trắc nghiệm vật lý học kì 2
lượt xem 6
download
1. Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng: A. λ B. λ/2 C. 2λ D. λ/4 2. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m. Biết S1S2=3mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát 2m. Vị trí vân tối gần vân trung tâm nhất là: A. ±1mm B. ±2mm C. ±4mm D. ±0,5mm 3. Trong...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: trắc nghiệm vật lý học kì 2
- 1. Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng: A. λ B. λ/2 C. 2λ D. λ/4 2. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m. Biết S1S2=3mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát 2m. Vị trí vân tối gần vân trung tâm nhất là: A. ±1mm B. ±2mm C. ±4mm D. ±0,5mm 3. Trong thí nghiệm hai khe của Young về giao thoa, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 500nm, khoảng cách hai khe 1 mm, và khoảng từ hai khe đến màn là 1 m. A và B là hai vân sáng giữa có một vân tối C. Khoảng cách AB tính ra mm là A. 0,25 B. 0,5 C. 0,75 D. 1 4. Thực hiện giao thoa ánh sáng trong không khí với ánh sáng đơn sắc người ta đo được khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5 là 7mm. Khoảng vân là: A. 2,5mm B. 2mm C. 3,5mm D. 4mm 5. Trong thí nghiệm Young, tại điểm M trên màn, có vân sáng bậc 5. Dịch chuyển màn 20cm thì tại M có vân tối thứ 5. Khoảng cách từ hai khe đến màn trước khi dịch chuyển là: A. 2m B. 1,2m C. 1,8m D. 2,5m 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Vật có nhiệt độ trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh. B. Tia tử ngoại không bị thuỷ tinh hấp thụ. C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt. 7. Trong thÝ nghiÖm giao thoa ¸nh s¸ng cña I©ng, nÕu chiÕu vµo hai khe S1, S2 b»ng ¸nh s¸ng tr¾ng th× v©n s¸ng bËc 1 gÇn v©n trung t©m nhÊt cã mµu g× trong c¸c mµu sau : A .Mµu tr¾ng . B .Mµu ®á C .Mµu tÝm . D .Mµu vµng. 8. Nguån s¸ng nµo sau ®©y ph¸t ra quang phæ v¹ch ph¸t x¹ : A .MÆt trêi ; B .Bãng ®Ìn nªon cña bót thö ®iÖn; C .Khèi s¾t nãng ch¶y ; C .C¶ A,B,®óng ; 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện A. phụ thuộc vào bản chất của kim loại. B. phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích thích. C. phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích thích. D. phụ thuộc cường độ của chùm ánh sáng kích thích. 10. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào catôt của một tế bào quang điện, được làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 500 nm. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là A. 3,28 . 105 m/s. B. 4,67 . 10 5 m/s. C. 5,45 . 105 m/s. D. 6,33 . 105 m/s. 11. Chiếu vào catôt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 330 nm. Để triệt tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38 V. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là A. 521 nm B. 442 nm C. 440 nm D. 385 nm 12. Hiện tượng quang điện là hiện tượng A. êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp vào kim loại. B. êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. C. êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. D. êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. Câu 1. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-đơ-pho ở điểm nào dưới đây? A. Hình dạng quỹ đạo của các electron; B. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử; C. Trạng thái có năng lượng ổn định; D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân; Câu 14. . Khi một phô tôn bay đến gặp một nguyên tử thì có thể gây ra những hiện tượng nào dưới đây ? A. không có tương tác gì Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- B. hiện tượng phát xạ tự phát của nguyên tử C. hiện tượng cảm ứng, nếu nguyên tử ở trạng thái cơ bản và phô tôn có tần số phù hợp D. hiện tượng hấp thụ ánh sáng, nếu nguyên tử ở trạng thái cơ bản và phôn tôn có tàn số phù hợp. Câu 26: Cho: 1eV = 1,6.10-19J ; h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s . Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng E = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,0974 μm. B. 0,4340 μm. C. 0,4860 μm. D. 0,6563 μm. Câu 47. Bước sóng của hai vạch H và H trong dãy Banme là 1 = 656nm và 2 = 486nm. Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Pasen. A. 1,8754m. B. 0,18754m. C. 18,754m. D. 187,54m. 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử ? A. Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclôn. B. Có hai loại nuclôn là prôtôn và nơtron. C. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử. D. Số prôtôn trong hạt nhân nhỏ hơn số êlectron trong nguyên tử. 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử ? A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e. B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích –e. C. Tổng prôtôn và nơtron là gọi là số khối. D. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số e trong nguyên tử. 16 24 B. 6, 02310 23 C. 96,34.1023 D. 3. Số Prôtôn trong 15,9949 gam 8 O là:A. 4,82.10 14, 45.1024 4. Các nguyên tử gọi là đồng vị khi: A. hạt nhân chứa cùng số prôtôn Z nhưng có số nơtron khác nhau. B. có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn. C. hạt nhân chứa cùng số prôtôn Z nhưng có số nuclôn A khác nhau. D. Cả A, B và C đều đúng. 2 5. Haït nhaân ñôteri 1 D coù khoái löôïng 2,0136 u. Bieát khoái löôïng cuûa proâtoân laø 1,0073 u vaø khoài löôïng cuûa nôtron laø 1,0073 u vaø khoái löôïng cuûa nôtron laø 1,0087 u. Naêng löôïng lieân keát cuûa haït nhaân 2 D laø 1 A. 0,67 MeV. B. 1,86 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV. Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- 1. Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về phóng xạ anpha ( ). A. Hạt nhân tự phát phóng xạ ra hạt nhân heli ( 4 He ). B. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, hạt nhân con lùi 2 hai ô so với hạt nhân mẹ. C. Số khối của hạt nhân con nhỏ hơn số khối của hạt nhân mẹ 4 đơn vị. D. Số khối của hạt nhân con bằng số khối của hạt nhân mẹ. 2. Trong các phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. động năng. B. động lượng. C. năng lượng toàn phần. D. điện tích. 3. Trong phóng xạ , so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn thì hạt hạt nhân con có vị trí: A. lùi 1 ô. B. lùi 2 ô. C. tiến 1 ô. D. tiến 2 ô. 60 4. Đồng vị côban 27 Co là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 5,33 năm. Ban đầu một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm ? A. 12,2%. B. 27,8%. C. 30,2%. D. 42,7% . 210 206 5. Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia và biến thành 82 Pb . Chu kỳ bán rã Po là 138 ngày. Ban đầu có 100g Po thì sau bao lâu Po chỉ còn lại 1g ? A. 916,85 ngày B. 834,45 ngày C. 653,28 ngày D. 548,69 ngày 6. Chất phóng xạ Rađi phóng xạ hạt , có phương trình: 288 Ra yx Rn giá trị của x và y là: 26 A. x = 222; y = 86 B. x = 222; y = 84 C. x = 224; y = 84 D. x = 224; y = 86 1. Cho phaûn öùng haït nhaân 1 H 1 H n 17,6MeV , bieát soá Avoâgañroâ NA = 6,02.1023. naêng löôïng 3 2 toaû ra khi toång hôïp ñöôïc 1g khí heâli laø bao nhieâu? A. E 423,808.10 3 J. B. E 503,272.10 3 J. C. E 42,3808.109 J . D. E 503,272.10 9 J. 2. Hạt có m 4,0015u . Cho 1u = 931,3 Mev/c2, m p 1, 0073u , mn 1, 0087u . N A 6, 023.1023 mol 1 . A. 17,1.1025 MeV B. 1,71.1025 MeV Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol hêli là: C. 71,1.1025 MeV D. 7,11.1025 MeV 3. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia A. Được bảo toàn. B. Tăng. C. Giảm. D. Tăng hoặc giảm tùy theo phản ứng. 4. Biết mC = 11,99678 u, m = 4,0015u. Năng lượng tối thiểu cần thiết để phân chia hạt nhân 12 C thành 3 hạt là 6 -9 -19 -13 A. 7.26.10 J. B. 7,26MeV. C. 1,16.10 J. D. 1,16.10 MeV. 3 5. Cho phản ứng hạt nhân 1 T X n, hạt nhân X là hạt? A. 1 H . 2 3 D. 4 He. B. 1 D. C. 1 T . 6. 1 2 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập Vật lí 12 học kì 2– THPT Thanh Khê
35 p | 555 | 104
-
Một số phương pháp giải nhanh các bài tập trắc nghiệm Vật lý (Tập 1): Phần 2
186 p | 36 | 7
-
Tuyển chọn 540 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý 10: Phần 2
150 p | 51 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Hiền, TP. HCM (Trắc nghiệm)
2 p | 8 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Bắc Thăng Long
6 p | 9 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Hiền, TP. HCM (Trắc nghiệm)
2 p | 8 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
7 p | 11 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long
8 p | 10 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 (Trắc nghiệm) năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Hiền, TP. Hồ Chí Minh
3 p | 10 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long
6 p | 6 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long
6 p | 9 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long
6 p | 5 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Bắc Thăng Long
8 p | 7 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 3 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quang Cường
12 p | 9 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Bắc Thăng Long
9 p | 7 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 (Trắc nghiệm) năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Hiền, TP. Hồ Chí Minh
2 p | 5 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn