intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ứng dụng một số bài tập chuyên môn nhằm phát triển tố chất mềm dẻo cho nữ VĐV thể dục dụng cụ trẻ thành phố Hồ Chí Minh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

31
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sử dụng các phương pháp nghiên cứu trong thể dục thể thao, đề tài đã lựa chọn được 09 bài tập phát triển tố chất mềm dẻo và 07 test đánh giá trình độ phát triển tố chất mềm dẻo cho nữ vận động viên Thể dục dụng cụ trẻ Thành phố Hồ Chí Minh có đủ độ tin cậy và tính thông báo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ứng dụng một số bài tập chuyên môn nhằm phát triển tố chất mềm dẻo cho nữ VĐV thể dục dụng cụ trẻ thành phố Hồ Chí Minh

  1. Thể thao thành tích cao ỨNG DỤNG MỘT SỐ BÀI TẬP CHUYÊN MÔN NHẰM PHÁT TRIỂN TỐ CHẤT MỀM DẺO CHO NỮ VĐV THỂ DỤC DỤNG CỤ TRẺ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ThS. Giang Chí Hải – Trường ĐH Sư phạm TDTT Tp. Hồ Chí Minh Tóm tắt: Sử dụng các phương pháp nghiên cứu trong thể dục thể thao, đề tài đã lựa chọn được 09 bài tập phát triển tố chất mềm dẻo và 07 test đánh giá trình độ phát triển tố chất mềm dẻo cho nữ vận động viên Thể dục dụng cụ trẻ Thành phố Hồ Chí Minh có đủ độ tin cậy và tính thông báo. Từ khóa: Thể dục dụng cụ, Tố chất mềm dẻo, Bài tập chuyên môn, nữ VĐV, Tp.Hồ Chí Minh. Abstract: By research methods in sports, the topic has selected 09 exercises to develop flexibility and 07 tests to assess the level of flexibility development for women young Gymnasts Ho Chi Minh City have enough reliability and noticeable. Keywords: Gymnastics, Flexibility, Professional Exercise, Women gymnast, Ho Chi Minh City. 1. ĐẶT VẤN ĐỀ Thể dục dụng cụ (TDDC) là môn thể thao mang tính nghệ thuật cao được mọi người yêu thích. Là môn thể thao hỗn hợp, gồm nhiều dụng cụ, số lượng động tác phong phú, độ khó và tính phức tạp cao nên quá trình tập luyện cũng như phương pháp giảng dạy và huấn luyện môn TDDC mang những nét đặc thù riêng biệt mà nhiều môn thể thao khác không có được. Thể dục dụng cụ là môn thể thao cần có sự đầu tư rất lớn từ con người đến cơ sở vật chất. Để đào tạo được một vận động viên đỉnh cao phải mất 6-10 năm cùng với sự hy sinh to lớn cả về vật chất và tinh thần của huấn luyện viên, vận động viên và gia đình vận động viên. Tuy gặp nhiều khó khăn ở buổi ban đầu nhưng TDDC cũng đã tìm được chỗ đứng cho minh trong làng thể thao Việt Nam và quốc tế. Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm đào tạo vận động viên từ nhiêu năm nay và đã có hệ thống đào tạo chuyên nghiệp. Hàng năm đã có công đào tạo được những vận động viên tài năng như Trương Minh Sang, Dương Ngọc Đàm, Lê Thanh Tùng. Thể dục dụng cụ là môn thể thao đòi hỏi về sức lực như: sức mạnh động lực, sức mạnh tĩnh lực, sự khéo léo, và cảm nhận không gian... Trong các tố chất đó chúng ta không thể không nói đến tố chất mềm dẻo của tất cả các khớp như: khớp hông (xoạc dọc, xoạc ngang), khớp vai, cổ tay, cổ chân. Vì vậy mà tố chất mềm dẻo cũng là một tố chất quan trọng. Tố chất mềm dẻo là phải thực hiện ngay từ rất sớm, tuy nhiên cho tới hiện nay tố chất này vẫn chưa có một số bài tập hiệu quả chính vì vậy trên cơ sở đó nên tôi chọn đề tài: "Ứng dụng một số bài tập chuyên môn nhằm phát triển tố chất mềm dẻo cho nữ VĐV Thể dục dụng cụ trẻ Thành phố Hồ Chí Minh” Quá trình nghiên cứu sử dụng phương pháp tổng hợp tài liệu, phương pháp phỏng vấn, phương pháp kiểm tra sư phạm, phương pháp thực nghiệm sư phạm và phương pháp toán thống kê. Khách thể nghiên cứu 20 nữ VĐV Thể dục dụng cụ trẻ Thành phố Hồ Chí Minh Các chuyên gia, huấn luyện viên và các nhà chuyên môn 2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN PROCEEDINGS OF INTERNATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE 11/2021 76
  2. Thể thao thành tích cao 2.1. Lựa chọn bài tập phát triển tố chất mềm dẻo cho nữ VĐV Thể dục dụng cụ trẻ Thành phố Hồ Chí Minh Chúng tôi tiến hành các bước lựa chọn qua tham khảo tài liệu, quan sát sư phạm; phỏng vấn trực tiếp các chuyên gia, giáo viên, huấn luyện viên; Xác định tính thông báo của test; Xác định độ tin cậy của test, chúng tôi đã xác định được 7 test dùng để đánh giá tố chất mềm dẻo cho nữ vận động viên trẻ môn Thể dục dụng cụ, Thành phố Hồ Chí Minh gồm: 1. Test uốn cầu (cm) 2. Test dẻo vai (cm) 3. Test xoạc dọc chân trái (cm) 4. Test xoạc dọc chân phải (cm) 5. Test xoạc ngang (cm) 6. Test dẻo gập thân (cm) 7. Test dẻo cổ chân (cm) 2.2. Lựa chọn các bài tập chuyên môn phát triển tố chất mềm dẻo cho nữ vận động viên trẻ môn Thể dục dụng cụ, Thành phố Hồ Chí Minh. Chúng tôi tiến hành phỏng vấn 2 lần bằng phiếu cùng 1 cách đánh giá, trên cùng một hệ thống các bài tập. Kết quả cuối cùng của phỏng vấn là kết quả tối ưu nhất nếu giữa 2 lần phỏng vấn có sự đồng thuận cao (cả 2 lần phỏng vấn, các chỉ tiêu đều đạt 70% ý kiến tán đồng trở lên). Bảng 1 Kết quả phỏng vấn lựa chọn bài tập phát triển tố chất mềm dẻo cho nữ vận động viên trẻ môn Thể dục dụng cụ, Thành phố Hồ Chí Minh Kết quả phỏng vấn So sánh TT Tên bài tập Lần 1 Tỉ lệ Lần 2 Tỉ lệ 𝑿𝟐 P (n=39) % (n=40) % 1 BT1: Cổ chân 30 76.9 32 80.0 1.256 >0.05 2 BT2: Dẻo vai 33 84.6 35 87.5 1.094 >0.05 3 BT3: Uốn cầu di chuyển 31 79.5 32 80.0 0.911 >0.05 4 BT4: Dẻo cổ tay 28 71.8 22 55.0 2.32 >0.05 5 BT5: Ngồi gập thân 33 84.6 36 90.0 1.954 >0.05 6 BT6: Đá chân 4 hướng 31 79.5 36 90.0 2.066 >0.05 7 BT7: Uốn cầu từ tư thế đứng 22 56.4 26 65.0 1.017 >0.05 8 BT8: Dẻo xoạc dọc với gióng 1 30 76.9 32 80.0 0.34 >0.05 9 BT9: Treo xà đơn 28 71.8 27 67.5 0.012 >0.05 10 BT10: Nằm ngửa đá chân 23 59.0 24 60.0 0.012 >0.05 11 BT11: Nằm tách quạt chân 33 84.6 35 87.5 1.058 >0.05 12 BT12: Đá chân vịn gióng 12 30.8 15 37.5 2.009 >0.05 13 BT13: Ngồi nghiêng lườn và vặn mình 33 84.6 32 80.0 1.56 >0.05 14 BT14: Dẻo xoạc dọc với gióng 2 35 89.7 36 90.0 0.07 >0.05 Qua bảng 1 cho thấy: Đã lựa chọn được 9 bài tập bài tập phát triển tố chất mềm dẻo cho nữ vận động viên trẻ môn Thể dục dụng cụ, Thành phố Hồ Chí Minh gồm: 1. BT1: Cổ chân (4 lần 8 nhịp) 2. BT2: Dẻo vai (4 lần 8 nhịp) 3. BT3: Uốn cầu di chuyển (5 lần 8 nhịp) 4. BT5: Ngồi gập thân (4 lần 8 nhịp) 5. BT6: Đá chân 4 hướng (4 lần 8 nhịp) PROCEEDINGS OF INTERNATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE 11/2021 77
  3. Thể thao thành tích cao 6. BT8: Dẻo xoạc dọc với gióng 1 (4 lần 8 nhịp) 7. BT11: Nằm tách quạt chân (4 lần 8 nhịp) 8. BT13: Ngồi nghiêng lườn và vặn mình (8 lần 8 nhịp) 9. BT14: Dẻo xoạc dọc với gióng 2 (4 lần 8 nhịp) Chương trình giảng dạy phát triển tố chất mềm dẻo cho nữ vận động viên trẻ môn Thể dục dụng cụ, Thành phố Hồ Chí Minh. Lượng vận động Ghi Tuần Buổi Bài tập Tổ Quãng nghỉ chú Bài tập 1 x x x 30s 1 Bài tập 2 x x x 30s Bài tập 3 x x x 30s Bài tập 1 x x x 30s 1 2 Bài tập 3 x x x 30s Bài tập 5 x x x 45s Bài tập 2 x x x 30s 3 Bài tập 3 x x x 30s Bài tập 5 x x x 45s Bài tập 1 x x x 20s 1 Bài tập 3 x x x 20s Bài tập 4 x x x 30s Bài tập 2 x x x 20s 2 2 Bài tập 3 x x x 20s Bài tập 4 x x x 20s Bài tập 7 x x x 1p 3 Bài tập 8 x x x 1p Bài tập 9 x x x 1p15 Bài tập 3 x x x x 20s 1 Bài tập 4 x x x x 20s Bài tập 6 x x x x 1p Bài tập 6 x x x x 1p 3 2 Bài tập 9 x x x x 1p15 Bài tập 5 x x x x 1p Bài tập 7 x x x x 1p 3 Bài tập 6 x x x x 1p Bài tập 9 x x x x 1p15 Bài tập 9 x x x x 1p 1 Bài tập 8 x x x x 50s Bài tập 7 x x x x 50s Bài tập 6 x x x x 50s 4 2 Bài tập 7 x x x x 50s Bài tập 3 x x x x 15s Bài tập 3 x x x x 15s 3 Bài tập 6 x x x x 50s PROCEEDINGS OF INTERNATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE 11/2021 78
  4. Thể thao thành tích cao Bài tập 7 x x x x 50s Bài tập 9 x x x x 50s Bài tập 8 x x x x 50s 1 Bài tập 1 x x x x 15s Bài tập 5 x x x x 40s 5 Bài tập 4 x x x x 30s 2 Bài tập 8 x x x x 50s Bài tập 2 x x x x 15s Bài tập 9 x x x x 45s 3 Bài tập 7 x x x x 45s Bài tập 8 x x x x x 50s Bài tập 9 x x x x x 50s 1 Bài tập 7 x x x x x 50s Bài tập 3 x x x x x 15s 6 Bài tập 5 x x x x x 40s 2 Bài tập 7 x x x x x 40s Bài tập 8 x x x x x 45s Bài tập 9 x x x x x 45s 3 Bài tập 5 x x x x x 40s Bài tập 7 x x x x x 40s Bài tập 8 x x x x x 40s 1 Bài tập 9 x x x x x 45s Bài tập 6 x x x x x 45s 7 Bài tập 7 x x x x x 40s 2 Bài tập 9 x x x x x 45s Bài tập 4 x x x x x 30s Bài tập 8 x x x x x 40s 3 Bài tập 9 x x x x x 40s Bài tập 7 x x x x x 35s Bài tập 8 x x x x x 40s 1 Bài tập 9 x x x x x 40s Bài tập 7 x x x x x 35s 8 Bài tập 6 x x x x x 40s 2 Bài tập 8 x x x x x 40s Bài tập 4 x x x x x 30s Bài tập 5 x x x x x 35s 3 Bài tập 8 x x x x x 37s Bài tập 3 x x x x x 15s Bài tập 8 x x x x x 35s 1 Bài tập 7 x x x x x 35s 9 Bài tập 6 x x x x x 35s Bài tập 7 x x x x x 30s 2 Bài tập 9 x x x x x 40s PROCEEDINGS OF INTERNATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE 11/2021 79
  5. Thể thao thành tích cao Bài tập 7 x x x x x 35s Bài tập 8 x x x x x 35s 3 Bài tập 6 x x x x x 35s Bài tập 4 x x x x 35s 1 Bài tập 3 x x x x 15s Bài tập 6 x x x x 35s Bài tập 5 x x x x 35s 10 2 Bài tập 4 x x x x 35s Bài tập 6 x x x x 35s Bài tập 1 x x x 15s 3 Bài tập 5 x x x 35s Bài tập 7 x x x 35s Bài tập 6 x x x 35s 1 Bài tập 8 x x x 35s Bài tập 9 x x x 40s Bài tập 3 x x x 15s 11 2 Bài tập 8 x x x 35s Bài tập 7 x x x 35s Bài tập 4 x x x 30s 3 Bài tập 8 x x x 35s Bài tập 9 x x x 40s Bài tập 6 x x x 35s 1 Bài tập 7 x x x 35s Bài tập 8 x x x 35s Bài tập 5 x x x 30s 12 2 Bài tập 6 x x x 35s Bài tập 8 x x x 35s Bài tập 4 x x x 25s 3 Bài tập 6 x x x 35s Bài tập 9 x x x 40s Bài tập 4 x x x x 35s 1 Bài tập 3 x x x x 15s Bài tập 6 x x x x 35s Bài tập 5 x x x x 35s 13 2 Bài tập 4 x x x x 35s Bài tập 6 x x x x 35s Bài tập 1 x x x 15s 3 Bài tập 5 x x x 35s Bài tập 7 x x x 35s Bài tập 6 x x x 35s 1 Bài tập 8 x x x 35s 14 Bài tập 9 x x x 40s 2 Bài tập 3 x x x 15s PROCEEDINGS OF INTERNATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE 11/2021 80
  6. Thể thao thành tích cao Bài tập 8 x x x 35s Bài tập 7 x x x 35s Bài tập 4 x x x 30s 3 Bài tập 8 x x x 35s Bài tập 9 x x x 40s Bài tập 6 x x x 35s 1 Bài tập 7 x x x 35s Bài tập 8 x x x 35s Bài tập 5 x x x 30s 15 2 Bài tập 6 x x x 35s Bài tập 8 x x x 35s Bài tập 4 x x x 25s 3 Bài tập 6 x x x 35s Bài tập 9 x x x 40s Bài tập 4 x x x x 35s 1 Bài tập 3 x x x x 15s Bài tập 6 x x x x 35s Bài tập 5 x x x x 35s 16 2 Bài tập 4 x x x x 35s Bài tập 6 x x x x 35s Bài tập 1 x x x 15s 3 Bài tập 5 x x x 35s Bài tập 7 x x x 35s Bài tập 6 x x x 35s 1 Bài tập 8 x x x 35s Bài tập 9 x x x 40s Bài tập 3 x x x 15s 17 2 Bài tập 8 x x x 35s Bài tập 7 x x x 35s Bài tập 4 x x x 30s 3 Bài tập 8 x x x 35s Bài tập 9 x x x 40s Bài tập 6 x x x 35s 1 Bài tập 7 x x x 35s Bài tập 8 x x x 35s Bài tập 5 x x x 30s 18 2 Bài tập 6 x x x 35s Bài tập 8 x x x 35s Bài tập 4 x x x 25s 3 Bài tập 6 x x x 35s Bài tập 9 x x x 40s Bài tập 9 x x x x 1p 19 1 Bài tập 8 x x x x 50s PROCEEDINGS OF INTERNATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE 11/2021 81
  7. Thể thao thành tích cao Bài tập 7 x x x x 50s Bài tập 6 x x x x 50s 2 Bài tập 7 x x x x 50s Bài tập 3 x x x x 15s Bài tập 3 x x x x 15s 3 Bài tập 6 x x x x 50s Bài tập 7 x x x x 50s Bài tập 7 x x x x x 35s 1 Bài tập 8 x x x x x 40s Bài tập 9 x x x x x 40s Bài tập 7 x x x x x 35s 20 2 Bài tập 6 x x x x x 40s Bài tập 9 x x x x x 40s Bài tập 4 x x x x x 30s 3 Bài tập 5 x x x x x 35s Bài tập 8 x x x x x 37s 2.3. Ứng dụng các bài tập đã được lựa chọn để phát triển tố chất mềm dẻo cho nữ vận động viên trẻ môn Thể dục dụng cụ, Thành phố Hồ Chí Minh 2.3.1. Tổ chức thực nghiệm - Phương pháp thực nghiệm: Thực nghiệm so sánh song song - Thời gian thực nghiệm: Thực nghiệm được tiến hành trong 20 tuần, thời gian dành cho mỗi buổi tập 20 đến 25 phút ở phần đầu buổi tập. - Đối tượng thực nghiệm: Gồm 20 nữ vận động viên trẻ môn Thể dục dụng cụ, Thành phố Hồ Chí Minh và được chia thành 2 nhóm do bốc thăm ngẫu nhiên: + Nhóm 1 (gọi là nhóm thực nghiệm): gồm 10 nữ vận động viên trẻ môn Thể dục dụng cụ, Thành phố Hồ Chí Minh tập luyện theo 09 bài tập chúng tôi đã lựa chọn. + Nhóm 2 (gọi là nhóm đối chứng): gồm 10 nữ vận động viên trẻ môn Thể dục dụng cụ, Thành phố Hồ Chí Minh tập luyện theo các bài tập cũ chương trình tập luyện hàng năm của đội tuyển. - Địa điểm thực nghiệm: CLB Thể dục Trần Hưng Đạo, TPHCM 2.3.2. Đánh giá sau thực nghiệm ở hai nhóm thực nghiệm và đối chứng. - Nhóm đối chứng: Kết quả sau thực nghiệm ở nhóm đối chứng được trình bày ở bảng 1 Bảng 2: Kết quả kiểm tra đánh giá tố chất mềm dẻo cho nữ vận động viên trẻ môn Thể dục dụng cụ, Thành phố Hồ Chí Minh sau thực nghiệm (n = 10) Kết quả kiểm tra Kết quả kiểm tra TT Test lần 1 lần 2 W% t p 1 ± Cv% 2 ± Cv% 1 Uốn cầu (cm) 7.5 1.13 14.97 6.9 1.09 15.89 9.02 6.630
  8. Thể thao thành tích cao Qua thực nghiệm nhóm đối tượng nghiên cứu (nhóm đối chứng) có sự phát triển về tố chất mềm dẻo tương đối tốt thể hiện qua mức độ tăng trưởng 7/7 test đều có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê, ở ngưỡng xác suất P
  9. Thể thao thành tích cao Nhóm thực nghiệm có sự tăng tiến tốt so với nhóm đối chứng điều đó được kiểm nghiệm bằng cách so sánh kết quả sau thực nghiệm với kết quả trước thực nghiệm, trong đó ttính đều lớn hơn tbảng (bảng 4). Đồng thời cũng được chứng minh bởi nhịp độ phát triển W% của các chỉ tiêu sau thực nghiệm với trước thực nghiệm. Điều này chứng minh, các bài tập phát triển tố chất mềm dẻo cho nữ vận động viên trẻ môn Thể dục dụng cụ, Thành phố Hồ Chí Minh sau 5 tháng được chọn đã phát huy tác dụng tích cực hơn trong việc phát triển tố chất mềm dẻo cho đối tượng nghiên cứu. 3. KẾT LUẬN - Thông qua nghiên cứu đã xác định được 07 test đánh giá tố chất mềm dẻo cho nữ vận động viên trẻ môn Thể dục dụng cụ, Thành phố Hồ Chí Minh gồm: 1. Test uốn cầu (cm) 2. Test dẻo vai (cm) 3. Test xoạc dọc chân trái (cm) 4. Test xoạc dọc chân phải (cm) 5. Test xoạc ngang (cm) 6. Test dẻo gập thân (cm) 7. Test dẻo cổ chân (cm) - Thông qua nghiên cứu đã lựa chọn và ứng dụng 09 bài tập chuyên môn phát triển tố chất mềm dẻo cho nữ vận động viên trẻ môn Thể dục dụng cụ, Thành phố Hồ Chí Minh. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Trịnh Trung Hiếu, Nguyễn Sỹ Hà (1994), “Huấn luyện thể thao”, NXB Thể dục thể thao. 2. Huỳnh Trọng Khải, Đỗ Vĩnh (2010), “Giáo trình thống kê”, NXB Thể dục thể thao. 3. Nguyễn Thị Lý (2018), Nghiên cứu xác định mô hình vận động viên Thể dục dụng cụ nữ cấp cao Việt Nam, Luận án Tiến sĩ. 4. Nguyễn Toán - Phạm Danh Tốn, (2000), “Lý luận và Phương pháp TDTT”, NXB TDTT Hà Nội. 5. Nguyễn Thế Truyền, Nguyễn Kim Minh, Trần Quốc Tuấn (2002), “Tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện trong tuyển chọn và huấn luyện thể thao”, NXB Thể dục thể thao. 6. Đỗ Vĩnh - Trịnh Hữu Lộc (2010), “Giáo trình Đo lường thể thao”, NXB Thể dục thể thao. Nguồn bài báo: Bài báo trích từ đề tài: “Đánh giá thực trạng các yếu tố ảnh hưởng và trình độ thể lực chuyên môn của nữ vận động viên Thể dục dụng cụ đội tuyển trẻ quốc gia”. PROCEEDINGS OF INTERNATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE 11/2021 84
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2