intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lý lớp 6 các năm (kèm đáp án)

Chia sẻ: Jh Hjhjgj | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:91

392
lượt xem
95
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô tham khảo "Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lý lớp 6 các năm (kèm đáp án)", để tích lũy kiến thức môn dạy, kinh nghiệm ra đề đồng thời đánh giá được năng lực học tập của học sinh để đưa ra phương pháp dãy học có hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lý lớp 6 các năm (kèm đáp án)

  1. Trường THCS Châu Văn Liêm KIỂM TRA HK II VẬT LÍ 6 I. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA Các bước thiết lập ma trận Vận dụng Trọng số Nhận biết Thông hiểu Cộng Tên Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao LT (Cấp VD (Cấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL độ 1,2) độ 3.4) Đòn bẩy + Ròng rọc 4.3 C1.A23 Số câu 1 1 1 Số điểm 0.5 0,5đ=5% C4. Sự nở vì nhiệt của các C3. BT1 21.9 21.9 Phần II BT3 chất. Nhiệt kế nhiệt giai BT2 C5. Số câu 3 3 6 1 1 2 1 6 Số điểm 3,0 0,5 0.5 2.0 5 đ=50% Sự chuyển thể 26.2 17.5 C6. BT4 Số câu 1 1 1 1 7 Số điểm 2.0 0,5 2,5đ=25% TS câu hỏi 2 2 0,5 2 14 10,0 TS điểm 3,5 2,5 2,0 2,0 (100%)
  2. PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ THUẬN AN KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM NĂM HỌC 2012 – 2013 Họ tên:…………………………………… MÔN: VẬT LÍ 6 Lớp: 6……… Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (3 điểm) Câu 1. Dùng ròng rọc động thì A. Lực kéo vật bằng với trọng lượng của vật. C. Lực kéo vật lớn hơn trọng lượng của vật. B. Lực kéo vật nhỏ hơn trọng lượng của vật. D . Một đáp án khác Câu 2. Sự sôi có đặc điểm nào dưới đây ? A. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào . B. Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi . C. Chỉ xảy ra ở mặt thoáng của chất lỏng. D. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. Câu 3. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng? A. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng tăng. B. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng giảm. C. Thể tích của chất lỏng tăng. D. Thể tích của chất lỏng giảm. Câu 4. Sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít A . Khí, lỏng, rắn B . Lỏng, khí, rắn C . Rắn, khí, lỏng D . Lỏng, rắn, khí Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự nở vì nhiệt của chất khí? A. Các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt không giống nhau. B. Mọi chất khí đều dãn nở vì nhiệt giống nhau. C. Các chất khí đều co lại khi lạnh đi. D. Các chất khí đều nở ra khi nóng lên. Câu 6. Những quá trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng ? A. Nóng chảy và bay hơi. C. Bay hơi và đông đặc. B. Nóng chảy và đông đặc. D. Bay hơi và ngưng tụ. II: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: (2đ) Hầu hết các chất khí nở ra khi nóng lên và …………….. khi lạnh đi. Chất rắn ………………….. ít hơn chất lỏng, chất lỏng …………………ít hơn
  3. chất khí. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt ……………………………………………. B. Bài tập (7 điểm): 1. Bánh xe đạp khi bơm căng, nếu để ngoài trời trưa nắng sẽ dễ bị nổ. Giải thích tại sao?(2đ) 2.Tại sao sản xuất chai hoặc lon nước ngọt không bao giờ được đổ đầy ? (1đ) 3. Sự bay hơi là gì? Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào? (2 đ) Đáp án và biểu điểm A. TRẮC NGHIỆM I- (3 điểm): Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. Đ.A B B C A A B Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 II- (2 điểm): Co lại – nở vì nhiệt – nở vì nhiệt – giống nhau B. Bài tập (5 điểm): 1. Bánh xe đạp khi bơm căng, nếu để ngoài trời trưa nắng sẽ dễ bị nổ vì trời trưa nắng thì nhiệt độ cao làm chất khí trong bánh xe nở ra  làm bánh xe dễ bị nổ. 2. Vì khi trời nóng, chất lỏng trong chai (lon) nở ra. Nếu đổ thật đầy chai (lon) sẽ bị bật nắp. . 3. Sự bay hơi là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi. Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố : nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng. Vĩnh Phú,ngày tháng 03 năm 2013 Vĩnh Phú,ngày tháng 03 năm 2013 Người ra đề BGH Tổ trưởng
  4. BẢNG TRONG SỐ ĐỀ THI HK II Môn vật lí lớp 6 Năm học 2012 - 2013 Hình thức : TNKQ+TL ST Tỉ lệ thực Số điểm Số điểm Tổn Lí dạy Trọng số Số câu TT dự tính g số thuy Nội dung tiết ết LT VD LT VD LT VD LT VD LT VD Máy cơ đơn giản Sự nở vì nhiệt 7 5 3.5 3.5 26.9 26.9 7 7 2.75 2.75 2.7 2.7 Sự chuyển thể của các chất 6 6 4.2 1.8 32.3 13.8 8 3 3.25 1.25 3.2 1.4 Tổng 13 11 7.7 5.3 59.2 39.7 15 10 6 4 5.9 4.1 BẢNG MA TRẬN TỔNG QUÁT Tên Chủ đề Vận dụng (nội dung, chương…) Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Máy cơ đơn giản Sự nở vì nhiệt 4 0.5 2 0.5 6 1 12 2 Số điểm 1 0.5 0.5 0.75 1.5 1.25 3 2.5 Tỉ lệ % 10 5 5 7.5 15 12.5 0 0 30 25 Sự chuyển thể của các chất 4 1 2 1 2 1 8 3 Số điểm 1 0.5 0.5 1.25 0.75 0.5 0 2 2.5 Tỉ lệ % 10 5 5 12.5 7.5 5 0 20 25 Tổng số câu 9.5 5.5 10 20 5 Tổng số điểm 3.00 3.00 4.00 5 5 Tỉ lệ % 30.0 30.0 40.0 0.0 50% 50% 3.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ Cấp độ thấp C đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN Nhận biết được: Hiểu được các chất nở ra -Nêu được ví dụ về + Ròng rọc cố định giúp làm khi nóng lên thể tích tăng các vật khi nở vì 1.Máy đổi hướng của lực kéo so với KLR sẽ giảm, các chất co nhiệt, nếu bị ngăn cơ đơn khi kéo trực tiếp. lại khi lạnh đi thể tích cản thì gây ra lực giản - + Ròng rọc động giúp làm lực giảm KLR sẽ tăng. lớn. Sự nở vì kéo vật lên nhỏ hơn trọng - Nhiệt kế là dụng cụ Vận dụng kiến thức nhiệt lượng của vật. dùng để đo nhiệt độ; về sự nở vì nhiệt để Các chất nở ra khi nóng lên, co - Nguyên tắc cấu tạo và giải thích được một lại khi lạnh đi. hoạt động của nhiệt kế số hiện tượng và ứng
  5. Ứng dụng của nhiệt kế dùng dựa trên sự co giãn vì dụng thực tế. trong phòng thí nghiệm, nhiệt nhiệt của chất lỏng; kế rượu và nhiệt kế y tế. Cấu tạo: Bầu đựng chất Nêu được đặc điểm về nhiệt độ lỏng, ống quản, thang chia trong quá trình nóng chảy của độ. chất rắn. - Phần lớn các chất đông đặc ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông đặc. Các chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ đó. - Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi. Số câu 6C3,15,14 hỏi 4C6,12,11,16 0.5C21 2C1,2 0.5C21 ,13,18,20 1C22 Số điểm 1 0.5 0.5 0.75 1.5 1.25 Tỉ lệ % 10 5 5 7.5 15 12.5 Tốc độ bay hơi của một - Sự chuyển từ thể lỏng sang chất lỏng phụ thuộc vào Qua đồ thị mô tả được thể hơi gọi là sự bay hơi. nhiệt độ, gió và diện tích diễn sự thay đổi nhiệt đ 2 Sự Hiện tượng một chất chuyển từ mặt thống của chất lỏng. gian trong sự nóng chảy chuyển thể hơi sang thể lỏng gọi là sự Mỗi chất lỏng sôi ở một nước đá thể của ngưng tụ của chất đó. Mọi chất nhiệt độ nhất định. Nhiệt -Giải thích được hiện tư các chất lỏng có thể bay hơi đều có thể độ đó gọi là nhiệt độ sôi tụ trong trong thực tế. ngưng tụ. Ngưng tụ là quá trình của chất lỏng. Trong suốt ngược với bay hơi. thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi. Số câu hỏi 4C5,9,10,17 1C24 2C8,19 1C23 2C4,7 1C25 Số điểm 1 0.5 0.5 1.25 0.75 0.5 Tỉ lệ % 10 5 5 12.5 7.5 5 TS câu hỏi 9.5 5.5 10 TS điểm 3.00 3.00 4.00 Tỉ lệ % 30.0 30.0 40.0
  6. Trường THCS Đạ Kho Thứ… ngày … tháng … năm 2013 Họ tên:........................ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Tiết TPPTT: 35 Lớp:6/....................................... Môn :Vật lý 6 – Thời gian 20 phút Điểm MÃ ĐỀ:VL-TN 1 Năm học : 2012- 2013 I. Trắc nghiệm (5đ):Thời gian 20’ Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây Câu 1: Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì A. vỏ quả bóng bàn nóng lên nở ra. B. nước tràn qua khe hở vào trong quả bóng bàn. C. vỏ quả bóng bàn bị nóng mềm ra và quả bóng phồng lên. D. không khí trong quả bóng bàn nóng lên nở ra. Câu 2: Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để A. giảm bớt lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây. B. dễ cho việc đi lại chăm sóc cây. C. giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn. D. đỡ tốn diện tích đất trồng. Câu 3: các nhiệt kế dưới dây, nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của nước đang sôi là A. nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân, C. nhiệt kế thủy ngân , nhiệt kế dầu. B. nhiệt kế y tế , nhiệt kế dầu. D. nhiệt kế rượu, nhiệt kế dầu. Câu 4: Bên ngồi thành cốc đựng nước đá có nước vì: A. nước trong cốc có thể thấm ra ngồi. B. hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ tạo thành nước. C. nước trong cốc bay hơi ra bên ngòai. D. nước trong không khí tụ trên thành cốc. Câu 5: Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng A. đổi hướng của lực kéo. B. thay đổi trọng lượng của vật. C. giảm độ lớn của lực kéo. D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo Câu 6:Không khí đựng trong một bình kín nóng lên thì A. thể tích của không khí trong bình giảm. B. thể tích của không khí trong bình không thay đổi. C. khối lượng của không khí trong bình tăng. F D. khối lượng riêng của không khí trong bình giảm Câu 7: Khi quan sát sự nóng chảy của băng phiến, trong suốt thời gian nóng chảy thì Hình 1 A. nhiệt độ của băng phiến không thay đổi. B. nhiệt độ của băng phiến tăng C. nhiệt độ của băng phiến giảm. D. nhiệt độ của băng phiến lúc đầu tăng sau đó giảm Câu 8: Không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh vì A. khối lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn. B. khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn. C. khối lượng riêng của không khí nóng lớn hơn. D. khối lượng của không khí nóng lớn hơn. 1. Câu 9: Khi làm lạnh khối lượng riêng của chất lỏng tăng vì A.khối lượng của chất lỏng tăng. B. thể tích của chất lỏng tăng. C. khối lượng của chất lỏng không thay đổi, còn thể tích giảm. D. khối lượng của chất không thay đổi, còn thể tích tăng.
  7. Câu 10: Khi lắp khâu vào cán dao, người thợ rèn phải nung nóng khâu rồi mới tra là vì A. chu vi khâu nhỏ hơn chu vi cán dao. B. khâu co dãn vì nhiệt. C. chu vi khâu lớn hơn chu vi cán dao. D. tôi cho khâu cứng hơn. Câu 11: Khi nói về sự đông đặc, câu kết luận không đúng là A. phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ ấy. B. các chất nóng chảy ở nhiệt độ này nhưng lại đông đặc ở nhiệt độ khác. C. nhiệt độ đông đặc của các chất khác nhau thì khác nhau. D. trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ của vật không thay đổi. Câu 12: Trường hợp sau đây không liên quan đến sự đông đặc là A. làm kem que. B. tạo thành sương mù. C. đúc tượng đồng. D. làm nến. Câu 13: Khi làm muối bằng nước biển người ta đã dựa vào hiện tượng A .ngưng tụ. B. bay hơi. C. đông đặc. D. bay hơi và đông đặc. Câu 14: Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng lên vì A. khối lượng của vật không thay đổi và thể tích của vật giảm. B. khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật giảm đi. C. khối lượng của vật không đổi và thể tích của vật tăng lên. D. khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi. Câu 15: Ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở là vì A. chiều dài của thanh ray không đủ. B. để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn. C. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra. D. không thể hàn hai thanh ray được. Câu 16: Các nha sĩ khuyên không nên ăn thức ăn quá nóng vì A. men răng dễ bị rạn nứt. B. răng dễ bị vỡ. C. răng dễ bị sâu. D. răng dễ bị rụng. Câu 17: Nhiệt độ sôi của một chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố A. khối lượng chất lỏng. B. diện tích mặt thống của chất lỏng. C. áp suất trên mặt chất lỏng. D.diện tích và áp suất trên mặt thống chất lỏng. Câu 18: Trong các kết luận sau, kết luận không đúng là A. mỗi chất lỏng sôi ở nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ sôi. B. trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi. C. các chất lỏng khác nhau có nhiệt độ sôi khác nhau. D. chất lỏng sôi ở nhiệt độ bất kì. Câu 19: Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng A. khi tăng khi giảm. B. giảm dần đi. C. không thay đổi. D. tăng dần lên Câu 20: Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên hiện tượng A. dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. B. dãn nở vì nhiệt của chất khí. C. dãn nở vì nhiệt của chất rắn. D. dãn nở vì nhiệt của các chất
  8. Trường THCS Đạ Kho Thứ… ngày … tháng … năm 2013 Họ tên:........................ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Tiết TPPTT: 35 Lớp:6/....................................... Môn :Vật lý 6 – Thời gian 25 phút Điểm Năm học : 2012- 2013 B. TỰ LUẬN: 5 đ’ 21. (1,25đ’)Sự nóng chảy là gì? Đặc điểm của quá trình nóng chảy của chất rắn? 22.(1.25 đ’) . Giải thích tại sao các tấm tôn lợp nhà thường có hình lượn sóng? 23 (1,5 đ’) Hãy dựa vào đồ thị vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất sau để trả lời các câu hỏi sau: a. Người ta đang đun nóng chất có tên gọi là gì? b. Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với các đoạn AB, BC, CD? Nhiệt độ (0C) 12 D 9 6 C 3 B 0 3 6 9 12 15 18 Thời gian (phút) -3 -6 A 24.(0,5 đ’)Tốc độ bay hơi nhanh hay chậm của chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào? 25 .(0,5 đ’)Tại sao rượu đựng trong chai không đậy nút sẽ cạn dần, nếu nút kín thì không cạn? Trường THCS Đạ Kho Thứ… ngày … tháng … năm 2013 Họ tên:........................ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Tiết TPPTT: 35 Lớp:6/....................................... Môn :Vật lý 6 – Thời gian 25 phút Điểm Năm học : 2012- 2013 B. TỰ LUẬN: 5 đ’ 21. (1,25đ’)Sự nóng chảy là gì? Đặc điểm của quá trình nóng chảy của chất rắn? 22.(1.25 đ’) . Giải thích tại sao các tấm tôn lợp nhà thường có hình lượn sóng? 23 (1,5 đ’) Hãy dựa vào đồ thị vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất sau để trả lời các câu hỏi sau: a. Người ta đang đun nóng chất có tên gọi là gì? b. Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với các đoạn AB, BC, CD? Nhiệt độ (0C) 12 D 9 6 C 3 B 0 3 6 9 12 15 18 Thời gian (phút) -3 A -6 24.(0,5 đ’)Tốc độ bay hơi nhanh hay chậm của chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào? 25 .(0,5 đ’)Tại sao rượu đựng trong chai không đậy nút sẽ cạn dần, nếu nút kín thì không cạn? Trường THCS Đạ Kho Thứ… ngày … tháng … năm 2013 Họ tên:........................ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Tiết TPPTT: 35
  9. Lớp:6/....................................... Môn :Vật lý 6 Năm học : 2012-2013 MÃ ĐỀ:VL –TN2 Điểm I. Trắc nghiệm (5đ):Thời gian 20’ Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Khi làm lạnh khối lượng riêng của chất lỏng tăng vì A. khối lượng của chất lỏng tăng. B. khối lượng của chất không thay đổi, thể tích tăng. C. thể tích của chất lỏng tăng. D. khối lượng của chất lỏng không thay đổi, thể tích giảm. Câu 2: Khi lắp khâu vào cán dao, người thợ rèn phải nung nóng khâu rồi mới tra là vì A. tôi cho khâu cứng hơn. B. khâu co dãn vì nhiệt. C. chu vi khâu lớn hơn chu vi cán dao. D. chu vi khâu nhỏ hơn chu vi cán dao. Câu 3: Trong các kết luận sau, kết luận không đúng là A. các chất lỏng khác nhau có nhiệt độ sôi khác nhau. B. trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi. C. mỗi chất lỏng sôi ở nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ sôi. D. chất lỏng sôi ở nhiệt độ bất kì. Câu 4: Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng A. khi tăng khi giảm. B. giảm dần đi. C. không thay đổi. D. tăng dần lên. Câu 5: Khi nói về sự đông đặc, câu kết luận không đúng là A. trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ của vật không thay đổi. B. phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ ấy. C. các chất nóng chảy ở nhiệt độ này nhưng lại đông đặc ở nhiệt độ khác. D. nhiệt độ đông đặc của các chất khác nhau thì khác nhau. Câu 6: Trường hợp sau đây không liên quan đến sự đông đặc là A. làm kem que. B. làm nến. C. đúc tượng đồng. D. tạo thành sương mù Câu 7: Khi làm muối bằng nước biển người ta đã dựa vào hiện tượng A .ngưng tụ. B. bay hơi. C. đông đặc. D. bay hơi và đông đặc. Câu 8: Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng lên vì A. khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi. B. khối lượng của vật không thay đổi và thể tích của vật giảm. C. khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật giảm đi. D. khối lượng của vật không đổi và thể tích của vật tăng lên. Câu 9: Ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở là vì A. chiều dài của thanh ray không đủ. B. để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn. C. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra. D. không thể hàn hai thanh ray được. Câu 10: Các nha sĩ khuyên không nên ăn thức ăn quá nóng vì A. men răng dễ bị rạn nứt. B. răng dễ bị vỡ. C. răng dễ bị sâu. D. răng dễ bị rụng. Câu 11: Nhiệt độ sôi của một chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố A. khối lượng chất lỏng. C. diện tích và áp suất trên mặt thống chất lỏng. B. diện tích mặt thống của chất lỏng. D. áp suất trên mặt chất lỏng. Câu 12: Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên hiện tượng A. dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. B. dãn nở vì nhiệt của chất khí. C. dãn nở vì nhiệt của chất rắn. D. dãn nở vì nhiệt của các chất
  10. Câu 13: Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì A. không khí trong quả bóng bàn nóng lên nở ra. B. vỏ quả bóng bàn nóng lên nở ra. C. nước tràn qua khe hở vào trong quả bóng bàn. D. vỏ quả bóng bàn bị nóng mềm ra và quả bóng phồng lên. Câu 14: Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để A. đỡ tốn diện tích đất trồng. B. giảm bớt lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây. C. dễ cho việc đi lại chăm sóc cây. D. giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn. Câu 15: các nhiệt kế dưới dây, nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của nước đang sôi là A. nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân. C. nhiệt kế thủy ngân , nhiệt kế dầu. B. nhiệt kế y tế , nhiệt kế dầu. D. nhiệt kế rượu, nhiệt kế dầu. Câu 16: Bên ngồi thành cốc đựng nuớc đá có nước vì A. nước trong không khí tụ trên thành cốc. B. nước trong cốc có thể thấm ra ngồi. C. nơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ tạo thành nước. D. nước trong cốc bay hơi ra bên ngòai. Câu 17: Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng A. đổi hướng của lực kéo. B. thay đổi trọng lượng của vật. C. giảm độ lớn của lực kéo. D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo Câu 18:Không khí đựng trong một bình kín nóng lên thì F A. khối lượng riêng của không khí trong bình giảm B. thể tích của không khí trong bình giảm. Hình 1 C. thể tích của không khí trong bình không thay đổi. D. khối lượng của không khí trong bình tăng. Câu19: Khi quan sát sự nóng chảy của băng phiến, trong suốt thời gian nóng chảy thì A. nhiệt độ của băng phiến ban đầu tăng sau đó giảm. B. nhiệt độ của băng phiến không thay đổi. C. nhiệt độ của băng phiến tăng. D. nhiệt độ của băng phiến giảm. Câu 20: Không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh vì A. khối lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn. B. khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn. C. khối lượng riêng của không khí nóng lớn hơn. D. khối lượng của không khí nóng lớn hơn.
  11. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKII Môn :Vật lí lớp 6 Năm học 2012 – 2013 A.Trắc nghiệm :5 đ’ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề1 D C C B D D A A C B B B B A C A C D C D Đề2 D B D C C D B B C A D D A D C C D A B A B. Tự luận.(5đ) Câu 21.(1,25 đ’) a/Nêu đúng sự chuyển thể của một chất từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy (0,5 đ’) b/ Đặc điểm: - Phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau. nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy. 0.5 đ’ - Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi. (0.25 đ’) Câu 22. (1,25 đ’) khi trời nóng các tấm tôn có thể giãn nở vì nhiệt (0.75 đ’) mà ít bị ngăn cản hơn nên tránh được hiện tượng sinh ra lực lớn,( 0.5 đ’) có thể làm rách tôn lợp mái. (0.5 đ’) câu 23(1,5 đ’) a/ Người ta đang đun nóng chất có tên gọi là nước đá (0,25 đ’) b/ -Mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với các đoạn AB(0,5 đ’) -Mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với các đoạn BC(0,5 đ’) -Mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với các đoạn CD(0,25 đ’) câu 24(0,5 đ’) Tốc độ bay hơi nhanh hay chậm của chất lỏng phụ thuộc vào: Nhiệt độ, gió, diện tích mặt thống. câu 25 (0,5 đ’) -Rượi đựng trong chai không đậy nút sẽ cạn dần vì xảy ra bay hơi(0,25 đ’) -Rượi đựng trong chai đậy nút kín sẽ không cạn vì đồng thới vừa xảy ra bay hơi vừa xảy ra ngưng tụ(0,25 đ’) Đạ Kho ngày 12 tháng 4 năm 2013 Duyệt của tổ Duyệt của BGH Người ra đề Trương Thị Kiên
  12. Đápan1 22Ta biết rằng, trong không khí có hơi nước. Khi đêm đến, nhiệt độ giảm xuống, hơi nước trong không khí kết hợp lại với nhau và tạo thành những giọt nước đọng trên lá cây
  13. -Trường THCS Đạ Kho Thứ… ngày … tháng … năm 2011 Họ tên:........................ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Tiết TPPTT: 35 Lớp:6/....................................... Môn :Vật lý 6 – Thời gian 20 phút Năm học : 2010-2011 Điểm MÃ ĐỀ:VL-TN 2 I. Trắc nghiệm (5đ):Thời gian 20’ Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
  14. Câu 1: Trong quá trình sôi thì nhiệt độ của chất lỏng: A. Tăng. B.Giảm. C.Không thay đổi. D.Có khi tăng có khi giảm. Câu 2: Dụng cụ thường được dùng để đo nhiệt độ của cơ thể người là: A. Nhiệt kế dầu B.Nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế dầu. B. C.Nhiệt kế rượu. D.Nhiệt kế y tế. Câu 3: Khi đặt đường ray xe lửa người ta phải đặt một khe hở ở chố tiếp xúc giữa hai đầu thanh ray là vì: A. Để ngăn cản sự nở vì nhiệt của thanh ray. B. Dễ lắp đặt thanh ray. C. Để khi nhiệt độ tăng, thanh ray có thể giãn nở vì nhiệt mà không bị ngăn cản. D. Tiết kiệm nguyên liệu Câu 4: Đặc điểm của sự bay hơi là: A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng . B. Xảy ra ở bất kỳ một nhiệt độ nào của chất lỏng. C. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng . D. Xảy ra đồng thời trên mặt thống và trong lòng chất lỏng. Câu 5: Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì: A. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 1000C. B. Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 1000C. C. Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000C. D. Rượu đông đặc ở nhiệt độ cao hơn 1000C. Câu 6: Máy cơ đơn giản không làm thay đổi độ lớn của lực là: A. Ròng rọc động .B.Đòn bẩy. C.Ròng rọc cố định. D.Mặt phẳng nghiêng Câu 7: Khi so sánh nhiệt độ nĩng chảy với nhiệt độ đơng đặc của cùng một chất thì: A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc. B. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn,cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc. C. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc. D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc. Câu 8: Sự nóng chảy xảy ra trong quá trình: A. Đổ khuôn đúc tượng đồng B.Làm nước đá. C.Đốt nến. D.Đốt đèn dầu.
  15. Câu 9: Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào: A. Diện tích mặt thống của chất lỏng. B. Nhiệt độ, diện tích mặt thống của chất lỏng. C. Diện tích mặt thống của chất lỏng và gió. D. Nhiệt độ, diện tích mặt thống của chất lỏng và gió. Câu 10: Sự ngưng tụ là sự chuyển một chất từ :A.Thể rắn sang thể lỏng. B.Thể hơi sang thể lỏng. C.Thể lỏng sang thể hơi. D.Thể lỏng sang thể rắn. Câu 11: Khi rót nước đá lạnh vào ly thủy tinh để một lúc ta thấy có những giọt nước đọng ngồi ly là do: A.Nước đá lạnh làm ly thủy tinh co lại nên nước trong ly tràn ra ngồi. B.Nước trong ly bốc hơi nên bám bên ngồi mặt ly. C.Nước trong ly thấm ra ngồi. D.Hơi nước trong không khí xung quanh ly bị ngưng tụ và bám trên mặt ly. Câu 12: Khi nung nóng một vật rắn thì: A.Khối lượng của vật giảm. B.Thể tích của vật giảm. C.Khối lượng của vật tăng. D.Thể tích của vật tăng. Câu 13: Sương mù thường có vào mùa lạnh vì: A.Hơi nước có trong không khí gặp lạnh dễ bị ngưng tụ hơn. B.Mùa lạnh hơi nước thường nhẹ hơn nên ngưng tụ nhanh hơn. C.Ban ngày trời nắng gắt hơn nên sự ngưng tụ xảy ra nhanh hơn . D.Nước bị bốc hơi nhanh hơn thì ngưng tụ nhanh hơn. Câu 14: Lốp xe bơm căng để ngồi trời thì dễ bị nổ săm là vì : A.Khí trong săm co lại, còn nóng lên nở ra. B.Săm nở ra ít hơn chất khí trong săm. C.Săm nở ra nhiều hơn chất khí trong săm. D.Khí trong săm nĩng lên nở ra. Câu 15: Khí nóng nhẹ hơn khí lạnh vì khi nhiệt độ tăng thì khối lượng khí: A.Giảm nhưng thể tích không thay đổi nên trọng lượng riêng giảm. B.Không thay đổi nhưng thể tích tăng nên trọng lượng riêng giảm. C.Không thay đổi nhưng thể tích giảm nên trọng lượng riêng giảm. D.Tăng nhưng thể tích không thay đổi nên trọng lượng riêng giảm. Câu 16: Khi đun nóng nước trong bình thủy tinh thì: A. Khối lượng riêng của nước không thay đổi. B. Khối lượng riêng của nước tăng. C. Khối lượng riêng của nước giảm. D. Khối lượng của nước tăng. Câu 17: Vào mùa lạnh khi hà hơi vào mặt gương ta thấy mặt gương mờ đi vì: A. Hơi nước có trong hơi thở của người gặp lạnh, ngưng tụ và bám trên mặt gươngï. B. Gương bị hơi nước ngưng tụ lại trên mặt gương. C. Hơi nước trong hơi thở của người bị bay hơi. D. Trong hơi thở của người không có hơi nước. Câu 18: Khi trồng chuối hay trồng mía người ta phải phạt bớt lá vì: A. Để cây dễ hút nước trong không khí. B. Để giảm bớt sự bay hơi, làm cây ít bị mất nước hơn.
  16. C. Để giảm bớt sự ngưng tụ của hơi nước trên lá cây. D. Để tăng sự bay hơi nước trong cây giúp cây phát triển nhanh hơn. Câu 19: Hiện tượng bay hơi là: A. Sự tạo thành mây. B. Sự tạo thành nước đọng trên lá. C. Sự tạo thành hơi nước. D. Sự tạo thành tuyết. âu 20: Khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày thì dễ vở hơn là rót nước nóng vào cốc thủy tinh mỏng vì: A. Nước trong cốc dày nóng hơn nước tong cóc mỏng. B. Cốc dày nên dễ nở vì nhiệt hơn, còn cốc mỏng thì không nở vì nhiệt. C. Cốc dày nên nở vì nhiệt không đồng đều giữa mặt trong với mặt ngồi của ly. D. Cốc dày nên không nở vì nhiệt, còn cốc mỏng thì dễ nở vì nhiệt hơn. II. TỰ LUẬN (5đ): Câu 1(1.5đ): Tại sao khi tra khâu dao người ta lại nung nóng khâu? Câu 2(1đ): Tại sao quả bóng bàn đang bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng lại có thể phồng lên ?câu 3 (2.5đ): Hãy dựa vào đồ thị vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một vật sau để trả lời các câu hỏi sau: 0 C D 0 B C -10 A 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 t (phút) a. Đây là chất có tên gọi là gì? b. Trong các đoạn AB, BC, CD nhiệt độ của vật như thế nào và vật tồn tại ở thể nào? . ...................................................................................................................................................
  17. TRƯỜNG THCS ĐỊNH CÔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II VẬT LÍ 6 Năm học: 2011-2012 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng TL TL TL TL Nhận biết được các chất lỏng SỰ NỞ VÌ khác nhau nở vì NHIỆT nhiệt khác nhau. Số câu 1 1 Số điểm 1đ 1 Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng NHIỆT KẾ - thí nghiệm, nhiệt NHIỆT kế rượu và nhiệt GIAI kế y tế. Số câu 1 1 Số điểm 1đ 1 Mô tả được SỰ NÓNG quá trình CHẢY VÀ chuyển từ SỰ ĐÔNG thể rắn sang ĐẶC thể lỏng của các chất. Số câu 1 1 Số điểm 1,5 đ 1,5 Nêu được Nêu được dự đoán Vận dụng được phương pháp tìm về các yếu tố ảnh kiến thức về sự hiểu sự phụ thuộc hưởng đến sự bay ngưng tụ để của một hiện hơi và xây dựng giải thích được SỰ BAY tượng đồng thời được phương án một số hiện HƠI VÀ vào nhiều yếu tố, thí nghiệm đơn tượng đơn giản. NGƯNG chẳng hạn qua giản để kiểm TỤ việc tìm hiểu tốc chứng tác dụng độ bay hơi. của từng yếu tố. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1,5 đ 2đ 2đ 5,5 Nêu được đặc SỰ SÔI điểm về nhiệt độ sôi. Số câu 1 1 Số điểm 1đ 1 TS câu hỏi 4 1 1 1 7
  18. TS điểm 4,5 1,5 2 2 10 đ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Vật lý 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1: Câu 1 : (1đ) So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng và chất khí ? Câu 2 : (1đ) Nhiệt kế y tế dùng để làm gì ? Câu 3 : (1,5đ) Trong việc đúc đồng có những quá trình chuyển thể nào ? Câu 4 : (2đ) Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm ? Câu 5: (1,5đ) Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Câu 6 : (2đ) Tại sao khi trồng mía người ta phải phạt bớt lá ? Câu 7 : (1đ) Nêu đặc điểm của sự sôi ? =================== HẾT =================
  19. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Vật lý 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 2: Câu 1: (1,5đ) Hãy cho biết sự bay hơi nhanh hay chậm của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Câu 2 : (1đ) Nhiệt kế rượu dùng để làm gì ? Câu 3 : (1,5đ) Việc đúc những pho tượng bằng đồng có những quá trình chuyển thể nào ? Câu 4 : (2đ) Tại sao khi trồng chuối người ta phải phạt bớt lá ? Câu 5 : (2đ) Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm ? Câu 6 : (1đ) Em hãy nêu đặc điểm của sự sôi ? Câu 7 : (1đ) So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng và chất khí ? =================== HẾT =================
  20. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 6 NĂM HỌC 2012-2013 ĐỀ 1: Câu Nội dung Điểm + Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, 0,5 1 + Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. 0,5 2 Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người. 1 Trong việc đúc đồng có những quá trình chuyển thể như sau: 0,5 3 - Quá trình nóng chảy trong lò đun. 0,5 - Quá trình đông đặc trong khuôn đúc. 0,5 4 + Ban đêm nhiệt độ thấp 1 + Hơi nước trong không khí ngưng tụ thành những giọt nước 1 đọng trên lá cây. 5 + Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào : 0,5 nhiệt độ 0,5 gió diện tích mặt thoáng của chất lỏng 0,5 6 Khi trồng mía người ta phải phạt bớt lá để giảm sự thoát hơi 2 nước trên bề mặt lá của cây 7 Đặc điểm của sự sôi : 0,5 - Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định gọi là nhiệt độ sôi 0,5 - Trong suốt quá trình sôi nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi. Ngày 17 tháng 4 năm 2013 Tổ trưởng chuyên môn Người ra đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2