Trắc nghiệm toán học về đường thẳng
lượt xem 67
download
Tài liệu tham khảo Trắc nghiệm toán học về đường thẳng , đường trong elip
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm toán học về đường thẳng
- Trường THPT Gia Phù – Phù Yên – Sơn La ĐƯỜNG THẲNG Bài 1. Cho tam giác ABC biết A(-1; 2), B(5; 7) và C(4; -3) 1) Viết phương trình các cạnh của tam giác. 2) Viết phương trình các đường cao của tam giác. 3) Viết phương trình các đường trung trực của tam giác. 4) Viết phương trình các đường trung tuyến của tam giác. Bài 2. Cho tam giác ABC biết A(1; -1), B(-2; 1) và C(3; 5) 1) Viết phương trình đường vuông góc kẻ từ A đến trung tuyến BK của tam giác. 2) Tính diện tích tam giác ABC và tam giác ABK. Bài 3. Viết phương trình tham số của đường thẳng d bi ết phương trình t ổng quát c ủa nó là 5x – 2y +3 = 0. Bài 4. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d bi ết phương trình tham số c ủa nó là x = 3 − 2t ,t ∈R . y = −1 + 5t Bài 5. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M(-1; 2) và song song với đường thẳng ∆ : 2x – 3y +4 = 0. Bài 6. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M(1; -2) và vuông góc với đường thẳng ∆ : 3x + 5y - 4 = 0. Bài 7. Cho điểm A(-1; 2), B(3; 4) và đường thẳng d: x – 2y +1 = 0 1) Tìm tọa độ của điểm M trên d sao cho tam giác ABM vuông ở M. 2) Tìm tọa độ của điểm C trên d sao cho C cách đều A và B. 3) Tìm tọa độ của điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. Tính diện tích hình bình hành đó. Bài 8. Cho tam giác ABC có phương trình ba cạnh là AB: 8x – 3y +17 = 0, AC: 3x – 5y -13 = 0 và BC: 5x + 2y – 1 = 0. Tìm tọa độ ba đỉnh A, B và C của tam giác ABC. Bài 9. Cho tam giác ABC có đỉnh A(2; 2). Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC. Bi ết r ằng các đường thẳng 9x – 3y -4 = 0 và x + y -2 = 0 l ần l ượt là các đ ường cao c ủa tam giác xu ất phát t ừ B và C. Bài 10. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A(0; 1) và tạo với đường thẳng d’: x + 2y +3 = 0 một góc 450. x = −2t1 x = 1 + 3t 2 , t1 ∈ R và d 2 : , t2 ∈ R Bài 11. Cho hai đường thẳng d1 : y = −3t1 y = 3 + 6t 2 1) Xác định giao điểm của d1 và d2. 2) Tinh cosin góc nhọn tạo bởi d1 và d2. Bài 12. Cho tam giác ABC có A(-1; 3), đường cao BH: x – y = 0, phân giác trong của C là dc: x + 3y +2 = 0. Lập phương trình cạnh BC. Bài 13. Cho tam giác ABC có A(2; -1), phân giác trong của B và C là: db: x - 2y + 1 = 0 và dc: x + y + 3 = 0. Lập phương trình cạnh BC. Bài 14. Cho điểm A(1; 3) và hai đường thẳng d1: 2x + y – 1 = 0 và d2: x – 3y – 5 = 0. Lập phương trình đường thẳng d đi qua A tạo với d1 và d2 một tam giác cân đỉnh là giao của d với d1. Bài 15. Cho điểm M(-1; 2) và hai đường thẳng d 1: x + 2y + 1 = 0 và d 2: 2x + y + 2 = 0. Lập phương trình đường thẳng d đi qua M cắt d1 và d2 tại A và B sao cho MA = 3MB. GV: ĐÀO DUY NAM – Bài Tập HH 10 Trang 1
- Trường THPT Gia Phù – Phù Yên – Sơn La Bài 16. Cho điểm A(1; 2). Lập phương trình đường thẳng d đi qua A cắt Ox và Oy tại M và N ở phần dương khác 0(0; 0) sao cho tam giác MON có diện tích nhỏ nhất. Bài 17. Cho A(0; 6), B(4; 0), C(3; 0) và đường thẳng d: y = m cắt AB tại M và AC t ại N. G ọi hình chiếu của M và N trên Ox là P và Q; H và E là trung đi ểm c ủa AO và BC; I là tâm hình ch ữ nhật MNQP. 1) CMR: H, I, E thẳng hàng. 2) Tìm tọa độ điểm K thuộc AC sao cho OK vuông góc với BK. Bài 18. Cho hai đường thẳng d1: x - y = 0 và d2: 2x + y - 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD biết rằng đỉnh A thuộc d1, đỉnh C thuộc d2 và các đỉnh B, D thuộc trục hoành. Bài 19. Cho đường thẳng d: 2x + y – 4 = 0 và hai điểm M(3; 3), N(-5; 19). H ạ MK vuông góc v ới d và gọi P là điểm đối xứng của M qua d. 1) Tìm tọa độ của K và P. 2) Tìm điểm A trên d sao cho AM + AN có giá trị nhỏ nhất và tính giá trị đó. Bài 20(2010D-ctc). Cho tam giác ABC có A(3; -7), trực tâm H(3; -1), tâm đường tròn ngoại ti ếp là I(-2; 0). Xác định tọa độ đỉnh C biết C có hoành độ dương. Bài 21(2010D-nc). Cho A(0; 2) và đường thẳng d đi qua O. Gọi H là hình chi ếu vuông góc c ủa A trên d. Viết phương trình đường thẳng d, biết khoảng cách từ H đến trục hoành bằng AH. Bài 22(2010B-ctc). Cho tam giác ABC vuông tại A, có đỉnh C(-4; 1), phân giác trong c ủa góc A có phương trình x + y – 5 = 0. Viết phương trình đ ường th ẳng BC, bi ết di ện tích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương. Bài 23(2010A-nc). Cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(6; 6); đ ường th ẳng đi qua trung đi ểm c ủa các cạnh AB và AC có phương trình là x + y – 4 = 0. Tìm t ọa đ ộ các đ ỉnh B và C, bi ết đi ểm E(1; -3) nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho. Bài 24(2009B-nc). Cho tam giác ABC cân tại A(-1; 4) và các đỉnh B, C thuộc đường thẳng ∆ : x – y – 4 = 0. Xác định tọa độ các đỉnh B, C, biết diện tích tam giác ABC bằng 18. Bài 25(2009A-ctc). Cho hình chữ nhật ABCD có I(6; 2) là giao đi ểm c ủa hai đ ường chéo AC và BD. Điểm M(1; 5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng ∆ : x + y – 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng AB. Bài 26(2009A-CĐ-ctc). Cho tam giác ABC có C(-1; -2), đương trung tuyến kẻ từ A và đ ường cao k ẻ từ B lần lượt có phương trình là 5x + y – 9 = 0 và x + 3y – 5 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A và B. Bài 27(2009A-CĐ-nc). Cho các đường thẳng ∆1 : x − 2y − 3 = 0, ∆ 2 : x + y + 1 = 0 . Tìm tọa độ điểm M 1 thuộc ∆1 sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ 2 bằng . 2 Bài 28(2007B-kpb). Cho điểm A(2; 2) và các đường thẳng d1: x + y – 2 = 0, d2: x + y – 8 = 0. Tìm tọa độ các điểm B và C lần lượt thuộc d1 và d2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Bài 29*. Cho A(1; 1), B(3; 3) và C(2; 0). 1) Tính diện tích tam giác ABC. 2) Tìm tất cả các điểm M thuộc Ox sao cho tanAMB lớn nhất. GV: ĐÀO DUY NAM – Bài Tập HH 10 Trang 2
- Trường THPT Gia Phù – Phù Yên – Sơn La Bài 30(2006A-kpb). Cho các đường thẳng d 1: x + y + 3 = 0, d 2: x – y – 4 = 0 và d 3: x – 2y = 0. Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng d3 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d 1 bằng hai lần khoảng cách từ M đến đường thẳng d2. Bài 31(2005A). Cho hai đường thẳng d1: x – y = 0 và d2: 2x + y – 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết rằng đỉnh A thuộc d1, đỉnh C thuộc d2 và các đỉnh B, D thuộc trục hoành. Bài 32(2004A). Cho hai điểm A(0; 2) và B(- 3 ; -1). Tìm tọa độ trực tâm và tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác OAB. ĐƯỜNG TRÒN Bài 1. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C): x2 + y2 + 2x – 4y -20 = 0. Bài 2. Viết phương trình đường tròn đường kính AB biết A(1; 3) và B(3; -5). Bài 3. Viết phương trình đường tròn có tâm I(-1; 2) và tiếp xúc với đường thẳng d: 3x – 4y + 2 = 0. Bài 4. Cho phương trình: x2 + y2 + 4mx - 2my + 2m + 3 = 0 Định m để phương trình trên là phương trình của một đường tròn. Bài 5. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A(3; 3), B(1; 1) và C(5; 1). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại A. Bài 6. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 2y +5 = 0 Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d): 2x + y +10 = 0. Bài 7. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x - 6y + 6 = 0 và điểm M(-3; 1). Gọi T1, T2 là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C). Viết phương trình đường thẳng T1T2 . Bài 8. Cho hai đường tròn (C1): x2 + y2 – 10x = 0 và (C2): ): x2 + y2 + 4x – 2y – 20 = 0 1) Xác định giao điểm của (C1) và (C2). 2) Viết phương trình đường tròn đi qua A(1; -1) và các giao điểm của (C1) và (C2). Bài 9. Lập phương trình đường tròn đi qua điểm A(-1; -2) và ti ếp xúc với đ ường th ẳng (d): 7x – y – 5 =0 tại điểm M(1; 2). Bài 10. Cho đường tròn (C): (x - 1)2 + (y – 2)2 = 4 và đường thẳng (d): x – y – 1 = 0. Viết phương trình đường tròn (C’) đối xứng với đường tròn (C) qua đường thẳng (d). Tìm tọa độ của (C) và (C’). Bài 11. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 6y + 6 = 0 và điểm M(2; 4). 1) Chứng tỏ M nằm trong đường tròn (C). 2) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M, cắt đường tròn tại đi ểm A và B sao cho M là trung điểm của AB. 3) Viết phương trình đường tròn (C’) đối xứng với đường tròn (C) qua đường thẳng AB. Bài 12(2010A-ctc). Cho hai đường thẳng d1: 3x + y = 0 và d2: 3x − y = 0 . Gọi (T) là đường tròn tiếp xúc với d1 tại A, cắt d2 tại điểm B và C sao cho tam giác ABC vuông tại B. Viết phương trình 3 của (T), biết tam giác ABC có diện tích bằng và điểm A có hoành độ dương. 2 Bài 13(2009D-nc). Cho đường tròn (C): (x – 1)2 + y2 = 1. Gọi I là tâm của (C). Xác định tọa độ của M thuộc (C) sao cho góc IMO bằng 300. GV: ĐÀO DUY NAM – Bài Tập HH 10 Trang 3
- Trường THPT Gia Phù – Phù Yên – Sơn La Bài 14. Cho hai đường tròn (C1): x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0 và (C2): ): x2 + y2 + 2x – 2y – 14 = 0 1) Xác định giao điểm của (C1) và (C2). 2) Viết phương trình đường tròn đi qua A(0; 1) và các giao điểm của (C1) và (C2). Bài 15. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 8y – 8 = 0. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết: 1) Tiếp tuyến đi qua điểm M(4; 0). 2) Tiếp tuyến đi qua điểm A(-4; -6). Bài 16(2009B-ctc). Cho đường tròn (C): (x – 2)2 + y2 = 4/5 và hai đường thẳng ∆1 : x − y =, ∆ 2 : x − 7y = 0 . Xác định tọa độ tâm K và tính bán kính đường tròn (C 1), biết (C1) tiếp xúc với ∆1 , ∆ 2 và tâm K thuộc (C). ELIP x 2 y2 + = 1 . Gọi F1 và Bài 1(2010B-nc). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(2; 3 ) và Elip (E): 3 2 F2 là các tiêu điểm của (E) (F1 có hoành độ âm); M là giao điểm có tung độ dương của đường thẳng À1 với (E); N là điểm đối xứng của F2 qua M. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ANF2. Bài 2. Cho Elip có phương trình 16x2 + 25y2 =100 1) Tìm tọa độ các đỉnh, tọa độ các tiêu điểm, tính tâm sai của Elip đó. 2) Tìm điểm thuộc Elip có hoành độ x = 2 và tính khoảng cách từ điểm đó đến hai tiêu điểm. 3) Tìm các giá trị của b để đường thẳng (d): y = x + b có điểm chung với Elip trên. Bài 3. Cho Elip có phương trình 4x2 + 9y2 =36 1) Tìm tọa độ các đỉnh, tọa độ các tiêu điểm, tính tâm sai của Elip đó. 2) Cho M(1; 1) lập phương trình đường thẳng qua M và c ắt Elip trên t ại hai đi ểm A, B sao cho MA = MB. x 2 y2 = 1 tại M0(x0;y0) ∈ (E) là: + ĐỊNH LÍ 1: Phương trình tiếp tuyến với (E): a 2 b2 xx yy (∆) : 02 + 02 = 1 a b x 2 y2 + 2 = 1 và đường thẳng (∆) : Ax + By + C = 0(A 2 + B2 > 0) . ĐỊNH LÍ 2: Cho Elip (E): 2 a b Khi đó: (∆) tiếp xúc với (E) ⇔ A 2a 2 + B2 b 2 = C x 2 y2 + = 1 viết phương trình tiếp tuyến của (E), biết: Bài 4. Cho Elip (E): 16 9 1) Tiếp tuyến đi qua A(4; 0). 2) Tiếp tuyến đi qua B(2; 4). 3) Tiếp tuyến song song với đường thẳng (d): x – 2y + 6 = 0. 4) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (d’): x – y = 0. 5) Tiếp tuyến tạo với đường thẳng (∆) : x + 2y = 0 một góc 450. x 2 y2 + = 1 và đường thẳng (d): mx – y – 1 = 0. Bài 5. Cho Elip (E): 9 4 1) CMR: với mọi giá trị của m, đường thẳng (d) luôn cắt (E) tại hai điểm phân biệt. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của (E) biết tiếp tuyến tạo với đường thẳng (∆) : 2x − y = 0 một góc 450. 3) Viết phương trình tiếp tuyến của (E) biết tiếp tuyến đó đi qua điểm A(1; -3). GV: ĐÀO DUY NAM – Bài Tập HH 10 Trang 4
- Trường THPT Gia Phù – Phù Yên – Sơn La x 2 y2 + = 1 . Viết phương trình các tiếp tuyến của Elip biết: Bài 6. Cho Elip (E): 12 4 1) Tiếp tuyến đi qua A(0; 2). 2) Tiếp tuyến đi qua B(-2; 4). 3) Tiếp tuyến song song với đường thẳng (d1): x + y = 0. 4) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (d2): 2x -3y + 4 = 0. 5) Tiếp tuyến tạo với đường thẳng (∆) : x − y + 5 = 0 một góc 600. x 2 y2 + = 1 và đường thẳng (d): x − y 2 + 2 = 0 Bài 7. Cho Elip (E): 8 4 1) CMR: (d) luôn cắt (E) tại hai điểm phân biệt A và B. Tính độ dài AB. 2) Tìm tọa độ điểm (C) thuộc (E) sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất. GV: ĐÀO DUY NAM – Bài Tập HH 10 Trang 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi Môn Toán chọn lọc
155 p | 702 | 386
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 năm học 2010 - 2011 môn toán
7 p | 359 | 131
-
phân loại và phương pháp giải các dạng bài tập toán 11 (tập 2): phần 1
95 p | 337 | 118
-
BÀI TẬP SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ TA-LET VÀ HỆ QUẢ
1 p | 1110 | 93
-
Những bài toán về đường thẳng đường tròn đường conic
4 p | 261 | 47
-
CHỨNH MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG NHỜ SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ THALES
0 p | 394 | 43
-
Giới thiệu các phương pháp giải toán trắc nghiệm hình học giải tích: Phần 1
129 p | 118 | 21
-
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC - khối A môn Toán
45 p | 116 | 15
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 9
3 p | 82 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Hướng dẫn học sinh lớp 12 sử dụng máy tính Casio giải toán trắc nghiệm chương “Phương pháp tọa độ trong không gian
69 p | 41 | 9
-
Đề thi môn toán trường đại học Sài Gòn năm 2007
1 p | 265 | 8
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Thăng Long
6 p | 11 | 5
-
Bài tập trắc nghiệm đường thẳng vuông góc mặt phẳng
4 p | 81 | 4
-
700 bài toán luyện thi đại học môn hình học - Phần 2
226 p | 20 | 3
-
Bài tập trắc nghiệm Parabol và đường thẳng lớp 10 THPT: Phần 1 - Lương Tuấn Đức
40 p | 28 | 3
-
Bài tập trắc nghiệm Parabol và đường thẳng lớp 10 THPT: Phần 2 - Lương Tuấn Đức
44 p | 13 | 3
-
700 bài toán luyện thi đại học môn hình học - Phần 1
103 p | 22 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn