Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2012-2013 - Trường THCS Mỹ Hòa
lượt xem 38
download
Tham khảo "Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2012-2013 - Trường THCS Mỹ Hòa" dành cho các bạn học sinh lớp 9 và quý thầy cô, để giúp cho các bạn học sinh có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn và hệ thống kiến thức học tập chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ môn Toán. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2012-2013 - Trường THCS Mỹ Hòa
- THCS MỸ HOÀ TỔ TOÁN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN . 2012- 2013 . GV : Nguyễn Hai Vận dụng Tổng cộng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ Số điểm: thấp cao 10 Chủ đề 1:Căn bậc hai BDĐG, Rút Tìm ĐKXĐ CBHSH (C1a) gọn căn thức (C2a) (C2bc) Số tiết: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Sc: Sđ: Sc: 18 3 1 0.5 1 1.0 2 1.5 4 3.0 Chủ đề 2:Hàm số Vẽ đồ thị của HSBI (C1b) hàm số (C3a) Số tiết: Số điểm: Số câu: Sđ Số câu: Sđ Sc: 10 1.5 1 1 2 0.5 1.0 1.5 Chủ đề 3:Hệ phương trình Giải hệ phương trình (C3b) Số tiết: Số điểm: Sc: Sđ: Sc: 8 1.0 1 1 1.0 1.0 Chủ đề 4 Hệ thức lượng Định nghĩa Giải tam Kết hợp vận trong tam giác vuông TSLG của góc giác vuông dụng kiến nhọn(C1c) (C4 & hv) thức hình học (C5b) Số tiết: Số điểm: Số câu: Sđ Sđ: Sđ: Sc: Sc: Sc: 18 3.0 1 1 1 3 0.5 1.5 1.0 3.0 Chủ đề 5 Đường tròn Vị trí điểm và Chứng minh đường tròn(C1d) tiếp tuyến của đường tròn (C5a) Số tiết: Số điểm: Số câu: Sđ Sđ: Sc: Sc: 11 1.5 1 1 2 0.5 1.0 1.5 TỎNG KẾT Số tiết: Số điểm: Số câu: Số câu: Sđ Sđ: Sc: Sđ: Sc: Sđ: Sc: 65 10.0 4 2 5 1 12 2.0 2.0 5.0 1.0 10.0
- THCS MỸ HOÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I GV Nguyễn Hai Năm học 2012 -2013 Môn Toán − Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1.(2 điểm) a) Số nào là căn bậc hai của số 7 trong các số sau: 7 ; 49; 49; 7 1 b) Chỉ ra hàm số bậc nhất trong các hàm số sau: y 3; y 3 2 x x A AB AC BH c) Tỉ số nào bằng cosB ( Hình bên ): ; ; BC BC AB B H C d) Cho đường tròn ( O; R ) và hai điểm M; N , biết R= 3cm, OM = 3cm, ON = 2,4cm. Trong hai điểm M và N điểm nào nằm bên trong đường tròn (O; R ) Câu 2. ( 2,5 điểm ) a) Tìm Điều kiện xác định của 5 x 2 b) Rút gọn biểu thức : 8 21 x4 x4 c) Rút gọn biểu thức : P = 2 x 1; ( x 0; x 4) . x 2 x 2 Câu 3.(2,0 điểm) a) Vẽ đồ thị của hàm số: y = –2x + 1 13x 2 y 1 b) Giải hệ phương trình: 26 x 5 y 7 Câu 4.(1,0 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đường tròn tâm O đường kính AC. Chứng minh đường thẳng BA là tiếp tuyến của ( O ) . Câu 5.(2,5 điểm ) Cho tam giác ABC có AC = 3cm; B = 450; C = 300 , vẽ đường cao AH. a) Tính AH; BC. ( 1đ ) b) Vẽ HE AB tại E; HF AC tại F, đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại S. Chứng minh rằng : SE.SF = SB.SC ( 1đ ) ----------------Hết----------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 9 - KIỂM TRA HK I 12-13 - GV: Nguyễn Hai Câu Néi dung Điểm C1 Trả lời đúng mỗi ý 0.5 2.0 (2 đ) C2 a) Điều kiện xác định của 5 x là 5 – x 0 0.25 (2.5đ) 0.25 x 5 2 2 ( 2 1) b) 8 = 2 2 0.5 21 ( 2 1) ( 2 1) 0.5 = 2 2 2 2 2 = 2 c) P = x 2 x 2 2 x 1 ; ( x 0; x 4) . 0.5 P = 1 với x 0; x 4 . 0.5 C3 a) Xác định đúng hai điểm 0,5 (2 đ) Vẽ đúng đồ thị 0,5 13x 2 y 1 26 x 4 y 2 b) 26 x 5 y 7 26 x 5 y 7 0.25 13x 2 y 1 0.25 y 1 1 0.5 ( x, y ) ( ; 1 ) 13 C4 B Hình vẽ 0.25 ( 1đ) Tam giác ABC vuông tại A ( gt ), suy ra AB AC tại A Ta được AB OA tại A 0.25 Và có : A ( O ; OA ) 0.25 A C Kết luận 0.25 O C5 A ( 2.5đ) F E Hình vẽ 0.5 S B H C a) Tính AH = 1,5 cm 0.5 3 3 3 BH = cm ; CH = cm 0.25 2 2 33 3 0.25 BC = cm 2 b) Chứng minh hai tam giác AEF và ACB đồng dạng, 0.25 ˆ Chứng minh BES C ˆ 0.25 Chứng minh hai tam giác SEB và SCF đồng dạng, 0.25 Chứng minh SE.SF = SB.SC 0.25
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ THI HỌC KÌ I. (Năm học: 2012-2013 ) Môn:TOÁN Lớp : 9 (Thời gian :90 phút) Người ra đề : Nguyễn Thị Kim Anh Đơn vị: THCS Mỹ Hòa I.MA TRẬN ĐỀ : Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Chương I: - Biết được Vận dụng Căn bậc hai. quy tắc khai được các Căn bậc ba. phương một phép biến ( 15 tiết ) tích đổi để rút - Biết tìm gọn biểu điều kiện có thức nghĩa của một biểu thức Số câu Số câu :2 Số câu 1 Số câu: 3 Số điểm Tỉ Số điểm :1,5 Số điểm 1,5 3,0 điểm lệ % =30% 2. Chương II: Biết cách Hiểu được Vận dụng Hàm số bậc xác định hệ cách vẽ đồ điều kiện của nhất . số của hàm thị đường thẳng ( 10 tiết ) số song song cắt nhau để tìm m,n Số câu Số câu:1 Số câu :1 Số câu: 2 Số câu :4 Số điểm Tỉ Số điểm: 0,5 Số điểm :1,0 Số điểm: 1,5 3,0 điểm=30% lệ % 3. Chương I: Biết được hệ Vận dụng hệ thức lượng thức về được các hệ trong tam giác cạnh, góc và thức về vuông hình chiếu cạnh và góc ( 16 tiết ) trong tam để tính số giác vuông đo của góc Số câu Số câu:1 Số câu :1 Số câu: 2 Số điểm Tỉ Số điểm: 1,0 Số điểm :1,0 2,0 điểm=20% lệ % 4. Chương II: Hiểu được Vận dụng Đường tròn tính chất hai định lý về ( 16 tiết ) tiếp tuyến cắt tiếp tuyến đề nhau chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến Số câu Số câu : 1 Số câu: 1 Số câu 2 Số điểm Tỉ Số điểm: 1,0 Số điểm: 1,0 2,0 điểm=20%
- lệ % Tổng số câu Số câu :4 Số câu :2 Số câu :5 Số câu 11 Tổng số điểm Số điểm 3,0 Số điểm :2,0 Số điểm :5,0 10,0 điểm Tỉ lệ % 30% 20% 50% 100% II. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA A. LÝ THUYẾT : ( 2,0 điểm ) 169 Câu 1:( 1,0 điểm ) Nêu quy tắc khai phương một thương. Áp dụng tính 144 Câu 2:( 1,0 điểm ) Nêu hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu trên cạnh huyền. B. BÀI TẬP : ( 8,0 điểm ) 2 x 1 x 1 1 x Câu 1: ( 2,0 điểm )Cho biểu thức A x 1 x 1 2 x 2 a. Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa. b. Rút gọn biểu thức A. Câu 2: ( 1,5 điểm ) Cho hàm số bậc nhất y ax 4 a. Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị hàm số đi qua A( 4 ; 8 ) b. Vẽ đồ thị hàm số Câu 3: ( 1,5 điểm ) Cho hai hàm số bậc nhất: y (m 1) x n(m 1) , y (2m 4) x 2n 2(m 2) . Tìm giá trị của m, n để đồ thị của hai hàm số đã cho là: a. Hai đường thẳng song song. b. Hai đường thẳng cắt nhau. Câu 4 ( 3,0 điểm ) Cho hai đường tròn ( O ) và ( O’ ) tiếp xúc ngoài tại A, BC là tiếp tuyến chung ngoài, B (O), C (O ' ) . Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC ở M. Gọi E là giao điểm của OM và AB, F là giao điểm của O’M và AC. a. Chứng minh rằng tứ giác AEMF là hình chữ nhật. b. Cho AOB 600 và OA = 18 cm. Tính độ dài đoạn EA. c. Chứng minh rằng OO’ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC. ------HẾT------- III. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM A.LÝ THUYẾT : ( 2,0 điểm ) 1 HS nêu quy tắc đúng 0,5 169 13 0,5 144 12 2 HS phát biểu hệ thức đúng 1,0 B. BÀI TẬP : ( 8,0 điểm ) 1 a. x 0, x 1 0,5 b 1,5
- 2 x 1 x 1 1 x A x 1 x 1 2 x 2 2 ( x 1) 2 ( x 1) 2 1 x 2 x x 1 4 x (1 x)2 1 x 1 x 4x x 2 a. Do đồ thị của hàm số đi qua điểm A ( 4; 8) nên x = 4, y = 8 0,5 Thay x = 4, y = 8 vào y ax 4 ta được : a = 1 b. HS vẽ đồ thị đúng 1,0 3 m 1 2m 4 m 3 1,0 a. n 2n 2 n 2 b. m 1 2m 4 m 3 0,5 4 HS vẽ hình và ghi GT, KL đúng 05 a. Ta có : MO là tia phân giác của BMA ( Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ) 1,0 MO’ là tia phân giác của AMC ( Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ) Mà: BMA , AMC kề bù MO MO ' OMO ' 900 ( 1) Ta có: MB = MA ( Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ) OA = OB = R(O) => OM là đường trung trực của AB => OM AB MEA 900 ( 2 ) Ta có: MA = MC ( Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ) O ' A O 'C R ( O ' ) => O’M là đường trung trực của AC => O ' M AC MFA 900 ( 3 ) Từ (1),(2) và ( 3) suy ra : tứ giác AEMF là hình chữ nhật. 1 1 0 b. Ta có : EOA BOA 60 30 0 1,0 2 2 Áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông EOA ta có: 1 EA OA sin EOA 18.sin 30 0 18. 9 ( cm ) 2 c.Theo câu a) Ta có: MA=MB=MC nên đường tròn đường kính BC có tâm 0,5 là M và bán kính MA. Vì OO' vuông góc với MA tại A nên OO' là tiếp tuyến của đường tròn (M;MA). Lưu ý: HS giải cách khác đúng vẫn được hưởng điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2011-2012 (kèm đáp án)
10 p | 2095 | 769
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016
20 p | 2606 | 578
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2010-2011 - Trường THPT Gò Công Đông
10 p | 1024 | 374
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2014-2015
17 p | 645 | 186
-
Tổng hợp đề thi học kì môn Toán lớp 6 năm 2010-2011 (kèm đáp án)
6 p | 1044 | 175
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Phong Điền-Huế
10 p | 385 | 144
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2011-2012
9 p | 527 | 121
-
Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2017-2018
17 p | 640 | 68
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2010-2011 - Trường THPT Vũ Duy Thanh
2 p | 318 | 66
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2008-2009 - Sở GD&ĐT Bình Định
12 p | 490 | 61
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 - Trường THPT Nguyễn Diệu
11 p | 215 | 57
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2017-2018
14 p | 185 | 40
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2010-2011
20 p | 209 | 34
-
Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2017-2018
19 p | 158 | 26
-
Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2017-2018
20 p | 149 | 22
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2011-2012
10 p | 124 | 19
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2011-2012 - Trường THPT Nguyễn bính khiêm
8 p | 195 | 15
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2017-2018
14 p | 120 | 11
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn