Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 48
lượt xem 19
download
Tham khảo tài liệu 'tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn toán có đáp án - đề số 48', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 48
- Đề số 48 I. PHẦN CHUNG (7 điểm) x3 Câu I (2 điểm): Cho hàm số y . x 1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Viết phương trình đường thẳng d qua điểm I 1;1 và cắt đồ thị (C) tại hai điểm M, N sao cho I là trung điểm của đoạn MN. Câu II (2 điểm): cos 3x sin 2 x 3 sin 3 x cos 2 x 1) Giải phương trình: 3 x3 y3 4xy 2) Giải hệ phương trình: 22 x y 9 Câu III (1 điểm): Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: m 2 1 x 2 1 x 2 m có nghiệm. Câu IV (1 điểm): Cho lăng trụ tam giác đều ABC . A ' B ' C ' có cạnh đáy là a và a khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BC) bằng . Tính theo a thể tích khối 2 lăng trụ ABC . A ' B ' C ' . a2 b2 c2 1 ab bc ca a b c Câu V (1 điểm): Chứng minh a b b c c a 2 với mọi số dương a; b; c .
- II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1 log 2 x log 2 x 2 log 6 x 1) Giải bất phương trình: 2 2 2) Tính: ln x dx Câu VII.a (1 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy). Lập phương trình đường thẳng qua M 2;1 và tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4 . 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): y 2 x x2 y 1) Giải hệ phương trình : x y 1 2 3 cos 2 x 1 2) Tìm nguyên hàm của hàm số f x . cos 2 x 1 1 Câu VII.b (1 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy) , cho điểm M 3; . 2 Viết phương trình chính tắc của elip đi qua điểm M và nhận F1 3; 0 làm tiêu điểm.
- Hướng dẫn Đề số 48 Câu I: 2) Gọi d là đường thẳng qua I và có hệ số góc k PT d : y k x 1 1 . x3 Ta có: d cắt ( C) tại 2 điểm phân biệt M, N PT : kx k 1 có 2 x 1 nghiệm phân biệt khác 1 . Hay: f x kx 2 2kx k 4 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 k 0 4k 0 k 0 f 1 4 0 Mặt khác: xM xN 2 2 xI I là trung điểm MN với k 0 . Kết luận: PT đường thẳng cần tìm là y kx k 1 với k 0 . Câu II: 1) PT cos 3x 3 sin 3 x 3 cos 2 x sin 2 x 1 3 3 1 cos 3x sin 3 x cos 2 x sin 2 x 2 2 2 2 x 6 k 2 cos 3 x cos 2 x x k 2 3 6 10 5 2) Ta có : x 2 y 2 9 xy 3 .
- Khi: xy 3 , ta có: x3 y 3 4 và x3 . y 3 27 x3 ; y 3 nghiệm của phương trình: Suy ra: là các X 2 4 X 27 0 X 2 31 Vậy nghiệm của Hệ PT là: x 3 2 31, y 3 2 31 hoặc x 3 2 31, y 3 2 31 . Khi: xy 3 , ta có: x3 y 3 4 và x3 . y 3 27 Suy ra: x3 ; y 3 là nghiệm của phương trình: X 2 4 X 27 0 ( PTVN ) Câu III: Đặt t x 2 1 . Điều kiện: t 1 . 1 PT trở thành: m 2 t 1 t 2 m 1 m t t 1 t2 t 2 4t 3 1 1 Xét hàm số: f t t f 't 1 2 2 t2 t 2 t 2 4 t 1 (loaï ) i f (t ) 0 . Dựa vào BBT, ta kết luận m . t 3 (loaï ) i 3 Câu IV: Gọi M là trung điểm BC, hạ AH vuông góc với AM. BC AM Ta có: BC ( AA ' M ) BC AH . BC AA ' a Mà AH A ' M AH ( A ' BC ) AH . 2
- 1 1 1 a6 Mặt khác: . AA ' 2 2 2 4 AH A' A AM 3a 3 2 Kết luận: . VABC . A ' B ' C ' 16 a2 ab ab 1 Câu V: Ta có: (1) a a a ab a b ab 2 2 ab b2 c2 1 1 Tương tự: (2), (3). b c bc ca bc ca 2 2 a2 b2 c2 1 Cộng (1), (2), (3), ta có: ab bc ca a b c a b bc c a 2 Câu VI.a: 1) Điều kiện: 0 x 6 . 2 2 BPT log 2 2 x 2 4 x log 2 6 x 2 x 2 4 x 6 x x 2 16 x 36 0 x 18 hay 2 x So sánh với điều kiện. Kết luận: Nghiệm của BPT là 2 x 6 . u ln x2 du 2 dx Đặt 2) . Suy ra : x dv dx v x I ln x 2 dx x ln x 2 2dx x ln x 2 2 x C Câu VII.a: Gọi A a;0 , B 0; b là giao điểm của d với Ox, Oy, suy ra: xy 1 . d: ab
- 2 1 1 2b a ab . Theo giả thiết, ta có: a b ab 8 ab 8 Khi ab 8 thì 2b a 8 . Nên: b 2; a 4 d1 : x 2 y 4 0 . Khi ab 8 thì 2b a 8 . Ta có: b 2 4b 4 0 b 2 2 2 . + Với b 2 2 2 d 2 : 1 2 x 2 1 2 y 4 0 + Với b 2 2 2 d3 : 1 2 x 2 1 2 y 4 0 . y 2 x x2 y (1) Câu VI.b: 1) (*). y 1 x 2 3 (2) y x Từ (1) ta có: y 2 x x 2 y y x y x 1 0 y 1 x x log 2 3 y x 3 Khi: y x thì (*) x x1 . 2 3 y log 2 3 3 x log 6 9 y 1 x Khi: y 1 x thì (*) x 2 x 2 3 y 1 log 6 9 1 2) Ta có: f x tan 2 x 1 F x x tan x C cos 2 x x2 y2 Câu VII.b: PTCT elip (E) có dạng: 1(a b 0) . a 2 b2
- a 2 b 2 3 x2 y 2 2 a2 4 . Vậy (E): Ta có: 3 1 1 4 1 b 1 2 2 1 a 4b
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 1
5 p | 603 | 339
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 2
4 p | 359 | 173
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 3
6 p | 284 | 144
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 5
6 p | 261 | 118
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 6
6 p | 268 | 111
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 8
6 p | 236 | 99
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 9
6 p | 202 | 93
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 10
5 p | 203 | 91
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 11
5 p | 201 | 87
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 12
5 p | 201 | 85
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 13
5 p | 174 | 70
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 14
5 p | 177 | 68
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 16
6 p | 172 | 67
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 15
5 p | 170 | 65
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 17
7 p | 145 | 60
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 18
8 p | 124 | 32
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 19
9 p | 104 | 25
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 55
13 p | 91 | 25
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn