Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 8 năm 2011-2012 - Trường THCS Nguyễn Huệ
lượt xem 54
download
Tham khảo "Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 8 năm 2011-2012 - Trường THCS Nguyễn Huệ" gồm tập hợp các bài Toán chọn lọc theo chương trình, tài liệu chất lượng giúp bạn tự ôn tập và nâng cao kỹ năng giải Toán 8.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 8 năm 2011-2012 - Trường THCS Nguyễn Huệ
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2011 – 2012 Môn : Toán – Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút I.Trắc nghiệm khách quan (3đ): Chọn câu trả lời đúng nhất: ( thời gian làm bài 15 phút) Câu 1: Phương trình 2x + 1 = 5 có nghiệm là : A/x=2 B/ x = 4 C/ x = -2 D/ x = -4 x−3 x Câu 2 : Phương trình = có điều kiện xác định là: 2 x−4 A/ x ≠ -2 B/ x ≠ 2 ; x ≠ 4 C/ x ≠ 4 D/ x ≠ -2 ; x ≠ -4 Câu 3 : Phương trình 5m – 3x = 1 nhận x = 3 làm nghiệm khi : A/m=1 B/ m = -1 C/ m = -2 D/ m = 2 3x Câu 4 : Bất phương trình − 6 ≤ 0 có nghiệm là : 5 A/ x ≤ -10 B/ x < 10 C/ x ≤ 10 D/ x ≥ -10 Câu 5: - 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau ? A / -3x + 2 > - 5 B/ x > 2 C/ x2 – 2 < 1 D/ Tất cả A, B,C A Câu 6 : Độ dài x trên hình (I) : 2 A / 2,6 B/3,2 C/ 4 D/ 4,5 D x E Câu 7: Hình vẽ này biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 3 6,5 C /////////////////////////[ B -5 0 A / x +5 ≥ 0 B/ x +5 ≤ 0 C/ x +5> 0 D/ x +5< 0 Câu 8: Trên hai cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm E và F . Đoạn thẳng EF // BC khi : AE AF AF EF AE EF AF AE A/ = B/ = C/ = D/ = EB AC AC BC AB BC AC AB Câu 9: Cho Δ A’B’C’ Δ ABC, biết A’B’ = 4cm , AB = 6 cm thì: 3 2 4 9 A/ SA’B’C’ = SABC B/SA’B’C’ = SABC C/ SA’B’C’ = SABC D/ SA’B’C’ = SABC 2 3 9 4 Câu 10 : Cho một hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 4cm, 5cm, 6cm.Thể tích của hình hộp chữ nhật bằng: A A / 60cm3 B/120cm3 C/ 30cm3 D/ 45cm3 Câu 11:Cho hình vẽ chọn câu đúng: DB AC AB DB AB DB AD AC A/ = B/ = C/ = D/ = C AB DC AC DC AC AC DB DC B D Câu 12: Cho hình lập phương có cạnh bằng 3cm theo hình vẽ. độ dài đường chéo A’C bằng: ’ B C ’ A' D’ B C A D A / 18 cm. B/ 27 cm. C/ 18 cm C/ 9 cm
- II Tự Luận : (7đ) ( thời gian làm bài 75 phút) Bài 1 (1.5) Giải các phương trình: x x 5x a) (3x + 5)(x – 9 ) = 0 b) + = 5(x-1) 5(x+2) (x-1)(x+2) Bài 2 : (1đ) Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số . 10x -7 ≤ 6x + 5. Bài 3 :(1.5đ) Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 40km/h .Đến B , người đó nghỉ lại 30 phút rồi quay về A với vận tốc 60km/h.Biết tổng thời gian cả đi, về và nghỉ mất hết 4 giờ. Tính độ dài quãng đường AB? Bài 4: (3đ). Cho hình thang vuông ABCD có Â = 900 đáy nhỏ AB . Đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Biết BC = 15cm, BD = 20cm. Vẽ đường cao BH. a) Chứng minh ΔABD và ΔBDC đồng dạng? b) Chứng minh hệ thức: BD2 = DH.DC c) Tính diện tích hình thang ABCD. Hết
- ĐÁP ÁN Đề kiểm tra HKII năm học 2011-2012 Môn toán – Khối 8 I.Trắc nghiệm khách quan: (3 đ) Mỗi câu đúng đạt 0,25đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu10 Câu11 Câu12 A C D C B A A D C B B B II Tự Luận : (7đ) Bài 1 (1.5đ) a) (3x + 5)(x – 9 ) = 0 (2x + 3)(x – 6 ) = 0 3x + 5 = 0 hoặc x- 9 = 0. (0,25đ) 5 x = - hoặc x = 9 . 3 5 Vây S = - , 9 (0,25đ) 3 x x 5x b) + = 5(x-1) 5(x+2) (x-1)(x+2) ĐKXĐ: x ≠ -2, x ≠ 1 . (0,25đ) QĐM hai vế và khử mẫu: x(x+2) x(x-1) 5.5x + = 5(x-1)(x+2) 5(x-1)(x+2) 5(x-1)(x+2) => x(x+2) + x(x-1) = 25x. (0,25đ) x2 + 2x + x2 -x - 25x = 0. 2x2 – 24x = 0 . x( 2x-24) = 0. x = 0 hoặc 2x- 24 = 0. (0,25đ) 1) x = 0 x = 0. ( TMĐKXĐ.). 2) 2x- 24 = 0 x = 12 ( TMĐKXĐ.). Vây S = 0 , 12 (0,25đ) Bài 2 : (1 đ). 10x -7 ≤ 6x + 5. 10x - 6x ≤ 5+7. (0,25đ) x ≤ 3 (0,25đ) Vậy tập nghiệm của BPT là {x/x ≤ 3}. (0,25đ) (0,25đ) 0 3 Bài 3 :(1.5đ) Gọi x( km) là quãng đường AB (x>0) . (0,5đ) x Thời gian đi (h). 40 x Thời gian về (h). 60 1 Thời gian nghỉ 30 phút = h 2 Vì thời gian đi, về và nghỉ hết tổng thời gian 4(h). Nên ta có phương trình :
- x x 1 + + = 4. (0,5đ) 40 60 2 35x +2x + 60 = 480. 5x = 420. 420 x = = 84 (TMĐK). 5 Vậy quãng đường AB là 84 km. (0,5đ) Bài 4: (3đ). ∃ Hình thang ABCD A =900 A B AB : Đáy nhỏ BD ⊥ BC 20 15 GT BC =15cm, BD =20cm KL a) Δ ABD Δ BDC D C b) BD2 = DH.DC H c) SABCD = ? CM a) Chứng minh Δ ABD Δ BDC. (1 đ) ∃ Xét Δ ABD (Â = 900) và Δ BDC ( DBC = 900) ∃ ∃ Có ABC = BDC (slt) Do đó Δ ABD Δ BDC. (g.g) b) Chứng minh BD2 = DH. DC (1đ) ∃ ∃ Xét Δ HBD ( H =900 và Δ BDC ( DBC = 900) ∃ Có BDC chung. Vậy Δ HBD Δ BCD (g.g) BD HD => = ⇒ BD 2 = HD.DC DC BD c)SABCD = ? ) (1đ) Δ BDC (D B C = 900 ) có DC2 = BD2 + BC2 ( Đ/l Pitago) = 202 +152 = 625 DC = 25 cm Ta có Δ HBD Δ BCD (Cmt) HB BD HD HB 20 HD = = ⇒ = = BC CD BD 15 25 20 15.20 ⇒ HB = = 12 cm 25 20.20 HD = = 16cm 25 ∃ Ta có Â = D = 900
- ∃ Và H = 900( BH ⊥ DC tại H) Nên ABCD là hình chữ nhật. Suy ra AB = DH = 16cm 1 Do đó SABCD = (AB + CD).BH 2 1 = ( 16 + 25).12= 246 cm2 2
- THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học : 2009 – 2010 Môn : Toán khối 8 I.Trắc nghiệm khách quan (3đ): Chọn câu trả lời đúng nhất 3x Câu 1 : Bất phương trình − 6 ≤ 0 có nghiệm là : 2 A/ x ≥ 4 B/ x ≤ 4 C/ x ≥ - 4 Câu 2: Phương trình x+ 2 = 4 có nghiệm là : A/x=6 B/ x = 4 C/ x = 2 Câu 3: x = 2 là nghiệm của phương trình nào? A / 3x = x -2 B/ (x-2)2 = 0 C/ 2x = 0 x −1 x Câu 4: Phương trình = có điều kiện xác định là: 2 x−3 A/ x ≠ 3 B/ x ≠ 2 C/ x ≠ 2 và x ≠ 3 Câu 5 : Hình vẽ này biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? ] 0 5 A / x -5 ≥ 0 B/ x – 5 ≤ 0 C/ x- 5 > 0 Câu 6 : Phương trình 5 – mx = 1 nhận x = 4 là nghiệm khi : A/m=1 B/ m = 2 C/ m = 3 Câu 7: Trên hai cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M và N. Đoạn thẳng MN // BC khi : AM AN AN MN AN AM A/ = B/ = C/ = MB AC AC BC AC AB Câu 8: Cho Δ A’B’C’ Δ ABC, biết A’B’ = 2cm , AB = 4 thì: 1 1 A/ SA’B’C’ = SABC B/SA’B’C’ = 4SABC C/ SA’B’C’ = SABC 2 4 Câu 9 : Cho một hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2cm, 3cm, 4cm.Thể tích của hình hộp chữ nhật bằng: A / 6cm3 B/12cm3 C/ 24cm3 Câu 10: Cho hình lập phương có cạnh 2cm theo hình vẽ. độ dài đường chéo A’C bằng: B′ C′ A′ D′ B C A D A / 12 cm. B/ 8 cm. C/ Cả A,Bđều sai Câu 11 : Đánh dấu //x// vào cột đúng sai tương ứng với mỗi khẳng định . Câu Các khẳng định Đúng Sai 1 Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. 2 Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
- II Tự Luận : (7đ) Bài 1 (1.5)Giải các phương trình: x x 2x a) (x + 3)(x – 2 ) = 0 b) + = 2( x + 1) 2( x − 3) ( x + 1)( x − 3) Bài 2 : (1đ) Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số . 5x + 5 ≤ 4x + 6. Bài 3 :(1.5đ) Một người đi từ A đến B với vận tốc 35km/h. Khi đi từ B về A người đó đi với vận tốc 40km/h . Biết tổng thời gian cả đi và về là 3giờ 45 phút . Tính độ dài quãng đường AB? Bài 4: (3đ). Cho ΔABC vuông tại A có AB = 18cm , AC = 24cm.Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC, AB lần lượt tại I và K a) Chứng minh ΔMIC và ΔABC đồng dạng? b) Tính các cạnh của ΔMIC ? c) Chứng minh hệ thức : MB. MC = MI. MK HẾT.
- MA TRẬN ĐỀ THI HKII MÔN TOÁN - KHỐI 8 – NĂM HỌC 2009-2010 Nhận biết Thông hiểu vận dụng Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL 2 2 1 1 6 Phương trình 0,5 0,5 0,75 0,75 2,5 Giải bài toán 1 1 bằng cách lập phương trình 1,5 1,5 1 1 1 3 Bất phương trình 0,25 1,0 0,25 1,5 Tam giác đồng 2 2 2 1 7 dạng 0,5 0,5 2,0 1,0 4,0 1 1 2 Hình không gian 0,25 0,25 0,5 7 8 4 19 Tổng 2,5 4 3,5 10,0
- ĐÁP ÁN Đề kiểm tra HKII năm học 2009-2010 Môn toán – Khối 8 I.Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu10 Câu11 B C B A B A C C C A 1:S;2:Đ II Tự Luận : (7đ) Bài 1 (1.5) a) (x + 3)(x – 2 ) = 0. (x + 3) = 0 hoặc x- 2 = 0. (0,25đ) x = -3 hoặc x = 2 . Vây S = {−3, 2} . (0,25đ) x x 2x b) + = . 2( x − 3) 2( x + 1) ( x + 1)( x − 3) ĐKXĐ: x ≠ 3, x ≠ -1 . (0,25đ) QĐM hai vế và khử mẫu: x ( x + 1) x ( x − 3) 2.2 x + = . 2( x − 3)( x + 1) 2( x + 1)( x + 1) 2( x + 1)( x − 3) => x(x+1) + x(x-3) = 4x. (0,25đ) x2 + x + x2 -3x -4x = 0. 2x2 – 6x = 0 . 2x( x-3) = 0. 2x = 0 hoặc x- 3 = 0. (0,25đ) 1) 2x = 0 x = 0. 2) x- 3 = 0 x = 3 ( không TMĐKXĐ.). Vây S = {0} . (0,25đ) Bài 2 : (1 điểm). 5x + 5 ≤ 4x + 6. 5x -4x ≤ 6-5 . x ≤ 1. (0,25đ) Vậy tập nghiệm của BPT là {x / x ≤ 1} . (0,25đ) (0,5đ) 0 1 Bài 3 :(1.5đ) Gọi x( km) là quãng đường AB (x>0) . (0,5đ) x Thời gian đi (h). 35 x Thời gian về (h). 40 15 Và đi về tổng thời gian 3h45phút = (h). 4 Nên ta có phương trình : x x 15 + = . (0,5đ) 35 40 4 8x +7x = 1050 15x = 1050 x = 70 (TMĐK). (0,5đ) Vậy quãng đường AB là 70km. Bài 4: (3đ).
- Δ ABC(Â= 900) . AB = 8cm ,AC = 15cm. GT MB = 3C. ME ⊥ BC tại M ME ∩ AC = {D} CM a) Δ MDC Δ ABC. b) Tính MC, MD,DC? a) Chứng minh Δ MIC Δ ABC. KL 0 c) Chứng minh : MB.MC = MD.ME Δ MDC (góc M = 90 ) và Δ ABC (Â = 900) . Có góc C chung . Do đó Δ MIC Δ ABC (g.g) (1 đ) b) Tính MC, MI,IC. Δ ABC (Â = 900) Có BC2 = AB2 +AC2 (Đ/l Pitago). BC2 = 182 +242 = 900. BC = 900 = 30 cm. (0,25đ) 1 Ta có MC = BC ( vì M là trung điểm BC). 2 1 Hay MC = .30 = 15 cm. (0,25đ) 2 Ta có Δ MIC Δ ABC (cmt). MI MC IC MI 15 IC 18.15 => = = hay = = => MI = = 11, 25 . (0,25đ) AB AC BC 18 24 30 24 15.30 và IC = .=18,75 (0,25đ) 24 Vậy MI = 11,25 cm ; IC = 18,75cm; MC = 15cm. c) Chứng minh : MB.MC = MI.MK. (1 đ) Ta có Δ MBK Δ ABC ( góc M = góc A = 900, góc B chung ). Và Δ MIC Δ ABC (cmt). => Δ MBK Δ MIC ( cùng đồng dạng Δ ABC). MB MK Suy ra = hay MB.MC = MI.MK. MI MC Mọi cách giải khác đúng cũng đạt điểm tối đa.
- THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học : 2009 – 2010 Môn : Toán khối 8 I.Trắc nghiệm khách quan (3đ): Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: x = 2 là nghiệm của phương trình nào? A / 3x = x -2 B/ (x-2)2 = 0 C/ 2x = 0 3x Câu 2 : Bất phương trình − 6 ≤ 0 có nghiệm là : 2 A/ x ≥ 4 B/ x ≤ 4 C/ x ≥ - 4 x −1 x Câu 3 : Phương trình = có điều kiện xác định là: 2 x−3 A/ x ≠ 3 B/ x ≠ 2 C/ x ≠ 2 và x ≠ 3 Câu 4: Phương trình x+ 2 = 4 có nghiệm là : A/x=6 B/ x = 4 C/ x = 2 Câu 5 : Hình vẽ này biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 0 5 A / x -5 ≥ 0 B/ x – 5 ≤ 0 C/ x- 5 > 0 Câu 6 : Phương trình 3 – mx = 1 nhận x = 2 là nghiệm khi : A/m=1 B/ m = 2 C/ m = 3 Câu 7 : Cho một hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2cm, 3cm, 4cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật bằng: A / 6cm3 B/12cm3 C/ 24cm3 Câu 8: Cho hình lập phương có cạnh 2cm theo hình vẽ, độ dài đường chéo A’C bằng: A / 12 cm. B/ 8 cm. C/ Cả A,Bđều sai Câu 9: Trên hai cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M và N. Đoạn thẳng MN // BC khi : AM AN AN MN AN AM A/ = B/ = C/ = MB AC AC BC AC AB Câu 10: Cho Δ A’B’C’ Δ ABC, biết A’B’ = 2cm , AB = 4 thì: 1 1 A/ SA’B’C’ = SABC B/SA’B’C’ = 4SABC C/ SA’B’C’ = SABC 2 4 Câu 11 : Câu Các khẳng định Đúng Sai 1 Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia thì hai tam 2 giác đó đồng dạng.
- II Tự Luận : (7đ) Bài 1 (1.5)Giải các phương trình: x x 2x a) (x + 1)(x – 2 ) = 0 b) + = 2( x − 3) 2( x + 1) ( x + 1)( x − 3) Bài 2 : (1đ) Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số . 4x + 5 ≤ 3x + 6. Bài 3 :(1.5đ) Một người đi từ A đến B với vận tốc 30km/h. Khi đi từ B đến A người đó đi với vận tốc 24km/h . Biết tổng thời gian cả đi và về là 4giờ 30 phút . Tính độ dài quãng đường AB? Bài 4: (3đ). Cho ΔABC vuông tại A có AB = 8cm , AC = 15cm.Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC, AB lần lượt tại D và E. a) Chứng minh ΔMDC và ΔABC đồng dạng? b) Tính các cạnh của ΔMDC ? c) Chứng minh hệ thức : MB. MC = MD. ME ĐÁP ÁN Đề kiểm tra HKII năm học 2009-2010 Môn toán – Khối 8 I.Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu10 Câu11 B B A C B A C A C C 1:Đ;2:S II Tự Luận : (7đ) Bài 1 (1.5) a) (x + 1)(x – 2 ) = 0. (x + 1) = 0 hoặc x- 2 = 0. (0,25đ) x = -1 hoặc x = 2 . Vây S = {− 1,2} . (0,25đ) x x 2x b) + = . 2( x − 3) 2( x + 1) ( x + 1)(x − 3) ĐKXĐ: x ≠ 3, x ≠ -1 . (0,25đ) QĐM hai vế và khử mẫu: x ( x + 1) x ( x − 3) 2.2 x + = . 2( x − 3)( x + 1) 2( x + 1)( x + 1) 2( x + 1)( x − 3) => x(x+1) + x(x-3) = 4x. (0,25đ) x2 + x + x2 -3x -4x = 0. 2x2 – 6x = 0 . 2x( x-3) = 0. 2x = 0 hoặc x- 3 = 0. (0,25đ) 1) 2x = 0 x = 0. 2) x- 3 = 0 x = 3 ( không TMĐKXĐ.). Vây S = {0} . (0,25đ) Bài 2 : (1,5 điểm). 4x + 5 ≤ 3x + 6. 4x -3x ≤ 6-5 . (0,25đ) x ≤ 1. (0,25đ) Vậy tập nghiệm của BPT là {x / x ≤ 1} . (0,5đ) (0,5đ) 0 1 Bài 3 :(1.5đ) Gọi x( km) là quãng đường AB (x>0) . (0,5đ)
- x Thời gian đi (h). 30 x Thời gian về (h). 24 Δ ABC (Â= 900). 9 AB = 8cm, AC = 15cm. Và đi về tổng thời gian 4h30phút = (h). 2 GT MB = MC. Nên ta có phương trình : ME ⊥ BC tại M x + x 9 = . ME ∩ AC = {D} 24 30 2 a) Δ MDC Δ ABC. b) Tính MC, MD,DC? KL c) Chứng minh: MB.MC = MD.ME (0,5đ) 5x +4x = 540. 9x = 540. 450 x= = 60 (TMĐK). 9 B (0,5đ) Vậy quãng đường AB là 60km. M Bài 4: (3đ). A C D E CM a) Chứng minh Δ MDC Δ ABC. Δ MDC (góc M = 900) và Δ ABC (Â = 900) . Có góc C chung . Do đó Δ MDC Δ ABC (g.g) (1 đ) b) Tính MC, MD,DC. Δ ABC (Â = 900) Có BC2 = AB2 +AC2 (Đ/l Pitago). BC2 = 82 +152 = 64+225 = 289. BC = 289 = 17 cm. (0,25đ) 1 Ta có MC = BC ( vì M là trung điểm BC). 2 1 Hay MC = .17 = 8,5 cm. (0,25đ) 2 Ta có Δ MDC Δ ABC (cmt). MD MC DC MD 8,5 DC 8.8,5 => = = hay = = => MD = ≈ 4,5 . (0,25đ) AB AC BC 8 15 17 15 17.8,5 và DC = ≈ 9,6 . (0,25đ) 15
- Vậy MD ≈ 4,5 cm ; DC ≈ 9,6 cm; MC = 8,5 cm. c) Chứng minh : MB.MC = MD.ME. (1 đ) Ta có Δ MBE Δ ABC ( góc M = góc A = 900, góc B chung ). Và Δ MDC Δ ABC (cmt). => Δ MBE Δ MDC ( cùng đồng dạng Δ ABC). MB ME Suy ra = hay MB.MC = MD.ME. MD MC Mọi cách giải khác đúng cũng đạt điểm tối đa. MA TRAÄN ÑEÀ THI HKII MOÂN TOAÙN –KHOÁI 8 – NAÊM HOÏC 2009-2010 Noäi dung Nhaän bieát Thoâng hieåu Vaän duïng Toång TN TL TN TL TN TL Phöông trình. 2 2 1 1 6 0,5 0,5 0,75 0,75 2, 5 Giaûi baøi toaùn 1 1 baèng caùch laäp phöông trình. 1,5 1,5 Baát phöông 1 1 1 3 trình. 0,25 1,0 0,25 1,5 Tam giaùc ñoàng 2 2 2 1 7 daïng. 0,5 0,5 2,0 1,0 4,0 Hình khoâng 1 1 2 gian. 0,25 0,25 0,5 Toång 7 8 4 19 2,5 4 3,5 10,0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 10 (kèm đáp án)
33 p | 2923 | 494
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
58 p | 2206 | 162
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 năm 2017-2018 có đáp án
28 p | 1876 | 155
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 1342 | 127
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
62 p | 846 | 113
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
59 p | 1490 | 99
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 9 năm 2017-2018 có đáp án
38 p | 1641 | 98
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án
30 p | 1197 | 92
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch Sử 6 năm 2017-2018 có đáp án
39 p | 1224 | 91
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
69 p | 1395 | 80
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 11 năm 2017-2018 có đáp án
38 p | 876 | 77
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Toán hình học lớp 8 - Trường THCS Võ Đắt
5 p | 1122 | 73
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
53 p | 777 | 63
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
29 p | 1028 | 61
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 8 - Trường THCS Hương Vinh
56 p | 249 | 58
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 năm 2017-2018 có đáp án
21 p | 642 | 55
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
29 p | 1324 | 43
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Ngữ Văn 9 năm 2017-2018 có đáp án
29 p | 592 | 19
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn