intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Vật lí lớp 12 - Tiết 17: ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

132
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu: a) Về kiến thức: - Trả lời được các Câu hỏi: Sóng âm là gì? Âm nghe được (âm thanh), hạ âm, siêu âm là gì? - Nêu được ví dụ về các môi trường truyền âm khác nhau.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Vật lí lớp 12 - Tiết 17: ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM

  1. Vật lí lớp 12 - Tiết 17: ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM 1. Mục tiêu: a) Về kiến thức: - Trả lời được các Câu hỏi: Sóng âm là gì? Âm nghe được (âm thanh), hạ âm, siêu âm là gì? - Nêu được ví dụ về các môi trường truyền âm khác nhau. - Nêu được 3 đặc trưng vật lí của âm là tần số âm, cường độ và mức cường độ âm, đồ thị dao động âm, các khái niệm âm cơ bản và hoạ âm. b) Về kỹ năng: - Giải được các bài tập đơn giản. c) Về thái độ: - Có thái độ nghiêm túc học tập. 2. Chuẩn bị của GV và HS:
  2. a) Chuẩn bị của GV: - Làm các thí nghiệm trong bài 10 Sgk. b) Chuẩn bị của HS: - Ôn lại định nghĩa các đơn vị: N/m2, W, W/m2… 3. Tiến trình bài dạy: * Ổn định lớp: (1 phút) a) Kiểm tra bài cũ: (8 phút) Câu hỏi: 1. Nêu các kết luận về sự phản xạ của sóng trên vật cản cố định và vật cản tự do. Thé nào là sóng dừng? 2. Phát biểu và viết các công thức điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây với 2 đầu cố định và 1 đầu cố định, một đầu tự do. Giải thích các đại lượng trong công thức.
  3. Đáp án: 1. Vật cản cố định: Sóng phản xạ ngược pha sóng tới tại điểm phản xạ. Vật cản tự do: Sóng phản xạ cùng pha sóng tới tại điểm phản xạ. Sóng dừng: Sóng truyền trên sợi dây có nút và bụng cố định.  2. Sợi dây có 2 đầu cố định: . lk 2  Sợi dây có 1 đầu cố định, một đầu tự do: . l1   2k  1 4 * Đặt vấn đề (1 phút). - Hàng ngày hàng trăm âm đủ loại, êm tai cũng như chói tai vẫn thường xuyên lọt vào tai chúng ta. Vậy âm là gì, nó truyền như thế nào? Và ta phân biệt các âm khác nhau dựa trên những đặc điểm gì? b) Dạy nội dung bài mới: Hoạt động 1 (14 phút): Tìm hiểu về âm, nguồn âm
  4. Hoạt động của Hoạt động của Kiến thức cơ GV HS bản - Âm là gì? - HS nghiên I. Âm, nguồn cứu Sgk và thảo âm + Theo nghĩa hẹp: luận để trả lời. sóng truyền trong 1. Âm là gì các môi trường khí, - Sóng âm là lỏng, rắn  tai  các sóng cơ màng nhĩ dao động truyền trong  cảm giác âm. các môi trường khí, + Nghĩa rộng: tất lỏng, rắn. cả các sóng cơ, bất kể chúng có gây - Tần số của - Những vật cảm giác âm hay sóng âm cũng phát ra được không. là tần số của âm. âm. - Nguồn âm là gì? - Dây đàn, ống - Cho ví dụ về một sáo, cái âm số nguồn âm? 2. Nguồn âm
  5. thoa, loa phóng - Một vật dao động phát ra thanh, còi ôtô, âm là một xe máy… nguồn âm. - Những âm có tác - Tần số âm dụng làm cho màng - HS ghi nhận phát ra bằng nhĩ dao động, gây các khái niệm tần số dao âm nghe được, ra cảm giác âm  động của hạ âm và siêu gọi là âm nghe nguồn. được hay âm thanh. âm. 3. Âm nghe - Tai người không được, hạ âm nghe được hạ âm và siêu âm và siêu âm. Nhưng - Âm nghe một số loài vật có được (âm thể nghe được hạ thanh) có tần âm (voi, chim bồ - HS ghi các số từ 16  câu…) và siêu âm yêu cầu về nhà. 20.000 Hz. (dơi, chó, cá heo…)
  6. - Đọc thêm phần - Âm có tần “Một số ứng dụng số dưới 16 Hz - Rắn, lỏng, gọi là hạ âm. của siêu âm. Sona” khí. Không - Mô tả thí nghiệm truyền được - Âm có tần kiểm chứng. số trên 20.000 trong chân Hz gọi là siêu không. - Âm truyền được â m. - Rắn > lỏng > trong các môi trường nào? khí. Phụ thuộc - Tốc độ âm truyền vào mật độ, tính đàn hồi, trong môi trường 4. Sự truyền nào là lớn nhất? Nó nhiệt độ của âm môi trường. phụ thuộc vào a. Môi trường những yếu tố nào? - Các chất xốp truyền âm - Những chất nào là như bông, - Âm truyền len… chất cách âm? được qua các - Trong mỗi môi trường môi trường, - Dựa vào bảng rắn, lỏng và sóng âm truyền
  7. 10.1 về tốc độ âm với một tốc độ khí nhưng trong một số chất không truyền hoàn toàn xác định. được trong  cho ta biết điều chân không. gì? b. Tốc độ âm - Trong mỗi môi trường, âm truyền với một tốc độ xác định. Hoạt động 2 (16 phút): Tìm hiểu về những đặc trưng vật lí của âm Hoạt động Kiến thức cơ Hoạt động của GV của HS bản - Ghi nhận các II. Những - Trong các âm thanh ta nghe được, khái niệm nhạc đặc trưng vật
  8. có những âm có âm và tạp âm. lí của âm một tần số xác định - Nhạc âm: như âm do các nhạc những âm có cụ phát ra, nhưng tần số xác cũng có những âm định. không có một tần số - Tạp âm: xác định như tiếng những âm có búa đập, tiếng sấm, tần số không tiếng ồn ở đường xác định. phố, ở chợ… - Ta chỉ xét những đặc trưng vật lí tiêu 1. Tần số âm biểu của nhạc âm. - Có, vì sóng - Tần số âm là - Tần số âm cũng là âm có thể làm một trong tần số của nguồn cho các phần những đặc phát âm. tử vật chất trưng vật lí trong môi quan trọng
  9. trường dao nhất của âm. động? 2. Cường độ - Sóng âm mang năng lượng không? - I (W/m2) âm và mức cường độ âm a. Cường độ - HS nghiên âm (I) cứu và ghi - Dựa vào định nghĩa  I có đơn vị nhận mức - Định nghĩa: cường độ âm. (Sgk) là gì? - I (W/m2) - Fechner và Weber b. Mức cường phát hiện: độ âm (L) + Âm có cường độ I - Đại lượng = 100I0 chỉ “nghe to I gấp đôi” âm có gọi là L  lg I0 cường độ I0. mức cường độ + Âm có cường độ I âm của âm I = 1000I0 chỉ “nghe (so với âm I0) to gấp ba” âm có - Ý nghĩa: Cho
  10. cường độ I0. biết âm I nghe to gấp bao - Ta thấy nhiêu lần âm I I  100  lg  2 I0 I0 I 0. I I  1000  lg  3 - Đơn vị: Ben I0 I0 (B) - Chú ý: Lấy I0 là âm chuẩn có tần số - Thực tế, 1000Hz và có người ta cường độ I0 = 10-12 thường dùng W/m2 chung cho đơn vị - HS ghi nhận mọi âm có tần số đêxiben (dB) các khái niệm khác nhau. âm cơ bản và 1 1dB  B 10 hoạ âm từ đó I L(dB)  10 lg xác định đặc I0 trưng vật lí thứ I0 = 10-12 ba của âm. W/m2 - Phổ của cùng 3. Âm cơ bản - Thông báo về các một âm nhưng
  11. tần số âm của âm hoàn toàn khác và hoạ âm cho một nhạc cụ nhau. - Khi một phát ra. nhạc cụ phát ra âm có tần - Đồ thị dao số f0 thì cũng động. đồng thời phát - Quan sát phổ của ra một loạt âm một một âm do các có tần số 2f0, nhạc cụ khác nhau 3f0, 4f0 … có phát ra, hình 10.6 ta cường độ khác có nhận xét gì? nhau.  Đồ thị dao động + Âm có tần số của cùng một nhạc f0 gọi là âm cơ âm do các nhạc cụ bản hay hoạ phát ra thì hoàn âm thứ nhất. toàn khác nhau  + Các âm có Đặc trưng vật lí thứ tần số 2f0, 3f0, ba của âm là gì? 4f0 … gọi là
  12. các hoạ âm thứ hai, thứ ba, thứ tư.. - Tổng hợp đồ thị của tất cả các hoạ âm ta được đồ thị dao động của nhạc âm đó. c) Củng cố, luyện tập: (3 phút) - Khái niệm âm, nguồn âm? - Âm nghe được, hạ âm, siêu âm? - Môi trường truyền âm? - Các đặc trưng vật lý của âm? d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2 phút) - Trả lời câu hỏi 1-5 sgk. - Làm bài tập 6-10 sgk.
  13. * RÚT KINH NGHIỆM ...................................................................................... ......................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2