Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 43
lượt xem 20
download
Tham khảo tài liệu 'tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn toán có đáp án - đề số 43', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 43
- Đề số 43 I. PHẦN CHUNG (7 điểm) 2x 1 Câu I (2 điểm): Cho hàm số y . x 1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Gọi I là giao điểm hai tiệm cận của (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng MI. Câu II (2 điểm): Giải phương trình: 1) x 3x cos cos x cos sin 2x 0 2 6 3 2 2 6 4 x x2 1 x x2 1 2 2) Giải phương trình: Câu III (1 điểm): Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: (C): x ( y 1)2 1 , (d): y x 4 . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành do hình (H) quay quanh trục Oy. Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, cạnh a, a3 ABC 600 , chiều cao SO của hình chóp bằng , trong đó O là giao điểm 2 của hai đường chéo AC và BD. Gọi M là trung điểm của AD, mặt phẳng (P) chứa BM và song song với SA, cắt SC tại K. Tính thể tích khối chóp K.BCDM.
- Câu V (1 điểm): Cho các số dương x, y, z thoả mãn: x2 y2 z2 1 . Chứng minh: x y z 33 y2 z2 z2 x2 x2 y2 2 II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm O, bán kính R = 5 và điểm M(2; 6). Viết phương trình đường thẳng d qua M, cắt (C) tại 2 điểm A, B sao cho OAB có diện tích lớn nhất. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x y z 3 0 và điểm A(0; 1; 2). Tìm toạ độ điểm A đối xứng với A qua mặt phẳng (P). Câu VII.a (1 điểm): Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 thiết lập tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau. Hỏi trong các số đó có bao nhiêu số mà hai chữ số 1 và 6 không đứng cạnh nhau. 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh C(4; 3). Biết phương trình đường phân giác trong (AD): x 2y 5 0 , đường trung tuyến (AM): 4x 13y 10 0 . Tìm toạ độ đỉnh B.
- 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng: (d1): x 23 8t x3 y 2 z . Viết phương trình đường thẳng (d) y 10 4t và (d2): 2 2 1 z t song song với trục Oz và cắt cả hai đường thẳng (d1), (d2). Câu VII.b (1 điểm): Tìm a để hệ phương trình sau có nghiệm: x x 2 3 45 1 log2 (a x) log2 ( x4 1) Hướng dẫn Đề số 43 2a 1 Câu I: 2) Giao điểm của hai tiệm cận là I(1; 2). Gọi M(a; b) (C) b (a a 1 1) 1 2a 1 Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M: y ( x a) 2 a 1 (a 1) 1 Phương trình đwòng thẳng MI: y ( x 1) 2 (a 1)2
- 1 1 Tiếp tuyến tại M vuông góc với MI nên ta có: 1 . 2 (a 1)2 (a 1) a 0 (b 1) a 2 (b 3) Vậy có 2 điểm cần tìm M1(0; 1), M2(2; 3) Câu II: 1) PT x x x x cos cos2 cos3 cos4 0 2 6 2 6 2 6 2 6 x Đặt t , 26 t 5t PT trở thành: cost cos2t cos3t cos4t 0 4cos .cost.cos 0 2 2 t t (2m 1) cos 2 0 cost 0 t l 2 cos 5t 0 t 2k 2 5 5 Với t (2m 1) x (4m 2) 3 4 Với t l x 2l 2 3 2k 11 4k Với t x 5 5 15 5 x2 1 0 2) Điều kiện: x 1. 2 x x 1
- 4 x x2 1 x x2 1 x x2 1 (do x 1) Khi đó: CoâSi x 4 4 8 x x 2 1 x x2 1 2 x2 1 x x2 1 = 2 VT > PT vô nghiệm. Câu III: Phương trình tung độ giao điểm của (C) và (d): ( y 1)2 1 4 y y 2 y 1 2 117 ( y2 2y 2)2 (4 y)2 dy = V= 5 1 Câu IV: Gọi N = BM AC N là trọng tâm của ABD. Kẻ NK // SA (K SC). Kẻ KI // SO (I AC) KI (ABCD). Vậy 1 VK .BCDM KI .SBCDM 3 KI CK CK CN Ta có: SOC ~ KIC KNC ~ SAC (1), SO CS CS CA (2) 1 KI CN CO ON CO 3 CO 2 2 a3 Từ (1) và (2) KI SO SO CA 2CO 2CO 3 3 3 a3 Ta có: ADC đều CM AD và CM = SBCDM = 2 1 332 ( DM BC).CM a 2 8
- a3 1 VK.BCDM = KI .SBCDM 3 8 3 3x2 x x x . Ta cần chứng minh: Câu V: Ta có . 1 x2 y2 z2 1 x2 2 Thật vậy, áp dụng BĐT Cô–si ta có: 2 2 x2 1 x 2 1 x 2 2 8 2x 1 x 2 2 2 2 2 2x (1 x )(1 x ) 3 27 3 3x2 3 3x2 x x 2 x(1 x2 ) 2 2 (1) 1 x2 2 2 y z 33 3 3z2 3 3y2 z y Tương tự: (2), (3) x2 y2 x2 z2 2 2 x y z 33 2 2 2 33 Do đó: x y z y2 z2 x2 z2 x2 y2 2 2 3 Dấu "=" xảy ra x y z . 3 Câu VI.a: 1) Tam giác OAB có diện tích lớn nhất OAB vuông cân tại O. 52 Khi đó d(O, d) . 2 Giả sử phương trình đường thẳng d: A( x 2) B( y 6) 0 ( A2 B2 0) 52 2 A 6B 5 2 47B2 48AB 17A2 0 Ta có: d(O, d) 2 2 A2 B2
- 24 5 55 B A 47 24 5 55 B A 47 24 5 55 Với B A : chọn A = 47 B = 24 5 55 47 d: 47( x 2) 24 5 55 ( y 6) 0 24 5 55 Với B A : chọn A = 47 B = 24 5 55 47 d: 47( x 2) 24 5 55 ( y 6) 0 2) (P) có VTPT n (1;1;1) . Giả sử A(x; y; z). x y 1 z 2 Gọi I là trung điểm của AA I ; . ; 2 2 2 AA , n cuøg phöông n Ta có: A đối xứng với A qua (P) I (P) x y 1 z 2 1 1 1 x y 1 z 2 3 0 2 2 2 x 4 y 3 . Vậy: A(–4; –3; –2). z 2 Câu VII.a: Số các số gồm 6 chữ số khác nhau lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 là: 6! (số)
- Số các số gồm 6 chữ số khác nhau mà có 2 số 1 và 6 đứng cạnh nhau là: 2.5! (số) Số các số thoả yêu cầu bài toán là: 6! – 2.5! = 480 (số) Câu VI.b: 1) Ta có A = AD AM A(9; –2). Gọi C là điểm đối xứng của C qua AD C AB. x9 y2 Ta tìm được: C(2; –1). Suy ra phương trình (AB): 2 9 1 2 x 7y 5 0 . Viết phương trình đường thẳng Cx // AB (Cx): x 7y 25 0 Gọi A = Cx AM A(–17; 6). M là trung điểm của AA M(–4; 2) M cũng là trung điểm của BC B(–12; 1). 2) Giả sử A(23 8t1; 10 4t1; t1) d1, B(3 2t2 ; 2 2t2; t2 ) d2. AB (2t2 8t1 26; 2t2 4t1 8; t2 t1) 17 t1 6 2t2 8t1 26 0 AB // Oz AB, k cuøg phöông n 2t2 4t1 8 0 t 5 2 3 1 4 17 A ; ; 3 3 6
- 1 x 3 4 Phương trình đường thẳng AB: y 3 17 z t 6 x x 2 3 4 5 (1) Câu VII.b: 1 log2 (a x) log2 ( x4 1) (2) x x x x 2 2 4 . Ta có: f(x) = (1) 3 4 0 . Đặt f(x) = 3 5 5 x ln5 2 x ln3.3 .5 0, x R 2 f(x) đồng biến. Mặt khác f(2) = 0, nên nghiệm của (1) là: S1 = [2; +) x4 1 (2) log2 2(a x) log2 ( x 4 1) 2(a x) x4 1 a x 2 2 (*) Hệ có nghiệm (*) có nghiệm thuộc [2; +) x4 1 x . Ta có: g(x) = 2x3 1 > 0, x 2 g(x) đồng biến trên Đặt g(x) = 2 2 21 [2; +) và g(2) = . 2 21 Do đó (*) có nghiệm thuộc [2; +) a . 2 21 Vậy để hệ có nghiệm thì a . 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 1
5 p | 603 | 339
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 2
4 p | 359 | 173
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 3
6 p | 284 | 144
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 5
6 p | 261 | 118
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 6
6 p | 268 | 111
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 8
6 p | 236 | 99
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 9
6 p | 202 | 93
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 10
5 p | 203 | 91
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 11
5 p | 201 | 87
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 12
5 p | 201 | 85
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 13
5 p | 174 | 70
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 14
5 p | 177 | 68
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 16
6 p | 172 | 67
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 15
5 p | 170 | 65
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 17
7 p | 145 | 60
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 18
8 p | 124 | 32
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 19
9 p | 104 | 25
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 55
13 p | 91 | 25
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn