Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 53
lượt xem 19
download
Tham khảo tài liệu 'tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn toán có đáp án - đề số 53', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 53
- Đề số 53 I. PHẦN CHUNG (7 điểm) 2x 1 Câu I (2 điểm): Cho hàm số y . x 1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến n ày cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại các điểm A và B thỏa mãn OA = 4OB. Câu II (2 điểm): sin x cos x 1) Giải phương trình: 2tan2x cos2x 0 sin x cos x x 3 y (1 y ) x 2 y 2 (2 y ) xy 3 30 0 2) Giải hệ phương trình: 2 x y x (1 y y 2 ) y 11 0 1 1 x Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I = 1 dx x 0 Câu IV (1 điểm): Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông với AB = BC = a, cạnh bên AA = a 2 . M là điểm trên AA sao cho 1 AM AA ' . Tính thể tích của khối tứ diện MABC. 3 Câu V (1 điểm): Cho các số thực dương a, b, c thay đổi luôn thỏa mãn a b c 1. Chứng minh rằng:
- a 2 b b2 c c 2 a 2. bc ca ab II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm E(–1; 0) và đường tròn (C): x2 y2 – 8x – 4y –16 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm E cắt (C) theo dây cung MN có độ dài ngắn nhất. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 điểm A(0; 0; 4), B(2; 0; 0) và mặt phẳng (P): 2x y z 5 0 . Lập phương trình mặt cầu (S) đi qua O, A, B 5 và có khoảng cách từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng (P) bằng . 6 Câu VII.a (1 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số, biết rằng chữ số 2 có mặt đúng hai lần, chữ số 3 có mặt đúng ba lần và các chữ số còn lại có mặt không quá một lần? 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A, biết phương trình đường thẳng AB, BC lần lượt là: x 2y – 5 0 và 3x – y 7 0 . Viết phương trình đường thẳng AC, biết rằng AC đi qua điểm F (1; 3) .
- 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 5; 0), B(3; 3; 6) và x 1 y 1 z đường thẳng : . Tìm toạ độ điểm M trên sao cho MAB có 2 1 2 diện tích nhỏ nhất. Câu VII.b (1 điểm): Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình sau có log5 (25x – log5 a) x nghiệm duy nhất: Hướng dẫn Đề số 53 Câu I: 2) Giả sử tiếp tuyến d của (C) tại M ( x0 ; y0 ) cắt Ox tại A và Oy tại B sao cho OA = 4OB. OB 1 1 Do OAB vuông tại O nên: tan A Hệ số góc của d bằng hoặc OA 4 4 1 . 4 1 1 Hệ số góc của d tại M là: y ( x0 ) y ( x0 ) 0 2 4 ( x0 1) 1 1 2 4 ( x0 1) 3 x0 1 y0 2 x 3 y 5 0 0 2
- 1 3 1 5 Vậy có hai tiếp tuyến thoả mãn là: y ( x 1) hoặc y ( x 3) 4 2 4 2 1) Điều kiện: cos2x 0 . Câu II: PT (sin x cosx)2 2sin2x cos2 2x 0 sin2 2x sin2x 0 sin2x 0 xk . sin2x 1 (loaï ) i 2 2 22 2) Hệ PT xy( x y) x y ( x y) 30 xy( x y)( x y xy) 30 xy( x y) xy x y 11 xy( x y) xy x y 11 Đặt x y u . Hệ trở thành uv(u v) 30 uv(11 uv) 30 (1) . Từ (1) xy v uv u v 11 uv u v 11 (2) uv 5 uv 6 Với uv = 5 u v 6 . Giải ra ta được các nghiệm (x; y) là: 5 21 5 21 5 21 5 21 và ; ; 2 2 2 2 Với uv = 6 u v 5 . Giải ra ta được các nghiệm (x; y) là: (1;2) và (2;1) 5 21 5 21 Kết luận: Hệ PT có 4 nghiệm: (1;2) , (2;1) , , ; 2 2 5 21 5 21 . ; 2 2 13 1 11 2 t t dt = 2 t 2 t 2 Câu III: Đặt t x dx 2t.dt . I = 2 dt = 4ln2 . t 1 1 t 3 0 0
- Câu IV: Từ giả thiết suy ra ABC vuông cân tại B. Gọi H là trung điểm của AC thì BH AC và BH (ACCA). 2 Do đó BH là đường cao của hình chóp B.MAC BH = a . Từ giả thiết 2 22 MA = AC = a 2 . a, 3 a3 2 1 1 Do đó: VB.MA'C ' BH .SMA' C ' BH .MA .AC . 3 6 9 a2 b a(1 b c) b a b Câu V: Ta có: a. b c b c b c a b b c c a Tương tự, BĐT trơt thành: a b c 2 b c ca a b a b b c c a 3 b c c a a b a b b c c a a b bc c a Theo BĐT Cô–si ta có: 3. 33 . . b c c a a b b c c a a b 1 Dấu "=" xảy ra a b c . 3 Câu VI.a: 1) (C) có tâm I(4; 2) và bán kính R = 6. Ta có IE = 29 < 6 = R E nằm trong hình tròn (C). Giả sử đường thẳng đi qua E cắt (C) tại M và N. Kẻ IH . Ta có IH = d(I, ) ≤ IE. Như vậy để MN ngắn nhất thì IH dài nhất H E đi qua E và vuông góc với IE
- Khi đó phương trình đường thẳng là: 5( x 1) 2y 0 5x 2y 5 0 . 2) Giả sử (S): x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0 . a 1 Từ O, A, B (S) suy ra: c 2 I (1; b;2) . d 0 5 b 5 5 b 0 d( I ,( P)) b 10 6 6 6 Vậy (S): x2 y2 z2 2x 4z 0 hoặc (S): x2 y2 z2 2 x 20y 4z 0 Câu VII.a: Gọi số cần tìm là: x a1a2 a3a4 a5 a6 a7 (a1 0). Giả sử a1 có thể bằng 0: 2 + Số cách xếp vị trí cho hai chữ số 2 là: C7 3 + Số cách xếp vị trí cho ba chữ số 3 là: C5 2! C82 + Số cách xếp cho 2 vị trí còn lại là: Bây giờ ta xét a1 = 0: 2 + Số cách xếp vị trí cho hai chữ số 2 là: C6 3 + Số cách xếp vị trí cho ba chữ số 3 là: C4 + Số cách xếp cho 1 vị trí còn lại là: 7 C72 .C5 .2!C82 C6 .C4 .7 11340 (số). 3 2 3 Vậy số các số cần tìm là:
- Câu VI.b: 1) Gọi VTPT của AB là n1 (1;2) , của BC là n2 (3; 1) , của AC là n3 (a; b) với a2 b2 0 . Do ABC cân tại A nên các góc B và C đều nhọn và bằng nhau. n1.n2 n3 .n2 1 3a b Suy ra: cosB cosC n1 . n2 n3 . n2 a2 b2 5 22a2 2b2 15ab 0 2a b 11a 2b Với 2a b , ta có thể chọn a 1, b 2 n3 (1;2) AC // AB không thoả mãn. Với 11a 2b , ta có thể chọn a 2, b 11 n3 (2;11) Khi đó phương trình AC là: 2( x 1) 11( y 3) 0 2x 11y 31 0 . x 1 2t 2) PTTS của : y 1 t . Gọi M (1 2t;1 t;2t ) . z 2t 1 Diện tích MAB là S AM , AB 18t 2 36t 216 = 18(t 1)2 198 ≥ 198 2 Vậy Min S = 198 khi t 1 hay M(1; 0; 2). 25x log5 a 5x 52x 5x log5 a 0 Câu VII.b: PT t 5x , t 0 2 t t log5 a 0 (* )
- PT đã cho có nghiệm duy nhất (*) có đúng 1 nghiệm dương t 2 t log5 a có đúng 1 nghiệm dương. 1 Xét hàm số f (t ) t 2 t với t [0; +∞). Ta có: f (t ) 2t 1 f (t ) 0 t . 2 1 1 f , f (0) 0 . 2 4 Dựa vào BBT ta suy ra phương trình f (t ) log5 a có đúng 1 nghiệm dương a 1 log5 a 0 1 a 1 . log5 a 4 4 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 1
5 p | 603 | 339
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 2
4 p | 359 | 173
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 3
6 p | 284 | 144
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 5
6 p | 261 | 118
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 6
6 p | 268 | 111
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 8
6 p | 236 | 99
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 9
6 p | 202 | 93
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 10
5 p | 203 | 91
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 11
5 p | 200 | 87
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 12
5 p | 201 | 85
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 13
5 p | 174 | 70
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 14
5 p | 176 | 68
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 16
6 p | 172 | 67
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 15
5 p | 170 | 65
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 17
7 p | 145 | 60
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 18
8 p | 124 | 32
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 19
9 p | 104 | 25
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 55
13 p | 90 | 25
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn