Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Vận dụng phương pháp tính giá trên cơ sở hoạt động tại công ty cổ phần xi măng Hải Vân
lượt xem 37
download
Luận văn trình bày những nội dung cơ bản: lý luận tổng hợp về phương pháp tính giá trên cơ sở hoạt động của doanh nghiệp, thực trạng vận dụng phương pháp tính giá trên cơ sở hoạt động tại công ty cổ phần xi măng Hải Vân.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Vận dụng phương pháp tính giá trên cơ sở hoạt động tại công ty cổ phần xi măng Hải Vân
- 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG TRƯƠNG VI T DŨNG Ngư i hư ng d n khoa h c: GS.TS. TRƯƠNG BÁ THANH V N D NG PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ Ph n bi n 1: TS. TR N ĐÌNH KHÔI NGUYÊN TRÊN CƠ S HO T Đ NG T I CÔNG TY C PH N XI MĂNG H I VÂN Ph n bi n 2: GS.TS. NGUY N QUANG QUYNH Chuyên ngành : K toán Mã ngành : 60.34.30 Lu n văn ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 26 tháng 8 năm 2012 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH * Có th tìm hi u lu n văn t i : - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng Đà N ng, Năm 2012 - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng.
- 3 4 3. PH M VI NGHIÊN C U M Đ U Công ty c ph n xi măng H i Vân 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 1. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI Phương pháp nghiên c u Nh ng thông tin k toán qu n tr chính xác, ñ y ñ và linh ho t Lu n văn s d ng k t h p phương pháp kh o sát, th c ch ng, g n v i nhu c u qu n lý c a t ng doanh nghi p ñư c coi là không th phân tích th ng kê, t lu n, gi i thích thi u, nh t trong là trong ñi u ki n kinh t c a Vi t Nam. Hi n nay, L a ch n mô hình ABC t i Công ty c ph n xi măng H i Vân có chi phí s n xu t chung Lu n văn v n d ng có c i ti n mô hình tính giá d a trên ho t ñ ng chi m t tr ng tương ñ i cao trong giá thành s n ph m, t tr ng này c a Narcyz Roztocki (1999), ñư c ch ng minh r t phù h p v i các có xu hư ng gia tăng b i ñi u ki n s n xu t ngày ñư c nâng cao. Tuy doanh nghi p s n xu t Vi t Nam nói chung. nhiên, m i phân xư ng vi c tính toán phân b chi phí s n xu t Ngu n s li u chung cho t ng giai ño n s n xu t theo t l 9:1 và trong t ng giai Thông tin này ñư c l y ch y u t s li u k toán tài chính do ño n phân b ñ u các s n ph m ñư c ti n hành theo s lư ng s n Phòng k toán công ty cung c p ph m. S phân b theo mô hình truy n th ng như v y là không chính 5. K T C U C A Đ TÀI xác vì tiêu th c phân b ñơn gi n và ít có quan h nhân qu v i m c Ph n m ñ u ñ ho t ñ ng c a các b ph n. Đi u này s nh hư ng l n ñ n tính Chương 1: Cơ s lý lu n v phương pháp tính giá d a trên cơ s chính xác c a các quy t ñ nh qu n tr . ho t ñ ng Trên cơ s trên nên tôi ch n ñ tài “V n d ng phương pháp tính Chương 2: Th c tr ng v công tác tính giá t i Công ty c ph n xi giá trên cơ s ho t ñ ng t i Công ty c ph n xi măng H i Vân’ măng H i Vân 2. M C ĐÍCH NGHIÊN C U Chương 3: V n d ng phương pháp tính giá ABC Công ty c - H th ng hóa lý thuy t v phương pháp tính giá ABC. ph n xi măng H i Vân - Mô t h th ng k toán hi n t i Công ty c ph n xi măng H i K t lu n và ki n ngh . Vân. CHƯƠNG 1 - Xác ñ nh và phân tích v n ñ liên quan ñ n phương pháp tính CƠ S LÝ LU N V PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ TRÊN CƠ giá Công ty c ph n xi măng H i Vân S HO T Đ NG (ABC) - T ch c v n d ng phương pháp tính giá ABC Công ty c ph n 1.1. KHÁI QUÁT V PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ TRÊN CƠ xi măng H i Vân S HO T Đ NG - So sánh vi c th c hi n gi a phương pháp tính giá truy n th ng 1.1.1. L ch s hình thành phương pháp tính giá theo ho t ñ ng và phương pháp tính giá ABC và hư ng s d ng thông tin t phương 1.1.2. Các khái ni m v phương pháp tính giá theo ho t ñ ng pháp ABC cho vi c qu n tr d a trên ho t ñ ng.
- 5 6 Theo Krumwiede và Roth (1997): phương pháp ABC là m t h 1.3. SO SÁNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ ABC VÀ PHƯƠNG th ng k toán qu n tr t p trung ño lư ng chi phí, các ho t ñ ng, s n PHÁP TÍNH GIÁ TRUY N TH NG, ƯU ĐI M, H N CH VÀ ph m, khách hàng và các ñ i tư ng chi phí ĐI U KI N V N D NG PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ ABC Kaplan (1987) cho r ng phương pháp ABC ñư c thi t k nh m 1.3.1. So sánh phương pháp tính giá ABC và phương pháp tính giá cung c p m t cách th c phân b chính xác chi phí gián ti p cho các truy n th ng ho t ñ ng, quá trình kinh doanh, các s n ph m và d ch v . Theo Narcyz Roztocki (1999): Đ ti n hành tính giá theo phương N i Phương pháp tính giá Phương pháp tính giá ABC pháp ABC c n th c hi n hai giai ño n: giai ño n m t phân b ho c dung truy n th ng Đ i k t chuy n chi phí cho các ho t ñ ng, giai ño n hai s phân b cho Chi phí ñư c t p h p theo tư ng t p t ng s n ph m, d ch v d a trên các ho t ñ ng mà s n ph m hay d ch công vi c, nhóm s n ph m T p h p d a trên ho t ñ ng h p chi hay nơi phát sinh chi phí v ñã tiêu dùng. phí Theo Horngren (2000): Phương pháp ABC là s c i ti n c a Ngu n sinh phí xác ñ nh Có nhi u ngu n sinh phí rõ. phương pháp tính giá truy n th ng b ng vi c t p trung vào các ho t Ngu n ñ i v i ñ i tư ng t p h p Thư ng ch có 1 ngu n ñ ng c th như là các ñ i tư ng chi phí cơ b n. sinh phí chi phí. sinh phí trong m i ho t Maher (2001) cho r ng ABC là công c qu n tr d a trên ñ ng. ho t ñ ng, trư c h t, chi phí ñư c phân b cho các ho t ñ ng, sau ñó D a trên m t trong nhi u tiêu th c phân b chi phí s phân b cho t ng s n ph m, d ch v d a trên các ho t ñ ng mà D a trên nhi u tiêu th c như: gi công, ti n lương, s n ph m hay d ch v ñã tiêu dùng. phân b nhi u c p ñ Tiêu th c gi máy,… Tuy nhiên, khác nhau. 1.2. TRÌNH T TH C HI N PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ ABC phân b trong m t s trư ng h p, Tiêu th c l a ch n th c Trình t th c hi n phương pháp ABC có th chia thành 2 giai chi phí tiêu th c này kém thuy t s là ngu n sinh phí ph c làm cho vi c phân b ño n v i các bư c nh c th sau: m i ho t ñ ng. chi phí không ñư c chính 1.2.1. Giai ño n I: Phân chia chi phí vào các trung tâm ho t ñ ng xác. 1.2.1.1. Phân nhóm các chi phí Tính h p Giá thành chính xác hơn, do Giá thành ñư c tính ho c 1.2.1.2. Xác ñ nh các ho t ñ ng và trung tâm ho t ñ ng lý và v y tin c y trong vi c ra quá cao ho c quá th p. chính xác quy t ñ nh. 1.2.1.3. Liên h chi phí vào các trung tâm ho t ñ ng Ki m Ki m soát trên cơ s trung Ki m soát chi phí theo t ng 1.2.1.4. Tính toán giá tr b ng ti n c a các ho t ñ ng soát chi tâm chi phí, phân xư ng, ho t ñ ng, cho phép nh ng 1.2.2. Giai ño n II:Phân b chi phí t các ho t ñ ng vào s n phí phòng, ñơn v . ưu tiên trong qu n tr chi phí. ph m Chi phí Đơn gi n, ít t n kém ñ Khá ph c t p, chi phí tương và th c th c hi n và duy trì h ñ i cao ñ th c hi n và duy 1.2.2.1. Xác ñ nh ngu n phát sinh chi phí (kích t chi phí) hi n th ng này. trì h h ng này. 1.2.2.2. Tính toán giá tr b ng ti n c a các s n ph m
- 7 8 1.3.2. Ưu ñi m c a phương pháp ABC - Vài s n ph m ñư c báo cáo là có l i nhu n cao trong khi không Phương pháp ABC cung c p thông tin giá thành chính xác và h p ñư c cung ng b i nhà cung c p khác. lý hơn so v i phương pháp k toán chi phí truy n th ng. Vi c áp - Chi phí gián ti p chi m t tr ng l n trong giá thành và tăng liên d ng ABC còn t o ñi u ki n nâng cao hi u qu công tác qu n lý t c theo th i gian. doanh nghi p. Ngay ñ i v i các ho t ñ ng có m c ñóng góp cao, - H u h t chi phí gián ti p ñư c xác ñ nh như chi phí c p ñơn v . ABC cũng cung c p thông tin v quá trình phát sinh chi phí, nguyên - Giá thành theo phương pháp truy n th ng cung c p không ñ ñ nhân phát sinh chi phí cho các ho t ñ ng, qua ñó t o cơ h i c t gi m tin c y trong vi c ñ nh giá s n ph m, d ch v . chi phí kinh doanh. Ngoài ra,vi c áp d ng phương pháp ABC còn 1.4. NH NG KHÓ KHĂN KHI ÁP D NG PHƯƠNG PHÁP góp ph n h tr ho t ñ ng marketing trong vi c xác ñ nh cơ c u s n TÍNH GIÁ ABC VI T NAM ph m cũng như chính sách giá. - Cơ s lý lu n v phương pháp ABC chưa ñư c nhi u ngư i bi t 1.3.3. H n ch c a phương pháp ABC ñ n. Ch ñ k toán dành cho phương pháp ABC chưa có ho c chưa - H n ch l n nh t c a phương pháp ABC là tiêu t n v chi phí và ñ yñ . th i gian. - Các quy ñ nh c a B Tài Chính v ph n ánh báo cáo chi phí - Khi áp d ng phương pháp ABC, v n có nhi u trư ng h p không theo phương pháp này chưa có. th phân b chi phí s n xu t chung chính xác, b i vì nguyên nhân gây - Phương pháp ABC là phương pháp tính giá ñòi h i có s tham ra chi phí không th tìm th y ho c r t khó ñ xác ñ nh, ho c vi c xác gia ph i h p c a nhi u phòng ban, b ph n trong doanh nghi p, ñ nh chính xác ñòi h i chi phí thu th p thông tin quá l n. 1.5. PHƯƠNG PHÁP ABC V I VI C QU N TR D A TRÊN - Phương pháp ABC ñòi h i s h p tác c a nhi u b ph n trong HO T Đ NG (ABM – Activity Based Management) doanh nghi p, s ng h c a lãnh ñ o doanh nghi p cũng như nhân Turney (1992) xác ñ nh m c tiêu c a ABM là không ng ng viên trong doanh nghi p, nh t là b ph n k toán. gia tăng giá tr cho khách hàng và gia tăng l i nhu n b i vi c gia tăng 1.3.4. Đi u ki n v n d ng phương pháp ABC giá tr này. Và ông ñã ñ xu t ra 3 bư c ñ th c hi n. Trư c tiên, - S n ph m, d ch v ñư c s n xu t ña d ng v ch ng lo i, m u phân tích quá trình ñ xác ñ nh ho t ñ ng không t o ra giá tr ho c mã, ph c t p v k thu t. Qui trình th c hi n s n ph m d ch v tr i không c n thi t ñ lo i b . Bư c hai liên quan ñ n vi c xác ñ nh và qua nhi u công ño n, nhi u ho t ñ ng. lo i b ngu n phát sinh chi phí ñã t o ra s lãng phí ho c nh ng ho t - Các s n ph m ph c t p, khó s n xu t, ñư c báo cáo có l i nhu n ñ ng không c n thi t ho c không hi u qu . Cu i cùng, ño lư ng cao, trong khi các s n ph m ñơn gi n ñư c xem là có l i nhu n th p thành qu c a t ng ho t ñ ng ñóng góp vào m c tiêu chung c a ho c b l . doanh nghi p. Nh ng bư c này s h tr cho vi c ra quy t ñ nh chi n - Doanh nghi p ch s d ng 1 ho c 2 tiêu th c ñ phân b chi phí lư c và xác ñ nh hi u qu t ng h p. ABM còn giúp c t gi m chi phí gián ti p. b ng vi c th c hi n k thu t như gi m th i gian, lo i b các ho t
- 9 10 ñ ng không c n thi t, ch n nh ng ho t ñ ng có chi phí th p hơn, 2.1.6.T ch c công tác k toán c a công ty chia s ho t ñ ng và tái s d ng ngu n l c không ñư c s d ng. 2.1.6.1. T ch c b máy k toán 2.1.6.2. T ch c hình th c k toán t i công ty K T LU N CHƯƠNG 1 2.2. Đ C ĐI M K TOÁN T P H P CHI PHÍ S N XU T Qua chương I, lu n văn ñã nêu lên ñư c các quan ñi m khác nhau VÀ TÍNH GIÁ THÀNH T I CÔNG TY C PH N XI MĂNG c a các h c gi kinh t trên th gi i v phương pháp ABC. M c dù H I VÂN các h c gi có nh ng cách ti p c n khác nhau v phương pháp này 2.2.1. Đ c ñiêm quy trình s n xu t t i công ty c ph n xi măng nhưng nhìn chung tác gi ñã tóm lư c ñư c trình t c a phương pháp H i Vân ABC qua 2 giai ño n: S n ph m chính c a công ty bao g m: xi măng b t, xi măng bao Giai ño n 1 c n xác ñ nh các ho t ñ ng t o ra chi phí, các trung PCB30, PCB40, PC30… Ngoài ra, công ty còn gia công các lo i xi tâm ho t ñ ng và chi phí cho t ng trung tâm ho t ñ ng. măng cho các công ty khác như B m Sơn, Hoàng Th ch, Hoàng Giai ño n 2: Phân b chi phí t ho t ñ ng vào s n ph m Mai… Thông qua vi c nghiên c u khái ni m và trình t th c hi n T ch c b máy s n xu t t i công ty g m phương pháp ABC, tác gi ñã so sánh ñư c s gi ng và khác nhau + T ph gia: Có nhi m v k p ph gia nh theo kích c quy c a phương pháp ABC và phương pháp tính giá truy n th ng, t ñó ñ nh nêu lên ñư c ưu như c ñi m và ñi u ki n v n d ng c a phương pháp + T nghi n: Có nhi m v nghi n clinker và các ph gia khác ABC. thành xi măng b t Chương 2 + T ñóng bao: Có nhi m v ñóng bao xi măng TH C TR NG K TOÁN T P H P CHI PHÍ S N XU T VÀ + T cơ ñi n: Có nhi m v s a ch a máy móc thi t b trong phân TÍNH GIÁ THÀNH T I CÔNG TY C PH N XI MĂNG xư ng H I VÂN T i công ty, s n ph m s n xu t có ít ch ng lo i nên chi phí 2.1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A NVLTT, CP NCTT ñư c t p h p riêng cho t ng lo i s n ph m s n CÔNG TY xu t. Còn chi phí s n xu t chung ñư c t p h p chung sau ñó phân b 2.1.1. L ch s hình thành c a công ty cho t ng lo i s n ph m 2.1.2. Phương hư ng phát tri n c a công ty Đ i tư ng t p h p chi phí s n xu t là t ng giai ño n. Đ i tư ng 2.1.3. Ch c năng và nhi m v c a công ty tính giá thành là t ng lo i xi măng 2.1.3.1. Ch c năng Phương pháp tính giá thành xi măng là phương pháp phân bư c. 2.1.3.2. Nhi m v 2.2.2. K toán t p h p chi phí s n xu t t i công ty c ph n xi 2.1.4. T ch c s n xu t măng H i Vân 2.1.5. T ch c b máy qu n lý c a công ty 2.2.3. K toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p
- 11 12 Chi phí nguyên v t li u tr c ti p ñư c t p h p tr c ti p cho t ng B ng 2.10. B NG TÍNH GIÁ THÀNH XI MĂNG B T s n ph m theo t ng công ño n s n xu t PC30- H I VÂN 2.2.4. K toán chi phí nhân công tr c ti p Tháng 08 năm 2011 Chi phí nhân công tr c ti p ñư c t p h p tr c ti p cho t ng s n ph m theo t ng công ño n s n xu t Kho n S phát SL hoàn Giá thành Xu t ñóng bao Xu t tiêu th 2.2.5. K toán chi phí s n xu t chung STT m c chi sinh trong thành ñơn v Chi phí s n xu t chung ñư c t p h p chung cho toàn b phân phí kỳ (t n) (ñ ng/t n) SL TT SL TT xư ng. Đ n cu i tháng, k toán ti n hành phân b chi phí này cho 1 CPNVLTT 9.354.577 16.802,18 556,747 10.357,405 5.766.454 6.444,775 3.588.109 t ng giai ño n s n xu t theo t l 9:1, nghĩa là 90% cho xi măng b t 2 CPNCTT 2.787.020 16.802,18 165,873 10.357,405 1.718.013 6.444,775 1.069.014 và 10% cho xi măng bao. Sau ñó, chi phí s n xu t chung ñư c phân 3 CPSCX 2.064.513 16.802,18 122,872 10.357,405 1.272.635 6.444,775 791.882 b cho t ng lo i s n ph m theo kh i lư ng s n ph m T ng c ng 14.206.110 845,492 8.757.103 5.449.007 2.2.6. Đánh giá s n ph m d dang và tính giá thành s n ph m 2.2.6.1. Phương pháp ñánh giá s n ph m d dang T i công ty ñ ñơn gi n trong vi c tính toán, hi n nay không B ng 2.10. B NG TÍNH GIÁ THÀNH XI MĂNG BAO xác ñ nh giá tr cho s n ph m d dang cu i kỳ. Toàn b chi phí s n PC30-H I VÂN xu t phát sinh trong kỳ tính h t cho s n ph m hoàn thành trong kỳ. 2.2.6.2. Tính giá thành s n ph m Tháng 08 năm 2011 (ĐVT: 1.000ñ) Giá thành s n ph m c a công ty ñư c tính vào cu i tháng căn S lư ng Kho n Bư c 1 Giá c vào s li u chi phí t p h p trong kỳ. Giá thành ñư c tính theo Chi phí C ng toàn hoàn STT m c chi chuy n thành phương pháp phân bư c cho t ng lo i s n ph m. Giá thành s n ph m bư c 2 b chi phí thành phí sang ñơn v là k t qu c a quá trình t p h p chi phí nguyên v t li u tr c ti p, chi (t n) phí nhân công tr c ti p, và phân b chi phí s n xu t chung ñ n t ng Chi phí 1 5.766.454 2.242.320 8.008.774 10.357,405 773,241 lo i s n ph m. NVLTT Chi phí 2 1.718.013 419.757 2.137.770 10.357,405 206,400 NCTT Chi phí 3 1.272.635 236.257 1.508.892 10.357,405 145,682 SXC T ng 8.757.103 2.898.333 11.655.436 1.125,323 c ng
- 11 12 2.2.7. Đánh giá phương pháp tính g4iá thành t i công ty xi măng s n xu t x y ra. Trong b i c nh hi n nay, các công ty xi măng ph i H i Vân c nh tranh v i nhau r t mãnh li t nh m tăng th ph n tiêu th c a Nhìn chung, phương pháp tính giá t i Công ty tuân theo quy mình. Các nhà qu n tr công ty c n xác ñ nh ñư c s n ph m m c tiêu trình c a k toán tài chính. Qui trình chung này có th ñư c tóm lư c c a mình ñ tr thành thương hi u c a mình, t ñó xác ñ nh chi n như sau: Đ i tư ng t p h p chi phí ñư c xác ñ nh là phân xư ng, chi lư c kinh doanh cho Công ty. phí s n xu t chung ñư c t p h p chung sau ñó phân b cho các giai Hi n nay, công ty ñang s n xu t nhi u lo i s n ph m như PC30, ño n theo t l ư c tính, sau ñó phân b cho t ng lo i s n ph m theo PCB40 và gia công thêm nhi u lo i s n ph m khác như B m Sơn, tiêu th c s n lư ng. Hoàng Th ch, Hoàng Mai… nhưng cách th c tính giá thành c a các Tãm t¾t ch-¬ng 2 s n ph m này ñ u như nhau. Đ i v i chi phí nguyên v t li u tr c Trong chương này, lu n văn ñã trình bày khá rõ v th c tr ng ti p, nhân công tr c ti p ñư c t p h p riêng cho t ng s n ph m. Còn h ch toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m t i Công ty xi l i chi phí s n xu t chung ñư c phân b cho các s n ph m cùng m t măng H i Vân. Trên cơ s th c t ñó, tác gi cũng ñã nêu ra ñư c tiêu th c là s lư ng s n ph m. Chính vì v y, giá thành t ng lo i s n nh ng ưu như c ñi m c a công tác k toán t i công ty nói chung và ph m không ñư c tính chính xác. công tác phân b chi phí chung t i Công ty nói riêng. Đó chính là căn Xu t phát t nh ng v n ñ nêu trên, c n thi t ph i v n d ng m t c v n d ng phương pháp tính giá ABC trong công tác tính giá thành phương pháp tính giá m i nh m xác ñ nh chính xác giá thành s n s n ph m t i Công ty xi măng vicem H i Vân trong Chương sau. ph m, cung c p ñ y ñ thông tin ph c v cho qu n tr t i Công ty t vi c ñ nh giá s n ph m ñ n vi c qu n tr d a trên ho t ñ ng. CHƯƠNG 3 3.1.2. Kh năng ng d ng phương pháp ABC t i Công ty c ph n VËN DôNG ph-¬ng ph¸p TÝNH GI¸ THEO Ho¹t ®éng t¹i CÔNG xi măng H i Vân TY C PH N XI MĂNG H I VÂN - V con ngư i: lãnh ñ o công ty là nh ng ngư i năng ñ ng, s n sàng ch p nh n cái m i và ng h vi c th c hi n m t phương pháp 3.1. CƠ S V N D NG PHƯƠNG PHÁP ABC T I CÔNG TY tính giá m i. Bên c nh ñó, ñ i ngũ k toán c a Công ty là nh ng C PH N XI MĂNG H I VÂN ngư i lâu năm, có kinh nghi m, luôn mu n tìm hi u cái m i. 3.1.1. S c n thi t c a vi c v n d ng phương pháp ABC t i Công - Công tác h ch toán chi phí s n xu t và tính giá thành: trình t ty c ph n xi măng H i Vân t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành theo m t trình t gi ng Qua n i dung chương 2 cho th y vi c h ch toán chi phí s n xu t nhau trong toàn công ty, ñây cũng là m t y u t thu n l i ñ ng và tính giá thành s n ph m t i Công ty xi măng H i Vân khá ñơn d ng phương pháp ABC t i Công ty. gi n, ch nh m m c ñích t ng h p chi phí ph c v cho vi c l p báo cáo tài chính, giá bán s n ph m h u như ñư c xác ñ nh d a trên giá thành ñ nh m c, giá thành này ñư c xây d ng t trư c khi quá trình
- 13 14 3.2. L A CH N PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THEO HO T Theo phương pháp tính giá ABC, các ngu n l c ñư c quan Đ NG CHO CÔNG TY tâm là các ngu n l c ñư c s d ng ñ ti n hành các ho t ñ ng có liên Lu n văn v n d ng có c i ti n mô hình tính giá d a trên ho t ñ ng quan gián ti p ñ n s n ph m và làm phát sinh chi phí s n xu t chung. c a Narcyz Rozocki (1999). Đ i v i TSCĐ ph c v riêng cho m t ho t ñ ng thì có th t p h p 3.3. NG D NG PHƯƠNG PHÁP ABC T I CÔNG TY C tr c ti p cho t ng ho t ñ ng (k p ph gia, nghi n, ñóng bao, v n PH N XI MĂNG H I VÂN. chuy n) mà không c n ph i phân b . Đ i v i chi phí kh u hao chung 3.3.1 .Xác ñ nh các ho t ñ ng t i công ty không th phân chia tr c ti p cho các ho t ñ ng thì tính cho ho t - Ho t ñ ng k p ph gia ñ ng h tr s n xu t (qu t, nhà ñi u khi n, máy bi n áp...). - Ho t ñ ng nghi n D a vào b ng phân b kh u hao, tác gi ñã phân lo i tài s n - Ho t ñ ng ñóng bao c ñ nh theo t ng giai ño n ho t ñ ng. Tài s n c ñ nh ph c v cho - Ho t ñ ng KCS ho t ñ ng nào thì chi phí kh u hao tài s n c ñ nh ñư c trích và tính - Ho t ñ ng v n chuy n cho ho t ñ ng ñó, các tài s n c ñ nh dùng chung cho nhi u ho t - Ho t ñ ng s a ch a, b o trì máy ñ ng s ñư c trích và tính cho ho t ñ ng h tr chung. T ñó, tính ra - Ho t ñ ng h tr s n xu t ñư c t ng chi phí kh u hao tính cho t ng ho t ñ ng trong tháng Hi n nay, ho t ñ ng KCS và ñ i xe ñư c t p h p chi phí riêng, 8/2011 (b ng 3.1) sau ñó phân b vào giá v n hàng bán cho t ng phân xư ng. Đi u này 3.3.2.4. Chi phí nhân viên d n ñ n giá thành xi măng tính không chính xác. T i Công ty các t trư ng t (ph gia, nghi n, ñóng bao..) là 3.3.2. Xác ñ nh chi phí và ngu n sinh phí cho t ng trung tâm nh ng công nhân tr c ti p tham gia s n xu t ñư c tính theo lương ho t ñ ng s n ph m nên ti n lương c a các t trư ng tính vào chi phí nhân công 3.3.2.1. Chi phí nguyên v t li u tr c ti p tr c ti p. Đ i v i các b ph n KSC, ñ i xe, b o v …thì ti n lương và Th c t hi n nay, chi phí nguyên v t li u tr c ti p t i công ty các kho n trích theo lương gián ti p ñư c t p h p tr c ti p vào các không ch t p h p riêng cho t ng ho t ñ ng mà còn t p h p riêng cho ho t ñ ng như: KCS, s a ch a, b o trì máy và ho t ñ ng h tr s n t ng lo i s n ph m c th . Do v y chi phí nguyên v t li u tr c ti p xu t. này là chi phí tr c ti p không c n phân b 3.3.2.5. Chi phí v t li u, d ng c 3.3.2.2. Chi phí nhân công tr c ti p Đ i v i v t li u ph t i công ty, g m: Ph tùng s a ch a máy Theo cách tính hi n nay, chi phí nhân công tr c ti p t i công và v t li u ph khác ñư c t p h p tr c ti p cho t ng ho t ñ ng ty không ch t p h p riêng cho t ng ho t ñ ng mà còn t p h p riêng Đ i v i d ng c s n xu t t i công ty, g m: Rle các lo i, bút cho t ng lo i s n ph m c th . Do v y chi phí nhân công tr c ti p ñi n, khóa, b t, kèm ñi n, kèm c t tôn, kèm nh n, búa, …. ñư c chia này là chi phí tr c ti p không c n phân b thành 2 nhóm chính, nhóm có th i gian s d ng trên m t năm và 3.3.2.3. Chi phí kh u hao tài s n c ñ nh
- 15 16 nhóm s d ng dư i 1 năm. D ng c s n xu t ñư c t p h p tr c ti p B¶NG 3.3: B¶ng MA TRËN EAD cho t ng ho t ñ ng ph gia, nghi n, ñóng bao…. Ho t ñ ng Ho Ho Ho t t Ho t 3.3.2.6. Chi phí d ch v mua ngoài t Ho t ñ ng Ho t ñ n Ho t ñ ng ñ n ñ ng s a ñ ng h Chi phí g ñ ng v n a. Chi phí ti n ñi n g nghi ñón KCS chuy ch a, tr s n ph n b o trì xu t M i chuy n s n xu t có ñ ng h ño riêng, căn c vào chi phí ti n gia g n máy bao ñi n và s kwh tiêu hao trong kỳ mà tính ñư c chi phí ti n ñi n bình Nhân viên X X X X quân cho 1 kwh. Trên cơ s ñơn giá ti n ñi n bình quân 1 kwh mà V t li u ph X X X X X tính ñư c chi phí c a t ng ho t ñ ng. D ng c s n X X X X X X X xu t + Đ i v i các ho t ñ ng tr c ti p s n xu t s n ph m: D a Kh u hao TSCĐ X X X X X X X vào th i gian ch y máy s n xu t t ng s n ph m ñ i v i t ng ho t Chi phí d ch v mua ngoài X X X X X X X ñ ng mà tính ñư c chi phí ti n ñi n cho t ng lo i s n ph m. Chi phí khác + Đ i v i ho t ñ ng s n xu t chung: Phân b chi phí ti n b ng ti n X X ñi n vào s n ph m theo t ng s gi máy ho t ñ ng s n xu t t ng s n ph m. b. Chi phí ti n nư c B¶NG 3.5: B¶NG GIÁ TR B NG TI N MA TRËN EAD Chi phí ti n nư c ch y u ph c v sinh ho t, v sinh nhà xư ng Tháng 8 năm 2011 và làm mát máy móc thi t b các chuy n s n xu t. Kho n chi phí (ĐVT: 1.000ñ) này tính cho ho t ñ ng h tr chung và phân b cho t ng s n ph m Ho t Ho t theo t ng s gi máy ho t ñ ng s n xu t c a t ng s n ph m. Ho t Ho t Ho t Ho t ñ ng Ho t Ho t ñ ng 3.3.2.7. Chi phí khác b ng ti n ñ ng ñ ng ñ ng ñ ng T ng ñ ng ñ ng SC, Chi phí khác b ng ti n, g m: ti n rác th i, trang trí, v n ph ñóng v n h tr chi phí nghi n KCS b o chuy n, b c x p, v sinh, cư c phí EMS… ñư c t p h p tr c ti p gia bao chuy n SX Chi phí trì cho ho t ñ ng l p k ho ch s n xu t, s a ch a b o trì máy, h tr s n Nhân viên 52.145 88.524 34.591 23.023 198.285 xu t. VL ph 504.222 1.075.674 436.993 773.141 336.148 235.303 3.361.482 D ng c 8.147 2.875 12.705 5.751 5.271 5.751 7.423 547.926 s n xu t Kh u hao 15.784 921.468 759.751 7.858 131.359 45.758 293.776 2.175.754 TSCĐ
- 17 18 CP d ch v B NG 3.8: B NG MA TR N APD 9.329 27.256 23.843 4.146 30.063 15.549 12.437 303.665 mua ngoài Tháng 08 năm 2011 CP khác Ho t 3.956 75.175 79.133 Ho t b ng ti n Ho t ñ ng Ho t Ho t Ho t Ho t Ho t ñ ng h ñ ng T ng CP 537.482 2.027.273 1.233.292 69.900 1.028.358 441.753 647.137 6.666.245 ñ ng ñ ng ñ ng ñ ng ñ ng tr s n s a 3.3.3. Xác ñ nh chi phí ho t ñ ng cho t ng s n ph m ph nghi ñóng KCS v n xu t ch a, B NG 3.6 : B NG XÁC Đ NH NGU N PHÁT SINH CHI PHÍ S gia n bao (SL chuy n (doanh b o trì CÁC HO T Đ NG n ph m (gi (gi (gi s n (SL s n thu) máy Ho t ñ ng Ngu n phát sinh chi phí công) công) công) ph m) ph m) 1.000 Ph gia Gi công lao ñ ng ñ ng Nghi n Gi công lao ñ ng PC30-b t HVân 1.645 59.780 35.257 35.257 17.195 15.353.103 Đóng bao Gi công lao ñ ng PCB40-b t H Vân 405,6 29.235 24.300 24.300 17.195 13.402.000 KCS S lư ng s n ph m PCB40-GBB t 264,4 919 1.732 1.732 17.195 1.702.556 V n chuy n S lư ng s n ph m H.Th ch S a ch a, b o trì máy Phân b ñ u các s n ph m PCB40-GC b t B 1.470 1.053 2.758 2.758 17.195 1.951.178 H tr s n xu t Doanh thu Sơn 3.3.4. Xác ñ nh chi phí ho t ñ ng cho t ng s n ph m PC30-bao H i Vân 39.651 18.928 18.928 17.195 12.839.500 Sau khi chi phí c a t ng ho t ñ ng ñư c xác ñ nh, chi phí t PCB40- bao H i 18.316 11.016 11.016 17.195 11.328.298 các ho t ñ ng ñư c k t chuy n hay phân b cho t ng s n ph m th Vân hi n qua ma tr n Ho t ñ ng- S n ph m (APD –Activity-Product– PCB40-GC bao B 574 1.768 1.768 17.195 3.523.123 Dependence). Sơn
- 19 20 B NG 3.10: B NG GIÁ TR B NG TI N MA TR N APD 3.3.5. Tính giá thành s n ph m theo ho t ñ ng Tháng 08 năm 2011 B NG 3.11: B NG TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M THEO (Đvt: 1.000 ñ ng) PHƯƠNG PHÁP ABC Ho t Đơn v tính: 1.000 ñ ng Ho Ho t Ho t ñ ng 3.3.6. So sánh giá thành theo phương pháp ABC và phương pháp Ho t Ho t Ho t t ñ ng Ho t ñ ng ñ ng s a hi n t i ñ ng ñ ng ñ ng ñ n h v n ch a, ph nghi ñóng g tr Chi phí PC30 -b t PCB40- PCB40- PCB40- PC30 -bao PCB40- PCB40- S n ph m chuy b o gia n bao KC s n H i Vân b tH i GC b t GC b t H i Vân bao H i bao B m n trì S xu t Vân Hoàng B m Sơn Vân Sơn máy Th ch PC30-b t H i 233.643 1.331.918 25.730 378.539 63.107 165.278 1.CPNVL TT 9.354.577 1.787.369 948.796 2.227.457 8.008.774 973.990 1.322.614 Vân 2. CPNC TT 2.787.020 557.643 296.295 696.080 2.137.770 724.897 862.183 PCB40- b t H i 57.564 651.363 17.741 260.997 63.107 144.312 3. CP SXC 2.198.215 1.195.084 114.191 152.963 1.277.472 846.834 270.022 Vân Trong ñó : PCB40-B t 37.463 20.475 1.258 18.511 63.107 18.314 Ho t ñ ng ph H.Th ch 233.643 57.564 37.463 203.437 gia PCB40-GC B 203.437 23.517 2.027 29.822 63.107 21.032 Ho t ñ ng Sơn 1.331.918 651.363 20.475 23.517 nghi n PC30-bao H i 835.308 13.442 197.753 63.107 138.229 H ñ ng ñóng Vân 835.308 385.773 123.291 bao PCB40- bao H i 385.773 8.633 127.023 63.107 121.985 ……….. Vân PCB40-bao B Sơn 123.291 1.272 18.717 63.107 37.922 T ng Giá 1.372.94 14.339.812 3.540.095 3.344.965 12.001.470 2.047.837 2.450.253 T ng chi phí 537.482 2.027.273 1.233.292 69.900 1.028.358 441.753 647.137 thành 8 Giá thành ñơn 885,868 936,290 954,782 987,590 1.195,427 1.233,453 1.297,374 v
- 21 22 B ng 3.12: So sánh gi a giá thành s n ph m tính ñư c v i s li u c a công ty TÓM T T CHƯƠNG 3 S n ph m Phương Phương pháp Chênh pháp ABC truy n th ng l ch Trong chương này, tác gi ñã nêu lên ñư c các ñi u ki n làm cơ PC30 -b t H i Vân 14.884.514 14.206.110 +678.404 s áp d ng phương pháp tính giá ABC cho công ty c ph n xi măng PCB40 -b t H i Vân 2.857.491 2.754.131 +103.360 vicem H i Vân. Toàn b quá trình s n xu t c a ñư c tác gi phân PCB40 -GC b t H.Th ch 1.372.948 1.348.046 +24.902 chia chi ti t theo t ng ho t ñ ng, chi phí s n xu t ñư c t p h p và PCB40 -GC b t B m Sơn 3.344.965 3.232.697 +112.268 phân b chi ti t cho t ng ho t ñ ng. Giá thành s n ph m c a công ty PC30 -bao H i Vân 12.001.470 11.655.436 +346.034 ñư c tính toán l i theo phương pháp tính giá ABC m t cách chi ti t PCB40 -bao H i Vân 2.047.837 1.949.488 +98.349 hơn. Trên cơ s giá thành tính ñư c tác gi cũng ñã so sánh giá thành PCB40 -GC bao B m Sơn 2.450.253 2.371.420 +78.835 theo phương pháp tính giá ABC và giá thành hi n t i c a công ty, t K t qu so sánh trên cho th y giá thành c a các s n ph m xi ñó ñưa ra các nh n xét, ki n ngh và k t lu n măng tính theo phương pháp ABC ñ u cao hơn so v i cách tính truy n th ng c a công ty. Nguyên nhân, là do theo phương pháp truy n th ng hi n nay công ty ñang áp d ng không tính vào giá thành s n ph m chi phí c a ho t ñ ng KCS và ho t ñ ng v n chuy n, mà chi phí c a hai ho t ñ ng này ñư c t p h p riêng vào TK 154-B ph n KCS và ñ i xe sau ñó h ch toán toàn b vào chi phí giá v n hàng bán. Nhưng vì 2 ho t ñ ng này có liên quan ñ n s n xu t s n ph m, do ñó tác gi ñã tính chi phí c a 2 ho t ñ ng này vào giá thành s n ph m. Nên giá thành s n ph m theo phương pháp ABC cao hơn so v i giá thành truy n th ng. Đi u này d n ñ n cách nhìn nh n khác v k t qu kinh doanh c a t ng m t hàng cũng như v n ñ ñ nh giá bán s n ph m. Tóm l i, vi c áp d ng phương pháp tính giá theo ho t ñ ng s cung c p ñư c thông tin v giá thành c a t ng s ph m ñư c chính xác hơn, ñ t ñó có th xác ñ nh ñúng ñ n hi u qu kinh doanh c a t ng s n ph m, t ñó giúp nhà qu n lý có nh ng quy t ñ nh ñúng ñ n và h p lý nh t.
- 23 24 K T LU N Th hai, m t s thông tin phi tài chính t i nhà máy chưa ñư c thu th p hay t ch c cho phù h p v i phương pháp tính giá ABC. V i xu th h i nh p ngày nay, các doanh nghi p mu n t n t i Đi u này chưa cho phép tác gi phân tích k hơn m t s qui trình ph i t trang b cho mình nh ng th m nh ñ hòa nh p vào xu th ho t ñ ng, ngu n phát sinh chi phí ñ có th phân b chi phí m t chung. Trong b i c nh m i này, ngoài vi c c nh tranh v m t ch t cách chính xác hơn.Vì th , ñ tăng ñ chính xác cho thông tin v giá lư ng thì chi n lư c v giá ñóng m t vai trò h t s c quan tr ng, ñi u thành, c n thi t ph i t ch c thu th p nh ng thông tin này trong th i này ñòi h i thông tin k toán chi phí ph i ngày càng ñáng tin c y gian t i, khi ñó có th phân chia các ho t ñ ng m t cách chi ti t hơn, hơn. Vì v y, có th nói phương pháp tính giá ABC là m t yêu c u v ñáp ng yêu c u v thông tin qu n lý m t cách t t nh t. k toán chi phí không th thi u trong các doanh nghi p ngày nay. Qua lu n văn, có th th y m t s ñi m n i b t. Lu n văn cho th y vi c v n d ng phương pháp tính giá ABC t i công ty c ph n xi măng H i Vân ñã giúp cho công tác k toán tính giá thành chính xác hơn so v i phương pháp tính giá truy n th ng. V i phương pháp tính giá truy n th ng, công ty ch ch n m t tiêu th c duy nh t ñ phân b chi phí gián ti p là t l ư c tính, làm cho vi c phân b chi phí không chính xác vì t l này không có cơ s xác ñ nh ch c ch n, không ph i là nguyên nhân gây ra t t c các chi phí gián ti p, d n ñ n giá thành m t s s n ph m ñư c tính cao hơn chi phí th c t và m t s s n ph m khác giá thành ñư c tính th p hơn chi phí th c t , ñi u này có th d n ñ n nh ng quy t ñ nh sai l m trong vi c l a ch n chi n lư c v s n ph m. Ngư c l i, phương pháp tính giá ABC phân b chi phí cho các ñ i tư ng ch u phí d a trên ho t ñ ng ñư c tiêu dùng cho ñ i tư ng ch u phí ñó. Vì th , phương pháp tính giá ABC ñã làm tăng ñ chính xác c a giá thành s n ph m, d ch v , t ñó giúp cho nhà qu n tr có nh ng quy t ñ nh ñúng ñ n. Bên c nh nh ng m t ñã ñ t ñư c, lu n văn còn có nh ng h n ch nh t ñ nh: Th nh t, h u h t các tài li u liên quan ñ n phương pháp tính giá ABC ñ u là các tài li u nư c ngoài nên quá trình nghiên c u v phương pháp này chưa ñư c thông su t, m ch l c.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 307 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Giáo dục học: Biện pháp quản lý đổi mới phương pháp dạy học các môn Khoa học xã hội và Nhân văn ở trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
26 p | 108 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 100 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 200 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn