intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN; Khối: B - MÃ SỐ B10

Chia sẻ: HOÀNG QUANG TRUNG | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:1

71
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MÃ SỐ B10 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 01 trang, 09 câu) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x 1 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  . x2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Tìm tọa độ điểm M trên đồ thị (C) sao cho tam giác MAB vuông tại M với A  5;1 , B 1;3  . Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình  sin x  cos x  2 ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN; Khối: B - MÃ SỐ B10

  1. TRUONGHOCSO.COM TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 MÃ SỐ B10 Môn thi: TOÁN; Khối: B (Đề thi gồm 01 trang, 09 câu) Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x 1 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  . x2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Tìm tọa độ điểm M trên đồ thị (C) sao cho tam giác MAB vuông tại M với A  5;1 , B 1;3  . Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình  sin x  cos x  2  2sin 2 x  1      2 1  cot x sin  4  x   sin  4  3 x   . 2      xy  x  2 y Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình   x; y    .  7  x  7  2 y  3 1  2 Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I   e x sin x  e x x 2 dx . 1  Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA  SB  a và mặt phẳng (SBD) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD. Câu 6 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a , b, c thỏa mãn a  b  c  1. Chứng minh 11a  9b 11b  9c 11c  9 a    10 . 9a  a  b  9b  b  c  9c  c  a  II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Chứng minh đẳng thức Cn1 3n 1  2Cn2 3n 2  3Cn3 3n 3  ...  nCnn  n 4 n1 . Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng có x2 y2 phương trình  P  :  x  y  2 z  5  0 , song song và cách đường thẳng d :   z  3 một khoảng bằng 14 . 4 3 Câu 9.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , lập phương trình đường tròn (C) có tâm I  1;3  cắt đường thẳng  : 3 x  4 y  10  0 tại hai điểm M, N phân biệt sao cho MIN  120 . B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình mặt phẳng đi qua điểm M  1; 3; 2  cắt mặt 2 2 2 cầu  S  :  x  1   y  2    z  3   14 theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A  2;2  . Tìm tọa độ các điểm B, C lần lượt thuộc các đường thẳng d1 : x  y  2 ; d 2 : x  y  8  0 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm giá trị thực của a để hệ phương trình sau có nghiệm với mọi giá trị thựccủa b :  2b log3 x  b  a  1 log 22 y  a 2  2 2  x; y    .  a  1 log 3 x  log 2 y  1 ---------------HẾT--------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:………………………………………………………...;Số báo danh:………………………………………………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0