Tóm tắt Vật Lý 12: CHƯƠNG VII: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
lượt xem 81
download
1. Năng lượng một lượng tử ánh sáng (hạt phôtôn) e = hf = hc = mc 2 lTrong đó h = 6,625.10-34 Js là hằng số Plăng. c = 3.108m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không. f, là tần số, bước sóng của ánh sáng (của bức xạ). m là khối lượng của phôtôn 2. Tia Rơnghen (tia X) Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen l
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt Vật Lý 12: CHƯƠNG VII: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
- CHƯƠNG VII: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 1. Năng lượng một lượng tử ánh sáng (hạt phôtôn) hc = mc 2 e = hf = l Trong đó h = 6,625.10-34 Js là hằng số Plăng. c = 3.108m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không. f, là tần số, bước sóng của ánh sáng (của bức xạ). m là khối lượng của phôtôn 2. Tia Rơnghen (tia X) Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen hc l = Min Eđ 2 mv 2 mv0 Trong đó Eđ = là động năng của electron khi đập vào đối catốt = eU + 2 2 (đối âm cực) U là hiệu điện thế giữa anốt và catốt v là vận tốc electron khi đập vào đối catốt v0 là vận tốc của electron khi rời catốt (thường v0 = 0) m = 9,1.10-31 kg là khối lượng electron 3. Hiện tượng quang điện *Công thức Anhxtanh
- 2 hc mv0 Max e = hf = = A+ l 2 hc Trong đó A = là công thoát của kim loại dùng làm catốt l0 0 là giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt v0Max là vận tốc ban đầu của electron quang điện khi thoát khỏi catốt f, là tần số, bước sóng của ánh sáng kích thích * Để dòng quang điện triệt tiêu thì UAK Uh (Uh < 0), Uh gọi là hiệu điện thế hãm 2 mv0 Max eU h = 2 Lưu ý: Trong một số bài toán người ta lấy Uh > 0 thì đó là độ lớn. * Xét vật cô lập về điện, có điện thế cực đại VMax và khoảng cách cực đại dMax mà electron chuyển động trong điện trường cản có cường độ E được tính theo công thức: 12 e VMax = mv0 Max = e Ed Max 2 * Với U là hiệu điện thế giữa anốt và catốt, vA là vận tốc cực đại của electron khi đập vào anốt, vK = v0Max là vận tốc ban đầu cực đại của electron khi rời catốt thì: 1212 eU = mv A - mvK 2 2 * Hiệu suất lượng tử (hiệu suất quang điện) n H= n0
- Với n và n0 là số electron quang điện bứt khỏi catốt và số phôtôn đập vào catốt trong cùng một khoảng thời gian t. n0 e n0 hf n hc Công suất của nguồn bức xạ: p = =0 = t t lt q ne Cường độ dòng quang điện bão hoà: I bh = = t t I bh e I bh hf I hc = bh Þ H= = pe pe pl e * Bán kính quỹ đạo của electron khi chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều B ru ¶r mv R= , a = (v,B) e B sin a Xét electron vừa rời khỏi catốt thì v = v0Max r u r mv Khi v ^ B Þ sin a = 1 Þ R = eB Lưu ý: Hiện tượng quang điện xảy ra khi được chiếu đồng thời nhiều bức xạ thì khi tính các đại lượng: Vận tốc ban đầu cực đại v0Max, hiệu điện thế hãm Uh, điện thế cực đại VMax, … đều được tính ứng với bức xạ có Min (hoặc fMax) 4. Tiên đề Bo - Quang phổ nguyên tử Hiđrô Em nhận phôtôn phát phôtôn * Tiên đề Bo hfmn hfmn En hc e = hf mn = = Em - En l mn Em > En
- * Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử hiđrô: rn = n2r0 Với r0 =5,3.10-11m là bán kính Bo (ở quỹ đạo K) * Năng lượng electron trong nguyên tử hiđrô: 13, 6 V ớ i n N *. En = - (eV ) n2 * Sơ đồ mức năng lượng n=6 P O n=5 - Dãy Laiman: Nằm trong vùng tử n=4 N ngoại n=3 M Pasen Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên L n=2 ngoài về quỹ đạo K H H H H Lưu ý: Vạch dài nhất LK khi e Banme chuyển từ L K n=1 K Vạch ngắn nhất K khi e Laiman chuyển từ K. - Dãy Banme: Một phần nằm trong vùng tử ngoại, một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L Vùng ánh sáng nhìn thấy có 4 vạch: Vạch đỏ H ứng với e: M L
- Vạch lam H ứng với e: N L Vạch chàm H ứng với e: O L Vạch tím H ứng với e: P L Lưu ý: Vạch dài nhất ML (Vạch đỏ H ) Vạch ngắn nhất L khi e chuyển từ L. - Dãy Pasen: Nằm trong vùng hồng ngoại Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M Lưu ý: Vạch dài nhất NM khi e chuyển từ N M. Vạch ngắn nhất M khi e chuyển từ M. Mối liên hệ giữa các bước sóng và tần số của các vạch quang phổ của nguyên từ hiđrô: 1 1 1 và f13 = f12 +f23 (như cộng véctơ) 13 12 23
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt công thức và lý thuyết vật lý 12-Luyện thi đại học và cao đẳng
228 p | 1568 | 441
-
Hệ thống kiến thức vật lý 12 chương trình cơ bản và nâng cao
105 p | 1192 | 315
-
Tóm tắt Vật Lý 12: CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
0 p | 1522 | 100
-
Tóm tắt kiến thức Vật lý 12 - Cơ bản
26 p | 594 | 62
-
Tóm tắt Vật Lý 12: CHƯƠNG VI: SÓNG ÁNH SÁNG
0 p | 347 | 54
-
Tóm tắt Vật Lý 12: CHƯƠNG IX. VẬT LÝ HẠT NHÂN
0 p | 284 | 48
-
Tóm tắt Vật Lý 12: CHƯƠNG V: ĐIỆN XOAY CHIỀU
0 p | 231 | 41
-
Tóm tắt Vật Lý 12: CHƯƠNG II: DAO ĐỘNG CƠ
0 p | 287 | 40
-
Tóm tắt Vật Lý 12: CHƯƠNG III: SÓNG CƠ
0 p | 217 | 36
-
Tóm tắt Vật Lý 12: CHƯƠNG I: ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
0 p | 158 | 24
-
Đề cương ôn tập chương II Vật lý 12
14 p | 298 | 24
-
Đề cương ôn tập chương I Vật lý 12
8 p | 180 | 20
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7 trang 137 SGK Vật lý 12
4 p | 116 | 8
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7 trang 119 SGK Vật lý 12
6 p | 102 | 7
-
Hướng dẫn giải bài 2,3,4,5 trang 194 SGK Vật lý 12
4 p | 112 | 4
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 208 SGK Vật lý 12
3 p | 96 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết - Công thức vật lý 12 chương 1: Dao động cơ học
20 p | 18 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn