intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Vùng miệng - Hàm mặt bị Nang và u lành tính: Phần 1

Chia sẻ: Sơn Tùng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:93

190
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Nang và U lành tính vùng miệng - Hàm mặt đề cập một cách hệ thống hóa toàn bộ các loại U, Nang phần mềm và xương chủ yếu thường gặp ở các vùng răng miệng, hàm mặt cũng như các hình thái lâm sàng, chẩn đoán và điều trị các loại U, Nang này. Mời các bạn tham khảo phần 1 Tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Vùng miệng - Hàm mặt bị Nang và u lành tính: Phần 1

  1. NANG VÀU LÀNH TÍNH Ể$NG MIỆNG - HÀM MẶT NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC
  2. u NANG VÀ L À N H TÍNH VÙNG MIỆNG - HÀM MẶT
  3. TRẦN VÃN TRƯỜNG NANG VA u LANH TINH VÙNG MIỆNG - HÀM MẬT NHÀ XUẤT BẢN y HOC HÀ NỔI - 2002
  4. LỜI GIỚI THIỆU N g à n h R ăn g h àm m ặt là m ột chuyên n g à n h lớn của Bộ y tê phục vụ cho trê n 90% d â n sô bị các bệnh vê r ă n g miệng', tro n g đó có n h ữ n g bệnh lý vê miệng', h àm m ặt n h ư các bệnh vê u là n h tính, u ác tính, các loại n a n g vùng- miệng', h àm m ặt, các bệnh vê tu y ên nước bọt, vê xương- h àm . . . T ro n g n h iê u n ă m q u a do n h u cầu vê đào tạ o Bác sĩ c h u y ê n k h o a RHM bậc đ ạ i học, tr ê n đ ại học r ấ t lớn, vì nư ớ c ta cò n th iê u r ấ t n h iê u Bác sĩ c h u y ê n k h o a RHM so với d â n sô" h iệ n có, đặc b iệt là ở tu y ế n T ỉnh, H uyện, m iề n núi. S ách g iá o khoa, sá ch c h u y ên khảo, c h u y ên đê vê RHM r ấ t hiếm . T rên 20 n ă m n a y ch ư a có sá c h và g-iáo tr ìn h , c h u y ê n k hảo. Vì v ậy n h u c ầu b iê n so ạ n sá c h c h u y ên k hảo, c h u y ê n đ ể vế RHM là r ấ t bức th iế t. N h ằm đ á p ứng- n h u cầu đào tạo, th ự c h à n h đ ạ i học v à tr ê n đ ạ i học. G iáo sư T rầ n V ăn Trường' V iện trư ở n g V iện RHM H à N ội T rư ở ng1k h o a RHM trư ờ n g Đ ại Học Y H à Nội, c h u y ê n g ia đ ầ u n g à n h vê RHM đã d ầ y c ô n g n g h iê n cứu, b iê n s o ạ n h a i cu ô n sá c h c h u y ên đê vế các b ệ n h lý Nang-, K hỗì u là n h tín h v à u ác tín h v ù n g m iệng' h à m m ặ t m ộ t lo ại b ệ n h lý phô b iế n ở m ộ t nư ớ c n h iệ t đới n h ư nước ta. Cuôn sách vế u và N ang- là n h tín h ran g 1miệng- H àm m ặt đ ã đê cập m ột cách hệ th ô n g hoá to à n bộ các loại u, N a n g chủ yêu th ư ờ n g g ặ p ở v ù n g ra n g miệng', h àm mặt. 3
  5. Cuốn u ác tín h v ù n g m iệng’, H àm m ặt để cập đến tấ t cả các loại ung' th ư p h ầ n m ềm và xương- thường' g ặ p ở Việt N am đ ổ n g thời hệ th ô n g ho á các loại ung' th ư - củ n g n h ư các h ìn h th á i lâm sàng, c h an đ o á n và điểu trị. S ách được b iê n so ạ n m ột cách cong' phu, hệ th o n g h o á n h ư n g - k iê n th ứ c cơ b ả n vê b ệ n h lý với n h ữ n g n g h iê n cứu sâ u vê lâm sà n g , X q u a n g v à tổ chứ c học đ iể n h ìn h củ a từ n g lo ại b ệ n h lý m ộ t cách rõ r à n g và dễ hiểu . N hững' lý th u y ế t về k iế n th ứ c được t r ì n h b ầy k h o a học v à cập n h ậ t n h ừ n g h iế u b iế t m ới vể các lo ạ i h ìn h b ệ n h lý. N h ữ n g n g h iê n cứu vê lâ m sà n g , X q u a n g v à g iả i p h ẫ u b ệ n h lý ch ủ yếu là n h ữ n g b ệ n h th ư ờ n g g ặ p ở V iệt N am đ ã được k h á m , đ iể u tr ị tạ i V iện RHM H à N ội Bộ Y tế. S ách có n h ử n g ’ tà i liệ u th a m k h ả o m ới củ a n h ữ n g tá c g iả n ô i tiê n g tr ê n th ê g iớ i và V iệt N am . Bộ Y tê r ấ t h o a n n g h ê n h v à tr â n trọ n g giớ i th iệ u các cuôn sách chuyên k h ảo vê b ện h lý M iệng H àm m ặt, c ần th iế t cho n g h iê n cứu, g iả n g dạy v à thự c h à n h tro n g lĩn h vực Miệng' H àm m ặt. Sách còn có g iá trị phố b iên k iê n thức cho đông- đảo b ạ n đọc v à n g à n h Y t ế Hà Nội. ng'ày 18 thang' 12 n ăm 2001 GS. TS Đỗ N g u y ê n P h ư ơ n g Bộ trưởng- Bộ Y tê 4
  6. MỤC LỤC CHƯƠNG I ĐẠI CƯƠNG: PHÂN LOẠI NANG XƯƠNG HÀM 1. P h â n lo ạ i n a n g x ư ơ n g h à m của T hom a R o b in so n - B e rrie r (1960). 11 2. P h â n lo ạ i củ a K ru g e r (1964). 13 3. P h â n lo ại của N eville - D am n - A llan - B onquort (1995). 14 4. P h â n lo ạ i th e o tô chức Y tê th ê giới. 15 5. P h â n lo ạ i N a n g do ră n g , k h ô n g do r ă n g và n a n g b ẩ m s in h th ư ờ n g gặp. 17 CHƯƠNG II NANG LÀNH XƯƠNG HÀM DO RĂNG 1. B ệnh căn. 18 2. G iải p h ẫ u bệnh. 20 3. P h â n lo ạ i nang- do ră n g . 21 a) N a n g th â n ră n g 1tiê n p h á t (P rim o rd ia l cyst). 21 b) N a n g q u a n h th â n r a n g (P e ric o ro n a l cyst). 24 c) N a n g - th â n ră n g 1(D e n tig e ro u s cyst). 26 d) Nang- bên th â n r ă n g (L atera l p e rio d o n ta l cyst). 27 e) N a n g c h â n r ă n g (R a d ic u la r cyst). 28 • N a n g c h â n r ă n g h à m trên . 29 5
  7. • N a n g c h â n r ă n g h à m dưới. 31 • N àng' c h â n răng- bên. 31 • N a n g só t (R e sid u al cyst). 32 CHƯƠNG III NANG KHÔNG DO RÀNG 1. N an g 1k h e (fis s u ra l cyst). 33 a) N a n g g iữ a x ư ơ n g h à m dưới (M e d ian M a n d ib u la r cyst). 34 b) N a n g k h e g iử a x ư ơ n g h à m tr ê n (M e d ian f is s s u r a l cy st of th e M ax illa). 35 2. N an g g iữ a ra n g 2 - 3 h àm trên (G lobulom axillary cyst). 35 3. N a n g m ủi k h ẩ u cái (N a s o p a la tin e cyst). 36 4. N àng' ông- r ă n g 1cửa (In c isiv e c a n a l cyst). 37 5. N àng' m ù i m ôi (N a so la b ia l cyst). 38 6. N a n g n h ầ y k h o a n g m iệng' (M ucoid cyst). 40 7.N a n g đ ơ n độc (S o lita ry b o n e cyst). 40 8. N a n g n h á i (R an u la). 41 CHƯƠNG IV NANG BAM SINH (CONGENNITAL CYST) 1. N a n g ô n g g iá p lưỡi (T h y ro g lo ssa l cyst). 43 2. N a n g k h e m a n g (B ra n c h ia l cyst). 43 3.N a n g d ạng' d a ở s à n m iệng' (D erm o id cyst). 44 6
  8. CHƯƠNG V u LÀNH XƯƠNG HÀM DO RĂNG 1. Đ ại cương'. 49 2. P h â n lo ạ i u là n h x ư ơ n g h àm do ră n g . 50 3. P h â n loại theo Robert. J. G orlin-H enry-G oldm an (1970). 51 4. P h â n lo ạ i th e o R egezi và S ciubba (1993). 53 5. P h â n lo ạ i th e o N ev ille - D am n - A llen - Bouqui (1995). 54 6. u m en. 55 a) B ệnh cản. 56 b) L âm sáng'. 57 c) X q u a n g -. 58 d) G iải p h ẫ u bệnh. 61 e) Các h ìn h th á i lâm sàng’ u men: 66 + u xơ-m en-răng (Ameloblastic fibro odontoma). 67 + T h ể ác tín h . 72 + u m en th ể n a n g 1. 73 + u x ơ - m e n (A m elo b lastic fib ro m a ). 75 + u m en sắ c tô (M elano - A m eloblastom a). 76 f) C h ẩ n đ o á n u m en. 77 g ) Đ iêu tr ị u m en. 79 7. u P in d b o rg ’. 80 8. u ngà. 82 9. u r ă n g (O dontom a). 82 7
  9. 9.1 u r ă n g th ể m en ( A m e lo b lastic O dontom a). 83 9.2 u r ă n g phứ c hợp và đa hợp (C om plex. C om pound O dontom a). 86 9.2.1 u r ă n g phức hợp (C om plex O dontom a). 87 9.2.2 u r a n g đa hợp ( C om pound O dontom a). 90 CHƯƠNG VI u NGUỒN GÔC LÁ PHÔI GIỬA (MESODERMAL) 1. u n h ầ y - u x ơ n h ầ y (M y x o m a-fib ro m y x o m a). 93 2. u XƠ do ra n g - (O d o n to g en ic fib ro m a ). 94 3. u x ư ơ n g r ă n g 1(C em entom a). 95 CHƯƠNG V II u LÀNH XƯƠNG HÀM KHÔNG DO RĂNG 1. P h â n lo ạ i của J .s te w a rd (1993). 107 2. P h â n lo ạ i th e o tổ c h ứ c tạ o x ư ơ n g v à tô c h ứ c tủ y : 108 a) u tổ chức tạ o xư ơ ng. 108 a 1. u tạ o x ư ơ ng: u xơ. u sụn. u x ư ơ n g . 108 a 2. u h ủ y xư ơ n g -: ư t ế bào k h ổ n g lổ - lo ạ n s ả n x ơ x ư ơ n g h à m - n a n g 1đơ n độc. 109 b) u tô chức tủ y xương'. 109 c) u th ầ n k i nil. 109 8
  10. CHƯƠNG V III: u HỆ THÔNG XƯƠNG 1. u x ơ -x ư ơ n g (o ssify in g -fib ro m a ). 110 2. L o ạn s ả n x ơ x ư ơ n g h à m ( F ib ro u s dysplasia).114 3. u x ơ d â y c h ằ n g 1(D esm o p lastic fib ro m a). 118 4. u s ụ n (C hondrom a). 122 5. u x ư ơ n g (osteom a). 123 6. u x ơ dạng- x ư ơ n g 1(o steo id osteom a). 126 7. u tê b ào khổng- lổ xương- h àm (G ia n t cell tu m o r). 129 8. u h u ỷ cot b à o P a g e t. 136 9. L o ạn s ả n xơ g ia đ ìn h (F a m ilia l fib ro u s d y sp la sia - C herubism ). 144 CHƯƠNG IX: u DO Tổ CHỨC TUỶ XƯƠNG 1. Nang- p h ìn h m ạc h (A n eu ry sm al cyst). 146 2. u m á u xư ơ n g ’ h à m (H em angiom a). 149 3. u h ạ t ư a to a n (e o sin o p h ilic g ra n u lo m a ). 152 4. B ệ n h L e t t e r e r - S iw e v à H a n d - S c h u le r - C h r i s t ia n . 154 CHƯƠNG X: u DO Tổ CHỨC THẦN KINH 1. u th ầ n k in h (S c h w a n n o m a - N eu rile n o m a ). 156 9
  11. 2. u x ơ t h ầ n k i n h (N e u ro fib ro m a ). 160 TÀI LIỆU THAM KHẢO 163 10
  12. CHƯƠNG I ĐẠI CƯƠNG: PHÀN LOAI NANG XƯƠNG HÀM Nang- là m ộ t hoc b ệ n h lý có chứ a d ịc h loãng' hoặc n ử a lo ã n g 1 h o ặc k h í, n a n g thường' ló t bang' lớp tê bào b iểu m ô n h ư n g 1 k h ô n g ’ p h ả i lu ô n lu ô n có. Có n h iề u cách p h â n lo ại vê nàng', như: [1] - T h o m a -R o b in so n B e rrie r (1960) - K ru g e r (1964) - S e w a rd (1964) - G o rlin (1970) - M a in (1970) P h â n lo ạ i trong- tà i liệ u n à y chỉ t r ìn h bày b ản g 1 p h â n lo ạ i đã được tổ chức y t ế t h ế g iớ i cong' n h ậ n , gồ m các lo ại ch ín h : n a n g do ră n g 1, n a n g k h ô n g do r ă n g v à n a n g b ẩ m sin h . 1. P H Â N L O Ạ I CỦA THOMA - R O B IN S O N - BERRIER (1960) A - NANG RĂNG DO LIÊN BÀO LÁ NGOÀI 1. Nang- t h â n r ă n g 1.1. N an g■tiên p h á t
  13. 1.2. Nang' thân răng' a. Bên b. Giữa 2. Nang- q u a n h c h â n r ă n g 1 2.1. Quanh chóp 2.2. Nàng' bên chân ră n g • 3. N a n g só t 3.1. Thân r ă n g 3.2. Quanh thân răng' 4. N h iề u nang- 5. N a n g n h iê u b u ồ n g 6. u đ a nang- (P o ly c y sto m a ) 7. u c h o le s te a to m B - N A N G KHÔNG DO RĂ N G N G U ồ N G ố c L IÊ N BÀO NGOẠI BÌ 1. N àn g ' trong- x ư ơ n g 1.1. G i ữa 1.2.G i ửa xương- h à m trê n 1.3. M ũ i xương- ổ rà n g 1 2. N àn g ' m ủ i k h ẩ u c á i 2.1. Nang- ông- ră n g 1cửa 2.2. Nang- g a i k h ẩ u cá i 12
  14. 2. P H Ả N L O Ạ I CỦA K R U G E R (1964) [2 ] A -NANG BAM s in h 1. G iá p -lư ở i 2. C u n g m a n g 3. D ạ n g d a (D e rm o id ) B -NANG PH Á T T R IE N 1. K h ô n g có n g u ồ n g ố c do r ă n g 1.1. L o ạ i k h e mang- (F issu ra l) a. M ùi ô ră n g b. Giữa c. ông' ràng' cửa (N asopalatin e) d. Giữa răng- 2 và 3 (G lo b u lo m a x illa vy) 1.2. N a n g tắ c (R e te n tio n ) a. N h ẩ y b. N h á i 2. N g u ổ n g ố c d o r a n g 2.1. N a n g qu an h chân r ă n g a. Quanh chóp b. Bên c. S ó t 2.2. Nang- tiê n p h á t 2.3. N a n g th â n ră n g 1
  15. 3. P H Á N L O Ạ I N A N G D O R Á N G CỦA N EVILLE- D AM N -ALLEN -BO U Q U O T (1995) [7] A. NANG PHÁT TRIEN : 1. N a n g th â n r a n g (D e n tig e ro u s, F o llic u la r Cyst) 2. N àng' do m ọc r ă n g (E ru p tio n Cyst) 3. N a n g sừ n g (O d o n to g en ic K e ra to c y st) 4. N a n g lợi (X ư ơng ổ ră n g 1) trẻ sơ s in h (G in g iv a l a lv e o la r cy st of th e n e w b o rn ) 5. N a n g lợi n g ư ờ i lớ n (G in g iv a l cy st of th e a d u lt) 6. Nang- bên c h ân răng- (L ateral P e rio d o n ta l Cyst) 7. N ang' r ă n g calci h o á (C alcifying- O d o n to g e n ic Cyst) 8. N ang' tu y ê n do r a n g (G la n d u la r o d o n to g e n ic Cyst) B. NANG DO VIÊM: 1. N a n g c h â n r ă n g (R a d ic u la r Cyst) 2. N a n g só t (R e sid u a l r a d ic u la r cyst) 3. Nang- b ên r ă n g ( P a ra d e n ta l cyst) 14
  16. 4. P H Ả N L O Ạ I THEO T ổ CHỨC Y TẺ T H Ế G IỚ I (WHO) I. NA NG CỦA XƯƠNG HÀM: A-Do tê b à o b iể u mô: l.L o ạ i nang- p h á t triể n 1.1 Nang' ngu ồn g ốc do ráng: a- N ang' tiê n p h á t (n a n g sừng' hóa) - P rim o rd ia l cyst K erato cy st. b- N àng' lợi ở trẻ em. c- N ang’ lợi n g ư ờ i lớn. d- N àng' b ên c h â n r ă n g (L ateral p e rio d o n ta l cyst) e- N àng’ th â n r ă n g (D entigerous, F o llic u la r cyst) g'- N àng' do m ọc ră n g 1. h- Nang' răng' vôi hóa (Calcifying' odontogenic cyst) 1.2 Naiig' khòng' do răng': (Non odontogenic cysts) - N ang’ ông- m ủi - k h ẩ u cái h ay ô n g răn g ’ cửa (N a so p la tin e d u ct cyst) - N ang’ g’iử a k h ẩ u cái, n a n g khe g iử a x ư ơ n g ô r ă n g h a y nàng' g iử a xương' h àm dưới (m ed ian p a la tin e cyst) -N ang- g’iừ a I’ăng- cửa trê n và răn g nanh (G lo b u lo -M a x illa ry cyst) -N ang’ m ủi-m ôi h a y m ủi -xương’ ổ ră n g 1 (N aso a lv e o la r cyst) T2 - N & U L T V M -H í.l 15
  17. 2. Nang- d o n h iễ m khu ẩn: N àng' c h â n r a n g (R a d ic u la r cyst). B- K hông' d o tê b à o b iể u mô: 1. Nang- đơ n đ ộ c h a y n a n g m á u trong- xương-, n à n g ’ s a n g ch ân (S im p le b o n e c yst, tra u m a tic, h a em o rrh a g -ic b o n e c y s t) 2. Nang- p h ìn h m ạ ch (A n e u r y s m a l b o n e c y s t) II. NANG L IÊ N QUAN ĐÊN XOANG HÀM THEN 1. Nang- là n h n iê m m ạ c xoang-. 2. Nang- lô n g 1x ư ơ n g 1h à m trê n (S u r g ic a l c ilia te d c y s t o f m a x illa ) III. NANG T ổ CHỨC MEM CỦA MIỆNG, MẶT VÀ c ổ /. Nang- dạng- da và b iểu m ô (D e rm o id a n d E p id e r m o id c y s t) 2. Nàng' k h e m a n g (L y m p h o -E p íth e lia l cyst, b ra n c h ic a l c le f t c y s t) 3. N àng' ô n g g i ả p lư ỡ i ( T h y r o g lo s s a l d u c t c y s t) 4. Nang- trư ớ c g iữ a lư ỡ i ( A n te r io r m e d ia n lin g u a l c y s t) 5. Nang- m iện g' v ớ i liê n b à o dạ d à y r u ộ t (O ra l c y s t w ith g a s t r i c o r in te s tin a l e p ith e liu m ) 6. Nang- của tu y ế n n ư ớ c b ọ t (C y st o f th e s a l i v a r y ______ g la n d s ) J»«V-'■ y • .7. N àng' ị í ý s in h trùng- ( P a r a s itic c yst, H y d a tid
  18. 5. P H Â N L O Ạ I N A N G D O R Á N G , K H Ô N G D O R Á N G VÀ N A N G B Ă M S IN H THƯỜNG G Ặ P I. NA NG DO RĂN G (FOLLICULAR CYST) 1.1 N a n g 1t h â n ră n g : a) N àng' tiê n p h á t (P rim o rd ia l cyst) b) N a n g th â n r a n g (P e ric o ro n a l cyst) c) N a n g tú i th â n r a n g (F o llic u la r cyst) d) N àng' b ên th â n ră n g - (L ateral p e rio d o n ta l cyst) 1.2 . N a n g - c h â n r ă n g -: (R a d ic u la r cy st) a) N a n g c h â n ra n g : + H àm trê n + H àm dưới b) N a n g b ên c h â n r ă n g (L ateral r a d ic u la r (p e rio d o n ta l) cyst) c) Nang- só t (R esid u al cyst) II. NANG KHÔNG DO RANG 2.1 N a n g R a n g cử a b ê n v à R ă n g n a n h (G lo b u lo M a x illa r y c y st) 2.2 N a n g g iữ a (ô n g r a n g cử a) (M e d ia n M a x illa r y c y st) 2.3 Nang- đ ơ n độc, nang- s a n g chấn, nang- ch ảy m áu (S o lita ry , tra u m a tic , cyst) TBƯH&ĨẲM HỌC LIỆU 17
  19. III. N A N G BẤ M S IN H ( C o n g e n ita l) Nang- ông' G iáp - lưỡi (T h y ro g lo ssa l cyst) N a n g k h e mang- (B ra n c h ia l cyst) N a n g d ạ n g d a (D erm oid cyst) CHƯƠNG II NANG LÀNH XƯƠNG HÀM DO RĂNG 1. NANG DO RĂNG (D e n tig e ro u s c y st) 1.1. P h ô i th a i h ọ c - B ệnh cản Lý th u y ế t M alassez: (th u y ế t d â y cuông): Khi m ầm r ă n g h ìn h th à n h cơ q u a n tạo m en h ình chuông’ được bao bọc bởi tổ chức liên kết. Tổ chức này bao phủ cơ q u an tạo m en làm th à n h m ột lớp sẻ trở th à n h túi q uanh th â n ră n g đầu tiên; túi này th ô n g với tổ chức liên kết của cuông1túi (Iter dentis) sau này là cuông' của nàng'. Trong' tổ chức liên kết của túi (G ubernaculum ) còn tổ n taị nliửng' m ả nil t ế bào biểu mô sót, b ằ n g chứng của dây liên bào nòi túi và m ảng' tê bào biêu mô. 18
  20. D ần d ầ n với sự p h á t triể n của c h ân ră n g , th â n ră n g 1kéo d ài đến n ử a d ây cuống của túi th â n r ă n g (G uber n acul um). T iê n t r iể n tiế p th eo là th â n r ă n g tá c h k h ỏ i tú i th â n r ă n g 1 đ ầ u tiê n , tú i n à y được th a y bởi m ộ t tú i mới h ìn h th à n h n h ờ tổ chức liê n k ết của tú i d â y c u ô n g th â n r ă n g 1. T ro n g đ iê u k iệ n b ìn h thường' n h ữ n g d â u v ế t củ a t ế b ào b iể u m ô tổ n tạ i dưới dạng' m ả n h sót b iể u bì, k h i r ă n g 1 đ ã m ọc tr ê n c u n g hàm , n h ữ n g m ả n h só t b iể u bì có th ể th ấ y x u n g q u a n h cổ ră n g 1 v à vùng' c u ố n g ra n g . T ro n g 1t ìn h t r ạ n g b ệ n h lý, n h ữ n g t ế bào b iể u m ô só t n à y tiê n t r iể n th à n h hốc n a n g do đó n g ă n c ả n th â n r ă n g p h á t t r iể n h o ặ c k íc h th íc h g â y n h iễ m trù n g . C hất tiế t củ a n a n g có th ể đổ vào k h o ả n g h ìn h c h u ô n g là k h o a n g ảo củ a r ă n g - tô n tạ i g iử a tú i liê n k ế t v à th â n ră n g . Màng- b iể u m ô h ìn h th à n h d ầ n và tiế p th e o là h ìn h th à n h n a n g th â n r ă n g (Hj) 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2