intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN; Khối: D - MÃ SỐ D8

Chia sẻ: HOÀNG QUANG TRUNG | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:1

67
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 01 trang, 09 câu) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  x 4  2  m  2  x 2  m 2  5m  5 (1), với m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m  1 . 2. Tìm m để đồ thị hàm có ba điểm cực trị sao cho ba điểm đó lập thành một tam giác...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN; Khối: D - MÃ SỐ D8

  1. TRUONGHOCSO.COM TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 MÃ SỐ D8 Môn thi: TOÁN; Khối: D (Đề thi gồm 01 trang, 09 câu) Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  x 4  2  m  2  x 2  m 2  5m  5 (1), với m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m  1 . 2. Tìm m để đồ thị hàm có ba điểm cực trị sao cho ba điểm đó lập thành một tam giác đều. 5 x 2  3x  1 Câu 2 (1,0 điểm). Giải bất phương trình  5  x   .  x  1  x3  1  7 x    Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 cos     cos  x   .  24 3   8 ln 2 Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I    x2  2  e2 x  x2 1  e x   e x dx . 0 e2 x  e x  1 Câu 5 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  0 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  2 x  y  2 z . Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành , cạnh AB  a , ABC  60 . Hai mặt bên (SAD) và (SBC) là hai tam giác vuông lần lượt tại A và C, đồng thời các mặt phẳng này nghiêng đều trên đáy một góc  . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a và  . II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn  1 25 log x y 2 5  y  x Câu 7.a (1,0 điểm). Giải hệ phương trình   3y   x; y    . 1  log x 1    log x 4   x  Câu 8.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1; 2  , B  4;3 , xác định tọa độ điểm M nằm trên trục hoành sao cho AMB  45 . Câu 9.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  0;1;1 , B  1; 2; 3 , C 1;0; 3  và mặt cầu có phương trình  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  2 . Xác định tọa độ điểm D thuộc mặt cầu sao cho thể tích tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0;1; 2  , B  1;1; 0  và mặt phẳng (P) có phương trình x  y  z  0 . Xác định tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho tam giác MAB là tam giác vuông cân tại B. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , lập phương trình đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và cắt hai đường thẳng d1 : x  y  2  0 ; d 2 : 2 x  y  5 theo thứ tự tại hai điểm A, B sao cho OA.OB  10 . Câu 9.b (1,0 điểm). Một hộp chứa 20 viên bi gồm 5 viên bi xanh, 7 viên bi đỏ và 8 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 8 viên bi, hãy tính xác suất để lấy được 8 viên bi sao cho có đủ cả ba màu. ---------------HẾT--------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:………………………………………………………...;Số báo danh:………………………………………………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2