Tóm tắt lý thuyết và bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo tài liệu Tóm tắt lý thuyết và bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt lý thuyết và bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
- PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình, (tức là tìm giá trị của ẩn làm tất cả các mẫu thức của phương trình khác 0). Viết tắt: ĐKXĐ. Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu. Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được. Bước 4: (Kết luận). Trong các giá trị tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là nghiệm của phương trình đã cho. Chú ý. Nếu A x 0 tại x x1 hoặc x x2 thì A x 0 khi x x1 và x x2 II.BÀI TẬP MINH HỌA A.DẠNG BÀI CƠ BẢN Phương Pháp Vận dụng phương pháp giải phưng trình chứa ẩn ở mẫu, đưa về phương trình bậc nhất đã biết Ví dụ 1. Giải các phương trình sau: 3x 2 6x 1 a. ; x 7 2x 3 x 1 x 1 4 b. 2 . x 1 x 1 x 1 Ví dụ 2. Giải các phương trình sau: 6 2 18 a. 1; x 5 x 8 x 58 x 3 1 9 b. ; x 1 x 2 x 1x 2 x2 x x2 7x 2 3x c. . x 3 x 3 9 x2 Ví dụ 3. Giải các phương trình sau: 1 3 5 a. ; 2x 3 x 2x 3 x 3 2 1 b. . x 1x 2 x 1x 3 x 2x 3 Ví dụ 4. Giải các phương trình sau: 1 1 a. 2 x x 2 x 2 1 ;
- 2 2 b. x 1 1 x 1 1 . x x Ví dụ 5. Giải các phương trình sau: 1 3x 2 2x a. 3 ; x 1 x 1 x2 x 1 13 1 6 b. . x 32x 7 2x 7 x 3x 3 Ví dụ 6. Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2 . 3x 1 x 3 a. A ; 3x 1 x 3 10 3x 1 7x 2 b. B . 3 4x 12 6x 18 LỜI GIẢI DẠNG BÀI CƠ BẢN Ví dụ 1. Giải các phương trình sau: 3x 2 6x 1 c. ; x 7 2x 3 x 1 x 1 4 d. . x 1 x 1 x2 1 Lời giải 3x 2 6x 1 a. . (1) x 7 2x 3 3 ĐKXĐ của phương trình (1) là x và x 7 . 2 Mẫu số chung (MSC) của phương trình là x 7 2x 3 . Khi đó: 3x 22x 3 6x 1x 7 1 x 72x 3 x 72x 3 6x 2 9x 4x 6 6x 2 42x x 7 1 56x 1 x . 56 1 1 So với ĐKXĐ ta thấy x thỏa mãn, vậy x là nghiệm của phương trình đã cho. 56 56 x 1 x 1 4 b. . (2) x 1 x 1 x2 1 ĐKXĐ của phương trình (2) là x 1 . Mẫu số chung của phương trình là x 1x 1 . Khi đó: x 1 x 1 2 4 2 x 1x 1 x 1x 1 x 2 2x 1 x 2 2x 1 4 4x 4 x 1 . So với ĐKXĐ ta thấy giá trị x 1 không thỏa mãn nên bị loại.
- Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Ví dụ 2. Giải các phương trình sau: 6 2 18 a. 1; x 5 x 8 x 58 x 3 1 9 b. ; x 1 x 2 x 1x 2 x2 x x2 7x 2 3x c. . x 3 x 3 9 x2 Lời giải a. ĐKXD của phương trình là x 5, x 8 . Mẫu số chung ở hai vế của phương trình là x 5x 8 . Với điều kiện đó phương trình trở thành 6 x 8 2 x 5 18 x 5x 8 0 . Phương trình tương đướng với x x 5 0 . Phương trình cuối có hai nghiệm x 0 và x 5 . So với điều kiện thì giá trị x 5 bị loại. Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 0 . b. ĐKXĐ của phương trình là x 1, x 2 . Mẫu số chung ở hai vế của phương trình là x 1x 2 . Với điều kiện đó phương trình trở thành 3 x 2 x 1 9 , hay 2x 16 . Phương trình này có ngiệm x 8 , giá trị này thỏa mãn điều kiện nên là nghiệm của phương trình đã cho. c. ĐKXĐ của phương trình là x 3 . Mẫu số chung ở hai vế của phương trình là x 3x 3 x 2 9 . Với điều kiện đó phương trình trở thành x 2 x x 3 x 2 x 3 7x 2 3x 0 . Biến đổi phương trình trở thành 0 0 . Phương trình này nghiệm đúng với mọi giá trị x thỏa mãn điều kiện nên nghiệm của phương trình đã cho là mọi x 3 . Ví dụ 3. Giải các phương trình sau: 1 3 5 a. ; 2x 3 x 2x 3 x 3 2 1 b. . x 1x 2 x 1x 3 x 2x 3 Lời giải 3 a. ĐKXĐ của phương trình là x 0, x . 2
- Mẫu số chung ở hai vế của phương trình là x 2x 3 . Với điều kiện đó phương trình trở thành x 3 5 2x 3 0 , hay 9x 12 . 4 Phương trình có nghiệm x , giá trị này thỏa mãn điều kiện nên là nghiệm của phương x trình đã cho. b. ĐKXĐ của phương trình là x 1, x 2, x 3 . Mẫu số chung ở hai vế của phương trình là x 1x 2x 3 . Với điều kiện có phương trình trở thành 3 x 3 2 x 2 x 1 , hay 0x 4 . Phương trình cuối vô nghiệm. Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Ví dụ 4. Giải các phương trình sau: 1 1 a. 2 x x 2 x 2 1 ; 1 1 2 2 b. x 1 x 1 . x x Lời giải a. ĐKXD của phương trình là x 0 . 1 Với điều kiện đó phương trình trở thành x 2 2 0 , hay x 1 2x 0 . x 1 1 Phương trình có nghiệm x 0 và x . Chỉ có giá trị x thỏa mãn điều kiện nên nó 2 2 là nghiệm của phương trình đã cho. b. ĐKXD của phương trình là x 0 . 1 1 2 2 Với điều kiện đó phương trình trở thành x 1 x 1 0 . x x 2 Biến đổi phương trình trở thành 2x 2 0 , hay x 1 0 . x Phương trình có nghiệm x 1 , giá trị đó thỏa mãn điều kiện nên là nghiệm của phương trình đã cho. Ví dụ 5. Giải các phương trình sau: 1 3x 2 2x a. 3 2 ; x 1 x 1 x x 1 13 1 6 b. . x 32x 7 2x 7 x 3x 3 Lời giải 1 3x 2 2x a. 3 . x 1 x 1 x2 x 1 1 2 2 2 2 3 Ta có x 1 x 1 x x 1 , x x 1 x 0 nên ĐKXD của phương trình là 3 4 x 1.
- Với điều kiện đó, MSC là x 3 1 x 1x 2 x 1 . Quy đồng mẫu số, ta có 1 3x 2 2x 3 x 1 x 1 x2 x 1 x 2 x 1 3x 2 2x x 1 x 1x 2 x 1 x 1x 2 x 1 4x 2 3x 1 0 4x 1x 1 0 1 x 1; x . 4 1 So với ĐKXĐ giá trị x 1 bị loại, vậy phương trình đã cho có nghiệm x . 4 13 1 6 b. . x 32x 7 2x 7 x 3x 3 2 ĐKXĐ của phương trình là x 3; x . Với điều kiện này, ta có 7 13 1 6 x 32x 7 2x 7 x 3x 3 13 x 3 x 3x 3 6 2x 7 x 32x 7x 3 x 32x 7x 3 13x 39 x 2 9 12x 42 x 2 x 12 0 x 3x 4 0 x 3; x 4 . So với ĐKXĐ giá trị x 3 bị loại, vậy phương trình đã cho có nghiệm x 4 . Ví dụ 6. Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2 . 3x 1 x 3 a. A ; 3x 1 x 3 10 3x 1 7x 2 b. B . 3 4x 12 6x 18 Lời giải 1 a. Ta thấy ĐKXĐ của biểu thức A là x 3, x . 3 Với điều kiện đó, ta biến đổi biểu thức A trở thành: 3x 1x 3 x 33x 1 A 3x 1x 3 3x 2 8x 3 3x 2 8x 3 3x 1x 3 6x 2 6 . 3x 1x 3 Để biểu thức có giá trị bằng 2, ta có:
- 6x 2 6 2 , hay 6x 2 6 2 3x 1x 3 . 3x 1x 3 3 Tức là 6x 2 6 6x 2 20x 6 , hay 20x 12 , nghĩa là x . 5 Giá trị này của c thỏa mãn điều kiện đặt ra. 3 Vậy với x thì biểu thức A có giá trị bằng 2. 5 b. Ta thấy ĐKXĐ của biểu thức B là x 3 . Với điều kiện đó, ta biến đổi biểu thức B trở thành: 40 x 3 3 3x 1 2 7x 2 B 12 x 3 40x 1120 9x 3 14x 4 17 x 7 . 12 x 3 12 x 3 Để biểu thức có giá trị bằng 2, ta có: 17 x 7 47 2 , hay 7x 47 , tức là x . 12 x 3 7 Giá trị này của x thỏa mãn điều kiện đặt ra. 47 Vậy với x thì biểu thức B có giá trị bằng 2. 7 B.DẠNG NÂNG CAO x 2 x 6 x 5 x 2 x 6 x 4 Ví dụ1. Cho A x và B x x x 2 2 x 2 3x3 6 x 2 6 x a) Tìm x để giá trị của hai biểu thức A(x) và B(x) bằng nhau; A x b) Tìm x để 5 B x Ví dụ 2. Cho phương trình ẩn x: x 2m x 5 1 1 (với m là hằng số). x 5 2m x a) Giải phương trình với m = 5; b) Tìm m để phương trình có nghiệm x 10 ; c) Giải phương trình với tham số m. Ví dụ 3. Giải các phương trình: 3x 2 3x 2 a) 2 x 2 9 x 4 8 9 x 1 x 2 11x 20 8 9 x 1 x 2x 2 5 x7 b) 2 2 2 2 x 5x 3 2 x 9 x 7 2 x 5x 3 2 x 9 x 7 2
- 1 1 5a a 3 x x Ví dụ 4. Cho phương trình x x a x a 4 x 2 a 2 x a với a là hằng số. a) Tìm a để phương trình trên có nghiệm là nghiệm của phương trình 3 2 29 ; x 5 x 5 25 x 2 b) Giải phương trình với a = 6. Ví dụ 5. Giải phương trình x3 3x 2 a. x3 2 0 x 1 x 1 3 1 1 1 1 1 b. 2 2 2 x 5 x 6 x 7 x 12 x 9 x 20 x 11x 30 8 2 HƯỚNG DẪN DẠNG BÀI NÂNG CAO x 2 x 6 x 5 x 2 x 6 x 4 Ví dụ1. Cho A x và B x x x 2 2 x 2 3x3 6 x 2 6 x c) Tìm x để giá trị của hai biểu thức A(x) và B(x) bằng nhau; A x d) Tìm x để 5 B x Lời giải x 2 x 6 x 5 x 2 x 6 x 4 a) Để A(x) = B(x) thì x x 2 2 x 2 3x x 2 2 x 2 ĐKXĐ: x x 2 2 x 2 0 và 3 x 3 6 x 2 2 x 0 hay 3 x x 2 2 x 2 0 Do x 2 2 x 2 x 1 1 0, x nên ĐKXĐ là x 0 . 2 Từ phương trình trên suy ra: 3 x 2 x 6 x 5 x 2 x 6 x 4 x 2 x 63 x 15 x 2 x 6 x 4 0 x 2 x 63 x 15 x 4 0 x 3 0 x 3 x 3 x 2 2 x 11 0 x 2 0 x 2 2 x 11 0 x 5,5 Cả ba giá trị này đều thỏa mãn ĐKXĐ
- Vậy với x 2; x 3; x 5,5 thì A(x) = B(x). A x x 2 x 6 x 5 x 2 x 6 x 4 b) 5 nghĩa là : 5 B x x x 2 2 x 2 3x3 6 x 2 6 x x 2 x 6 x 5 3x x 2 2 x 2 Hay là . 5 * x x 2 2 x 2 x 2 x 6 x 4 Do x 2 2 x 2 x 1 1 0, x , nên ta có 2 3 x x 2 x 6 x 5 3 x x 2 x 3 x 5 * 5 5 x x x 6 x 4 2 x x 2 x 3 x 4 ĐKXĐ: x 0; x 2; x 3; x 4 Từ ĐKXĐ và phương trình trên suy ra 3 x 5 5 x 4 0 3 x 15 5 x 20 0 2 x 5 x 2, 5 thỏa mãn ĐKXĐ. 3 x x 2 x 3 x 5 Nhận xét: Từ 5 suy ra 3 x 5 5 x 4 0 x x 2 x 3 x 4 Ta có thể hiểu như sau: Do x 0; x 2; x 3 ; nên x x 2 x 3 0 . Do đó chia cả tử và 3 x 5 mẫu cho số khác 0 ta có 5 và với x 4 ta được phương trình tương đương x 4 3 x 5 5 x 4 0 Hoặc có thể hiểu như sau: 3 x x 2 x 3 x 5 Từ 5 với x 0; x 2; x 3; x 4 ta có: x x 2 x 3 x 4 3 x x 2 x 3 x 5 5 x x 2 x 3 x 4 x x 2 x 3 3 x 5 5 x 4 0 3 x 5 5 x 4 0 do x x 2 x 3 0 Ví dụ 2. Cho phương trình ẩn x: x 2m x5 1 1 (với m là hằng số). x 5 2m x d) Giải phương trình với m = 5; e) Tìm m để phương trình có nghiệm x 10 ; f) Giải phương trình với tham số m.
- Lời giải x 2m x 5 x 2m x 5 1 1 2 x 5 2m x x 5 x 2m x 10 x 5 a) --------------------------------Khi m = 5 ta có: 2 1 x 5 x 10 Với ĐKXĐ x 5 và x 10 thì từ 1 x 2 100 x 2 25 2 x 2 30 x 100 30 x 225 x 7,5 (thỏa mãn ĐKXĐ) 10 2m 15 b) Nếu x 10 ta có ( 2 2 5 10 2m Với ĐKXĐ m 5 2 100 4m 2 75 100 20m 4m 2 20m 75 0 2m 15 0 m 7,5 2m 152m 5 0 2m 5 0 m 2,5 c) Điều kiện của nghiệm nếu có là x 5 và x 2m x 2m x5 Biến đổi phương trình 2 thành x 5 x 2m x 2m x 2m x 5 x 5 2 x 5 x 2m x 2 4m 2 x 2 25 2 x 2 4 mx 10 x 20m 4mx 10 x 4m 2 20m 25 2 x 2m 5 2m 5 * 2 2m 5 Nếu m 2, 5 thì x . Giá trị này là nghiệm của phương trình nếu 2 2m 5 2m 2m 5 4m m 2,5 2 2m 5 và 5 2m 5 10 m 2, 5 2 Nếu m 2, 5 thì (*) có dạng 0 x 0 . Phương trình nghiệm đúng x 5 2m 5 Kết luận: Nếu m 2,5 phương trình có nghiệm duy nhất là x 2 Nếu m 2,5 phương trình vô nghiệm; Nếu m 2, 5 phương trình nghiệm đúng x 5
- Nhận xét: Câu b) có cách giải khác như sau: 10 2m 15 2 100 4m 2 75 100 20m 5 10 2 m 100 4m 2 20m 25 2 m 5 10 2m 15 m 7,5 102 2m 5 2 2m 5 10 2m 5 m 2, 5 Ví dụ 3. Giải các phương trình: 3x 2 3x 2 c) 2 x 2 9 x 4 8 9 x 1 x 2 11x 20 8 9 x 1 x 2x 2 5 x7 d) 2 2 2 2 x 5x 3 2 x 9 x 7 2 x 5x 3 2 x 9 x 7 2 Lời giải a) Hai vế có nhân tử chung. Ta chuyển vế rồi đưa về dạng A x .B x 0 3 x 2 ĐKXĐ: x . Biến đổi phương trình thành x 2 2 x 24 8 1 0 9 8 x 9 x 4 Với x 2 2 x 24 0 x 4 x 6 0 x 6 3x 2 Với 1 0 3x 2 8 9 x 0 x 1 8 9x Cả ba giá trị trên x đều thỏa mãn ĐKXĐ nên tập nghiệm của phương trình là S 4;1;6 b) Các mẫu số khá phức tạp nên không dễ tìm ĐKXĐ. Nếu ta chuyển vế rồi cộng, trừ các phân thúc cùng mẫu ta thấy xuất hiện nhân tử chung là x 5 Từ đó có cách giải sau: Biến đổi phương trình về dạng: x 5 x 5 2 0 2 x 5x 3 2 x 9 x 7 2 1 1 0 x 54 4 x x 5 2 2 0 2 x 5 x 3 2 x 9 x 7 2 x 2 5x 32 x 2 9 x 7 Xét tử số x 54 4 x 0 x 1 hoặc x 5 . Với x 1 thì 2 x 2 9 x 7 0 phương trình không xác định. Với x 5 thì 2 x 2 5 x 32 x 2 9 x 7 28.12 0 .
- Vậy nghiệm duy nhất của phương trình là x 5 . 1 1 5a a 3 x x Ví dụ 4. Cho phương trình x x a x a 4 x 2 a 2 x a với a là hằng số. c) Tìm a để phương trình trên có nghiệm là nghiệm của phương trình 3 2 29 ; x 5 x 5 25 x 2 d) Giải phương trình với a = 6. Lời giải a.ĐKXĐ: x a Với ĐKXĐ trên ta biến đổi phương trình thành: x 2x 5a 2 15ax . Quy đồng và khử mẫu được phương trình x a x a 4 x 2 a2 4 x x a 8 x x a 5a 2 15ax 12 x 2 11ax 5a 2 0 12 x 2 4ax 15ax 5a 2 0 3x a 4 x 5a 0 3 2 29 Giải phương trình với x 5 ta có nghiệm x 4 x 5 x 5 25 x 2 a 1, 2 Với x 4 ta có: 12 a 16 5a 0 a 3, 2 x 2 b.Khi a 6 thì 3 x 64 x 30 0 thỏa mãn ĐKXĐ. x 7,5 Ví dụ 5. Giải phương trình x3 3x2 a. x3 2 0 x 1 x 1 3 1 1 1 1 1 b. 2 2 2 x 5 x 6 x 7 x 12 x 9 x 20 x 11x 30 8 2 Lời giải a.Từ a b a 3 b3 3ab a b a 3 b3 a b 3ab a b 3 3 Áp dụng để giải phương trình. Ta có ĐKXĐ: x 1 x x x 3 x 2 3 PT x 3 x. x 2 0 x 1 x 1 x 1 x 1
- x 2 x 2 x 2 3 x2 3 +3 11 0 . Đặt y ta có x 1 x 1 x 1 x 1 y 3 3 y 2 3 y 11 0 y 1 1 y 2 3 x2 Hay là 2 x2 2 x 2 x2 2 x 2 0 x 1 Phương trình đã cho vô nghiệm vì x 2 2 x 2 x 1 1 0 x 2 b.ĐKXĐ: x 2;3; 4;5; 6 1 1 1 1 1 PT x 2 x 3 x 3 x 4 x 4 x 5 x 5 x 6 8 1 1 1 1 1 1 1 1 1 x 3 x 2 x 4 x 3 x 5 x 4 x 6 x 5 8 1 1 1 x 2 8 x 20 0 x 2 x 10 0 x6 x2 8 x 2 hoặc x 10 . Tập nghiệm S 2;10 Ví dụ 7. Giải phương trình x x 2 56 21x 22 a. 4 4 7x x3 2 1 3 2 b. 2 x 2 x 1 x 12 Lời giải 4 a.ĐKXĐ: x và x3 2 7 x x 2 56 21x 22 x x 2 56 21x 22 4 5 1 3 0 4 7x x 2 3 47x x 2 x3 56 x 20 35 x x 3 2 21x 22 0 47x x3 2 1 1 x 3 21x 20 4 7 x x3 2 Xét x3 21x 20 0 x 1 x 5 x 4 0 ta tìm được: x 4; x 1; x 5 thỏa mãn ĐKXĐ. 1 1 Xét 3 0 biến đổi thành x3 7 x 6 0 47x x 2
- x 1 x 2 x 3 0 ta tìm được x 3; x 1; x 2 thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy tập nghiệm của phương trình là S 4; 3; 1;1; 2;5 b. ĐKXĐ: x 0 và x 1 . 1 3 2 1 3 2 2 2 1 1 x 2 x 1 x 12 x x 1 x 12 1 x 1 x x3 3 1 x 2 x2 x 0 x 1 x 2 x 1 2 2 x2 1 x 0 Với x 0 và x 1 thì 1 x 1 x x3 0 3 1 x x 0 3 3 Với x 1 0 x 1 thỏa mãn ĐKXĐ. Với 1 x3 x 3 0 1 x x3 1 x x x 3 1 thỏa mãn ĐKXĐ. 2 1 Tập nghiệm là S ;1 2 C.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN 1. Giải các phương trình sau: 3 2 8 6x a. ; 1 4x 4x 1 16x 2 1 3 2 4 b. . 5x 1 3 5x 1 5x 5x 3 2. Giải các phương trình sau: x 2 3 3 a. 2 1; x 1 x 2 x x 2 5x 7 x 1 1 b. . 4x 8x 8 2x x 2 8x 16 2 3. Giải các phương trình sau: x 6 x 5 2x 2 23x 61 a. ; x 5 x 6 x 2 x 30 x2 x x2 7x 2 3x b. . x 3 x 3 9 x2 4. Giải các phương trình sau: x 2 3 3 a. 1; x 1 x 2 x2 x 2
- x 6 x 5 2x 2 23x 61 b. . x 5 x 6 x 2 x 30 5. Giải các phương trình sau: 1 12 a. 1 ; x 2 8 x3 3x 8 3x 8 b. 2x 3 2 7x 1 x 5 2 7x 1 . 6. Giải các phương trình sau với a là tham số: 1a a. 1a ; 1x x 2a x 8a 2 b. 2 . 2a x 2a x x 4a 2 HƯỚNG DẪN LỜI GIẢI PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN 1. 3 2 8 6x a. xét phương trình: . 1 4x 4x 1 16x 2 1 1 Điều kiện: x . 4 Với điều kiện đó phương trình tương đương với: 1 3 4x 1 2 1 4x 8 6x , hay 14x 7 , tức là x . 2 1 1 Ta thấy giá trị x thỏa mãn điều kiện x nên là nghiệm của phương trình đã cho. 2 4 3 2 4 b.Xét phương trình: . 5x 1 3 5x 1 5x 5x 3 1 3 Điều kiện: x , x . 5 5 Với điều kiện đó phương trình tương đương với: 3 3 3 5x 2 5x 1 4 , hay 5x 3 , tức là x . 5 3 3 Ta thấy giá trị x không thỏa mãn điều kiện x nên bị loại. 5 5 Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. 2. x 2 3 3 a. xét phương trình: 2 1. x 1 x 2 x x 2 Điều kiện: x 2, x 1 . Với điều kiện đó phương trình tương đương với: x 2 3 3 1 x 1 x 2 x 2x 1 1 Tức là phương trình x 2x 2 3 x 1 3 x 2x 1 , hay 4x 2 , nghĩa là x . 2
- 1 Ta thấy giá trị x thỏa mãn điều kiện x 2, x 1 nên là nghiệm của phương trình đã 2 cho. 5x 7 x 1 1 b.Xét phương trình: . 4x 8x 2 8 2x x 2 8x 16 Điều kiện: x 2, x 0 . Với điều kiện đó phương trình tương đương với: 5x 7 x 1 1 , tức là phương trình 4x x 2 8 2x x 2 4 x 2 2 5 x 7x x 2 4 x 1 x , hay 7 x 2 3x 2 0 , nghĩa là x 1, x 2 . So với điều kiện, ta thấy giá trị x 2 không thỏa mãn nên bị loại. Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 1 . 3. x 6 x 5 2x 2 23x 61 a. xét phương trình: . x 5 x 6 x 2 x 30 Điều kiện: x 5, x 6 . Với điều kiện đó phương trình tương đương với: x 6 x 5 2x 2 23x 61 , tức là phương trình x 6 x 5 2x 2 23x 61 , hay 2 2 x 5 x 6 x 5x 6 21x 0 , nghĩa là x 0 . Ta thấy giá trị x 0 thỏa mãn điều kiện x 5, x 6 nên là nghiệm của phương trình đã cho. x2 x x2 7x 2 3x b.xét phương trình: . x 3 x 3 9 x2 Điều kiện: x 3 . Với điều kiện đó phương trình tương đương với: x2 x x2 7x 2 3x . x 3 3x 3 x x 3 Hay x 2 x 3 x x 2 x 3 7x 2 3x , nghĩa là 0 0 . Ta thấy mọi giá trị x thỏa mãn điều kiện x 3 đều thỏa mãn phương trình đã cho. Vậy mọi x 3 đều là nghiệm của phương trình. 4. a. ta có x 2 x 2 x 1x 2 , nên ĐKXĐ của phương trình là x 1, x 2 . Với điều kiện đó, phương trình tương đương với: x 2 4 3 x 1 3 x2 x 2 . x2 x 2 x2 x 2 1 Hay 4x 2 , tức là x . 2 1 So với điều kiện ta thấy x thỏa mãn nên là nghiệm của phương trình đã cho. 2 1 Vậy phương trình có nghiệm x . 2 b.ta thấy x 2 x 30 x 6x 5 , nên ĐKXĐ của phương trình là x 6, x 5 .
- Với điều kiện đó, phương trình tương đương với: x 6 x 5 2 2 2x 2 23x 61 , hay 21x 0 , tức là x 0 . x 2 x 30 x 2 x 30 So cới điều kiện ta thấy x 0 thỏa mãn nên là nghiệm của phương trình đã cho. Vậy phương trình có nghiệm x 0 . 5. a. Ta có 8 x 3 x 2 x 2 2x 4 , nên ĐKXĐ của phương trình là x 2 . Với điều kiện đó, phương trình tương đương với: 8 x 3 x 2 2x 4 12 x 3 x 2 2x 0 x x 2 x 2 0 x x 1x 2 0 . Phương trình cuối có nghiệm x 0, x 1, x 2 . Chỉ có các giá trị x 0, x 1 thỏa mãn điều kiện đặt ra nên là nghiệm của phương trình đã cho. 2 b. Ta có ĐKXĐ của phương trình là x . 7 Với điều kiện đó, phương trình tương đương với: 2x 310 4x x 510 4x 2 5 2x x 8 0 . 5 Phương trình cuối có nghiệm x , x 8 , các giá trị này thỏa mãn điều kiện đặt ra nên là 2 nghiệm của phương trình đã cho. 5 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x , x 8 . 2 6. a. Ta có ĐKXĐ của phương trình là x 1 . Với điều kiện đó, phương trình tương đương với: 1 a 1 a 1 x , hay x a 1 2a . Nếu a 1 phương trình có dạng 0x 2 , trường hợp này phương trình vô nghiệm. 2a Nếu a 1 phương trình đã cho có nghiệm x . a 1 b.ta có ĐKXĐ của phương trình là x 2a . Với điều kiện đó, phương trình tương đương với: x 2a x 8a 2 x 2a x 2a x 2a x 2a x x 2a 2a x 8a 2 6ax 12a 2 . 2 Nếu a 0 phương trình có dạng 0x 0 , trường hợp này phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị x 0 . Vậy a 0 phương trình đã cho có nghiệm là mọi x 0 . Nếu a 0 phương trình có nghiệm là x 2 , giá trị này thỏa mãn điều kiện x 2a với a 1 . Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x 2 với a 1 . ========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập Vật Lý 12 năm học 2013 - 2014: Tập 1
121 p | 1241 | 370
-
Tóm tắt lý thuyết và công thức giải bài tập chương dao động cơ
35 p | 397 | 46
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm So sánh phân số, hỗn số dương
9 p | 79 | 9
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân
10 p | 78 | 6
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Số đo góc
21 p | 77 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép chia hết – Bội và ước của một số nguyên
14 p | 44 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Mở rộng khái niệm phân số, phân số bằng nhau
16 p | 40 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Làm tròn, Ước lượng
11 p | 48 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hình vuông, Tam giác đều, Lục giác đều
14 p | 55 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hình có trục đối xứng
22 p | 58 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hai bài toán về phân số
9 p | 74 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép nhân số nguyên
18 p | 26 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Số thập phân
8 p | 67 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng-Độ dài đoạn thẳng
19 p | 60 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số
25 p | 70 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Biểu đồ cột kép
24 p | 92 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Dữ liệu - thu thập dữ liệu
11 p | 55 | 2
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Cách ghi số tự nhiên
9 p | 43 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn