intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TRẢ BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ 1 TIẾT

Chia sẻ: Lotus_4 Lotus_4 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

186
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

HS biết được những lỗi thường mắc phải trong khi giải toán - Chữa bài cho HS II. Trả bài: GV trả bài cho HS, phân tích những chỗ sai sót của HS III. Chữa bài Đề số 1 : A) Trắc nghiệm (3đ) I- Hãy chọn đáp án đúng 1) Phương trình bậc nhất một ẩn có số nghiệm là. A: Vô nghiệm Vô số nghiệm A: x= 3 B: Hai nghiệm C: Một nghiệm duy nhất

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TRẢ BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ 1 TIẾT

  1. TRẢ BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ 1 TIẾT I. Mục tiêu - HS biết được những lỗi thường mắc phải trong khi giải toán - Chữa bài cho HS II. Trả bài: GV trả bài cho HS, phân tích những chỗ sai sót của HS III. Chữa bài Đề s ố 1 : A) Trắc nghiệm (3đ) I- Hãy chọn đáp án đúng 1) Phương trình bậc nhất một ẩn có số nghiệm là. A: Vô nghiệm B: Hai nghiệm C: Một nghiệm duy nhất D: Vô số nghiệm 2) Nghiệm của phương trình 6x+2 = 0 là 1 1 A: x= 3 B: x=-3 C: x= D: x= - 2 3 x 1 x3 3) ĐKXĐ của phương trình là  x( x  2) 5 A. x ≠ 0; B. x ≠ -1, x ≠ 0, x ≠ 2; C. x ≠ 0, x ≠ 2; D. x ≠ -1, x ≠ -3 B) Tự luận. 1) Giải các phương trình sau:(3đ)
  2. 5x  2 3  4x x7 a) b)(x+4)(5-3x)= 0.   2 6 2 3 2) (3 đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. 1) Giải phương trình x5 = x4 + x3 + x2 + x + 2 Đề số 2. A) Trắc nghiệm (3đ) I- Hãy đáp án đúng 1) Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 (a ≠ 0) có nghiệm là: b b D: vô nghiệm A: x = -b B: x = C: x = - a a 2)Nghiệm của phương trình 3x+6 = 0 là 1 1 A: x=2 B: x=-2 C: x= D: x=- 2 2 x  2 x 1 3) ĐKXĐ của phương trình  3 là:  x 1 x A. x ≠ ± 1, x ≠ 0; B. x ≠ 0, x ≠ -1; C. x ≠ -2, x ≠ 1; D. x ≠ -1 B) Tự luận. 1) Giải các phương trình sau:(3đ)
  3.   x   x   a) b)(x+3)(2 - 4x) = 0.    2) (3 đ) Một ô tô đitừ A đến B với vận tốc 40 km/h. Khi trở về ô tô đi với vận tốc 50 km/h. nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB. 2) Giải phương trình x5 = x4 + x3 + x2 + x + 2 ……………………………………………………………….. C: ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM. Đề số 1. A- Trắc nghiệm.(3 đ) mỗi câu mỗi điểm 1) C; 2) D; 3) C. B- Tự luận. 1) Giải các phương trình sau:(3đ) 5x  2 3  4x x7 (1,5đ) a)   2 6 2 3  5x – 2 + 3(3 – 4x) = 2.6 – 2(x + 7)  5x – 2 + 9 – 12x = 12 – 2x – 14  -5x = -9  x = 9/5  x  4 x  4  0  b) )(x+4)(5-3x)= 0   x  5 5  3x  0  3 
  4. 2) Giải toán bằng lập PT(3 đ) Gọi x là quãng đường AB (x>0) =>thời gian người đó đi từ A->B x/15 (h). =>thời gian người đó về x/12 (h). 45 Thời gian về nhiều hơn thơi gian đi là 45 ph = giờ nên ta có pt 60 x x 45 Giải pt ta được nghiệm x = 45 (TMĐK) Ta có PT:   12 15 60 Trả lời: Quãng đường AB dài 45km.(0.5đ) 3) (1 đ) Giải pt x5 = x4 + x3 + x2 + x + 2  x5 – 1 = x4 + x3 + x2 + x + 1  (x – 1)( x4 + x3 + x2 + x + 1 ) – (x4 + x3 + x2 + x + 1 ) = 0  (x4 + x3 + x2 + x + 1 )(x – 2) = 0 Mà x = 1 không phải là nghiệm của pt x4 + x3 + x2 + x + 1 = 0(1)  x – 1 ≠ 0  (x – 1) (x4 + x3 + x2 + x + 1 ) = 0  x5 – 1 = 0  x = 1 không phải là nghiệm pt (1)  x4 + x3 + x2 + x + 1 ≠ 0 Vậy x – 2 = 0  x = 2 Đề 2: I. Trắc nghiệm (3 đ)
  5. 1) C; 2) B; 3) B B) Tự luận: 1) Giải pt   x   x   (1.5đ)    2(3x-2)-5.12=3[ 3-2(x+7)] (0.25đ) 6x-4-60=9-(6x+42) (0.25đ) 6x-4=9-6x-42 (0.25đ) 12x =-33+64 (0.25đ) 12x=31 (0.25đ) 31 x= 12  x  3 x  3  0  b) (x + 3)(2 – 4x) = 0   (1,5đ) x  1 2  4x  0   2 2) (3đ) Gọi x là quãng đường AB (x>0) =>thời gian ô tô đi từ A->B là x/40 (h). =>thời gian ô tô về là x/50 (h). 1 Thời gian về ít hơn thơi gian đi là 30 ph = giờ nên ta có pt 2 x x1  Giải pt được nghiệ m là x = 100 (TMĐK)  40 50 2 Vậy quãng đường AB là 100km
  6. Hướng dẫn về nhà: Tiết sau ôn tập các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác …………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2