Vật Lý 12: Bài tập về mắt
lượt xem 7
download
Câu 1: Khi quan sát vật ở xa vô cùng, ảnh của vật hiện rõ trên võng mạc, đó là loại mắt nào? a. Mắt tốt b. Mắt lão c. Mắt viễn d.nhỏ trên trang sách gần mắt nhất cách mắt khoảng nào là đúng? a. 50 (cm) b. 35 (cm) c. d. Kết quả khác Câu 5: Người cận thị có CC cách mắt 16 (cm) , soi mặt mình trong một gương phẳng ở trạng thái điều tiết cực đại thì phải đặt gương cách mắt bao nhiêu là đúng? a. 32 (cm) b. 16 (cm) c. 8...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Vật Lý 12: Bài tập về mắt
- nhỏ trên trang sách gần mắt n hất cách mắt Bài tập về mắt Câu 1: Khi quan sát vật ở xa vô cùng, ảnh khoảng nào là đúng? của vật hiện rõ trên võng mạc, đó là loại a. 50 (cm) b. 35 (cm) c. 200/7 (cm) mắt nào? d. Kết quả khác a. Mắt tốt b. Mắt lão c. Mắt viễn d. Câu 5: Người cận thị có CC cách mắt 16 Cả 3 loại mắt trên (cm) , soi mặt mình trong một gương Câu 2: Mắt cận đeo kính D = - 1(dp) thì phẳng ở trạng thái điều tiết cực đại thì nhìn rõ vật ở xa vô c ùng ở trạng thái phải đặt gương cách mắt bao nhiêu là không điều tiết. (bỏ qua khoảng OKOM). đúng? Nếu bỏ kính đeo, mắt sẽ nhìn rõ vật xa a. 32 (cm) b. 16 (cm) c. 8 (cm) d. nhất cách mắt bao nhiêu? Kết quả khác Câu 6: Đọc cùng một h àng chữ thông báo a. 200 (cm) b. 100 (cm) c. 50 (cm) d. K ết quả khác ở trạng thái mắt phải điều tiết cực đại thì Câu 3: Mắt viễn đeo kính D = 1 (dp) thì mắt nào nhìn chữ với góc trông lớn nhất? đọc sách như mắt tốt (Coi OMOK = 0, Đ a. Mắt tốt b. Mắt cận c. Mắt viễn = 25 (cm) ). Khi không đeo kính thì d. Các loại mắt trên có cùng góc trông khoảng nhìn rõ của mắt này ở kết quả nào Câu 7: Câu nào sau đây nối không đúng? là đúng? a. Mắt tốt đeo kính D = - 1 (dp) thì vẫn a. 100 (cm) đến ∞ nhìn rõ vật ở xa vô cùng b. 100/3 (cm) đến ∞ b. Mắt viễn đeo kính phân kỳ thì điểm CC c. 25 (cm) đến ∞ d. Kết quả mới lùi ra xa mắt c. Góc trông vật tăng khi đưa vật lại gần khác Câu 4: Mắt tốt (Đ = 25 (cm) )đeo kính D mắt = - 0,5(dp) sát mắt thì nhìn rõ dòng ch ữ
- d. Mắt có khoảng nhìn rõ cách mắt 40 c. Mắt viễn thì tiêu cự của mắt f ≥OMV (cm) đến vô c ùng là mắt viễn thị hoặc f < OMV Câu 8: Đặt vật trước thấu kính , thấu d. Các câu trên đều sai kính cho ảnh của vật bằng 1/2 vật. Thấu Câu 12: Mắt nhìn rõ vật cách mắt 50 (cm) kính này là loại nào? mà không phải điều tiết đó là loại mắt a. hội tụ b. phân kỳ c. cả 2 loại nào? a. Mắt viễn b. Mắt lão trên. d. Không có loại thấu kính nào c. Mắt cận d. Cả 3 loại mắt trên Câu 9: Khi đọc các chữ nhỏ ở gần , mắt Câu 13: Mắt cận có khoảng nhìn rõ cách phải điều tiết cực đại thì mắt nhìn tinh mắt 10 (cm) đến 50 (cm) . Đeo kính hơn là mắt loại nào? D = -2,5 (dp) thì mắt nhìn rõ vật đặt các h a. Mắt tốt b. Mắt cận c. Mắt viễn mắt trong khoảng nào? d. Không có mắt nào tinh hơn a. 40/3 (cm) đến vô cùng b. 15 Câu 10: Mắt đeo kính D = 1 (dp) thì nhìn (cm) đến vô cùng rõ vật gần nhất cách mắt 20 (cm) thì điểm b. 40/3 (cm) đến 200 (cm) d. CC cách mắt khoảng Đ nào? Coi kính đeo Kết quả khác sát mắt. Câu 14: Mắt viễn thị có CC cách mắt 40 a. Đ = 20 (cm) b. Đ = 25 (cm) c. Đ (cm), quan sát một vật nhỏ bằng Kính lúp D = 10 (dp) trong cách ngắm chừng ở vô = 30 (cm) d. Kết quả khác cùng. Độ bội giác ảnh là bao nhiêu? Câu 11: Câu nào sai? a. G = 3 b. G = 4 c. G = 5 d. a. Mắt tốt thì tiêu cự của mắt f ≤ OMV G không xác định Câu 15: Mắt tốt (Đ = 25 (cm) ) đặt sát b. Mắt cận thì tiêu cự của mắt f < OMV Kính lúp D = 25(dp) quan sát một vật nhỏ
- trong cách ngắm chừng ở CC vơi độ bội nằm trong khoảng nào trước kớnh? giác ả nh G = 29/4 thì vật phỉ đặt cách A. 15cm ≤ d ≤ ∞ B. 10,12cm ≤ d ≤ Kính lúp bao nhiêu? 50cm C. 9,25cm ≤ d ≤ 2 5cm D. 8,11cm ≤ d a. 3 (cm) b. 100/29 (cm) ≤ 12cm d. K ết quả khác Cõu hỏi 19: c. 100/21 (cm) Câu 16: Mắt tốt nhìn rõ vật cách mắt 25 Một người cú điểm cực cận cỏch mắt (cm) đến vô cùng. Khi điều tiết độ tụ của 25cm và điểm cực viễn ở vụ cực, quan sỏt mắt biến đổi một lượng tối đa bằng bao một vật nhỏ qua một kớnh lỳp cú tiờu cự 12cm. Xem như kớnh đặt sỏt mắt. Khi nhiêu? quan sỏt như vậy, độ bội giỏc của ảnh biến a. 4 (dp) b. 5 (dp) c. 6 (dp) d. Kết quả khác thiờn trong khoảng nào? Cõu hỏi 17: A. 2,5 ≤ G ≤ ∞ B. 2,5 ≤ G ≤ 3, 5 Một người cận thị cú điểm cực viễn cỏch C. 2,5 ≤ G ≤ 3,1 D. 2,1 ≤ G ≤ 3,5 mắt 60cm v à điểm cực cận cỏch mắt 12cm. Câu 20. Khi đeo kớnh ở cõu trờn, người ấy nhỡn rừ Hai người một cận, một viễn bỏ kính ra và điểm gần nhất cỏch mắt bao nhiờu? lặn ở dưới nước, hỏi người nào có khả năng nhìn ở nước tốt hơn A. 15cm B. 17cm C. 18,4cm D. A. Người cận B. Người viễn 20cm Cõu hỏi 18: C. nhìn như nhau D. không thể kết Một người cú điểm cực cận cỏch mắt luận Câu 21. Mắt một người có 1,4 f 1,5 cm, 25cm và điểm cực viễn ở vụ cực, quan sỏt một vật nhỏ qua một kớnh lỳp cú tiờu cự cho OV = 1,52 cm. Hỏi người đó mắc tật 12cm. Xem như kớnh đặt sỏt mắt. Vật phải
- A. Cận thị B. Viễn thị C. Loạn thị đeo kính có độ tụ Dx để nhìn vật xa vô D. Măt lão cùng không điều tiết, đeo kính có độ ktụ Câu 22. Mắt một người có 1,4 f 1,5 cm, Dg để nhìn vật gần nhất như mắt thường ở cho OV = 1,52 cm. Hỏi người đó nhìn rõ khỏng cách 25 cm, hỏi đang nhìn xa muốn trong phạm vi nào nhìn gần m à không phải tháo kính ra thì A. 25 cm đến144 cm B. 17,7cm đến người đó phải dán thêm một kính có độ tụ 114 cm là bao nhiêu? D. 17cm đến 144 cm C. 17,7 => vô A. 2,5 dp B. – 2,75 dp C. 2,75 dp cùng D. 0,25dp Câu 23. Một ng ười đứng tuổi khi về già có OCC = 40 cm, OCV = 80 cm. Hỏi Câu 28 người đó đeo kính có độ tụ bao nhiêu để Một người cận thị cú điểm cực viễn cỏch nhìn vật xa vô c ùng không điều tiết mắt 60cm và điểm cực cận cỏch mắt 12cm. Nếu người ấy muốn nhỡn rừ một vật ở xa A. 1,25 dp B. – 1,25 dp C. – 2,5 dp vụ cực mà khụng phải điều tiết thỡ phải C. - 1,5dp. Câu 26 Một người đứng tuổi khi về già có đeo sỏt mắt một thấu kớnh cú độ tụ bao OCC = 40 cm, OCV = 80 cm. Hỏi người nhiờu? đó đeo kính có độ tụ bao nhiêu để nhìn vật A. -2,52 điụp B. 2,52 điụp C. -2 đặt gần nhất như mắt thường ở khoảng điụp D . 2 điụp cách 25 cm. Câu 29: Câu nào sai? a.Mắt cận khi đeo kính phù hợp sát mắt A. 1,25 dp B. – 1,5 dp C. – 2 dp thì tiêu cự của kính đeo phải bằng khoảng D. 1,5 dp Câu 27 Một người đứng tuổi khi về già có O MCV OCC = 40 cm, OCV = 80 cm. Người đó
- d. Ngắm chừng ở ∞ qua kính thiên văn b. Mắt cận về già thì khoảng nhìn rõ thu hẹp lại nhỏ thì khoảng cách vật kính đến thị kính c. Khoảng nhìn rõ của mắt viễn khi đeo là kính phù hợp sẽ rộng hơn khi không đeo O1O2 = f1 + f2 Câu 32. Một vật đặt trước mắt, mắt có thể kính d. Giới hạn nhìn rõ của Mắt viễn lớn hơn nhìn được vật hỏi kết luận nào sau đây là Mắt cận đúng Câu 30: Cách ngắm chừng nào qua kính A. Vật là vật thật B. Vật ảo lúp thì góc trông ảnh không phụ thuộc vị C. ảnh của vật là thật D. ảnh của vật là trí đặt mắt sau kính lúp? ảo a. Ngắm chừng ở CC b. Ngắm Câu 33. Mắt cận khi nhìn tại điểm cực cận chừng ở CV thì bán kính cong của thủy tinh thể là c. Ngắm chừng ở ∞ d. cả a và A. Cực đại B. Cực tiểu b đú ng D. R không thay đổi C. vô cùng Câu 31: Câu nào đúng? Câu 34. Một người ra của hàng mua đư ợc a. Ngắm chừng ở ∞ qua kính lúp có độ một chiếc kính biết rằng khi đeo kính trên bội giác ảnh nhỏ hơn khi ngắm chừng ở thì người đó có thể nhìn các vật xa vô cùng. H ỏi mắt người đó bị tật gì, mua kính CC b. Ngắm chừng ở ∞ qua kính lúp thì độ gì bội giác ảnh không phụ thuộc vị trí đặt A. Cận thị, mua kính phân kỳ B. Viễn thị, mắt sau kính lúp và có thể quan sát lâu mà mua kính hội tụ không mỏi mắt. C. Mắt thường, mua kính cận nhẹ D. c. Ngắm chừng ở CV qua kính hiển vi rõ Không thể kết luận gì hơn khi ngắm chừng ở CC Câu 35. Mắt tật là mắt …
- A. không còn khả năng điều tiết B. khả B. Mắt có điểm cực cận còn máy ảnh năng điều tiết kém thì không có C. thủy tinh thể bị đục D. Tất cả các C. Mắt có c on ngươi, máy ả nh không có phương án trên D. Thủy tinh thể thì thay đổi được độ Câu 36. Một người cận thị d ùng một tụ, máy ảnh không thể gương phẳng để soi, biết gương đặt cách Câu 39. Bộ phận nhạy cảm nhất của mắt là mắt từ 8 đến 20 cm thì mắt có thể quan sát A. Giác mạc B. Võng mạc được hình ảnh trong gương. Hỏi khoảng nhìn của người đó là? C. Thủy tinh thể D. Dịch thủy tinh Câu 40. Kh ả năng thay đổi tiêu cự của thủy A. 12 cm B. 4 cm C. 24 cm tinh thể để nhìn các vật rõ nét là D. 18cm Câu 37. Một cháu nhỏ cao 110 cm, mắt A. Điều tiết B. Điều hòa cách đỉnh đầu 10 cm, đứng soi qua một C. điều chỉnh D. Ngắm chừng vũng nước ngay dưới chân cháu để nhìn Câu 41. Mắt có CC cách mắt 24 (cm). Soi mắt mình, mắt không điều tiết. Hỏi cháu mặt mình vào gương phẳng đặt song song bé ph ải dùng kính có độ tụ nào để sửa tật với mặt ở trạng thái quan sát mắt điều tiết cho mắt. cực đại thì mặt cách gương khoảng nào? A. Kính cận, D = 0,5 dp B. kính cận, a. 24 (cm) b. 16 (cm) c. 12,5(cm) d. Kết quả khác D = - 0,5 dp C. Kính viễn, D = 1 dp D. kính cận Câu 42. Vật kính của máy ảnh có f = 12 cm, để chụp ảnh rõ nét của một vật cách D = 2 dp Câu 38. Mắt khác với máy ảnh ở chỗ máy 3 m thì phim phải đặt cách máy bao A. Mắt có thể phân biệt được màu sắc nhiêu? còn máy ảnh thì không
- toàn thân một người có chiều cao là 1,8m A. 12cm B. 12,2cm C. 12,3cm thì máy phải cách người là bao nhiêu? D. 12,5cm Câu 43. vật kính của máy ảnh có f = 5cm, A. 2m B.2,5m C.3m phim có kích thước 24x36mm, chụp ảnh D. 4m của một ngôi nhà cao 180m. Hỏi phải chụp ở khoảng cách là bao nhiêu? A. 300m B. 350m C. 375m D. 400m Câu 44. Vật kính của máy ảnh trên máy bay có f = 1m, phim có kích thước là 40x40cm, bay ở độ cao 8 km hỏi máy có thể chụp được một v ùng có diện tích là bao nhiêu? A. 32x3,2km B. 3x3km C. 3,5x3,5km D. 4x4km Câu 45. Vật kính của máy ảnh trên máy bay có f = 1m, phim có kích thước là 40x40cm, bay ở độ cao nào để có thể chụp được một vùng có diện tích là 2x2km. A. 2,5km B.5km C. 7,5km D. 10km Câu 46. Vật kính của máy ảnh phim có kích thước là 24x36mm, f = 5m. Để chụp
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
75 câu hỏi trắc nghiệm về Mắt và Dụng cụ quang học
16 p | 437 | 64
-
Bài giảng Vật lý 12 bài 26: Các loại quang phổ
36 p | 467 | 60
-
Bài giảng Vật lý 7 bài 12: Độ to của âm
27 p | 463 | 54
-
Bài giảng Vật lý 12 bài 21: Điện từ trường
21 p | 459 | 50
-
90 câu hỏi trắc nghiệm về Mắt và Dụng cụ quang học
21 p | 443 | 50
-
Bài giảng Vật lý 12 bài 25: Giao thoa ánh sáng
42 p | 281 | 45
-
Bài giảng Vật lý 9 bài 49: Mắt cận và mắt lão
32 p | 379 | 42
-
Bài giảng Vật lý 12 bài 39: Phản ứng nhiệt hạch
25 p | 273 | 39
-
30 câu hỏi trắc nghiệm về Mắt và dụng cụ quang học
7 p | 314 | 39
-
Bài giảng Vật lý 12 bài 28: Tia X
28 p | 401 | 37
-
Bài giảng Vật lý 12 bài 37: Phóng xạ
26 p | 337 | 36
-
Bài giảng Vật lý 12 bài 2: Con lắc lò xo
19 p | 246 | 30
-
Bài giảng Vật lý 9 bài 48: Mắt
39 p | 375 | 30
-
Bài giảng Vật lý 12 bài 33: Mẫu nguyên tử bo
30 p | 204 | 26
-
Bài giảng Vật lý 12 bài 41: Cấu tạo vũ trụ
42 p | 173 | 21
-
Bài giảng Vật lý 12 bài 40: Các hạt sơ cấp
29 p | 155 | 17
-
Giải bài tập 1,2,3,4,5,6,7,10,11,12,13 trang 216,217 SGK Vật lý 12
6 p | 76 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn