Trắc nghiệm vật lý 1
lượt xem 19
download
Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm vật lý 1', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm vật lý 1
- CHƯƠNG I Caâu 1 : Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm? A. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh chính nó. B. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau. C. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước. D. Giọt nước mưa lúc đang rơi. Caâu 2 : Một người chỉ đường cho 1 khách du lịch như sau: “ Ông hãy đi dọc theo phố này đến bờ 1 hồ lớn. Đứng tại đó, nhìn sang bên kia hồ theo hướng tây bắc, ông sẽ thấy tòa nhà của khách sạn S” Người chỉ đường đã xác định vị trí của khách sạn S theo cách nào? A. Cách dùng đường đi và vật làm mốc. B. Cách dùng các trục tọa độ. C. Dùng cả 2 cách A và B. D. Không dùng cả 2 cách A và B. Caâu 3 : Trong các cách chọn hệ trục tọa độ và mốc thời gian dưới đây, cách nào thích hợp nhất để xác định vị trí của 1 máy bay đang bay trên 1 đường dài? A. Khoảng cách đến 3 sân bay lớn; t = 0 là lúc máy bay cất cánh. B. Khoảng cách đến 3 sân bay lớn; t = 0 là 0 giờ quốc tế. C. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay; t = 0 là lúc máy bay cất cánh. D. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay; t = 0 là 0 giờ quốc tế. Caâu 4 : Chọn đáp án đúng : Trong chuyển động thẳng đều A.Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc v. B.Tọa độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v. C.Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. D.Quãng đường đi được S tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. Caâu 5 : Chỉ ra câu sai : Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau: A.Quỹ đạo là một đường thẳng. B.Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khỏang thời gian bằng nhau bất kì. C. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. D. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại. Caâu 6 : Đồ thị tọa độ - thời gian trong chuyển động thẳng của 1 chiếc xe có dạng như hình vẽ dưới đây.Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều? A. Chỉ trong khỏang thời gian từ 0 đến t1 B. Chỉ trong khỏang thời gian từ t1 đến t2 C. Trong khỏang thời gian từ t0 đến t2 D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều. Caâu 7 : Câu nào đúng? A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều. B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn. C.Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng giảm đều theo thời gian . D.Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương , chiều và độ lớn không đổi. Caâu 8 : Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì A.v luôn luôn dương. B.a luôn luôn dương. C.a luôn luôn cùng dấu với v.
- D.a luôn luôn ngược dấu với v. Chọn đáp án đúng. Caâu 9 : Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều? v2 + v 2 0 = 2aS v + v0 = 2aS A. ; B. v2 - v 20 = 2aS v - v 0 = 2aS C. ; D. Caâu 10 : Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một cái lá cây rụng. B. Một sợi chỉ. C. Một chiếc khăn tay. D. Một mẩu phấn. Caâu 11 : Chuyển động nào dưới đây có thể coi như là chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động của 1 hòn sỏi được ném lên cao. B. Chuyển động của 1 hòn sỏi được ném theo phương nằm ngang. C. Chuyển động của 1 hòn sỏi được ném theo phương xiên góc. D. Chuyển động của 1 hòn sỏi được thả rơi xuống. Caâu 12 : Thả 1 hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 4h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu? A. 4s B. 2s C. 2 s D. Một đáp số khác. Caâu 13 : Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của 1 con lắc đồng hồ. B.Chuyển động của 1 mắt xích xe đạp. C. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều. D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều. Caâu 14 : Câu nào đúng? A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo. B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo. C. Với v và cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo. D. Cả 3 đại lượng trên không phụ thuộc bán kính quĩ đạo. Caâu 15 : Chỉ ra câu sai : Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau: A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Vectơ vận tốc không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. Caâu 16 : Chọn câu khẳng định đúng : Đứng ở trái đất ta sẽ thấy A. Mặt trời đứng yên. Trái đất quay quanh mặt trời , mặt trăng quay quanh trái đất. B. Mặt trời và trái đất đứng yên, mặt trăng quay quanh trái đất. C. Mặt trời đứng yên, trái đất và mặt trăng quay quanh mặt trời. D. Trái đất đứng yên, Mặt trời và mặt trăng quay quanh trái đất. Caâu 17 : Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1h đi được 10Km. Một khúc gỗ trôi 100 theo dòng sông,sau 1 phút trôi được m. Vận tốc của thuyền buồm so với nước bằng bao nhiêu? 3 A. 8Km/h B. 10Km/h D. Một đáp số khác. C. 12Km/h Caâu 18 : Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy t oa tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga chuyển động như nhau, hỏi toa tàu nào chạy? A. Tàu H đứng yên, tàu N chạy. B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên. C. Cả 2 tàu đều chạy. D. Các câu A,B,C đều không đúng. CHƯƠNG II Caâu 19 : Cho 2 lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12 N. Độ lớn của hợp lực là:
- A. 1N B.2N C. 15N D. 25N Caâu 20 : Cho 2 lực đồng qui có cùng độ lớn 10 N. Hỏi góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng 10 N? A.900 B. 1200 0 D. 00 C. 60 Phân tích lực F thành 2 lực F1 và F2 theo 2 phương OA và OB như hình vẽ.Giá trị Caâu 21 : nào sau đây là độ lớn của 2 lực thành phần? 1 A.F1 = F2 = F B.F1 = F2 = F 2 C. F1 = F2 = 1,15F D. F1 = F2 = 0,58F Caâu 22 : Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì A.Vật dừng lại ngay B.Vật đổi hướng chuyển động. C. Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. D. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s. Chọn đáp án đúng. Caâu 23 : Câu nào đúng? A.Nếu không chịu lực nào tác dụng thì vật phải đứng yên. B. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại. C. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó. D. Khi thấy vận tốc vật thay đổi thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật. Caâu 24 : Trong các cách viết của định luật II Newton sau đây ,cách viết nào đúng? A. F = ma B. F = -ma C. F = ma D. -F = ma Caâu 25 : Một vật có khối lượng 8,0Kg trượt xuống 1 mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2 2m/ s .Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu?So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Lấy g = 2 10m/ s . A.1,6N ; Nhỏ hơn B.16N ; Nhỏ hơn C.160N ; lớn hơn D. 4N ; lớn hơn. Caâu 26 : Một quả bóng khối lượng 0.5Kg đang nằm yên trên mặt đất.Một cầu thủ đá bóng với 1 lực 250N.Thời gian chân tác dụng vào bóng là 0.020s. Quả bóng bay đi với tốc độ A. 0.01m/s B.0.1m/s C.2.5m/s D.10m/s Caâu 27 : Một vật có khối lượng 1 Kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới 1 điểm cách tâm trái đất 2R(R là bán kính trái đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu? A.1N B. 2.5N C.5N D. 10N 2 Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50000 tấn ở cách nhau 1 Km. Lấy g = 10m/ s . Caâu 28 : So sánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng 1 quả cân có khối lượng 20g. A.Lớn hơn B. Bằng nhau C.Nhỏ hơn D.Chưa thể biết
- Caâu 29 : Phải treo 1 vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào 1 lò xo có độ cứng k = 100N/m để nó giãn ra được 10 cm? A.1000N B. 100N C. 10N D.1N Caâu 30 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 15 cm. Lò xo được giữ cố định tại 1 đầu, còn đầu kia chịu lực kéo bằng 4.5N. Khi ấy lò xo dài 18 cm. Độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu? A.30N/m B.25N/m C.1.5N/m D. 150N/m Caâu 31 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm, khi bị nén lò xo dài 24 cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bị nén bằng 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu? A.18cm B.40 cm C.48 cm D. 22 cm Caâu 32 : Trong các cách viết của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng? t N t N A. Fmst B. Fmst D. Fmst t N C. Fmst t N Caâu 33 : Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa 2 mặt tiếp xúc nếu lực ép 2 mặt đó tăng lên ? A.Tăng lên B.Giảm đi C. Không thay đổi D. Không biết được Caâu 34 : Một vận động viên hốc cây (môn khúc côn cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó 2 1 tốc độ đầu 10m/s. Hệ số ma sát trượt giữa quả bóng và mặt băng là 0.10. Lấy g = 9.8m/ s . Hỏi quả bóng đi được 1 đoạn đường bằng bao nhiêu thì dừng lại? A.39m B.45m C. 51m D.57m Caâu 35 : Một ô tô có khối lượng 1200Kg chuyển động đều qua 1 đoạn cầu vượt (coi là cung tròn) với tốc độ 36Km/h. Hỏi áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất bằng bao nhiêu? Biết bán kính 2 cong của đoạn cầu vượt là 50m. Lấy g = 10m/ s A.11760N B.11950N C.14400N D.9600N Caâu 36 : Bi A có khối lượng lớn gấp đôi bi B. Cùng 1 lúc tại mái nhà, bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là đúng? A. A chạm đất trước B.A chạm đất sau C. Cả 2 chạm đất cùng lúc D.Chưa đủ thông tin để trả lời Caâu 37 : Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1.25m.Khi ra khỏi mép bàn , nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1.50m (theo phương ngang)? Lấy g = 10m/s2 Thời gian rơi của hòn bi là: A.0.35s B.0.125s C.0.5s D.0.25s Caâu 38 : Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1.25m.Khi ra khỏi mép bàn , nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1.50m (theo phương ngang)? Lấy g = 10m/s2. Tốc độ của viên bi lúc rời khỏi bàn. A. 4,28 m/s B. 3 m/s C. 12 m/s D. 6 m/s. CHƯƠNG III Hai mặt phẳng đỡ tạo với mặt phẳng nằm ngang các góc = 450 .Trên hai mặt phẳng đó Caâu 39 : người ta đặt 1 quả cầu đồng chất có khối lượng 2 Kg. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10m/s2. Hỏi áp lực của quả cầu lên mỗi mặt phẳng đỡ bằng bao nhiêu? A. 20N B. 28N C.14N D. 1.4N
- Caâu 40 : Một quả cầu có khối lượng 3Kg được treo vào tường nhờ 1 sợi dây. Dây làm với tường 20 . Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc quả cầu với tường. Lấy g = 9.8 m/ s 2 . Lực căng T của dây là 0 1 góc A. 88N B.10N C.28N D.32N Caâu 41 : Một tấm ván nặng 240 N được bắc qua 1 con mương . Trọng tâm của tấn ván cách điểm tựa A 2.4m và cách điểm tựa B 1.2m.Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A bằng bao nhiêu? A.160N B.80N C.120N D.60N Caâu 42 : Một vật đang quay quanh 1 trục với tốc độ góc = 6.28 rad/s. Nếu bỗng nhiên momen lực tác dụng lên nó mất đi thì A.Vật dừng lại ngay B.Vật đổi chiều quay C.Vật quay đều với tốc độ góc = 6.28 rad/s. D. Vật quay chậm dần rồi dừng lại Chọn đáp án đúng Caâu 43 : Đối với vật quay quanh 1 trục cố định, câu nào sau đây là đúng? A.Nếu không chịu momen lực tác dụng thì vật phải đứng yên . B.Khi không còn momen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại. C.Vật quay được là nhờ có momen lực tác dụng lên nó. D.Khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có momen lực tác dụng lên vật. Caâu 44 : Mức quán tính của 1 vật quay quanh 1 trục không phụ thuộc vào A.Khối lượng của vật. B.Hình dạng và kích thước của vật. C.Tốc độ góc của vật D.Vị trí của trục quay. Chọn đáp án đúng. Caâu 45 : Hai lực của 1 ngẫu lực có độ lớn F = 5.0N.Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20cm. Momen của ngẫu lực là: A. 100N.m B. 2.0N.m C. 0.5N.m D. 1.0N.m Một ngẫu lực gồm 2 lực F1 và F2 có F1 F2 F và có cánh tay đòn d. Momen của Caâu 46 : ngẫu lực này là A.( F1 F2 )d B.2Fd C.Fd D. Chưa biết được vì còn phụ thuộc vị trí trục quay.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các câu trắc nghiệm Vật lý 11 hay - Chương 1 Điện tích - Điện trường
19 p | 2227 | 592
-
616 Câu trắc nghiệm Vật lý 11 chương 1
91 p | 1187 | 104
-
Bài tập trắc nghiệm Vật lý 11 - Chương 1
2 p | 1462 | 102
-
Kỹ năng phân loại và phương pháp giải chi tiết bài tập trắc nghiệm Vật lý 12 (Trọng tâm): Phần 1
110 p | 331 | 66
-
Trắc nghiệm Vật lý PTCS 6 với 300 câu hỏi
120 p | 279 | 48
-
Giới thiệu phương pháp mới giải nhanh bài tập trắc nghiệm Vật lý: Phần 1
249 p | 227 | 46
-
Kỹ năng phân loại và phương pháp giải chi tiết bài tập trắc nghiệm Vật lý 12 (Trọng tâm): Phần 2
0 p | 207 | 44
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 chương 1
5 p | 419 | 38
-
chuẩn bị kiến thức trả lời câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lý 11 (tái bản lần thứ nhất): phần 1
85 p | 201 | 38
-
Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 12: Chương 1 - Giao thoa ánh sáng (Có đáp án)
4 p | 356 | 33
-
Chia sẻ phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Vật lý (Tái bản sửa chữa và bổ sung): Phần 1
292 p | 142 | 25
-
Tuyển tập và hướng dẫn giải các dạng bài tập trắc nghiệm Vật lý (Tái bản sửa chữa và bổ sung): Phần 1
223 p | 111 | 15
-
Tuyển tập và hướng dẫn giải các dạng bài tập trắc nghiệm Vật lý (Tái bản sửa chữa và bổ sung): Phần 2
241 p | 89 | 13
-
Sổ tay hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm Vật lý cơ học - Điện xoay chiều: Phần 1
192 p | 141 | 13
-
Chọn lọc bài tập và đề thi trắc nghiệm Vật lý hay: Phần 1
129 p | 46 | 5
-
Bài tập trắc nghiệm Vật lý chọn lọc - Cơ học: Phần 1
118 p | 35 | 4
-
Phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Vật Lý (Tập 1): phần 1
161 p | 49 | 4
-
Phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Vật Lý (Tập 1): phần 2
159 p | 42 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn