Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 47
lượt xem 19
download
Tham khảo tài liệu 'tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn toán có đáp án - đề số 47', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 47
- Đề số 47 I. PHẦN CHUNG (7 điểm) Câu I (2 điểm): Cho hàm số y x4 2m2 x2 m4 2m (1), với m là tham số. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. 2) Chứng minh đồ thị hàm số (1) luôn cắt trục Ox tại ít nhất hai điểm phân biệt, với mọi m 0 . Câu II (2 điểm): 1) Giải phương trình: 2sin 2x 4sin x 1 6 2y x m 2) Tìm các giá trị của tham số m sao cho hệ phương trình có y xy 1 nghiệm duy nhất. x 12 Câu III (1 điểm): Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) . 2x 14 Câu IV (1 điểm): Cho khối tứ diện ABCD. Trên các cạnh BC, BD, AC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho BC 4BM , BD 2BN và AC 3AP . Mặt phẳng (MNP) chia khối tứ diện ABCD làm hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
- Câu V (1 điểm): Với mọi số thực dương x; y; z thỏa điều kiện x y z 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1 P x y z 2 . x y z II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Giải phương trình: 2xlog4 x 8log2 x . x 1 2) Viết phương trình các đường thẳng cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm x2 phân biệt sao cho hoành độ và tung độ của mỗi điểm đều là các số nguyên. Câu VII.a (1 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x y 4 0 . Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm ở trên đường thẳng (d). 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 2 1 log2 x log4 x log8 x 0 1) Giải bất phương trình: 2) Tìm m để đồ thị hàm số y x3 m 5 x2 5mx có điểm uốn ở trên đồ thị hàm số y x3 .
- Câu VII.b (1 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A( 1;3;5) , B(4;3;2) , C(0;2;1) . Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Hướng dẫn Đề số 47 Phương trình HĐGĐ của đồ thị (1) và trục Câu I: 2) Ox : x4 2m2 x2 m4 2m 0 (). Đặt t x2 t 0 , ta có : t 2 2m2t m4 2m 0 () Ta có : ' 2m 0 và S 2m2 0 với mọi m 0 . Nên PT () có nghiệm dương. PT () có ít nhất 2 nghiệm phân biệt (đpcm). Câu II: 1) PT 3 sin2x cos2x 4sin x 1 0 2 3 sin x cos x 2sin2 x 4sin x 0 . sin x 3 cos x 2 sin x 1 3 cos x sin x 2 sin x 0 2 3 sin x 0 x k 5 x 6 k2 x k
- 2y x m (1) 2) . y xy 1 (2) y 1 2 Từ (1) x 2y m , nên (2) (vì y 0) 1 2y my 1 y m y 2 y 1 1 Xét f y y 2 f ' y 1 0 y2 y Dựa vào BTT ta kết luận được hệ có nghiệm duy nhất m 2 . 2 3 x 1 1 x 1 1 x 1 Câu III: Ta có: f x . F x . C 3 2x 1 2x 1 9 2x 1 Câu IV: Gọi T là giao điểm của MN với CD; Q là giao điểm của PT với AD. TD DD ' 1 Vẽ DD // BC, ta có: DD=BM . TC MC 3 TD AP 1 QD DP CP 2 Mà: AT DP TC AC 3 QA AT CA 3 VA.PQN AP AQ 1 3 1 1 Nên: (1) . . VA.PQN VABCD VA.CDN AC AD 3 5 5 10 VC.PMN CP CM 2 3 1 1 Và: (2). . . VABMNP VABCD VC. ABN CA CB 3 4 2 4 7 Từ (1) và (2), suy ra : VABMNQP . V 20 ABCD
- 7 13 Kết luận: Tỉ số thể tích cần tìm là hoặc . 13 7 2 1 Câu V: Áp dụng BĐT Cô-si ta có: 18x 12 (1). Dấu bằng xảy ra x . x 3 2 2 Tương tự: 18y 12 (2) và (3). 18z 12 z y Mà: 17 x y z 17 (4). Cộng (1),(2),(3),(4), ta có: P 19 . 1 1 Dấu "=" xảy ra x y z . Vậy GTNN của P là 19 khi x y z . 3 3 Câu VI.a: 1) Điều kiện : x 0 . t log2 x t log2 x x 2 PT 1 log2 x log4 x 3log2 x 2 t 1 x 4 t 3t 2 0 t 2 1 . Do đó: x, y Z x 2 1 x 3, x 1 2) Ta có: y 1 x2 Suy ra tọa độ các điểm trên đồ thị có hoành độ và tung độ là những số nguyên là A 1; 0 , B 3; 2 Kết luận: Phương trình đường thẳng cần tìm là: x y 1 0 . Câu VII.a: Gọi I m; 2m 4 d là tâm đường tròn cần tìm. 4 Ta có: m 2m 4 m 4, m . 3
- 2 2 4 4 4 16 m thì phương trình đường tròn là: x y . 3 3 3 9 2 2 m 4 thì phương trình đường tròn là: x 4 y 4 16 . t Câu VI. b: 1) Điều kiện : x 0 . Đặt t log 2 x , ta có : 1 t t 0 3 4 4 1 BPT 3t 2 4t 0 t 0 log 2 x 0 x 1. 3 3 3 22 2) Ta có: y ' 3 x 2 2 m 5 x 5m; y " 6 x 2m 10 . 5m 5m ; y đổi dấu qua x . y" 0 x 3 3 5 m 2 m 5 3 5m m 5 là điểm uốn. Suy ra: U ; 3 27 3 y x3 Để điểm uốn U nằm trên đồ thị hàm số thì 3 3 2 m 5 5m m 5 5m m 5 27 3 3 Câu VII.b: Ta có: AB BC CA 3 2 ABC đều. Do đó tâm I của đường tròn ngoại tiếp ABC là trọng tâm của nó. 5 8 8 Kết luận: I ; ; . 3 3 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 1
5 p | 603 | 339
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 2
4 p | 359 | 173
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 3
6 p | 284 | 144
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 5
6 p | 261 | 118
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 6
6 p | 268 | 111
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 8
6 p | 236 | 99
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 9
6 p | 202 | 93
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 10
5 p | 203 | 91
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 11
5 p | 200 | 87
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 12
5 p | 201 | 85
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 13
5 p | 174 | 70
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 14
5 p | 176 | 68
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 16
6 p | 172 | 67
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 15
5 p | 170 | 65
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 17
7 p | 145 | 60
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 18
8 p | 124 | 32
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 19
9 p | 104 | 25
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 55
13 p | 91 | 25
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn