Trắc nghiệm Chuyển động cơ-Chuyển động thẳng đều
lượt xem 51
download
1/ Chọn phát biểu SAI: a Một vật chuyển động khi toạ độ của vật thay đổi theo thời gian b Một vật chuyển động khi có sự dời chỗ của vật so với vật mốc c Một vật chuyển động thì khoảng cách từ vật đến vật mốc thay đổi d Một vật chuyển động khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm Chuyển động cơ-Chuyển động thẳng đều
- ChuyÓn ®éng c¬ - ChuyÓn ®éng th¼ng ®Òu Gv: NguyÔn §×nh Can 1/ Chọn phát biểu SAI: a Một vật chuyển động khi toạ độ của vật thay đổi theo thời gian b Một vật chuyển động khi có sự dời chỗ của vật so với vật mốc c Một vật chuyển động thì khoảng cách từ vật đến vật mốc thay đổi d Một vật chuyển động khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian 2/ Chọn phát biểu đúng: a Đối với mặt trăng, trái đất đứng yên Đối với trái đất, mặt trời đứng yên b c Đối với một toà nhà, trái đất đứng yên Đối với đầu mũi kim đồng hồ, trục quay đứng yên d 3/ Trong chuyển động nào sau đây, vật KHÔNG được xem là chất điểm a Trái đất quay quanh mặt trời Mặt trời quay quanh tâm ngân hà b c Mặt trăng quay quanh trái đất Trái đất tự quay quanh trục d 4/ Trong chuyển động nào sau đây, vật được xem là chất điểm a Guồng quay máy tuốt lúa quay quanh trục b Đoàn tàu đi vào ga c Cánh cửa quay quanh bản lề Vệ tinh địa tĩnh chuyển động trên quỹ đạo d 5/ Chọn phát biểu đúng: a Khoảng thời gian phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian b Thời điểm không phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian c Khoảng cách giữa hai vị trí phụ thuộc vào cách chọn gốc toạ độ d Toạ độ của một vị trí phụ thuộc vào cách chọn trục toạ độ 6/ Chuyển động nào sau đây KHÔNG phải là chuyển động tịnh tiến? a Chuyển động của pittông trong xilanh Chuyển động của khoang ngồi trên đu quay b c Chuyển động của đĩa CD Chuyển động của búa máy d 7/ Một vật chuyển động tịnh tiến thì a quỹ đạo của mọi điểm phải đồng dạng nhau b quỹ đạo của mọi điểm trên vật giống hệt nhau c quỹ đạo của mọi điểm là những đường tròn đồng tâm d quỹ đạo của mọi điểm là quỹ đạo thẳng 8/ Một hành khách ngồi trên toa tàu chuyển động theo hướng Bắc - Nam. Chọn kết luận đúng: a Đối với toa tàu, đường ray chuyển động theo hướng Nam - Bắc b Đối với hành khách, đường ray chuyển động theo hướng Bắc - Nam c Đối với toa tàu, hành khách chuyển động theo hướng Bắc - Nam d Đối với hành khách, đường ray đứng yên 9/ Xét một chất điểm chuyển động thẳng từ điểm M 1 có toạ độ x1 đến điểm M2 có tọa độ x2. Độ dời của chất điểm là a hiệu số giữa x2 và x1 khoảng cách giữa M2 và O b c khoảng cách giữa M1 và M2 hiệu số giữa x1 và x2 d 10/ Hai địa điểm A và B có khoảng cách theo đường chim bay bằng 60km. Một ôtô đi từ A đ ến B thì đ ộ dời của ôtô a có độ lớn bằng 60km phụ thuộc vào quỹ đạo của ôtô b c bằng khoảng cách giữa A và B bằng quãng đường ôtô đi từ A đến B d 11/ Chọn phát biểu sai: a độ dời và đường đi bằng nhau nếu chất điểm chuyển động thẳng b độ dời và đường đi là hai khái niệm khác nhau c độ dời và đường đi cùng được đo bằng đơn vị chiều dài d độ dời có độ lớn luôn nhỏ hơn hoặc bằng đường đi 12/ Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của chuyển động trong một khoảng thời gian đang xét là: a vận tốc tức thời vectơ vận tốc trung bình b c tốc độ trung bình vận tốc trung bình d 13/ Số chỉ của kim đồng hồ trên hộp đồng hồ của xe máy là: a tốc độ trung bình tốc độ tức thời b c vận tốc trung bình vận tốc tức thời d 14/ Một vận động viên chạy hết một vòng quanh sân vận đ ộng có chu vi 800m mất 40s. Ch ọn k ết lu ận đúng: a tốc độ trung bình của vận động viên bằng 20m/s b vận động viên thực hiện một độ dời bằng 800m c vận tốc trung bình của vận động viên bằng 20m/s d vận động viên thực hiện một độ dời bằng ± 800m
- ChuyÓn ®éng c¬ - ChuyÓn ®éng th¼ng ®Òu Gv: NguyÔn §×nh Can 15/ Một chất điểm chuyển động dọc theo hai cạnh liên tiếp của một tam giác đều cạnh 20cm mất 2s. Chọn kết luận SAI: a độ dời chất điểm thực hiện được bằng 40cm tốc độ trung bình của chất điểm bằng 20cm/s b c vận tốc trung bình có độ lớn bằng 10cm/s quãng đường chất điểm đi được bằng 40cm d 16/ Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh chậm và hướng của chuyển động tại một thời điểm là a vận tốc tức thời tốc độ trung bình b c vận tốc trung bình tốc độ tức thời d 17/ Chọn phát biểu ĐÚNG: a tốc độ tức thời luôn bằng vận tốc tức thời b tốc độ trung bình luôn bằng vận tốc trung bình c tốc độ tức thời bằng độ lớn của vectơ vận tốc tức thời d tốc độ trung bình bằng độ lớn của vectơ vận tốc trung bình 18/ Chuyển động thẳng đều là chuyển động trong đó: a vật có quỹ đạo thẳng, vận tốc tức thời không đổi theo thời gian b vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những thời gian bằng nhau c vật có tốc độ tức thời không đổi theo thời gian d vật có vận tốc tức thời không đổi theo thời gian 19/ Chọn kết luận SAI: Trong chuyển động thẳng đều a tốc dộ tức thời bằng vận tốc tức thời vectơ vận tốc tức thời của vật không đổi b c vận tốc trung bình bằng vận tốc tức thời tốc độ trung bình bằng tốc độ tức thời d 20/ Đồ thị toạ độ - thời gian của chuyển động thẳng đều là đường thẳng a có hệ số góc luôn lớn hơn 0 có hệ số góc bằng tốc độ tức thời b c có hệ số góc bằng 0 vì song song trục Ot có hệ số góc bằng vận tốc tức thời d 21/ Một người đi xe máy khởi hành từ thị trấn A lúc 6 giờ sáng để đến thị trấn B cách đó 120km, ng ười này đến B lúc 9 giờ sáng.Giả sử chuyển động là thẳng đều. Chọn gốc thời gian lúc 6 giờ sáng, gốc toạ độ tại A, chiều dương từ A đến B, phương trình chuyển động a x=-40t (km,h) b x=120-40t (km,h) c x=40t (km,h) d x=120+40t (km,h) 22/ Một người đi xe máy khởi hành từ thị trấn A lúc 6 giờ sáng để đến thị trấn B cách đó 120km, ng ười này đến B lúc 9 giờ sáng.Giả sử chuyển động là thẳng đều. Chọn gốc thời gian lúc 6 giờ sáng, gốc toạ độ tại B, chiều dương từ A đến B, phương trình chuyển động a x=-120+40t (km,h) b x=120-40t (km,h) c x=120+40t (km,h) d x=-120-40t (km,h) 23/ Một bọt khí chuyển động thẳng đều trong ống AB dài 1,2m và đi từ A đến B mất 1phút. Chọn gốc th ời gian lúc bọt khí qua A, gốc toạ độ tại A và chiều dương từ B đến A, phương trình chuyển động a x=-0,2t (cm,s) b x=0,2t (cm,s) c x=2t (cm,s) d x=-2t (cm,s) 24/ Một bọt khí chuyển động thẳng đều trong ống AB dài 1,2m và đi từ A đến B mất 1phút. Chọn gốc th ời gian lúc bọt khí qua B, gốc toạ độ tại B và chiều dương từ A đến B, phương trình chuyển động a x=-120+2(t-60) (cm,s) b x=120+2(t-60)(cm,s) c x=120-2(t+60) (cm,s) d x=-120+2(t+60) (cm,s) 25/ Trong các chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động sau đây, phương trình nào cho biết gốc thời gian được chọn lúc vật qua vị trí cách gốc toạ độ 2m a x=2t (cm,s) b x=-1+2t (cm,s) c x=2+2(t-1) (cm,s) d x=-2+t (cm,s) 26/ Cho đồ thị x(t) của một chất điểm chuyển động thẳng như sau: Phương trình chuyển động của chất điểm là x(m) a x=5+10t (m,s) b x=10+2t (m,s) 10 c x=10-5t (m,s) d x=10-2t (m,s) 27/ Cho đồ thị x(t) của một chất điểm chuyển động thẳng như sau: Độ dời chất điểm thực hiện trong giây thứ 2 bằng a -2m b 4m t(s) O c -4m d 2m 28/ Cho đồ thị x(t) của một chất điểm chuyển động thẳng như sau: 5 x(m) Chọn kết luận đúng: t(s) a Chất điểm chuyển động với vận tốc 2,5m/s ngược chiều dương. 4 O b Chất điểm chuyển động với vận tốc 0,4m/s ngược chiều dương. c Chất điểm chuyển động với tốc độ 2,5m/s ngược chiều dương. d Chất điểm chuyển động với tốc độ 0,4m/s ngược chiều dương. - 10
- ChuyÓn §éng th¼ng biÕn ®æi ®Òu Gv: NguyÔn §×nh Can 1/ Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng có a vận tốc tức thời không đổi toạ độ biến đổi đều theo thời gian b c tốc độ tức thời không đổi gia tốc tức thời không đổi d 2/ Trong chuyển động thẳng, gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của a tốc độ độ dời vận tốc toạ độ b c d 3/ Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều a a.v0 c a>0 d a.v>0 4/ Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương v>0 hoặc a>0 d v>0 và a>0 hoặc v0 5/ Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều ngược chiều dương v
- 19/ Cho phương trình chuyển động của chất điểm chuyển động thẳng biến đ ổi đều như sau: x=5t-0,5t 2 (t ≥ 0) . Trong đó x đo bằng m, t đo bằng s. Chất điểm đổi chiều chuyển động tại thời điểm a t=5s b t=0,2s c t=10s d t=0,1s 20/ Cho phương trình chuyển động của chất điểm chuyển động thẳng biến đ ổi đều như sau: x=5t-0,5t 2 (t ≥ 0) . Trong đó x đo bằng m, t đo bằng s. Chất điểm đổi chiều chuyển động tại vị trí có toạ độ a x=0,9m b x=0,45m c x=12,5m d x=0 21/ Một chất điểm bắt đầu chuyển động thẳng biến đổi đều gọi s 1 là quãng đường chất điểm đi được trong khoảng thời gian t tính từ lúc bắt đầu chuyển động; s 2 là quãng đường chất điểm đi được trong khoảng thời gian 3t tính từ lúc bắt đầu chuyển động thì a s2=1,5s1 b s2=3s1 c s2=4,5s1 d s2=9s1 22/ Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường chất điểm đi được trong 1 giây trước hơn quãng đường chất điểm đi được trong 1 giây kế tiếp là 0,5m. Chọn chiều dương CÙNG chiều chuyển động, gia tốc của chất điểm là a a=-0,25m/s2 a=-0,1m/s2 a=-0,5m/s2 a=-0,2m/s2 b c d 23/ Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, biết toạ độ của vật ở cuối giây thứ nhất, thứ hai và thứ ba lần lượt là x1=1m, x2=2m và x3=4m. Gia tốc của chất điểm bằng bao nhiêu? a 0,5m/s2 0,9m/s2 1m/s2 2m/s2 b c d 24/ Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, biết toạ độ của vật ở cuối giây thứ nhất, thứ hai và thứ ba lần lượt là x1=1m, x2=2m và x3=2,5m. Gia tốc của chất điểm bằng bao nhiêu? a -1m/s2 -2m/s2 -0,5m/s2 -4m/s2 b c d 25/ Hai chất điểm A và B bắt đầu chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc lần lượt là a và 2a. Gọi v A , v B là vận tốc hai chất điểm đạt được sau cùng một khoảng thời gian t từ lúc bắt đ ầu chuy ển đ ộng. Ch ọn h ệ thức đúng: vB vB v A = 4v B vA = vA = v A = 2v B a b c d 2 4 26/ Hai chất điểm A và B bắt đầu chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc lần lượt là a và 2a. Gọi v A , v B là vận tốc hai chất điểm đạt được sau khi đi được cùng một quãng đ ường s t ừ lúc b ắt đ ầu chuyển đ ộng. Chọn hệ thức đúng: vB vB vA = vA = v A = 2v B v A = 2v B a b c d 2 2 27/ Cho đồ thị v(t) của chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều như hình vẽ: Tính chất chuyển động của chất điểm là v(m/s) a chậm dần đều, theo chiều dương với gia tốc 1,25m/s2 b nhanh dần đều, theo chiều dương với gia tốc 1,25m/s2 2,5 c chậm dần đều, theo chiều dương với gia tốc 0,8m/s2 d nhanh dần đều, theo chiều dương với gia tốc 0,8m/s 2 t(s) 28/ Độ dời chất điểm thực hiện được trong giây thứ hai là a 3,75m b 1m c 1,875m d 2,4m O 2 29/ Cho đồ thị v(t) của chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều như hình v(m/s) t(s) vẽ: 2 O Tính chất chuyển động của chất điểm là a nhanh dần đều, ngược chiều dương với gia tốc -1,25m/s2 b chậm dần đều, ngược chiều dương với gia tốc -0,8m/s2 -2,5 c chậm dần đều, ngược chiều dương với gia tốc -1,25m/s2 d nhanh dần đều, ngược chiều dương với gia tốc -0,8m/s2 30/ Quãng đường chất điểm đi được trong hai giây trên là a 2,5m b -2,5m c 5m d -5m v(m/s) t(s) 31/ Cho đồ thị v(t) của chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều như hình 2 O vẽ: Tính chất chuyển động của chất điểm là a chậm dần đều, ngược chiều dương với gia tốc 2m/s2 b chậm dần đều, ngược chiều dương với gia tốc -0,5m/s2 -4 c nhanh dần đều, ngược chiều dương với gia tốc 2m/s2 d nhanh dần đều, ngược chiều dương với gia tốc 0,5m/s2 32/ Phương trình vận tốc của chất điểm là: a v=-4-2t (m/s) b v=-4+0,5t (m/s) c v=-4+2t (m/s) d v=-4-0,5t (m/s)
- Sù r¬i tù do Gv: NguyÔn §×nh Can 1/ Chọn câu SAI: a Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào vĩ độ địa lý nơi khảo sát b Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào khối lượng của vật rơi c Gia tốc rơi tự do có phương thẳng đứng và hướng xuống d Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào độ cao so với mặt đất 2/ Hai giọt mưa từ mái nhà rơi tự do xuống mặt đất. Thời điểm chúng rời mái nhà cách nhau 0,5s. Khi đ ến đất, thời điểm chạm đất của chúng cách nhau bao lâu? a nhỏ hơn 0,5s không xác định được vì chưa biết độ cao mái nhà b c bằng 0,5s lớn hơn 0,5s d 3/ Hai vật có khối lượng m và 2m được thả rơi từ cùng một độ cao, ở cùng một nơi trên trái đất, bỏ qua sức cản của không khí. Chọn kết luận đúng: a Thời gian rơi của vật m bằng thời gian rơi của vật 2m b Thời gian rơi của vật 2m gấp đôi thời gian rơi của vật m c Thời gian rơi của vật m gấp đôi thời gian rơi của vật 2m d Thời gian rơi của vật m gấp 4 lần thời gian rơi của vật 2m 4/ Một vật được thả rơi tự do tại độ cao h, tốc độ của vật đạt được khi chạm đất là: 2h gh 2 gh gh a b c d g 2 5/ Một vật được thả rơi tự do tại độ cao h, thời gian rơi của vật là: 2h gh 2 gh gh a b c d g 2 6/ Một vật được thả rơi từ độ cao 5m so với mặt đất, tại nơi có g=10m/s 2. Tốc độ của vật lúc chạm đất bằng bao nhiêu? a 4m/s b 2,5m/s c 10m/s d 50m/s 7/ Một vật được thả rơi từ độ cao 5m so với mặt đất, tại nơi có g=9,8m/s . Thời gian từ lúc thả đến lúc vật 2 chạm đất bằng bao nhiêu? a 0,71s b 1,4s c 1,96s d 1,01s 8/ Hai vật được thả rơi từ cùng một nơi trên trái đất từ độ cao h 1 và h2, biết h1=2h2. Thời gian rơi của của hai vật lần lượt bằng t1 và t2. Chọn hệ thức đúng: 1 2 t1 = t1 = 2t 2 t1 = 2t 2 t2 t1 = a b c d t2 2 2 9/ Hai vật được thả rơi tự do tại cùng một nơi trên trái đất, thời gian rơi của hai vật là t 1 và t2, biết t1=1,2t2. Độ cao ban đầu của hai vật lần lượt là h1 và h2. Chọn hệ thức đúng: a h1=1,2h2 b h1=0,8h2 c h1=0,7h2 d h1=1,44h2 10/ Hai vật được thả rơi từ cùng một nơi trên trái đất từ độ cao h1 và h2. Tốc độ của hai vật khi chạm đất lần lượt bằng v1 và v2, biết v1=1,6v2. Chọn hệ thức đúng: a h1=2,56h2 b h1=1,6h2 c h1=0,4h2 d h1=0,625h2 11/ Tỉ số giữa quãng đường vật rơi tự do trong giây thứ n và trong n giây đầu tiên là: 2 n −1 n −1 n2 −1 21 − a b c d n n2 n n2 n 12/ Trong sự rơi tự do, quãng đường vật rơi được trong khoảng thời gian 1s liên ti ếp nhau h ơn kém nhau một lượng bằng bao nhiêu? g g/2 g2 g a b c d 13/ Một vật rơi tự do từ độ cao h, quãng đường vật rơi được trong giây cuối cùng được tính theo công thức: 2 g 2h g 2h 2 − 1 2 gh − − 2 g (h − 1) a b c d 2 g 2 g g 14/ Một vật rơi tự do từ độ cao h, thời gian để vật rơi 1m cuối cùng được tính theo công thức ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 g g 2 2 h − h −1 h − h −1 h − h −1 h − h −1 a b c d g g 2 2
- Sù r¬i tù do Gv: NguyÔn §×nh Can 15/ Một vật rơi tự do tại nơi có g=10m/s 2, trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 10m. Thời gian từ lúc thả vật đến lúc vật chạm đất bằng bao nhiêu? a 2s b 1,4s c 1,5s d 2,5s 16/ Một vật rơi tự do tại nơi có g=10m/s 2, từ độ cao 20m. Quãng đường vật rơi được trong giây đầu tiên và trong giây cuối cùng hơn kém nhau một đoạn bằng bao nhiêu? a 10m b 13,4m c 5m d 14,2m 17/ Thời gian từ lúc một vật được thả rơi tự do đến khi chạm đất bằng t (giây). Thời gian đ ể v ật r ơi đ ược nửa đoạn đường đầu là: t t 2t 2t a b c d 2 4 4 2 18/ Hai bi A và B được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h A=12,8m và hB. Biết bi A chạm đất trước bi B 0,2s. Lấy g=10m/s2,, hiệu số giữa hB và hA bằng bao nhiêu? a 0,2m b 2m c 3,4m d 1,25m 19/ Một vật được ném lên từ mặt đất với tốc độ 4,9m/s. Cho gia tốc rơi tự do bằng 9,8m/s 2. Độ cao cực đại mà vật đạt được bằng bao nhiêu? a 200cm b 245cm c 50cm d 122,5cm 20/ Một vật được ném lên từ mặt đất với tốc độ 4m/s. Cho gia tốc rơi tự do bằng 10m/s . Thời gian giữa hai 2 lần vật đạt tốc độ 1,5m/s bằng bao nhiêu? a 0,15s b 0,35s c 0,3s d 0,1s 21/ Một vật rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất, thời gian từ lúc vật bắt đ ầu r ơi cho đ ến lúc v ật cách m ặt đất đoạn h/4 là: h h h 3h a b c d g 2g 4g 2g 22/ Một vật rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Tại độ cao nào, so với mặt đ ất, v ật đ ạt t ốc đ ộ b ằng m ột nửa tốc độ lúc chạm đất? 3h h 3h h a b c d 4 4 4 4 23/ Thời gian từ lúc một vật bắt đầu rơi tự do đến lúc chạm đất là t. Thời gian đ ể v ật r ơi đ ược nửa đo ạn đường đầu tiên là t t t t a b c d 4 2 2 2 24/ Thời gian từ lúc một vật bắt đầu rơi tự do đến lúc chạm đất là t. Thời gian đ ể vật đ ạt t ốc đ ộ b ằng n ửa tốc độ lúc chạm đất là t t t t a b c d 4 2 2 2 25/ Thời gian từ lúc một vật bắt đầu rơi tự do đến lúc chạm đất là t. Thời gian đ ể v ật r ơi đ ược nửa đo ạn đường cuối cùng là 2 −1 t 3t t .t a b c d 2 4 2 2
- ChuyÓn ®éng trßn ®Òu Gv: NguyÔn §×nh Can 1/ Trong chuyển động cong, vectơ vận tốc tại một điểm trên quỹ đạo có phương a vuông góc với quỹ đạo tại điểm đang xét b tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đang xét c vuông góc với mặt phẳng tiếp xúc với quỹ đạo tại điểm đang xét d nằm trong mặt phẳng tiếp xúc với quỹ đạo tại điểm đang xét 2/ Một chất điểm chuyển động trên quỹ đạo tròn tâm O, vectơ vận tốc tại điểm M trên quỹ đạo có phương a vuông góc với vectơ gia tốc tại M trùng với vectơ gia tốc tại M b c vuông góc với bán kính OM vuông góc với tiếp tuyến của đường tròn tại M d 3/ Chọn câu SAI: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tròn tâm O, vectơ vận tốc tại một điểm M trên quỹ đạo có phương a vuông góc với bán kính OM tiếp tuyến với quỹ đạo tại M b c trùng với bán kính OM vuông góc với vectơ gia tốc tại M d 4/ Một chất điểm chuyển động tròn đều thì a tốc độ dài không đổi vectơ vận tốc không đổi b c gia tốc bằng 0 vectơ gia tốc không đổi d 5/ Chọn câu đúng: Trong chuyển động tròn đều a gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của tốc độ góc b gia tốc bằng 0 vì không có sự biến thiên của vectơ vận tốc theo thời gian c gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm về hướng của vectơ vận tốc d gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm về độ lớn của vectơ vận tốc 6/ Một chất điểm chuyển động tròn đều quay được 900vòng /phút. Tốc độ góc của chất điểm bằng 30 15 30π (rad / s ) 15π (rad / s ) (rad / s) (rad / s ) a b c d π π 7/ Một chất điểm chuyển động tròn đều quay được 900vòng /phút, trên quỹ đạo có bán kính 12cm. Tốc đ ộ dài của chất điểm bằng 3,6 1,8 1,8π (m / s ) 3,6π ( m / s ) (m / s ) (m / s) a b c d π π 8/ Một vật rắn quay đều quanh trục xuyên qua vật. Tất cả các điểm trên vật (tr ừ các đi ểm trên tr ục quay) chuyển động tròn đều với cùng a tốc độ dài gia tốc tốc độ góc bán kính quỹ đạo b c d 9/ Một vật rắn quay đều quanh trục xuyên qua vật. Biết tốc độ dài tại một điểm cách trục quay 12cm là v . v Hỏi tại những điểm cách trục quay đoạn bao nhiêu tốc độ dài sẽ bằng ? 3 4 cm a 36cm b 48cm c d 4cm 3 10/ Một vật rắn quay đều quanh trục xuyên qua vật. Biết gia tốc tại một điểm cách trục quay 12cm là a . Hỏi a tại những điểm cách trục quay đoạn bao nhiêu tốc độ gia tốc sẽ bằng ? 4 a 1,5cm b 3cm c 48cm d 36cm 11/ Hai chất điểm chuyển động tròn đều trên các quỹ đạo tròn có bán kính R 1 và R2, số vòng mà chúng quay được trong cùng một thời gian bằng nhau. Gọi v1 và v 2 là tốc độ dài tương ứng của hai chất điểm. Chọn hệ thức đúng: R12 v 2 2 R12 v12 R1 v 2 R1 v1 = =2 = =2 a b c d 2 2 R2 v1 R2 v1 R2 v 2 R2 v 2 12/ Hai chất điểm chuyển động tròn đều trên các quỹ đạo tròn có bán kính R 1 và R2, số vòng mà chúng quay được trong cùng một thời gian bằng nhau. Gọi a1 và a 2 là gia tốc tương ứng của hai chất điểm. Chọn hệ thức đúng: R12 a12 R12 a 2 2 R1 a1 R1 a 2 = = =2 = a b c d R22 a 2 R22 a12 R2 a 2 R2 a1
- ChuyÓn ®éng trßn ®Òu Gv: NguyÔn §×nh Can 13/ Hai chất điểm chuyển động tròn đều trên các quỹ đạo có bán kính R 1=R và R2=2R. Biết chúng có cùng gia tốc hướng tâm, tỉ số giữa các chu kỳ T1 và T2 là: T2 T1 T1 T2 =2 =2 =2 =2 a b c d T1 T2 T2 T1 14/ Hai chất điểm chuyển động tròn đều có cùng tốc độ dài trên các quỹ đ ạo có bán kính R 1=R và R2=2R. Chọn kết luận đúng: a không đủ dữ kiện để xác định chất điểm nào đổi hướng chuyển động nhanh hơn b hai chất điểm đổi hướng chuyển động nhanh chậm như nhau c chất điểm có bán kính quỹ đạo R1 đổi hướng chuyển động nhanh hơn d chất điểm có bán kính quỹ đạo R2 đổi hướng chuyển động nhanh hơn 15/ Hai ô tô chuyển động với cùng tốc độ 100km/h và cùng hướng. Tốc độ tương đối giữa hai ô tô là a 50km/h b 0 c 200km/h d 100km/h 16/ Hai ô tô chuyển động với cùng tốc độ 100km/h theo hai hướng ngược nhau. Tốc độ tương đối giữa hai ô tô là a 100km/h b 50km/h c 200km/h d 0 17/ Hai ô tô chuyển động với cùng tốc độ 100km/h theo hai hướng vuông góc nhau. Tốc đ ộ t ương đ ối giữa hai ô tô là a 100 2 km/h b 50km/h c 100km/h d 200km/h 18/ Hai ô tô chuyển động với cùng tốc độ 100km/h theo hai hướng hợp nhau góc 60 . Tốc độ tương đối giữa o hai ô tô là a 100km/h b 50km/h c 200km/h d 100 3 km/h 19/ Hai ô tô chuyển động với cùng tốc độ 100km/h theo hai hướng hợp nhau góc 120 . Tốc độ tương đối o giữa hai ô tô là a 200km/h b 100 3 km/h c 100km/h d 50km/h 20/ Một toa tàu đang chuyển động với tốc độ 100km/h. Từ toa tàu người ta bắn ra một quả đ ạn theo phương ngang với tốc độ 250km/h đối với toa tàu. Biết đạn được bắn ra theo hướng cùng hướng chuy ển động của tàu, tốc độ của đạn đối với đất bằng bao nhiêu? a 250km/h b 175km/h c 350km/h d 150km/h ¤ Đáp án của đề thi: 1[28]c... 2[28]c... 3[28]d... 4[28]d... 5[28]d... 6[28]c... 7[28]b... 8[28]a... 9[28]a... 10[28]a... 11[28]a... 12[28]c... 13[28]b... 14[28]a... 15[28]a... 16[28]a... 17[28]c... 18[28]a... 19[28]a... 20[28]d... 21[28]c... 22[28]a... 23[28]d... 24[28]d... 25[28]d... 26[28]d... 27[28]a... 28[28]c... ¤ Đáp án của đề thi: 1[32]d... 2[32]c... 3[32]d... 4[32]c... 5[32]a... 6[32]c... 7[32]d... 8[32]b... 9[32]a... 10[32]a... 11[32]b... 12[32]c... 13[32]d... 14[32]b... 15[32]d... 16[32]b... 17[32]a... 18[32]c... 19[32]a... 20[32]c... 21[32]d... 22[32]c... 23[32]c... 24[32]c... 25[32]b... 26[32]b... 27[32]b... 28[32]c... 29[32]a... 30[32]a... 31[32]a... 32[32]c... ¤ Đáp án của đề thi: 1[25]b... 2[25]c... 3[25]a... 4[25]a... 5[25]b... 6[25]c... 7[25]d... 8[25]d... 9[25]d... 10[25]b... 11[25]c... 12[25]a... 13[25]a... 14[25]b... 15[25]c... 16[25]a... 17[25]d... 18[25]c... 19[25]d... 20[25]c... 21[25]d... 22[25]c... 23[25]b... 24[25]b... 25[25]b... ¤ Đáp án của đề thi: 1[20]b... 2[20]c... 3[20]c... 4[20]a... 5[20]c... 6[20]b... 7[20]d... 8[20]c... 9[20]d... 10[20]b... 11[20]c... 12[20]a... 13[20]c... 14[20]c... 15[20]b... 16[20]c... 17[20]a... 18[20]a... 19[20]b... 20[20]c...
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ÔN TẬP CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
6 p | 418 | 98
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG II-VẬT LÝ 12 NÂNG CAO
45 p | 448 | 88
-
Bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Lý lớp 10 - Trường THPT BC Trần Bình Trọng
24 p | 427 | 81
-
TRẮC NGHIỆM ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM - CHƯƠNG 1
13 p | 336 | 74
-
290 câu trắc nghiệm Vật lý lớp 10
54 p | 272 | 63
-
Trắc nghiệm Chuyển động thẳng đều
21 p | 374 | 61
-
Vật lý 10 – Chương 2: Động lực học chất điểm - Vấn đề 2
9 p | 394 | 61
-
Trắc nghiệm tổng hợp động lực học chất điểm
3 p | 234 | 35
-
Bài : chuyển động thẳng đều
4 p | 665 | 34
-
Đề cương ôn tập chương I Vật lý 10 NC
17 p | 256 | 18
-
CHƯƠNG VI: ỨNG DỤNG CÁC ĐỊNH LUẬT NEWTONN VÀ CÁC LỰC CƠ HỌC
6 p | 137 | 17
-
Trắc nghiệm Động lượng - Xung của lực
3 p | 175 | 16
-
phương pháp giải bài tập trắc nghiệm vật lí 10 (nâng cao): phần 1
84 p | 100 | 15
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN LÝ 10
8 p | 86 | 9
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Vật lý năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Phước
6 p | 103 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3
14 p | 14 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p | 20 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn