n các ch tiêu phi tài chính c a doanh nghi p. Khi tính ñi m t ng h p, các ch tiêu tài chính l i Mô hình Mô hình So sánh k t qu hai mô chi m t tr ng cao hơn v i các ch tiêu tài chính. Ch tiêu hi n t i z-score hình VCB Nhóm A – AAA 5 (Vùng lành 13 8 (5 doanh nghi p thu c m nh) vùng không rõ ràng) Nhóm B – BBB 9 (Vùng không rõ (4 doanh nghi p n m ràng) 25 16 vùng lành m nh, 5 doanh nghi p n m vùng phá s n) Nhóm D – CCC 5 (Vùng phá s n) (1 doanh nghi p n m 8 3 vùng lành m nh, 4 doanh nghi p n m vùng không rõ ràng) (Ngu n: D li u tính toán c a tác gi ) Khi ñánh giá gi a vi c x p h ng tín d ng theo mô hình VCB Qu ng Nam ñang áp d ng v i vi c s d ng mô hình z-score, thì k t qu ñôi khi l i ph n ánh ngư c nhau v tình hình c a doanh nghi p vay v n t i ngân hàng. Đi u này là do nh ng nguyên nhân sau: − Mô hình z-score ch y u d a vào các ch tiêu tài chính ñ tính ñi m s z nh m d báo nguy cơ phá s n c a doanh nghi p trong th i gian 2 năm ñ n.
- 17 18 CHƯƠNG 3: GI I PHÁP V N D NG MÔ HÌNH Z-SCORE ñang còn ho t ñ ng t i th i ñi m nghiên c u lu n văn này. Sau khai TRONG X P H NG TÍN D NG DOANH NGHI P T I xác ñ nh các bi n ñ c l p phù h p s ti n hành thu th p d li u, có VIETCOMBANK QU NG NAM th s d ng nhi u ngu n khác nhau: báo cáo thư ng niên, báo cáo tài chính. D li u thu th p ñư c s ñư c ti n hành x lý theo yêu c u 3.1. KI M Đ NH S PHÙ H P C A MÔ HÌNH Z-SCORE T I c a mô hình, sau ñó s d ng ph n m m Microsofl Office Excel và VI T NAM SPSS ñ xác ñ nh các h s beta cho mô hình h i quy kinh t lư ng. 3.1.1. Đ nh hư ng chung v mô hình Trên cơ s có ñư c sau khi ch y chương trình s ki m ñ nh s phù Mô hình kinh t lư ng ñư c s d ng trong vi c ki m ñ nh h p c a mô hình z-score c a Altman t i Vi t Nam. kh năng v n d ng mô hình z-score có th trình bày m t cách t ng K t qu ki m ñ nh s phù h p c a mô hình z-score c a quát theo phương trình sau: Altman Z= β + β . X +ε 0 i i i Model Summary Trong ñó: - Z: h s d báo nguy cơ phá s n Adjusted R Std. Error of - Xi: các nhân t nh hư ng ñ n h s Z Model R R Square Square the Estimate - β i : tham s c a mô hình – h s ño ñ d c ñư ng h i quy 1 .521a .271 .201 .448 - β : h ng s a. Predictors: (Constant), X5, X3, X1, X2, X4 - ε : thành ph n ng u nhiên hay sai s 0 i c a R2 hi u ch nh c a mô hình là 20,1%, ñi u này có nghĩa là mô hình 20,1% s bi n thiên v nguy cơ phá s n c a các doanh nghi p ñư c Vi c ki m ñ nh kh năng v n d ng c a mô hình z-score gi i thích b i m i quan h tuy n tính c a các bi n ñ c l p. M c ñ trong vi c d báo nguy cơ phá s n Vi t Nam là c n thi t và nó có phù h p c a mô hình tương ñ i th p. th mang l i nh ng l i ích nh t ñ nh cho các NHTM trong vi c l a ANOVAb ch n khách hàng cho vay v n. Mean 3.1.2. Xác ñ nh các nhân t nh hư ng ñ n h s Z-score ñ ki m Model Sum of Squares df Square F Sig. ñ nh theo mô hình kinh t lư ng 1 Regression 3.894 5 .779 3.875 .005a 3.1.3. Trình t th c hi n mô hình kinh t lư ng trong vi c ki m ñ nh mô hình z-score d báo nguy cơ phá s n c a doanh nghi p Residual 10.451 52 .201 Vi c ki m ñ nh mô hình z-score trong lu n văn này ñư c s Total 14.345 57 d ng trong trư ng h p các doanh nghi p s n xu t ñã c ph n hóa,
- 19 20 ANOVAb trong mô hình nó ph i mang d u âm là hoàn toàn không phù h p. Tuy nhiên vi c ñánh giá mô hình Z-score c a Atlman trong tình hình Mean Vi t Nam ch m i ñư c ti n hành s m u còn nh . Model Sum of Squares df Square F Sig. 3.2. V N D NG MÔ HÌNH Z-SCORE TRONG X P H NG 1 Regression 3.894 5 .779 3.875 .005a TÍN D NG DOANH NGHI P T I VIETCOMBANK Residual 10.451 52 .201 3.2.1. V n d ng mô hình z-score trong x p h ng tín d ng doanh Total 14.345 57 nghi p t i VCB Qu ng Nam 3.2.1.1. Mô hình z-score ñư c xây d ng trong n n kinh t Vi t a. Predictors: (Constant), X5, X3, X1, X2, X4 Nam b. Dependent Variable: Y Ti n sĩ Nguy n Tr ng Hòa (H c vi n Tài chính) năm 2010 Gi thuy t Ho: β1 = β2 = β3 = β4 = β5 ñã xây d ng m t mô hình z-score – là mô hình x p h ng tín d ng cho Giá tr Sig. c a tr F c a mô hình b ng m c ý nghĩa, ch p các doanh nghi p ñã lên sàn ch ng khoán. Mô hình z-score ñư c xây nh n gi thuy t Ho. Do ñó, mô hình không phù h p v i t p d li u. d ng phù h p v i n n kinh t Vi t Nam và ñư c s d ng ñ x p Coefficientsa h ng các doanh nghi p. Standardiz ed Z = -0,352 - 3,118X4 + 2,763X8 – 0,55X22 – 0,163X24 + 6,543X29 + Unstandardized Coefficient 0,12X53 Coefficients s Collinearity Statistics Trong ñó: Toleranc Model B Std. Error Beta t Sig. e VIF X4: t s T ng v n vay/T ng tài s n 1 (Constant) .806 .142 5.692 .000 X8: t s V n lưu ñ ng/T ng tài s n X1 -1.001 .411 -.438 -2.438 .018 .434 2.306 X22: t s Các kho n ph i thu/Doanh thu thu n X2 -.287 .601 -.075 -.477 .636 .565 1.769 X24: t s Các kho n ph i thu/N ph i tr X3 -1.356 1.078 -.215 -1.258 .214 .481 2.077 X29: t s L i nhu n trư c thu và lãi vay/T ng tài s n X4 .081 .054 .288 1.494 .141 .378 2.645 X53: t s L i nhu n sau thu /V n ch s h u X5 -.123 .048 -.313 -2.575 .013 .949 1.054 Hàm Z là k t h p gi a các ch tiêu này nên ch s Z càng cao thì a. Dependent Variable: Y ch ng t các doanh nghi p có tình hình tài chính t t, ho t ñ ng kinh Các ch tiêu X1, X2, X3, X5 ñ u mang d u âm, ñi u này hoàn doanh hi u qu , l i nhu n cao và kh năng thanh toán t t. [4, tr. toàn không phù h p v i mô hình Z-score c a Atlman. Các ch s trên 227-231] càng cao ñ u th hi n m t công ty có tình hình tài chính t t, do ñó
- 21 22 B ng 3.1: Đi m phân bi t x p h ng tín d ng doanh nghi p theo mô hình z-score B 3 Đi m phân bi t Lo i CCC 1 Z > 1,7 AAA CC 0 0,85 < Z < 1,7 AA C 0 0 < Z < 0,85 A T ng c ng 46 -0,85 < Z < 0 BBB (Ngu n: Tính toán c a tác gi ) -1,7 < Z < -0,85 BB K t qu x p h ng các doanh nghi p theo s li u năm 2010 -2,55 < Z < -1,7 B c a 46 doanh nghi p theo mô hình z-score c a Ti n sĩ Nguy n Tr ng -3,25 < Z < -2,55 CCC Hòa có s khác bi t so v i k t qu x p h ng c a mô hình z-score c a -4,1 < Z < -3,25 CC Altman. Đi u này ñã ñư c ch ng minh ph n trên. Z < -4,1 C Tác gi ñ xu t VCB Qu ng Nam có th v n d ng mô hình (Ngu n: Báo cáo thư ng niên ch s tín nhi m Vi t Nam) z-score phù h p v i n n kinh t Vi t Nam trong vi c x p h ng tín 3.2.1.2. K t qu ñi u ch nh theo mô hình z-score nh m x p h ng d ng ñ i v i các doanh nghi p tham gia vay v n t i ngân hàng. Vi c tín d ng doanh nghi p t i VCB Qu ng Nam v n d ng mô hình này trong công tác x p h ng tín d ng giúp VCB Tác gi s d ng l i d li u c a 46 công ty ñã x p h ng Z Qu ng Nam nhìn nh n ñư c nh ng khó khăn tài chính c a các doanh theo mô hình z-score c a Altman, l n này tác gi x p h ng 46 công nghi p. T ñó, giúp ngân hàng ñưa ra ñư c nh ng quy t ñ nh cho ty theo mô hình c a Ti n sĩ Nguy n Tr ng Hòa ñưa ra và k t qu vay chính xác, h n ch ñư c r i ro trong ho t ñ ng kinh doanh c a ñư c th hi n dư i b ng sau: ngân hàng. B ng 3.3: K t qu x p h ng tín d ng các doanh nghi p theo mô 3.2.2. Nhóm gi i pháp h tr cho vi c v n d ng mô hình z-score hình trong x p h ng tín d ng doanh nghi p t i VCB Qu ng Nam X p h ng S lư ng công ty V phía doanh nghi p: AAA 5 - Th c hi n vi c l p các báo cáo tài chính theo ñúng quy ñ nh AA 8 hi n hành c a B tài chính - Báo cáo tài chính ph i ñư c ki m toán b i các cơ quan ki m A 8 toán. BBB 12 BB 9
- 23 24 V phía ngân hàng: Ngân hàng khi ti p xúc v i ngu n thông là nhóm các doanh nghi p có nguy cơ phá s n và nhóm 0 là nhóm tin c a các doanh nghi p ph i yêu c u các doanh nghi p cung c p các các doanh nghi p không có nguy cơ phá s n. báo cáo tài chính ñã ñư c ki m toán. 3.4. NH NG KI N NGH 3.3. Đ XU T L TRÌNH TI N HÀNH XÂY D NG MÔ 3.4.1. Đ i v i Ngân hàng Nhà nư c HÌNH Z-SCORE T I VI T NAM THEO T NG LO I HÌNH 3.4.1.1. Phát huy t i ña hi u qu cung c p thông tin c a CIC DOANH NGHI P 3.4.1.2. Xây d ng h th ng d li u ñ cung c p thông tin doanh 3.3.1. L a ch n mô hình nghi p nhanh chóng, ñ y ñ , chính xác. Căn c vào nh ng yêu c u ch y u c a mô hình x p h ng: 3.4.2. Ki n ngh B Tài Chính hoàn thi n chu n m c k toán Xác ñ nh xác xu t v n 3.4.3. Ki n ngh T ng c c th ng kê Tính ñ y ñ Tính khách quan S công nh n 3.3.2. L a ch n bi n s Bi n ph thu c có nhi u ph m trù, m i ph m trù ñ i di n cho m t nhóm và bi n này có kh năng phân bi t t t nh t và duy nh t trên cơ s t p h p bi n ñ c l p ñư c l a ch n. Trong nghiên c u bi n ph thu c (Y) ñư c l a như sau: Y i = 1 N u doanh nghi p có nguy cơ phá s n 0 N u doanh nghi p không có nguy cơ phá s n Bi n ñ c l p: sau khi l a ch n ñư c bi n ph thu c, bư c ti p theo ph i xác ñ nh bi n ñ c l p s ñư c s d ng trong phân tích. 3.3.3. Ch n m u Đ xây d ng mô hình z-score x p h ng tín d ng các doanh nghi p thu c các ngành: nông – lâm – ngư nghi p, thương m i d ch v , xây d ng, công nghi p c n ph i thu th p các thông tin, s li u tương ng v i các doanh nghi p c a t ng ngành. Trong m i ngành ph i l a ch n hơn 100 doanh nghi p ñư c chia làm 2 nhóm, nhóm 1
- 25 K T LU N Đ tài nghiên c u “V n d ng mô hình Z-SCORE trong x p h ng tín d ng khách hàng t i Ngân hàng TMCP Ngo i thương – Chi nhánh Qu ng Nam” ñã gi i quy t ñư c các v n ñ sau: • H th ng hóa nh ng lý lu n cơ b n v XHTD trong doanh nghi p c a các NHTM Vi t Nam, ñ ng th i xem xét các mô hình XHTD trên th gi i. • Đưa ra mô hình phân tích ñ nh lư ng z-score có kh năng d báo kh năng phá s n c a doanh nghi p. Mô hình ñơn gi n, d s d ng và khá chính xác. • Lu n văn ñã phân tích và ñánh giá ñư c th c tr ng XHTD doanh nghi p VCB Qu ng Nam, qua ñó th y ñư c nh ng k t qu cũng như nh ng h n ch và nguyên nhân c a nh ng h n ch ñó. • Lu n văn cũng m nh d n ñ ngh áp d ng mô hình z-score ñ d báo kh năng phá s n doanh nghi p vào mô hình XHTD doanh nghi p. • Bên c nh ñó, lu n văn cũng ñ xu t m t s gi i pháp nh m hoàn thi n h th ng XHTD doanh nghi p c a VCB, trong ñó ñưa ra l trình xây d ng mô hình z-score cho phù h p v i t ng ngành ngh kinh t Vi t Nam. Tuy nhiên do h n ch v d li u, lu n văn chưa ti n hành kh o sát s c m nh c a mô hình ñ i v i ñi u ki n các doanh nghi p ñang là khách hàng c a ngân hàng. Đ làm ñư c ñi u này c n nh n ñư c s giúp ñ c a các NHTM trong kh năng ti p c n cơ s d li u.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 421 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 542 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 305 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 330 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 246 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 286 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 114 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 99 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 199 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn