Từ vựng tiếng Nhật - chuyên ngành thực phẩm
lượt xem 223
download
Đây là một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành về thực phẩm gửi đến các bạn độc giả tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Từ vựng tiếng Nhật - chuyên ngành thực phẩm
- (Từ vựng chuyên nghành thực phẩm) ẩ ẩ (Món ăn) (Món ăn) Măng tây cho vào sa lát Măng t â Quả bơ cho vào sa lát ơăng Lươn nướng ơăng ơă ớă Cơm phủ trứng quỷ biển ớă ớ ểăng Tôm tảm bột chiên giòn ộăn Cháo Ch C Bánh xèo Nhật CCCCC Cơm trộn tảo biển khô+ruốc cá hồi+ ậhá ậậh ậ nước chè xanh ớháo Trứng ốp nếp ếháo t ây Bánh mì nướng vị tỏi ỏh Thịt lợn(thăn)tẩm bột rán phủ lên cơm ỏh ỏ ơh Cua xào mặn ơh ơơháo ặháo t Cơm cà ri ơháo Thịt bò xào hành tây ơh ị háo Bánh há cảo Trung Quốc ịh ốánh t ây cho Bánh kẹp sa lát + pho mát ẹánh t Súp gà rau củ ủánh Bánh khoai tây tẩm bột chiên giòn ộánh tâ Sốt cà chua thịt bò ị ánh t ây c Bít tết thịt bò ị án ị án Cá hấp ị ịịá ấán Cá rán ấ ấánh
- Cá hồi nướng than ớ‘ iÜÆ • ốë Sa lát hải sản ả‘ iÜÆ • ốë Cơm trộn hải sản ả‘ iÜÆ • ốë , Trứng cuộn cơm rang ơ‘ iÜ Bít tết ế‘ iÜÆ Món mỳ ống của Ý ủ‘ iÜÆ • ốë , Cá hồi hun khói ồ‘ i Bánh kẹp thịt xào cà chua ị‘ iÜÆ•ố Bánh hăm bơ gơ kẹp pho mát ẹ‘ i Ü Æ • ốë Rau củ phủ sa lát nướng ớ‘ i Ü Æ • ốë , • Nước sốt có thịt gà+kem sữa tươi ơ‘ iÜÆ Cơm rang ơ‘ i Ü Dưa muối ơ‘ ố‘ i Ü Bánh mỳ nướng ớ‘ i Ü Æ • Sốt cà chua ố‘ Thịt lợn tẩm rán ốố‘ ẩ‘ Con hào ẩẩ‘ Con hào Sa lát cá Sa Thức ăn đã được ninh, hầm Sa ầa Mì Ý(sợi dẹt) ẹa l át Bánh hăm bơ gơ ơa l át Thịt bò ninh với cà rốt ốa Món súp thay đổi theo ngàyổ ốa ốa l á ổa Pizza Pi z Cơm trộn ội z z at Gà rán(tẩm bột mỳ) ội z z at Khoai tây rán kiểu Pháp ểi z z at Khoai tây nướng ới z z at c Súp khoai tây Súp k h Xúc xích loại to ạúp k ho Khoai tây bào(Sa lát Nga) Khoai Bánh nhân thịt ị hoa Canh miso(đậu+tảo biển) ị ho
- Thịt mỡ cá kiếm nướng ớ‘ i Ü Trứng cuộn rán ớ‘ i ớ ộ‘ i Sa lát rau ộ‘ ộ‘ i Sa Súp rau Sa Sa Súp r a Rau diếp ếúp r au Thịt gà nướng ớúp r au Thịt bò nướng ớúp r Bánh mỳ cuộn ộú p r ộ Thịt lợn trộn thịt bò ộúp ộộộú ị úp ị úp ra ị ú ị ị úp (Bát đĩa BDụng cụ nấu nướng) )á ) Dụng cụ đánh bông(kem,trứng…) ) ) á) ứ ứá Khay đựng ứứứ ựá t Cái muôi Cái m Bàn mài ,vỉ bào ỉ ái Nồi( có 1 tay cầm) ỉ áỉ á ầá ầ Dụng cụ gọt vỏ ầầá ầ ỏái Cái mở nắp chai,hộp ỏá ỏ ộái muôi Đồng hồ hẹn giờ(dùng trong khi nấu ăn) ấái muô Giấy bọc làm khuôn làm bánh ọái Cốc thủy tinh ủá i ủá Khuôn nướng bánh ngọt ủái ủá ủủ ọá Đĩa ọ Đĩ Rổ, rá ổĩ a Muôi múc canh Muô Cái kẹp thức ăn ứuôi Giấy lau
- Nồi áp suất 2 tầng ầ‘ i ầ‘ Khuôn nướng bánh mỳ ầ‘ ầ‘ ầầ ớ‘ Nắp vung ớ ắ‘ i Ü Æ Chảo chuyên dùng để rán ể‘ i Bát to Bát t Con dao Bá Co 1.Nồi 2.Món lẩu C ẩo Cái kẹp nồi ẩẩon ồo Thớt ồo ồ ớ ớ Vỉ hấp ớớớ ấon Gậy lăn bột ấo ộon Ấm đun nước ớon da Ly để uống rượu vang ợ ợo ợợợ(Đồ uống) ốon da Trà ướp lạnh ạon dao ë Nước táo ép ớon dao ë à À Cà phê hòa tan Cà ph Rượu whisky ợà Trà Ôlông(trà đen của Trung Quốc) ợà p ợ ốà p Nước uống bổ dưỡng,nước tăng lực ốà ốà p ựà phê h Nước cam ép ớà phê h Nước nho ép ớà Nước uống cocacola ốà ca cao ca c nước uống có ga ốa c ao h Rượu mạnh Chivas Regal ạa c 1 loại cóc tai(rượu trộn) ộa c Rượu sherry(màu vàng hoặc nâu)
- Rượu sâm banh ợ‘ i Ü Æ • ốë L Rượu Jonnie Walker ợ‘ i Ü Æ • ốë Rượu ginger ale ợ‘ iÜÆ•ố Rượu gin and tonic ợ‘ iÜ rượu scôt(của Scôt-len) ủ‘ i Ü Æ sữa đậu nành ủ‘ ậ‘ i Ü Æ • ố Nước cà chua ép ớ‘ i Ü Æ • Rượu Tom-Collins ợ‘ i Ü Æ • ốë Rượu dry martini ợ‘ i Ü Æ Trà Nhật ợ‘ i ậ Sữa chua uống ậậ‘ iÜÆ• ố‘ i ÜÆ Rượu mạnh ạ‘ i ÜÆ Rượu véc mút ợ‘ i Ü Æ • ốë Nước xoài ép ớ‘ i Ü Trà lúa mì ớ‘ Tr à l ú Bia Lager Bi a L Nước chanh ới a ới (Hoa quả) ải Táo xanh ảải a Táo Quả bơ ơáo Quả hạnh ạáo Dâu tây Dâu Quả vả ảâu Quả cam ảâ Quả hồng ả ồâu Quả kiwi ảâ H ạ t dẻ ả ẻâu t ây h Quả bưởi ởâu t Quả dừa ừâu t Sơ ri
- Dưa hấu ấ‘ i Ü Sầu riêng ầ‘ Lê Lê i Ü Æ• Dứa ứê i Ü Đu đủ ủê i Nho Nho Mậ n ậho Ü Æ• Dâu xanh Dâu x Nho xanh không hạt ạâu xa Dưa lưới ớâu Xoài Xoà Dưa hấu ấo Dào ấ Dào Chanh mỹ(màu vàng,to) ỹàoi x Quả dâu ảào Chanh Ch a Ch (Rau) ( Rau) anh Trà Actixô Tr Hành lá TTr Hành l Măng tây Măng Quả bơ(của Mexico) ủăng t Đậu côve ậăn ậă Nấm rơm ơăng t Đậu ván(màu xanh,ngắn,dẹt) ẹăn Đậu nhớt ớă Củ cải tây ảăng Bí đỏ ỏăng t Súp lơ trắng ắăng Bắp cải ảăng Dưa chuột ộăn Cây ngưu bàng ưăng Khoai lang
- Khoai sọ ọo ‰ ë Nấm ấo ‰ ë ụ Khoai tây Khoa Gừng ừho Cần tây ầhoa Củ cải trắng ầh ắhoa Măng tre Măng Hành tây Hà Cải chíp Hành H ảà n h ớt ảàn ớành t Ngô Ngô Cà chua Cà Hành lá CCà Hà Cà tím Cà t Cà rốt ốà t Tỏi ỏà t Cải thảo ỏà ảà Ngò tây Ngò Củ cải loại nhỏ Ngò Ng ỏgò Củ cải đường ờgò ớt xanh ớgò t â Súp lơ xanh ơg Cải bó xôi ơgò ơ ảgò t ây Nấm gỗ ỗ Bắp cải bé ỗỗgò ảgò Giá đỗ ỗgò Rau diếp ếgò Củ sen ủgò t ủ g (Nguyên liệu chế biến món ăn)
- Dầu ăn
- Bơ muối ố‘ i Ü Thịt vịt ố‘ ị‘ i Ü Đồ hộp ị‘ ộ‘ ộ‘ Thịt bò xay ộộ‘ ộ ị‘ i ị‘ Thịt dê ị‘ ịị ị‘ i Ü Æ • ố Pho mát hun khói Pho Ph Thịt cừu non Ph PP ừho Bột mì ừho ộho Lạp sườn ờho m ờh át Gà tây ờ h o ờờ Gà t âyt Thịt bò hầm Gà GGà ầà Mứ t ứà t Lúa mạch ạà t â Xúc xích Xúc Pho mát Ph Cá thu Cá Cánh gà Cá Cá n Đậu phụ Cá ụánh ụá Thịt gà xay ụ ụá ụ ị ánh Đậu len men ịá ậánh gà Chế phẩm từ sữa ậá n ữán Bơ ơá Xúc xích lát Xúc Dưa muối ốúc ốúc Thịt lợn cắt miếng dày ốú ốốú ố ếú ếú Thịt lợn xay ếếú ế ợúc Thịt hun khói ị úc x Bơ thực vật ậúc Thịt ức ậú
- Thịt đùi ị‘ Bánh mì đen ị‘ ịị‘ Bánh m đ ì Đồ đông lạnh Bá n h ạán Gan Ganh Bánh mì cuộn ộa ộộa ộanh (Bánh kẹoẹMón tráng miệng) ệanh mì Kẹo mút ẹanh mì Kem Kem h m Bánh nhân táo Bá Kẹ o ẹá Kẹo cao su ẹánh Kẹo cao su thổi bóng ổánh Bánh bích quy Bánh Bánh giòn Bánh Bánh cuộn ộánh g Bánh ngọt kiểu Pháp ểánh g Nước hoa quả ướp lạnh ạánh gi Bánh su kem Bánh Lúa mạch ạán Thạch ạánh Bánh làm từ gạo(giòn) ạánh s Bánh nhân anh đào Bánh nh Sô cô la cuộn nho khô ộánh 1 loại bánh ạánh Bánh có lạc,đậu ậánh nhân Mơ khô ơá 1 loại bánh ngọt ọánh nh Bim bim chuối(chuối khô) ốánh 1 loại kem ạán Thạch sữa ữánh nhâ Thịt bò khô
- 1 loại bim bim ạ‘ i Ü Æ • ố Bim bim khoai tây Bi m Caramen Car am en kh Sữa chua đông lạnh ạar a Kẹo mút ẹar am en k Bánh bột mì nướng chảo ảar am e Bánh nướng chảo ảar am en Khoai tây lát rán giòn Khoa Bánh nho Bán Kem đánh bông Ke Bánh gạo K ạem đ Sữa chua ữem Kẹo bông ữem ẹem Bánh kem xốp ốem đán ố e m(Gia vị) ị em đán Sốt táo ốem đán nước xốt của Worcester ủem đánh Dầu hào ầ Bột cari ầe ầầ ộem đánh b Sốt các loại dâu ạem đ Dụng cụ đong bột ộem đ Sốt cà chua ốem Hạt tiêu ạem đán Kem chua Kem Xì dầu ầem Nước sữa tươi ơ Giấm ơ ấe Bột nêm ộem c Tương ớt ớem c h Sốt cà chua ốem c h Dầu trộn sa lát
- Rượu Nhật ậ‘ iÜ Mật ong ậ‘ iÜÆ•ố Sốt kem ố‘ iÜÆ Dầu magarin ầ‘ iÜÆ Mù tạt ạ‘ iÜÆ Nước sốt mayonnaise ố‘ Tương ơ‘ i 1 loại dấm ấ‘ i đồ gia vị ấ‘ ị‘ i Ü ị‘ ị‘ i ị‘ ịịị‘ ị‘ (Những động từ liên quan đến món ăn) ) Rán ))‘ R Bọc giấy thiếc nướng Rán RRán Ü ớá ớ Nướng bằng vỉ ớớớớ ỉá Xào ỉỉá Xà o Thái mỏng Xà Xào Ü ỏ Nướng bằng lò vi sóng ỏỏào Ü ỏỏ ằ Khuấy đều ằà ằằà ềà ềà Xào nhẹ tay ềềềềà ẹà Gọt vỏ ẹẹào ỏà ỏà Xào đến khi có màu Caramen ỏào ỏỏỏỏà ếà Thêm vào ếếà Th Lăn bột TThêm v
- Đong đếm nguyên liệu ệ‘ i Ü Æ ệ ệ Trộn nguyên liệu ệ ‘ ệệệệệ‘ i ệ‘ ệ‘ Rửa đĩa ệệệệ ử‘ ử Lau khô đĩa ửửửử 30u Hầm 30 phút 30 3 0u 3 Để nhiệt độ lò nướng 350 độ và nướng 3 300 350 3 350 kh 30 30 3 trong vòng 30 phút. t r ong t r ong Cân,đong nguyên liệu t rtt rtr ệr ong Mài,bào Mài 2à Đập 2 trứng MM2 2à 2 ứà ứ Thái hành tây ứứài ứứ Thái h T Lau bát đĩa Thá TTT Lau Dọn bàn Lau b La La ọau Sắp thức ăn vào bàn ọau b ọ ọa ứa Nhúng ứứ Nhú Cho dầu vào chảo Nhúngá NNhú ảhú ảh ả Đổ hỗn hợp trứng vào chảo ảhúngá ả ảảảảả ả Băm nhỏ ảhú ảảhún ỏh ỏh Đổ nước vào ỏỏỏỏ ớ Hấp ớớ ấhú Luộc ộ Trộn đều ộh ộộh ềhúngá ềhú ề(Phương pháp nấu ăn) ) hú Nêm gia vị ) h) h ị hú Đánh bóng ị hị h
- Rán bằng dầu ầ‘ i Nướng bằng vỉ ầ‘ ầ‘ i Ü ỉ‘ Xào ỉỉ‘ Sau khi xào xong,đậy nắp lại Xà Xà X XXào Ü XXào Ü Æ • XX rồi ninh ồào Cắt mỏng ồà ồào Ü ỏ Nướng bằng lò vi sóng ỏào Ü Æ ỏỏ ằào ằ Ninh vừa tới không nát ằ ằào Ü Æ • p ë l ằằ ớ ớà Cắt nhỏ mịn ớớớớ ị ào Làm sốt sền sệt như kem tươi ị ào Ü ị ị ào ơào ơ Ướp bằng nước lạnh ơ ơơơà ạ Thái nhỏ ạà ạạào Ü ỏào ỏ Nướng trực tiếp trên lửa ỏà ỏỏỏ Xào nhanh tay bằng 1 lượng ửàoÜ Æ • ửào ửà o ửà ử à ử ử ửửà ửửửà dầu nhỏ. ỏ ỏ Cho giấm vào trộn ỏỏỏỏà ộào ộ Nướng bằng than ộà ộộộ ằào Cắt sợi dài ằà ằào Ü Nướng trên chảo và lò vi sóng ợào Ü ợ ợào Ü Æ • ợà ợào Ü Æ • p ë l Ä â ì ợợ cùng với nước sốt ố ốà ốào Ü Nêm gia vị vào nước sốt ốốốốốà ốào Ü ốà ố Dầm nhuyễn ễà Làm lạnh ễễào Ü ạào Nướng tái ạà ạà ớà Hầm ớà ớ ầ Lăn bột chiên xù ầà ầầào Ü ộ Xay ộộ X X Trộn đều XXXXay
- Hấp ấ ấ Trang trí ấấấấ‘ i T Nướng kỹ TTr an ỹr ỹ Luộc ộr a ộ Ninh bằng lửa nhỏ ộr ộộộ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu về TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT
0 p | 1146 | 392
-
Từ vựng tiếng Nhật 1
2 p | 509 | 155
-
Từ vựng tiếng Nhật 2
5 p | 366 | 120
-
Từ vựng tiếng Nhật 3
5 p | 311 | 87
-
Từ vựng tiếng Nhật 4
5 p | 276 | 80
-
Danh sách một số từ vựng tiếng Nhật N3 (Khoảng 1793 từ)
41 p | 262 | 79
-
Từ vựng tiếng Nhật 5
5 p | 196 | 73
-
Từ vựng tiếng Nhật 9
2 p | 234 | 67
-
Từ vựng tiếng Nhật 6
5 p | 259 | 66
-
Từ vựng tiếng Nhật 7
5 p | 206 | 58
-
Danh sách một số từ vựng tiếng Nhật N4 (khoảng 636 từ)
15 p | 192 | 43
-
1957 từ vựng tiếng Nhật - Âm hán Việt
80 p | 201 | 41
-
Danh sách một số từ vựng tiếng Nhật N5
30 p | 171 | 31
-
Từ vựng tiếng Nhật: Thực phẩm
4 p | 137 | 26
-
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp học từ vựng tiếng Nhật của sinh viên khoa Nhật Bản học
5 p | 106 | 9
-
Tìm hiểu 3000 từ vựng tiếng Nhật N1: Phần 1
153 p | 13 | 8
-
Tìm hiểu 3000 từ vựng tiếng Nhật N1: Phần 2
139 p | 13 | 8
-
Phương pháp học từ vựng tiếng Nhật
5 p | 58 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn