Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Tân Uyên
lượt xem 18
download
Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo bộ "Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Tân Uyên", tham khảo để quý thầy cô nắm vững kiến thức giảng dạy và tích lũy thêm kinh nghiệm ra đề, các em học sinh có thêm tài liệu ôn thi hữu ích.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Tân Uyên
- PHÒNG GD – ĐT TÂN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 TỔ CHUYÊN MÔN MÔN : NGỮ VĂN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 90 phút ( không kể phát đề) --------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ 1 * Đề thi gồm 2 trang I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Chủ ngữ trong câu nào sau đây có cấu tạo là một cụm danh từ? A. Mai rất chăm học B. Tôi đi học sớm hơn mọi ngày C. Một bếp lửa chờn vờn sương sớm D. Nam là một học sinh giỏi Câu 2. Truyền thuyết là gì? A. Là những câu chuyện thuộc thể loại truyện dân gian có chứa những yếu tố tưởng tượng, kì ảo. B. Là truyện cổ dân gian phản ánh cuộc đấu tranh trong xã hội, thể hiện tình cảm, mơ ước của nhân dân, mang nhiều yếu tố thần kì, tưởng tượng, ước lệ. C. Là loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ. D. Là loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ, thường có nhiều yếu tố tưởng tượng kì ảo. Câu 3. Trong các cách phân chia loại từ phức sau đây cách nào đúng? A. Từ ghép và từ láy B. Từ phức và từ đơn C. Từ phức và từ ghép D. Từ phức và từ láy Câu 4. Truyện cổ tích “ Thạch Sanh” được viết theo phương thức biểu đạt nào ? A. Nghị luận. B. Miêu tả. C. Biểu cảm. D. Tự sự. Câu 5. Các từ “ nầy, kia , ấy , nọ” thuộc từ loại nào ? A. Động từ B. Chỉ từ C. Danh từ D. Tính từ Câu 6. Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ? A. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất mà từ biểu thị B. Nghĩa của từ là nội dung ( sự vật, tính chất, hoạt động …) mà từ biểu thị C. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị D. Nghĩa của từ là sự vật mà từ đó biểu thị. Câu 7. Truyện “ Em bé thông minh” được kể bằng lời của ai? A. Viên quan B. Nhà vua C. Người kể chuyện dấu tên D. Nhân vật em bé
- Câu 8. Chức năng chủ yếu của văn tự sự là gì? A. Tả người và miêu tả công việc. B. Kể người và kể vật. C. Thuyết minh cho nhân vật và sự kiện D. Kể người và kể việc Câu 9. Dòng nào dưới đây hoàn toàn là từ ghép? A. Núi đồi, sông ngòi, chăn nuôi B. Nguồn gốc, trồng trọt, gốc gác C. Xanh xao, xanh lè, xanh tươi D. Ăn nói, nói năng, miếu máo Câu 10. Nhân vật “Thạch Sanh” thuộc kiểu nhân vật nào trong truyện cổ tích? A. Nhân vật thông minh và nhân vật ngốc nghếch. B. Nhân vật bất hạnh ( như mồ côi, hình dạng xấu xí) C. Nhân vật dũng sĩ và nhân vật có tài năng kì lạ. D. Nhân vật là động vật ( con vật biết nói, hoạt động và tính cách như con người). Câu 11. Truyện “ Thánh Gióng” thuộc loại truyện dân gian nào? A. Truyện cổ tích. B. Truyền thuyết. C. Truyện ngụ ngôn. D. Truyện cười. Câu 12. Cụm danh từ được cấu tạo đầy đủ như thế nào? A. Phụ ngữ trước, danh từ trung tâm, phụ ngữ sau. B. Phụ ngữ trước, danh từ trung tâm C. Danh từ trung tâm, phụ ngữ sau D. Phụ ngữ sau, danh từ trung tâm. II. Tự luận:( 7 điểm) Câu 1: Động từ là gì? ( o,5 điểm) Câu 2: Đặt một câu có động từ? ( 0,5điểm ) Câu 3: Tập làm văn ( 6 điểm) Hãy kể về người thân của em ( Ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em ) ./. ----------- Hết--------
- PHÒNG GD – ĐT TÂN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 TỔ CHUYÊN MÔN MÔN : NGỮ VĂN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 90 phút ( không kể phát đề) ----------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ 2 * Đề thi gồm 2 trang I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Các từ “ nầy, kia , ấy , nọ” thuộc từ loại nào ? A. Động từ B. Danh từ C. Tính từ D. Chỉ từ Câu 2. Truyền thuyết là gì? A. Là những câu chuyện thuộc thể loại truyện dân gian có chứa những yếu tố tưởng tượng, kì ảo. B. Là loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ, thường có nhiều yếu tố tưởng tượng kì ảo. C. Là truyện cổ dân gian phản ánh cuộc đấu tranh trong xã hội, thể hiện tình cảm, mơ ước của nhân dân, mang nhiều yếu tố thần kì, tưởng tượng, ước lệ. D. Là loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ. Câu 3. Chức năng chủ yếu của văn tự sự là gì? A. Tả người và miêu tả công việc. B. Kể người và kể vật. C. Thuyết minh cho nhân vật và sự kiện D. Kể người và kể việc Câu 4. Truyện “ Thánh Gióng” thuộc loại truyện dân gian nào? A. Truyện cổ tích. B. Truyền thuyết. C. Truyện ngụ ngôn. D. Truyện cười. Câu 5. Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ? A. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất mà từ biểu thị B. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị C. Nghĩa của từ là nội dung ( sự vật, tính chất, hoạt động …) mà từ biểu thị D. Nghĩa của từ là sự vật mà từ đó biểu thị. Câu 6. Trong các cách phân chia loại từ phức sau đây cách nào đúng? A. Từ phức và từ đơn B. Từ phức và từ ghép C. Từ phức và từ láy D. Từ ghép và từ láy Câu 7. Cụm danh từ được cấu tạo đầy đủ như thế nào? A. Phụ ngữ trước, danh từ trung tâm B. Phụ ngữ trước, danh từ trung tâm, phụ ngữ sau. C. Danh từ trung tâm, phụ ngữ sau D. Phụ ngữ sau, danh từ trung tâm.
- Câu 8. Truyện cổ tích “ Thạch Sanh” được viết theo phương thức biểu đạt nào ? A. Nghị luận. B. Miêu tả. C. Tự sự. D. Biểu cảm. Câu 9. Nhân vật “Thạch Sanh” thuộc kiểu nhân vật nào trong truyện cổ tích? A. Nhân vật dũng sĩ và nhân vật có tài năng kì lạ. B. Nhân vật thông minh và nhân vật ngốc nghếch. C. Nhân vật bất hạnh ( như mồ côi, hình dạng xấu xí) D. Nhân vật là động vật ( con vật biết nói, hoạt động và tính cách như con người). Câu 10. Chủ ngữ trong câu nào sau đây có cấu tạo là một cụm danh từ? A. Mai rất chăm học B. Tôi đi học sớm hơn mọi ngày C. Một bếp lửa chờn vờn sương sớm D. Nam là một học sinh giỏi Câu 11. Dòng nào dưới đây hoàn toàn là từ ghép? A. Núi đồi, sông ngòi, chăn nuôi B. Nguồn gốc, trồng trọt, gốc gác C. Xanh xao, xanh lè, xanh tươi D. Ăn nói, nói năng, miếu máo Câu 12. Truyện “ Em bé thông minh” được kể bằng lời của ai? A. Người kể chuyện dấu tên B. Viên quan C. Nhà vua D. Nhân vật em bé II. Tự luận:( 7 điểm) Câu 1: Động từ là gì? ( 0,5 điểm) Câu 2: Đặt một câu có động từ? ( 0,5điểm ) Câu 3: Tập làm văn ( 6 điểm) Hãy kể về người thân của em ( Ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em ) ./. -------------- Hết --------------
- PHÒNG GD – ĐT TÂN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 TỔ CHUYÊN MÔN MÔN : NGỮ VĂN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 90 phút ( không kể phát đề) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ 3 * Đề thi gồm 2 trang I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Cụm danh từ được cấu tạo đầy đủ như thế nào? A. Phụ ngữ trước, danh từ trung tâm, phụ ngữ sau. B. Phụ ngữ trước, danh từ trung tâm C. Danh từ trung tâm, phụ ngữ sau D. Phụ ngữ sau, danh từ trung tâm. Câu 2. Truyền thuyết là gì? A. Là những câu chuyện thuộc thể loại truyện dân gian có chứa những yếu tố tưởng tượng, kì ảo. B. Là truyện cổ dân gian phản ánh cuộc đấu tranh trong xã hội, thể hiện tình cảm, mơ ước của nhân dân, mang nhiều yếu tố thần kì, tưởng tượng, ước lệ. C. Là loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ. D. Là loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ, thường có nhiều yếu tố tưởng tượng kì ảo. Câu 3. Chủ ngữ trong câu nào sau đây có cấu tạo là một cụm danh từ? A. Mai rất chăm học B. Một bếp lửa chờn vờn sương sớm C. Tôi đi học sớm hơn mọi ngày D. Nam là một học sinh giỏi Câu 4. Trong các cách phân chia loại từ phức sau đây cách nào đúng? A. Từ phức và từ đơn B. Từ phức và từ ghép C. Từ ghép và từ láy D. Từ phức và từ láy Câu 5. Truyện “ Em bé thông minh” được kể bằng lời của ai? A. Viên quan B. Nhà vua C. Nhân vật em bé D. Người kể chuyện dấu tên Câu 6. Dòng nào dưới đây hoàn toàn là từ ghép? A. Nguồn gốc, trồng trọt, gốc gác B. Núi đồi, sông ngòi, chăn nuôi C. Xanh xao, xanh lè, xanh tươi D. Ăn nói, nói năng, miếu máo Câu 7. Các từ “ nầy, kia , ấy , nọ” thuộc từ loại nào ? A. Chỉ từ B. Động từ C. Danh từ D. Tính từ
- Câu 8. Chức năng chủ yếu của văn tự sự là gì? A. Kể người và kể việc B. Tả người và miêu tả công việc. C. Kể người và kể vật. D. Thuyết minh cho nhân vật và sự kiện Câu 9. Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ? A. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất mà từ biểu thị B. Nghĩa của từ là nội dung ( sự vật, tính chất, hoạt động …) mà từ biểu thị C. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị D. Nghĩa của từ là sự vật mà từ đó biểu thị. Câu 10. Truyện “ Thánh Gióng” thuộc loại truyện dân gian nào? A. Truyện cổ tích. B. Truyện ngụ ngôn. C. Truyền thuyết. D. Truyện cười. Câu 11. Truyện cổ tích “ Thạch Sanh” được viết theo phương thức biểu đạt nào ? A. Nghị luận. B. Miêu tả. C. Tự sự. D. Biểu cảm. Câu 12. Nhân vật “Thạch Sanh” thuộc kiểu nhân vật nào trong truyện cổ tích? A. Nhân vật thông minh và nhân vật ngốc nghếch. B. Nhân vật bất hạnh ( như mồ côi, hình dạng xấu xí) C. Nhân vật là động vật ( con vật biết nói, hoạt động và tính cách như con người). D. Nhân vật dũng sĩ và nhân vật có tài năng kì lạ. II. Tự luận:( 7 điểm) Câu 1: Động từ là gì? ( 0,5 điểm) Câu 2: Đặt một câu có động từ? ( 0,5 điểm ) Câu 3: Tập làm văn ( 6 điểm) Hãy kể về người thân của em ( Ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em ) ./. ------------- Hết------------
- PHÒNG GD – ĐT TÂN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 TỔ CHUYÊN MÔN MÔN : NGỮ VĂN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 90 phút ( không kể phát đề) -------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ 4 * Đề thi gồm 2 trang I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Các từ “ nầy, kia , ấy , nọ” thuộc từ loại nào ? A. Chỉ từ B. Động từ C. Danh từ D. Tính từ Câu 2. Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ? A. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất mà từ biểu thị B. Nghĩa của từ là nội dung ( sự vật, tính chất, hoạt động …) mà từ biểu thị C. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị D. Nghĩa của từ là sự vật mà từ đó biểu thị. Câu 3. Truyện cổ tích “ Thạch Sanh” được viết theo phương thức biểu đạt nào ? A. Nghị luận. B. Miêu tả. C. Tự sự. D. Biểu cảm. Câu 4. Chủ ngữ trong câu nào sau đây có cấu tạo là một cụm danh từ? A. Mai rất chăm học. B. Một bếp lửa chờn vờn sương sớm . C. Tôi đi học sớm hơn mọi ngày. D. Nam là một học sinh giỏi. Câu 5. Chức năng chủ yếu của văn tự sự là gì? A. Tả người và miêu tả công việc. B. Kể người và kể vật. C. Thuyết minh cho nhân vật và sự kiện. D. Kể người và kể việc . Câu 6. Truyện “ Thánh Gióng” thuộc loại truyện dân gian nào? A. Truyện cổ tích. B. Truyện ngụ ngôn. C. Truyện cười. D. Truyền thuyết. Câu 7. Cụm danh từ được cấu tạo đầy đủ như thế nào? A. Phụ ngữ trước, danh từ trung tâm B. Danh từ trung tâm, phụ ngữ sau C. Phụ ngữ trước, danh từ trung tâm, phụ ngữ sau. D. Phụ ngữ sau, danh từ trung tâm.
- Câu 8. Dòng nào dưới đây hoàn toàn là từ ghép? A. Nguồn gốc, trồng trọt, gốc gác B. Núi đồi, sông ngòi, chăn nuôi C. Xanh xao, xanh lè, xanh tươi D. Ăn nói, nói năng, miếu máo Câu 9. Truyền thuyết là gì? A. Là loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ, thường có nhiều yếu tố tưởng tượng kì ảo. B. Là những câu chuyện thuộc thể loại truyện dân gian có chứa những yếu tố tưởng tượng, kì ảo. C. Là truyện cổ dân gian phản ánh cuộc đấu tranh trong xã hội, thể hiện tình cảm, mơ ước của nhân dân, mang nhiều yếu tố thần kì, tưởng tượng, ước lệ. D. Là loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ. Câu 10. Nhân vật “Thạch Sanh” thuộc kiểu nhân vật nào trong truyện cổ tích? A. Nhân vật thông minh và nhân vật ngốc nghếch. B. Nhân vật bất hạnh ( như mồ côi, hình dạng xấu xí) C. Nhân vật dũng sĩ và nhân vật có tài năng kì lạ. D. Nhân vật là động vật ( con vật biết nói, hoạt động và tính cách như con người). Câu 11. Trong các cách phân chia loại từ phức sau đây cách nào đúng? A. Từ phức và từ đơn. B. Từ phức và từ ghép. C. Từ phức và từ láy. D. Từ ghép và từ láy . Câu 12. Truyện “ Em bé thông minh” được kể bằng lời của ai? A. Người kể chuyện dấu tên B. Viên quan C. Nhà vua D. Nhân vật em bé II. Tự luận:( 7 điểm) Câu 1: Động từ là gì? ( 0,5 điểm) Câu 2: Đặt một câu có động từ? ( 0,5 điểm ) Câu 2: Tập làm văn ( 6 điểm) Hãy kể về người thân của em ( Ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em ) ./. ---------- Hết -----------
- PHÒNG GD – ĐT TÂN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 TỔ CHUYÊN MÔN ------------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐỀ 1 C D A D B B C D A C B A ĐỀ 2 D B D B C D B C A C A A ĐỀ 3 A D B C D B A A B C C D ĐỀ 4 A B C B D D C B A C D A II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) - Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. Câu 2: ( 0,5 điểm) - Học sinh tự đặt câu có động từ Câu 3: Tập làm văn ( 6 điểm) * Yêu cầu chung: - Về kĩ năng: Học sinh làm bài đúng thể loại, bố cục rõ ràng , kết cấu chặt chẽ, diễn đạt mạch lạc, không mắc lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. - Về nội dung: Học sinh có nhiều cách làm nhưng đảm bảo nội dung cơ bản sau: * Yêu cầu cụ thể: 1. Mở bài: ( 1đ) - Giới thiệu khái quát về người thân ( ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em) 2. Thân bài:( 4đ) - Kể về hình dáng, tính cách của người thân.( 1 đ) - Kể về việc làm, cử chỉ... thể hiện phẩm chất của người thân ( 2 đ) + yêu thương giúp đỡ, hòa nhã với mọi người xung quanh + Sự quan tâm của người thân đối với từng thành viên trong gia đình + Tình cảm của người thân với mình: Chăm lo chu đáo , hướng dẫn học tập, lao động... - Kể về một số sự việc thể hiện ý thích thói quen của người thân ( thích trồng cây, thích nấu ăn ...) ( 1đ) 3. Kết bài :( 1đ) - Tình cảm của em đối với người thân : kính trọng, khâm phục, yêu mến và trách nhiệm của em --- Hết ---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2011-2012 (kèm đáp án)
14 p | 1754 | 490
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2013-2014 - Trường THPT Duy Tân
7 p | 1086 | 241
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2013-2014
39 p | 1161 | 229
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kỳ 1 môn Ngữ Văn lớp 11 (Kèm đáp án)
6 p | 791 | 124
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2015-2016
14 p | 620 | 114
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 2 môn Lịch sử lớp 7
21 p | 992 | 95
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Đống Chi
14 p | 528 | 80
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 813 | 76
-
Tổng hợp đề kiểm tra môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017
28 p | 518 | 74
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2012-2013 - Trường THCS Nguyễn
18 p | 348 | 73
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2012-2013
11 p | 316 | 71
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 các năm
6 p | 661 | 62
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 (kèm đáp án)
55 p | 549 | 60
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lý lớp 11 các năm
186 p | 409 | 56
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì II môn Toán học lớp 6 năm học 2013 - Trường THCS Trần Hưng Đạo
4 p | 252 | 47
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2012-2013 - Trường THCS Nguyễn Trãi
18 p | 416 | 46
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 - Trường THCS Hiệp Phước
8 p | 702 | 45
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì II môn Toán học lớp 6 năm học 2013 - Trường THCS Ngọc Lâm
4 p | 143 | 24
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn