intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Toan lớp 8 (Kèm hướng dẫn giải)

Chia sẻ: Nguyen Thi B | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

180
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ "Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Toan lớp 8 (Kèm hướng dẫn giải)" giúp các bạn học sinh ôn lại những kiến thức cũng như các dạng bài tập đã làm trong lớp. Bên cạnh đó còn củng cố kiến thức cho các bạn, giúp các bạn nhận ra những sai sót trong quá trình làm bài của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Toan lớp 8 (Kèm hướng dẫn giải)

  1. ONTHIONLINE.NET Phòng giáo dục KRông Bông KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III Trường :THCS Nguyễn Viết Xuân MÔN : Đại số lớp 8 Họ và tên :……………………….. ( Thời gian 45 phút ) Lớp 8 : …. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ RA : A/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau Câu1 : ( 1 đ ) : a/ Phương trình : x 2  1  0 có A. Một nghiệm ; B. Hai nghiệm ; C. Vô nghiệm ; D. Vô số nghiệm b/ Nghiệm của phương trình : 2 ( x + 1 ) ( x – 3 ) = 0 là A. x = -1 và x = 2 ; B. x = -1 và x = 3 ; C. x = - 1 và x = - 3 ; D. x = 1 và x = 3 Câu2( 1 đ ) :a/ Phương trình : 3x + 6 = 0 Tương đương với phương trình A. 2x + 3 = 0 ; B. 2x + 4 = 0 ; C. 2x + 5 = 0 ; D. 3x + 2 = 0 b/ Phương trình : x  3  5 có nghiệm là A. x = 2 và x = - 8 ; B. x = - 2 và x = 8 ; C. x = 3 và x = 5 ; D .Một đáp án khác x 3x Câu 3 ( 1 đ ) : Tập xác định của phương trình :  5 2x 1 2x 1 1 1 A. x  1; x  2 ; B. x  1; x  2 ; C. x   ; D. x  2; x  2 2 b/ Phương trình : x ( x – 1 )  x  4   0 có số nghiệm là 2 A. Một nghiệm ; B. Hai nghiệm ; C. Ba nghiệm ; D. Vô nghiệm B/ TỰ LUẬN ( 7 điểm ) x 2x 1 x Câu 4 ( 2 đ ) : Giải phương trình :   1 3 6 3 Câu 5 : ( 3,5 đ ) : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc 24 km/h . Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút Tính độ dài quảng đường AB Câu 6 ( 1,5 đ ) : Giải phương trình : 6 x3  x 2  2 x BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………..
  2. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG III A/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Câu a b ( Mỗi ý đúng ghi 0,5 đ ) 1 C B 2 B A 3 C B B/ TỰ LUẬN ( 7 điểm ) x 2x 1 x Câu4 : ( 2 đ ) : Gỉai phương trình :   1   2x  2x 1  6  2 x ( 0,5 đ ) 3 6 3 7  4 x  2x  6 1  6x  7  x  (1đ) 6 7 Vậy : S =   ( 0,5 đ ) 6 Câu5 : ( 3,5 đ ) Gọi quảng đường từ A đến B là x ( km ) đ/k x > 0 ( 0,5 đ ) x Nên thời gian người đó đi từ A đến B là : ( h) ( 0,5 đ ) 30 x Và thời gian người đó đi từ Bvề A là : (h) ( 0,5 đ ) 24 1 Vì thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút = (h) 2 x x 1 Nên ta có phương trình   (1đ) 24 30 2  5 x  4 x  60  x  60 thỏa mãn đ/k bài toán ( 0,5 đ ) Vậy : Quảng đường AB dài 60 km ( 0,5 đ ) Câu6 ( 1,5 đ ) : Giải phương trình : 6 x3  x 2  2 x  6 x3  x 2  2 x  0 ( 0,25 đ )     x 6 x 2  x  2  0  x 6 x 2  3x  4 x  2  0  ( 0,25 đ )  x  6 x  2  3 x    4 x  2   0  x 3 x  2 x  1  2  2 x  1   0    ( 0,25 đ )  x  2 x  1 3 x  2   0  x  0 x  0   2 x  1  0   x  1 ( 0,25 đ )  2 3x  2  0   2 x    3  1 2 Vậy : S = 0; ;   ( 0,25 đ )  2 3
  3. ONTHIONLINE.NET Tên: . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA MỘT TIẾT Lớp: 8/ MÔN: ĐẠI SỐ A. Trắc nghiệm: (3đ) (Chọn ý đúng nhất và khoanh tròn chữ cái đứng trước câu chọn) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? 2x  1 2 A. 2x2 + 1 = 0 B. 3 – 2x = 0 C. 0 D. 1   3 x x Câu 2: Phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm ? A. Vô nghiệm B.Có vô số nghiệm C. luôn có một nghiệm duy nhất D. Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm. Câu 3: Trong các số sau đây số nào là nghiệm của phương trình 2x – 3 = 0 A. – 1 B. 1 C. – 1,5 D. 1,5 1 x3 Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình 3 là x khác x2 2x A. 2 B. – 2 C. 2 và – 2 D. 3 Câu 5: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây ? 2x  1 4 A. 3x – 5 = 0 B. (x2 + 1)(x + 2) = 0 C. 1  D. x2 – 4 = 0 x 1 x 1 Câu 6: Phương trình x3 + x = 0 có mấy nghiệm ? A. Một nghiệm C. Hai nghiệm C. Ba nghiệm. D. Vô nghiệm B. Tự luận: ( 7 đ) Câu 1: Giải các phương trình sau (5đ) a/ 8x – 3 = 5x + 12 b/ (x – 7)(2x + 8) = 0 x  1 2x  1 x 5x 2 c/ 1   2 d/ 1    3 6 3  x (x  2)(3  x) x  2 Câu 2: (2đ)Giải bài toán sau đây bằng cách lập phương trình. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h, sau đó quay trở về A với vận tốc 40km/h. Cả đi và về hết 6giờ 45 phút. Tính quãng đường AB. BÀI LÀM
  4. Tên: . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA MỘT TIẾT Lớp: 8/ MÔN: ĐẠI SỐ A. Trắc nghiệm: (3đ) (Chọn ý đúng nhất và khoanh tròn chữ cái đứng trước câu chọn) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? 2x  1 2 A. 2x + 1 = 0 B. 3x2 – 2x = 0 C. 0 D. 1   3 x x Câu 2: Phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm ? A. Vô nghiệm B.Có vô số nghiệm C. luôn có một nghiệm duy nhất D. Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm. Câu 3: Trong các số sau đây số nào là nghiệm của phương trình 2x + 3 = 0 A. – 1 B. 1 C. – 1,5 D. 1,5 1 x3 Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình 3 là x khác x2 2x A. 2 B. – 2 C. 2 và – 2 D. 3 Câu 5: Phương trình 2x + 4 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây ? 2x  1 4 A. 3x – 5 = 0 B. (x2 + 1)(x + 2) = 0 C. 1  D. x2 – 4 = 0 x 1 x 1 3 Câu 6: Phương trình x – x = 0 có mấy nghiệm ? A. Một nghiệm C. Hai nghiệm C. Ba nghiệm. D. Vô nghiệm B. Tự luận: ( 7 đ) Câu 1: Giải các phương trình sau (5đ) a/ 6x – 5 = 4x + 13 b/ (x + 7)(2x – 8) = 0 x  1 2x  1 x 5x 2 c/ 1   2 d/ 1    3 6 3  x (x  2)(3  x) x  2 Câu 2: (2đ)Giải bài toán sau đây bằng cách lập phương trình. Một ô tô đi từ A đến B hết 3 giờ, sau đó quay trở về A mất 3 giờ 45 phút. Tính quãng đường AB. Biết rằng vận tốc lúc đi lớn hơn vận tốc lúc về là 10km/giờ BÀI LÀM
  5. ONTHIONLINE.NET Ma Trận đề kiểm tra - Chương I- Đại số 8 : Chủ Đề Các mức Độ cần đánh giá Tổng chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (TNKQ) (TNKQ) (TNKQ) 1- Nhân 1 2 1 4 đa thức với đa 1 1 0,5 2,5 thức 2- 1 3 3 7 7 Hằng đẳng thức 0,5 1,5 1,5 3,5 đáng nhớ 3- Phân 1 2 2 5 đa thức thành 0,5 1 1 2,5 nhân tử 4-Chia 1 1 1 3 đơn , đa thức đã 0,5 0,5 0,5 1,5 sắp xếp Đáp án và Biểu Điểm Bộ 03 đề Kiểm tra Đắc nghiệm Đáp án Đề I Câu1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 a b d d b a c c c d d d d a b a b c b Đáp án Đề II Câu1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 c c b d c c a a b a d d b b b c b b a Đáp án Đề III Câu1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 c b c c d a c a a b d b d b c b b b a Giáo viên : Nguyễn Xuân Hà Năm học : 2009 - 2010 1
  6. ONTHIONLINE.NET Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai Thứ…..ngày…..Tháng ……Năm 2009 Họ Tên :…………………………………. Kiểm Tra Môn : Đại số : 45 Phút . Lớp 8……..: Bài số1 - Chương I : Hình Thức Trắc nghiệm 100 0 0 . Điểm Lời phê của Thầy- Cô giáo Đề ra số 1:(Trắc nghiệm %) Câu 1 : Nghiệm của phương Trình : 3(x-2)- x( x – 2 )=0 Là a. x = 2 hoặc x = 3 b. x = 2 hoặc x = - 3 c. x = -2 hoặc x = - 3 d . các câu trên đều sai . Câu 2 : giá trị của biểu thức : R = 5x ( x2 - 3x + 2 ) – x2( x + 1) + x(- 4 x2 +16x – 10) Với x = 125 là : a , 625 ; b, 0 ; c , – 1 ; d , Một kết quả khác . Câu 3 : kết quả của phép tính : (x- 1 )( x+ 1) (x+ 2) là : a, x3- 2x 2- x - 2 b, x3 - 2x2+ x - 2 c, x3+ 2x2+ x - 2 d , x3+ 2x2- x - 2 Câu 4 : chọn câu trả lời đúng nhất : ( P- Q)2 = a, ( Q-P)2 b, P2- 2PQ + Q2 c , Q2 - 2QP + P2 d, Cả A,B, C đều Đúng . Câu 5 : Cho x+y = 11 Và x - y = 3 .Tính x2 – y2 Ta được kết quả sau a, 14 ; b, 33 ; c , 112 ; d, Một kết quả khác . Câu 6 : Giá trị lớn nhất của biểu thức S = 4x - 2x2 +1 là : a, 3 ; b, 2 ; c, -3 ; d , -2 Câu 7 : biết 5x ( x – 2 ) - ( 2 – x) = 0 giá trị của x là : a, 2 ; b , -1/5 ; c , 2 ; - 1/5 ; d , Một kết quả khác . Câu 8 : Phân tích đa thức thành nhân tử : x 2 + y2 - 3x - 3y + 2xy , ta được : a, (x-y)( x-y+3) b , (x-y)( x+y-3) c , (x+y) (x+y-3) d , Một kết quả khác . Giáo viên : Nguyễn Xuân Hà Năm học : 2009 - 2010 2
  7. ONTHIONLINE.NET Câu 9 : Đa thức : 5x2 - 4x + 10x y - 8y được phân tích thành nhâ tử là : a, (5x-2y)(x+4y) b, ( 5x +4)(x-2y) c, (x+2y)(5x-4) d , (5x-4)(x-2y) Câu 10 : C họn câu trả lời đúng : Kết quả phân tích đa thức : x2-x-12 Thành nhân tử là : a , (x+4)(x+3) b, (x-2)(x+6) c, (x-4)(x+3) d, (x+4)(x-3) Câu 11 : Giá trị của biểu thức 37.54/ 252 bằng : a, 35 ; b , 52 ; c, 37.52 ; d , 37 Câu 12 : Để phép chia (13x4y 3- 5x3y3 + 6 x2y2):5xnyn là phép chia hết thì số các số tự Nhiên n là : a, 0 ; b , 1 ; c , 2 d , cả a, b , c. Câu 13: Chọn câu trả lời đúng . Xác định giá trị của a để đa thức : x3 - 5x2+ 11x + a chia hết cho đa thức : x - 3 là : a, a = 45 ; b , a = 15 ; c , a = - 45 ; d, a = 5 . Câu 14 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M= x2- 6x +8 là : a, M = 1 khi x = 3 ; b , M = - 1 khi x = - 3 c , M = - 1 khi x = 3 ; d , M = 3 khi x = 1. Câu 15 : Chọn câu trả lời đúng nhất : Giá trị của x trong : x2 - 9x + 8 = 0 là: a, x = - 1 ; x = 8 ; b, x=1 ; x = 8; c, x=-8; x=1 ; d, x=-1; x=-8 Câu 16 : Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : (A – B )(C – D ) = a, AC – BC – AD + BD ; b , AC – BC + AD – BD c, AC + BC – AD + BD ; d , AC + AD – BC + BD Câu 17 : Chọn kết quả đúng , trong phép tính : 652 – 352 = a, 302 ; b , - 3000 ; c , 3000 ; d , -302 Câu 18 : Chọn kết quả đúng trng phép tính sau : 703 + 3.4900.30 + 3.70.900 + 303 = a , 403 ; b , 404 ; c , 106 ; d , 105 Câu 19 : Giá trị lớn nhất của biểu thức : N = x2 + 4x +5 là : Giáo viên : Nguyễn Xuân Hà Năm học : 2009 - 2010 3
  8. ONTHIONLINE.NET a, N=5 ; b, N=1 ; c, N=6 ; d, N= -1 Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai Thứ…..ngày…..Tháng ……Năm 2009 Họ Tên :…………………………………. Kiểm Tra Môn : Đại số : 45 Phút . Lớp 8……..: Bài số1 - Chương I : Hình Thức Trắc nghiệm 100 0 0 . Điểm Lời phê của Thầy- Cô giáo Đề ra: Số2 : (Trắc nghiệm %) Câu 1 : Nghiệm của phương Trình : 3(x-2)- x( x – 2 )=0 Là a. x = -2 hoặc x = - 3 b . các câu trên đều sai . c. x = 2 hoặc x = 3 d. x = 2 hoặc x = - 3 Câu 2 : giá trị của biểu thức : R = 5x ( x2 - 3x + 2 ) – x2( x + 1) + x(- 4 x2 +16x – 10) Với x = 125 là : a , 625 ; b , Một kết quả khác . c , 0 ; d, –1 ; Câu 3 : kết quả của phép tính : (x- 1 )( x+ 1) (x+ 2) là : a, x3+ 2x2+ x - 2 b , x3+ 2x2- x - 2 c , x3- 2x 2- x - 2 d , x3 - 2x2+ x - 2 Câu 4 : chọn câu trả lời đúng nhất : ( P- Q)2 = a, ( Q-P)2 b, P2- 2PQ + Q2 c , Q2 - 2QP + P2 d, Cả A,B, C đều Đúng . Câu 5 : Cho x+y = 11 Và x - y = 3 .Tính x2 – y2 Ta được kết quả sau a, 14 ; b , 112 ; c, 33 ; d, Một kết quả khác . Câu 6 : Giá trị lớn nhất của biểu thức S = 4x - 2x2 +1 là : a, 2 ; b, -3 ; c, 3 ; d, -2. Câu 7 : biết 5x ( x – 2 ) - ( 2 – x) = 0 giá trị của x là : a , 2 ; - 1/5 ; a, 2 ; b , -1/5 ; d , Một kết quả khác . Câu 8 : Phân tích đa thức thành nhân tử : x 2 + y2 - 3x - 3y + 2xy , ta được : a, (x+y) (x+y-3) b , Một kết quả khác . Giáo viên : Nguyễn Xuân Hà Năm học : 2009 - 2010 4
  9. ONTHIONLINE.NET c, (x-y)( x-y+3) d , (x-y)( x+y-3) Câu 9 : Đa thức : 5x2 - 4x + 10x y - 8y được phân tích thành nhâ tử là : a , (5x-4)(x-2y b, (x+2y)(5x-4) c, (5x-2y)(x+4y) d, ( 5x +4)(x-2y) Câu 10 : C họn câu trả lời đúng : Kết quả phân tích đa thức : x2-x-12 Thành nhân tử là : a, (x+4)(x-3) b, (x-4)(x+3) c , (x+4)(x+3) d, (x-2)(x+6) Câu 11 : Giá trị của biểu thức 37.54/ 252 bằng : a, 35 ; b , 52 ; c, 37.52 ; d , 37 Câu 12 : Để phép chia (13x4y 3- 5x3y3 + 6 x2y2):5xnyn là phép chia hết thì số các số tự Nhiên n là : a, 0 ; b, 1 ; c, 2 d , cả a, b , c. Câu 13: Chọn câu trả lời đúng . Xác định giá trị của a để đa thức : x3 - 5x2+ 11x + a chia hết cho đa thức : x - 3 là : a, a = 45 ; b, a = 5 . c , a = 15 ; d , a = - 45 ; Câu 14 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M= x2- 6x +8 là : a, M = - 1 khi x = 3 ; b, M = 1 khi x = 3 ; c , M = - 1 khi x = - 3 ; d , M = 3 khi x = 1. Câu 15 : Chọn câu trả lời đúng nhất : Giá trị của x trong : x2 - 9x + 8 = 0 là: a, x = - 1 ; x = 8 ; b, x=1 ; x = 8; c, x=-8; x=1 ; d, x=-1; x=-8 Câu 16 : Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : (A – B )(C – D ) = a, AC + BC – AD + BD ; b , AC + AD – BC + BD c, AC – BC – AD + BD ; d , AC – BC + AD – BD Câu 17 : Chọn kết quả đúng , trong phép tính : 652 – 352 = a, 302 ; b , - 3000 ; c , 3000 ; d , -302 Giáo viên : Nguyễn Xuân Hà Năm học : 2009 - 2010 5
  10. ONTHIONLINE.NET Câu 18 : Chọn kết quả đúng trng phép tính sau : 703 + 3.4900.30 + 3.70.900 + 303 = a , 403 ; b , 106 c , 404 ; d , 105 Câu 19 : Giá trị lớn nhất của biểu thức : N = x2 + 4x +5 là : a, N=1 ; b, N=5 ; c, N=6 ; d, N= -1 Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai Thứ…..ngày…..Tháng ……Năm 2009 Họ Tên :…………………………………. Kiểm Tra Môn : Đại số : 45 Phút . Lớp 8……..: Bài số1 - Chương I : Hình Thức Trắc nghiệm 100 0 0 . Điểm Lời phê của Thầy- Cô giáo Đề ra: Số3 : (Trắc nghiệm %) Câu 1 : Nghiệm của phương Trình : 3(x-2)- x( x – 2 )=0 Là a. x = -2 hoặc x = - 3 b . các câu trên đều sai . c. x = 2 hoặc x = 3 d. x = 2 hoặc x = - 3 Câu 2 : kết quả của phép tính : (x- 1 )( x+ 1) (x+ 2) là : a, x3+ 2x2+ x - 2 b , x3+ 2x2- x - 2 c , x3- 2x 2- x - 2 d , x3 - 2x2+ x - 2 Câu 3 : giá trị của biểu thức : R = 5x ( x2 - 3x + 2 ) – x2( x + 1) + x(- 4 x2 +16x – 10) Với x = 125 là : a , 625 ; b , Một kết quả khác . c , 0 ; d, –1 ; Câu 4 : Cho x+y = 11 Và x - y = 3 .Tính x2 – y2 Ta được kết quả sau a, 14 ; b , 112 ; c, 33 ; d, Một kết quả khác Câu 5 : chọn câu trả lời đúng nhất : ( P- Q)2 = a, ( Q-P)2 b, P2- 2PQ + Q2 c , Q2 - 2QP + P2 d, Cả A,B, C đều Đúng . Câu 6 : biết 5x ( x – 2 ) - ( 2 – x) = 0 giá trị của x là : a , 2 ; - 1/5 ; a, 2 ; b , -1/5 ; d , Một kết quả khác . Câu 7 : Giá trị lớn nhất của biểu thức S = 4x - 2x2 +1 là : Giáo viên : Nguyễn Xuân Hà Năm học : 2009 - 2010 6
  11. ONTHIONLINE.NET a, 2 ; b, -3 ; c, 3 ; d, -2. Câu 8 : Phân tích đa thức thành nhân tử : x 2 + y2 - 3x - 3y + 2xy , ta được : a, (x+y) (x+y-3) b , Một kết quả khác . c, (x-y)( x-y+3) d , (x-y)( x+y-3) Câu 9 : C họn câu trả lời đúng : Kết quả phân tích đa thức : x2-x-12 Thành nhân tử là : a, (x+4)(x-3) b, (x-4)(x+3) c , (x+4)(x+3) d, (x-2)(x+6) Câu 10 : Đa thức : 5x2 - 4x + 10x y - 8y được phân tích thành nhâ tử là : a , (5x-4)(x-2y b, (x+2y)(5x-4) c, (5x-2y)(x+4y) d, ( 5x +4)(x-2y) Câu 11 : Giá trị của biểu thức 37.54/ 252 bằng : a, 35 ; b , 52 ; c , 37.52 ; d , 37 Câu 12: Chọn câu trả lời đúng . Xác định giá trị của a để đa thức : x3 - 5x2+ 11x + a chia hết cho đa thức : x - 3 là : a, a = 45 ; b, a = 5 . c , a = 15 ; d , a = - 45 ; Câu 13 : Để phép chia (13x4y 3- 5x3y3 + 6 x2y2):5xnyn là phép chia hết thì số các số tự Nhiên n là : a, 0 ; b, 1 ; c, 2 d , cả a, b , c. Câu 14 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M= x2- 6x +8 là : a, M = - 1 khi x = 3 ; b, M = 1 khi x = 3 ; c , M = - 1 khi x = - 3 ; d , M = 3 khi x = 1. Câu 15 : Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : (A – B )(C – D ) = a, AC + BC – AD + BD ; b , AC + AD – BC + BD c, AC – BC – AD + BD ; d , AC – BC + AD – BD Câu 16 : Chọn câu trả lời đúng nhất : Giá trị của x trong : x2 - 9x + 8 = 0 là: a, x = - 1 ; x = 8 ; b, x=1 ; x = 8; c, x=-8; x=1 ; d, x=-1; x=-8 Câu 17 : Chọn kết quả đúng trng phép tính sau : 703 + 3.4900.30 + 3.70.900 + 303 = Giáo viên : Nguyễn Xuân Hà Năm học : 2009 - 2010 7
  12. ONTHIONLINE.NET a , 403 ; b , 106 c , 404 ; d , 105 Câu 18 : Chọn kết quả đúng , trong phép tính : 652 – 352 = a, 302 ; b , - 3000 ; c , 3000 ; d , -302 Câu 19 : Giá trị lớn nhất của biểu thức : N = x2 + 4x +5 là : a, N=1 ; b, N=5 ; c, N=6 ; d, N= -1 Giáo viên : Nguyễn Xuân Hà Năm học : 2009 - 2010 8
  13. ONTHIONLINE.NET Ma Trận đề kiểm tra - Chương I- Đại số 8 : Chủ Đề Các mức Độ cần đánh giá Tổng chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (TNKQ) (TNKQ) (TNKQ) 1- Nhân 1 2 1 4 đa thức với đa 1 1 0,5 2,5 thức 2- 1 3 3 7 7 Hằng đẳng thức 0,5 1,5 1,5 3,5 đáng nhớ 3- Phân 1 2 2 5 đa thức thành 0,5 1 1 2,5 nhân tử 4-Chia 1 1 1 3 đơn , đa thức đã 0,5 0,5 0,5 1,5 sắp xếp Đáp án và Biểu Điểm Bộ 03 đề Kiểm tra Đắc nghiệm Đáp án Đề I Câu1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 a b d d b a c c c d d d d a b a b c b Đáp án Đề II Câu1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 c c b d c c a a b a d d b b b c b b a Đáp án Đề III Câu1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 c b c c d a c a a b d b d b c b b b a Giáo viên : Nguyễn Xuân Hà Năm học : 2010 - 2011 1
  14. ONTHIONLINE.NET Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai Thứ…..ngày…..Tháng ……Năm 2010 Họ Tên :…………………………………. Kiểm Tra Môn : Đại số : 45 Phút . Lớp 8……..: Bài số1 - Chương I : Hình Thức Trắc nghiệm 100 0 0 . Điểm Lời phê của Thầy- Cô giáo Đề ra số 1:(Trắc nghiệm %) Câu 1 : Nghiệm của phương Trình : 3(x-2)- x( x – 2 )=0 Là a. x = 2 hoặc x = 3 b. x = 2 hoặc x = - 3 c. x = -2 hoặc x = - 3 d . các câu trên đều sai . Câu 2 : giá trị của biểu thức : R = 5x ( x2 - 3x + 2 ) – x2( x + 1) + x(- 4 x2 +16x – 10) Với x = 125 là : a , 625 ; b, 0 ; c , – 1 ; d , Một kết quả khác . Câu 3 : kết quả của phép tính : (x- 1 )( x+ 1) (x+ 2) là : a, x3- 2x 2- x - 2 b, x3 - 2x2+ x - 2 c, x3+ 2x2+ x - 2 d , x3+ 2x2- x - 2 Câu 4 : chọn câu trả lời đúng nhất : ( P- Q)2 = a, ( Q-P)2 b, P2- 2PQ + Q2 c , Q2 - 2QP + P2 d, Cả A,B, C đều Đúng . Câu 5 : Cho x+y = 11 Và x - y = 3 .Tính x2 – y2 Ta được kết quả sau a, 14 ; b, 33 ; c , 112 ; d, Một kết quả khác . Câu 6 : Giá trị lớn nhất của biểu thức S = 4x - 2x2 +1 là : a, 3 ; b, 2 ; c, -3 ; d , -2 Câu 7 : biết ( 3x+5 )(2x-1) + (5-5x)(x+2) = x giá trị của x là : a, 5 ; b , -5 ; c , -3 ; d , Một kết quả khác . Câu 8 : Phân tích đa thức thành nhân tử : x 2 + y2 - 3x - 3y + 2xy , ta được : a, (x-y)( x-y+3) b , (x-y)( x+y-3) c , (x+y) (x+y-3) d , Một kết quả khác . Giáo viên : Nguyễn Xuân Hà Năm học : 2010 - 2011 2
  15. ONTHIONLINE.NET Câu 9 : Đa thức : 5x2 - 4x + 10x y - 8y được phân tích thành nhâ tử là : a, (5x-2y)(x+4y) b, ( 5x +4)(x-2y) c, (x+2y)(5x-4) d , (5x-4)(x-2y) Câu 10 : C họn câu trả lời đúng : Kết quả phân tích đa thức : x2-x-12 Thành nhân tử là : a , (x+4)(x+3) b, (x-2)(x+6) c, (x-4)(x+3) d, (x+4)(x-3) Câu 11 : Giá trị của biểu thức 37.54/ 252 bằng : a, 35 ; b , 52 ; c, 37.52 ; d , 37 Câu 12 : Để phép chia (13x4y 3- 5x3y3 + 6 x2y2):5xnyn là phép chia hết thì số các số tự Nhiên n là : a, 0 ; b , 1 ; c , 2 d , cả a, b , c. Câu 13: Chọn câu trả lời đúng . Xác định giá trị của a để đa thức : f(x)= x3 - 13x2 + a chia hết cho đa thức : g(x)= x2 +4x+ 3 là : a, a = -12 ; b , a = -13 ; c , a = -14 ; d, một kết quả khác Câu 14 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M= x2- 6x +8 là : a, M = 1 khi x = 3 ; b , M = - 1 khi x = - 3 c , M = - 1 khi x = 3 ; d , M = 3 khi x = 1. Câu 15 : Chọn câu trả lời đúng nhất : Giá trị của x trong : x2 - 9x + 8 = 0 là: a, x = - 1 ; x = 8 ; b, x=1 ; x = 8; c, x=-8; x=1 ; d, x=-1; x=-8 Câu 16 : Chọn kết quả đúng nhất trong các kết quả sau : Phân tích đa thức Thành nhân tử : 9x2-12x+4 Là : a, (3x-2)2 ; b, (2-3x)2 c, a,b đều đúng ; d, a,b đều sai . Câu 17 : Chọn kết quả đúng , trong phép tính : 652 – 352 = a, 302 ; b , - 3000 ; c , 3000 ; d , -302 Câu 18 : Chọn kết quả đúng trng phép tính sau : 703 + 3.4900.30 + 3.70.900 + 303 = a , 403 ; b , 404 ; c , 106 ; d , 105 Giáo viên : Nguyễn Xuân Hà Năm học : 2010 - 2011 3
  16. ONTHIONLINE.NET Câu 19 : Giá trị lớn nhất của biểu thức : N = 4x- x2 là : a, N=2 ; b, N=4 ; c, N=1 ; d , N = -4 Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai Thứ…..ngày…..Tháng ……Năm 2009 Họ Tên :…………………………………. Kiểm Tra Môn : Đại số : 45 Phút . Lớp 8……..: Bài số1 - Chương I : Hình Thức Trắc nghiệm 100 0 0 . Điểm Lời phê của Thầy- Cô giáo Đề ra: Số2 : (Trắc nghiệm %) Câu 1 : Nghiệm của phương Trình : 3(x-2)- x( x – 2 )=0 Là a. x = -2 hoặc x = - 3 b . các câu trên đều sai . c. x = 2 hoặc x = 3 d. x = 2 hoặc x = - 3 Câu 2 : giá trị của biểu thức : R = 5x ( x2 - 3x + 2 ) – x2( x + 1) + x(- 4 x2 +16x – 10) Với x = 125 là : a , 625 ; b , Một kết quả khác . c , 0 ; d, –1 ; Câu 3 : kết quả của phép tính : (x- 1 )( x+ 1) (x+ 2) là : a, x3+ 2x2+ x - 2 b , x3+ 2x2- x - 2 c , x3- 2x 2- x - 2 d , x3 - 2x2+ x - 2 Câu 4 : chọn câu trả lời đúng nhất : ( P- Q)2 = a, ( Q-P)2 b, P2- 2PQ + Q2 c , Q2 - 2QP + P2 d, Cả A,B, C đều Đúng . Câu 5 : Cho x+y = 11 Và x - y = 3 .Tính x2 – y2 Ta được kết quả sau a, 14 ; b , 112 ; c, 33 ; d, Một kết quả khác . Câu 6 : Giá trị lớn nhất của biểu thức S = 4x - 2x2 +1 là : a, 2 ; b, -3 ; c, 3 ; d, -2. Câu 7 : biết ( 3x+5 )(2x-1) + (5-5x)(x+2) = x giá trị của x là : a, 5 ; b , -5 ; c , -3 ; d , Một kết quả khác . Giáo viên : Nguyễn Xuân Hà Năm học : 2010 - 2011 4
  17. ONTHIONLINE.NET Câu 8 : Phân tích đa thức thành nhân tử : x 2 + y2 - 3x - 3y + 2xy , ta được : a, (x+y) (x+y-3) b , Một kết quả khác . c, (x-y)( x-y+3) d , (x-y)( x+y-3) Câu 9 : Đa thức : 5x2 - 4x + 10x y - 8y được phân tích thành nhâ tử là : a , (5x-4)(x-2y b, (x+2y)(5x-4) c, (5x-2y)(x+4y) d, ( 5x +4)(x-2y) Câu 10 : C họn câu trả lời đúng : Kết quả phân tích đa thức : x2-x-12 Thành nhân tử là : a, (x+4)(x-3) b, (x-4)(x+3) c , (x+4)(x+3) d, (x-2)(x+6) Câu 11 : Giá trị của biểu thức 37.54/ 252 bằng : a, 35 ; b , 52 ; c, 37.52 ; d , 37 Câu 12 : Để phép chia (13x4y 3- 5x3y3 + 6 x2y2):5xnyn là phép chia hết thì số các số tự Nhiên n là : a, 0 ; b, 1 ; c, 2 d , cả a, b , c. Câu 13: Chọn câu trả lời đúng . Xác định giá trị của a để đa thức : f(x)= x3 - 13x2 + a chia hết cho đa thức : g(x)= x2 +4x+ 3 là : a, a = -12 ; b , a = -13 ; c , a = -14 ; d, một kết quả khác Câu 14 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M= x2- 6x +8 là : a, M = - 1 khi x = 3 ; b, M = 1 khi x = 3 ; c , M = - 1 khi x = - 3 ; d , M = 3 khi x = 1. Câu 15 : Chọn câu trả lời đúng nhất : Giá trị của x trong : x2 - 9x + 8 = 0 là: a, x = - 1 ; x = 8 ; b, x=1 ; x = 8; c, x=-8; x=1 ; d, x=-1; x=-8 Câu 16 : Chọn kết quả đúng nhất trong các kết quả sau : Phân tích đa thức Thành nhân tử : 9x2-12x+4 Là : a, (3x-2)2 ; b, (2-3x)2 c, a,b đều đúng ; d, a,b đều sai . Câu 17 : Chọn kết quả đúng , trong phép tính : 652 – 352 = a, 302 ; b , - 3000 ; c , 3000 ; d , -302 Câu 18 : Chọn kết quả đúng trng phép tính sau : 703 + 3.4900.30 + 3.70.900 + 303 = Giáo viên : Nguyễn Xuân Hà Năm học : 2010 - 2011 5
  18. ONTHIONLINE.NET a , 403 ; b , 106 c , 404 ; d , 105 Câu 19 : Giá trị lớn nhất của biểu thức : N = x2 + 4x +5 là : a, N=1 ; b, N=5 ; c, N=6 ; d, N= -1 Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai Thứ…..ngày…..Tháng ……Năm 2009 Họ Tên :…………………………………. Kiểm Tra Môn : Đại số : 45 Phút . Lớp 8……..: Bài số1 - Chương I : Hình Thức Trắc nghiệm 100 0 0 . Điểm Lời phê của Thầy- Cô giáo Đề ra: Số3 : (Trắc nghiệm %) Câu 1 : Nghiệm của phương Trình : 3(x-2)- x( x – 2 )=0 Là a. x = -2 hoặc x = - 3 b . các câu trên đều sai . c. x = 2 hoặc x = 3 d. x = 2 hoặc x = - 3 Câu 2 : kết quả của phép tính : (x- 1 )( x+ 1) (x+ 2) là : a, x3+ 2x2+ x - 2 b , x3+ 2x2- x - 2 c , x3- 2x 2- x - 2 d , x3 - 2x2+ x - 2 Câu 3 : giá trị của biểu thức : R = 5x ( x2 - 3x + 2 ) – x2( x + 1) + x(- 4 x2 +16x – 10) Với x = 125 là : a , 625 ; b , Một kết quả khác . c , 0 ; d, –1 ; Câu 4 : Cho x+y = 11 Và x - y = 3 .Tính x2 – y2 Ta được kết quả sau a, 14 ; b , 112 ; c, 33 ; d, Một kết quả khác Câu 5 : chọn câu trả lời đúng nhất : ( P- Q)2 = a, ( Q-P)2 b, P2- 2PQ + Q2 2 2 c , Q - 2QP + P d, Cả A,B, C đều Đúng . Câu 6 : biết ( 3x+5 )(2x-1) + (5-5x)(x+2) = x giá trị của x là : a, 5 ; b , -5 ; c , -3 ; d , Một kết quả khác Câu 7 : Giá trị lớn nhất của biểu thức S = 4x - 2x2 +1 là : a, 2 ; b, -3 ; c, 3 ; d, -2. Giáo viên : Nguyễn Xuân Hà Năm học : 2010 - 2011 6
  19. ONTHIONLINE.NET Câu 8 : Phân tích đa thức thành nhân tử : x 2 + y2 - 3x - 3y + 2xy , ta được : a, (x+y) (x+y-3) b , Một kết quả khác . c, (x-y)( x-y+3) d , (x-y)( x+y-3) Câu 9 : C họn câu trả lời đúng : Kết quả phân tích đa thức : x2-x-12 Thành nhân tử là : a, (x+4)(x-3) b, (x-4)(x+3) c , (x+4)(x+3) d, (x-2)(x+6) Câu 10 : Đa thức : 5x2 - 4x + 10x y - 8y được phân tích thành nhâ tử là : a , (5x-4)(x-2y b, (x+2y)(5x-4) c, (5x-2y)(x+4y) d, ( 5x +4)(x-2y) Câu 11 : Giá trị của biểu thức 37.54/ 252 bằng : a, 35 ; b , 52 ; c , 37.52 ; d , 37 Câu 12: Chọn câu trả lời đúng . Xác định giá trị của a để đa thức : f(x)= x3 - 13x2 + a chia hết cho đa thức : g(x)= x2 +4x+ 3 là : a, a = -12 ; b , a = -13 ; c , a = -14 ; d, một kết quả khác Câu 13 : Để phép chia (13x4y 3- 5x3y3 + 6 x2y2):5xnyn là phép chia hết thì số các số tự Nhiên n là : a, 0 ; b, 1 ; c, 2 d , cả a, b , c. Câu 14 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M= x2- 6x +8 là : a, M = - 1 khi x = 3 ; b, M = 1 khi x = 3 ; c , M = - 1 khi x = - 3 ; d , M = 3 khi x = 1. Câu 15 : Chọn kết quả đúng nhất trong các kết quả sau : Phân tích đa thức Thành nhân tử : 9x2-12x+4 Là : a, (3x-2)2 ; b, (2-3x)2 c, a,b đều đúng ; d, a,b đều sai . Câu 16 : Chọn câu trả lời đúng nhất : Giá trị của x trong : x2 - 9x + 8 = 0 là: a, x = - 1 ; x = 8 ; b, x=1 ; x = 8; c, x=-8; x=1 ; d, x=-1; x=-8 Câu 17 : Chọn kết quả đúng trng phép tính sau : 703 + 3.4900.30 + 3.70.900 + 303 = a , 403 ; b , 106 c , 404 ; d , 105 Giáo viên : Nguyễn Xuân Hà Năm học : 2010 - 2011 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2