TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 34
lượt xem 5
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'trắc nghiệm - kế toán - đề số 34', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 34
- TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 34 Khi phân bổ giá trị hao mòn của đồ dùng cho thuê, kế toán ghi • Nợ TK Chi phí sản xuất chung (627) • Nợ TK Chi phí trả trước (142) • Nợ TK Chi phí trả trước dài hạn (242) • Các cách ghi trên đều đúng Doanh thu cho thuê dụng cụ và đồ dùng, bao bì luân chuyển được ghi • Có TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (511) • Có TK Doanh thu chưa thực hiện (3387) • Có TK Thu nhập hoạt động khác (711) • a hoặc b • a hoặc c Khi thu hồi bao bì luân chuyển, bên Nợ TK Công cụ, dụng cụ (153-chi tiết Bao bì luân chuyển) được ghi theo giá • Giá trị còn lai của bao bì luân chuyển • Giá xuất kho của bao bì luân chuyển • Giá thị trường của bao bì tại thời điểm nhập lại kho • Các câu trên đều sai. Khi xuất bao bì luân chuyển ra sử dụng, các tài khoản Chi phí trả trước được ghi theo giá • Giá trị thuần có thể thực hiện được của bao bì luân chuyển • Giá hiện hành • Giá hiện hàng • Giá thực tế bao bì luân chuyển xuất kho Nếu doanh nghiệp hạch toán tổng hợp công cụ theo phương pháp kiểm kê định kì, số dư đầu kì của tài khoản Công cụ, dụng cụ (153) sẽ được kết chuyển • Nợ TK Mua nguyên vật liệu (6111) • Nợ TK Giá vốn hàng bán (6111) • Có TK Mua nguyên vật liệu (152) • Các câu trên đều sai. Nếu doanh nghiệp hạch toán tổng hợp công cụ theo phương pháp kiểm kê định kì, số dư cuối kì của tài khoản Công cụ, dụng cụ (153) sẽ được kết chuyển
- • Nợ TK Mua nguyên vật liệu (6111) • Có TK Mua nguyên vật liệu (6111) • Nợ TK Giá vốn hàng bán (632) • Các câu trên đều sai. Khi vận dụng phương pháp kiểm định kì, tổng giá trị vật liệu xuất dùng trong kì được kết chuyển • Nợ TK Mua nguyên vật liệu (6111) • Có TK Mua nguyên vật liệu (6111) • Nợ TK Giá thành sản xuất (631) • Các câu trên đều sai. Nếu doanh nghiệp áp dụng phương pháp KKĐK, vật liệu, dụng cụ mua ngoài đã nhập kho trong kì được ghi • Bên Nợ các TK Nguyên vật liệu (152), công cụ, dụng cụ (153) • Bên Nợ các TK Chi phí sản xuất kinh doanh (621, 627, 641, 642) • Bên Nợ TK Mua hàng (611) • Bên Có TK Mua hàng (611) DN áp dụng phương pháp KKĐK, vật liệu, dụng cụ mua ngoài đang đi đường sẽ được ghi • Nợ TK Hàng mua đang đi đường (151) • Nợ TK Nguyên vật liệu (152), Công cụ, dụng cụ (153) • Nợ TK Mua hàng (611) • Có TK Mua hàng (611) Nếu DN hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kì, giá trị vật liệu mua đang đi đường trong kì • Không ảnh hưởng tới giá trị vật liệu xuất dùng trong kì • Không ảnh hưởng tới giá trị vật liệu tồn kho đầu kì sau • Không ảnh hưởng tới giá trị vật liệu tồn kho cuối kì này • Các câu trên đều sai. DN hạch toán hàng tồn kho kiểm kê định kì, nếu chênh lệch hàng t ồn kho (cu ối kì - đ ầu kì) tăng thêm • Chi phí hàng tồn kho sẽ tăng
- • Chi phí hàng tồn kho sẽ giảm • Chi phí hàng tồn kho sẽ không thay đổi • Các câu trên đều sai. Nếu chênh lệch vật liệu tồn kho (cuối kì - đầu kì) giảm • Giá trị vật liệu tồn kho cuối kì lớn hơn đầu kì • Giá trị vật liệu tồn kho đầu kì nhỏ hơn cuối kì • Chi phí về vật liệu sẽ lớn hơn • Các câu trên đều sai. Khi dùng vật liệu, dụng cụ để góp vốn thành lập cơ sở liên doanh đồng kiểm soát, phần chênh lệch giá xuất kho > giá trị được liên doanh ghi nhận sẽ được hạch toán vào • Giá vốn hàng bán trong kì • CHi phí nguyên vật liệu trực tiếp hoặc chi phí sản xuất chung • Chi phí khác • Chi phí tài chính • Phân bổ dần vào chi phí khác Khi xuất kho công cụ, dụng cụ để góp vốn thành lập cơ sở liên doanh đồng kiểm soát, phần chênh lệch giá xuất kho < giá trị được liên doanh ghi nhân sẽ được hạch toán vào • Ghi giảm giá vốn hàng bán trong kì • Ghi tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kì • Tăng thu nhập khác trong kì • Phân bổ vào thu nhập khác trong kì và doanh thu chưa được thực hiện, theo tỉ lệ lợi ích của các bên tham gia liên doanh • Các câu trên đều sai Khi dùng vật liệu, dụng cụ để góp vốn vào công ty liên kết, phân chênh lệch giá xuất kho > giá trị góp vốn được ghi nhận sẽ được hạch toán vào • Giá vốn hàng bán trong kì • Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp hoặc chi phí sản xuất chung • Chi phí khác • Chi phí tài chính • Phân bổ dần vào chi phí khác Khi xuất kho công cụ, dụng cụ để góp vốn vào công ty liên kết, phần chênh lệch giá xuất kho < giá trị góp vốn được ghi nhân sẽ được hạch toán vào • Ghi giảm giá vốn hàng bán trong kì • Chi tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kì • Tăng thu nhập khác trong kì
- • Phân bổ vào thu nhập khác trong kì và doanh thu chưa được thực hiện, theo tỉ lệ lợi ích của các bên tham gia liên doanh • Các câu trên đều sai Khi doanh nghiệp áp dụng phương pháp kiểm kê định kì, nếu mua vật liệu được hưởng chiếc khấu thanh toán, kế toán hạch toán • Ghi tăng giá trị vật liệu nhập kho • Ghi giảm giá trị vật liệu nhập kho • Ghi tăng doanh thu hoạt đọng tài chính • Không phải các cách ghi trên Khi doanh nghiệp áp dụng phương pháp kiểm kê định kì, nếu đ ược h ưởng chi ếc kh ấu thương mại cho số vật liệu đã mua trong kỳ, kế toán ghi • Có TK Nguyên vật liệu (152) • Nợ TK Nguyên vật liệu (152) • Có TK Mua hàng (611) • Có TK Doảnh thu hoạt động động tài chính (515) Một doanh nghiệp sản xuất hiện đang xác định tỉ lệ hoàn thành của sản phẩm dở dang là 30%. Nếu tỉ lệ này tăng gấp đôi, các số liệu khác không đổi • Giá trị sản phẩm dở dang sẽ tăng gấp đôi • Giá trị sản phẩm dở dang sẽ tăng 50% • Giá trị sản phẩm dở dang sẽ giảm 50% • Giá trị thành phẩm giảm 50% • Giá trị thành phẩm giảm sẽ tăng thêm • Giá trị thành phẩm sẽ giảm đi Chi phí sản xuất chung của DNSX không bao gồm • Khấu hao của thiết bị sản xuất đang thuê tài chính • Tiền thuê thiết bị sản xuất đang thuê hoạt động • Chi phí ban đầu trực tiếp liên quan đến thuê tài chính thiết bị sản xuất • Lãi tiền thuê của thiết bị sản xuất đang thuê tài chính
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Kế toán quản trị
13 p | 1157 | 117
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 2
4 p | 319 | 43
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 1
4 p | 207 | 28
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 8
4 p | 195 | 28
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 10
5 p | 281 | 24
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 6
4 p | 182 | 24
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 5
4 p | 179 | 23
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 3
4 p | 195 | 22
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 9
4 p | 152 | 20
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 4
4 p | 165 | 19
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 7
4 p | 152 | 18
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 11
4 p | 132 | 16
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 13
4 p | 131 | 11
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 12
4 p | 112 | 10
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 14
4 p | 95 | 9
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 15
3 p | 81 | 8
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 17
3 p | 59 | 8
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 16
3 p | 92 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn