Tóm tắt Vật Lý 12: CHƯƠNG V: ĐIỆN XOAY CHIỀU
lượt xem 41
download
Biểu thức điện áp tức thời và dòng điện tức thời: u = U0cos(t + u) và i = I0cos(t + i) Với = u – i là độ lệch pha của u so với i, có 2. Dòng điện xoay chiều i = I0cos(2ft + i) * Mỗi giây đổi chiều 2f lần * Nếu pha ban đầu i =tiên đổi chiều 2f-1 lần.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt Vật Lý 12: CHƯƠNG V: ĐIỆN XOAY CHIỀU
- CHƯƠNG V: ĐIỆN XOAY CHIỀU 1. Biểu thức điện áp tức thời và dòng điện tức thời: u = U0cos(t + u) và i = I0cos(t + i) Với = u – i là độ lệch pha của u so với i, có 2 2 2. Dòng điện xoay chiều i = I0cos(2ft + i) M2 M1 * Mỗi giây đổi chiều 2f lần hoặc i = thì chỉ giây đầu * Nếu pha ban đầu i = Tắt 2 2 -U1 Sáng Sáng U tiên U0 1 -U0 u O đổi chiều 2f-1 lần. 3. Công thức tính thời gian đèn huỳnh quang sáng trong một Tắt chu kỳ M'1 Khi đặt điện áp u = U0cos(t + u) vào hai đầu bóng đèn, M'2 biết đèn chỉ sáng lên khi u ≥ U1. 4 U Với cos 1 , (0 < < /2) t U0 4. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R,L,C * Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R: uR cùng pha với i, ( = u – i = 0) U U và I 0 0 I R R U Lưu ý: Điện trở R cho dòng điện không đổi đi qua và có I R * Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cả m L: uL nhanh pha hơn i là /2, ( = u – i = /2) U U và I 0 0 với ZL = L là cảm kháng I ZL ZL Lưu ý: Cuộn thuần cảm L cho dòng điện không đổi đi qua hoàn toàn (không cản trở). * Đoạn mạch chỉ có tụ điện C: uC chậm pha hơn i là /2, ( = u – i = -/2) U U 1 và I 0 0 với Z C là dung kháng I C ZC ZC Lưu ý: Tụ điện C không cho dòng điện không đổi đi qua (cản trở hoàn toàn). * Đoạn mạch RLC không phân nhánh Z R 2 ( Z L Z C )2 U U R (U L U C )2 U 0 U 02R (U 0 L U 0 C )2 2 Z L ZC Z ZC R với ;sin L tan ; cos R Z Z 2 2 1 > 0 thì u nhanh pha hơn i + Khi ZL > ZC hay LC
- 1 < 0 thì u chậm pha hơn i + Khi ZL < ZC hay LC 1 = 0 thì u cùng pha với i. + Khi ZL = ZC hay LC U Lúc đó IMax = gọi là hiện tượng cộng hưởng dòng điện R 5. Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch RLC: * Công suất tức thời: P = UIcos + UIcos(2t + u+i) * Công suất trung bình: P = UIcos = I2R. 6. Điện áp u = U1 + U0cos(t + ) được coi gồ m một điện áp không đổi U1 và một điện áp xoay chiều u=U0cos(t + ) đồng thời đặt vào đoạn mạch. 7. Tần số dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha có P cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/giây phát ra: f = pn Hz Từ thông gửi qua khung dây của máy phát điện = NBScos(t +) = 0cos(t + ) Với 0 = NBS là từ thông cực đại, N là số vòng dây, B là cảm ứng từ của từ trường, S là diện tích của vòng dây, = 2f Suất điện động trong khung dây: e = NSBcos(t + - ) = E0cos(t + - ) 2 2 Với E0 = NSB là suất điện động cực đại. 8. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động xoay chiều cùng tần số, cùng biên độ nhưng độ lệch pha từng đôi 2 một là 3 e1 E0 cos(t ) i1 I 0 cos(t ) 2 2 e2 E0 cos(t ) trong trường hợp tải đối xứng thì i2 I 0 cos(t ) 3 3 2 2 e3 E0 cos(t 3 ) i3 I 0 cos(t 3 ) Máy phát mắc hình sao: Ud = 3 Up Máy phát mắc hình tam giác: Ud = Up Tải tiêu thụ mắc hình sao: Id = Ip Tải tiêu thụ mắc hình tam giác: Id = 3 Ip Lưu ý: Ở máy phát và tải tiêu thụ thường chọn cách mắc tương ứng với nhau. U1 E1 I 2 N1 9. Công thức máy biến áp: U 2 E2 I1 N 2
- P2 10. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng: P R U 2 cos 2 Trong đó: P là công suất truyền đi ở nơi cung cấp U là điện áp ở nơi cung cấp cos là hệ số công suất của dây tải điện l là điện trở tổng cộng của dây tải điện (lưu ý: dẫn điện bằng 2 R S dây) Độ giảm điện áp trên đường dây tải điện: U = IR P P Hiệu suất tải điện: H .100% P 11. Đoạn mạch RLC có R thay đổi: U2 U2 * Khi R=ZL-ZC thì PMax 2 Z L ZC 2 R P hoặc trị. * Khi R=R1 R=R2 thì có cùng giá Ta có U2 ; R1 R2 ( Z L Z C )2 R1 R2 P U2 Và khi thì PMax R R1 R2 2 R1 R2 C R L,R0 * Trường hợp cuộn dây có điện trở R0 (hình vẽ) A U2 U2 B Khi R Z L Z C R0 PMax 2 Z L Z C 2( R R0 ) U2 U2 Khi R R0 ( Z L Z C ) 2 PRMax 2 2( R R0 ) 2 R0 ( Z L Z C ) 2 2 R0 2 12. Đoạn mạch RLC có L thay đổi: 1 thì IMax URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên * Khi L 2C tiếp nhau U R 2 ZC 2 R 2 ZC 2 * Khi thì và U LMax ZL R ZC U LMax U 2 U R U C ; U LMax U CU LMax U 2 0 2 2 2 2 * Với L = L1 hoặc L = L2 thì UL có cùng giá trị thì ULmax khi 1 11 1 2 L1 L2 ( ) L L1 L2 Z L 2 Z L1 Z L2
- ZC 4 R 2 Z C 2 2UR Lưu ý: R và L mắc liên * Khi Z L thì U RLMax 2 2 2 4 R Z C ZC tiếp nhau 13. Đoạn mạch RLC có C thay đổi: 1 thì IMax URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên * Khi C 2L tiếp nhau U R2 Z L 2 R2 ZL 2 * Khi thì và U CMax ZC R ZL U CMax U 2 U R U L ; U CMax U LU CMax U 2 0 2 2 2 2 * Khi C = C1 hoặc C = C2 thì UC có cùng giá trị thì UCmax khi C C2 1 11 1 )C 1 ( Z C 2 Z C1 Z C2 2 Z L 4R2 Z L 2 2UR Lưu ý: R và C mắc liên * Khi Z C thì U RCMax 2 2 2 4R ZL ZL tiếp nhau 14. Mạch RLC có thay đổi: 1 thì IMax URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên * Khi LC tiếp nhau 1 1 2U .L * Khi thì U LMax C L R2 R 4 LC R 2C 2 C2 1 L R2 2U .L * Khi thì U CMax LC 2 R 4 LC R 2C 2 * Với = 1 hoặc = 2 thì I hoặc P hoặc UR có cùng một giá trị thì IMax hoặc PMax hoặc URMax khi 12 tần số f f1 f 2 15. Hai đoạn mạch AM gồm R1L1C1 nối tiếp và đoạn mạch MB gồm R2L2C2 nối tiếp mắc nối tiếp với nhau có UAB = UAM + UMB uAB; uAM và uMB cùng pha tanuAB = tanuAM = tanuMB 16. Hai đoạn mạch R1L1C1 và R2L2C2 cùng u hoặc cùng i có pha lệch nhau Z L1 ZC1 Z L2 ZC2 Với tan 1 (giả sử 1 > 2) và tan 2 R1 R2
- tan 1 tan 2 Có 1 – 2 = tan 1 tan 1 tan 2 Trường hợp đặc biệt = /2 (vuông pha nhau) thì tan1tan2 = -1. A R L MC B VD: * Mạch điện ở hình 1 có uAB và uAM lệch pha nhau Ở đây 2 đoạn mạch AB và AM có cùng i và uAB chậm pha hơn uAM Hình 1 tan AM tan AB AM – AB = tan 1 tan AM tan AB Z L Z L ZC Nếu uAB vuông pha với uAM thì tan AM tan AB =-1 1 R R * Mạch điện ở hình 2: Khi C = C1 và C = C2 (giả sử C1 > C2) thì i1 và i2 lệch pha nhau Ở đây hai đoạn mạch RLC1 và RLC2 có cùng uAB A R L MC B Gọi 1 và 2 là độ lệch pha của uAB so với i1 và i2 thì có 1 > 2 1 - 2 = Hình 2 Nếu I1 = I2 thì 1 = -2 = /2 tan 1 tan 2 Nếu I1 I2 thì tính tan 1 tan 1 tan 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt công thức và lý thuyết vật lý 12-Luyện thi đại học và cao đẳng
228 p | 1568 | 441
-
Hệ thống kiến thức vật lý 12 chương trình cơ bản và nâng cao
105 p | 1192 | 315
-
Tóm tắt Vật Lý 12: CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
0 p | 1521 | 100
-
Tóm tắt Vật Lý 12: CHƯƠNG VII: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
0 p | 532 | 81
-
Tóm tắt kiến thức Vật lý 12 - Cơ bản
26 p | 594 | 62
-
Tóm tắt Vật Lý 12: CHƯƠNG VI: SÓNG ÁNH SÁNG
0 p | 347 | 54
-
Tóm tắt Vật Lý 12: CHƯƠNG IX. VẬT LÝ HẠT NHÂN
0 p | 284 | 48
-
Tóm tắt Vật Lý 12: CHƯƠNG II: DAO ĐỘNG CƠ
0 p | 287 | 40
-
Tóm tắt Vật Lý 12: CHƯƠNG III: SÓNG CƠ
0 p | 217 | 36
-
Tóm tắt Vật Lý 12: CHƯƠNG I: ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
0 p | 158 | 24
-
Đề cương ôn tập chương II Vật lý 12
14 p | 298 | 24
-
Đề cương ôn tập chương I Vật lý 12
8 p | 180 | 20
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7 trang 137 SGK Vật lý 12
4 p | 116 | 8
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7 trang 119 SGK Vật lý 12
6 p | 102 | 7
-
Hướng dẫn giải bài 2,3,4,5 trang 194 SGK Vật lý 12
4 p | 111 | 4
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 208 SGK Vật lý 12
3 p | 96 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết - Công thức vật lý 12 chương 1: Dao động cơ học
20 p | 18 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn