Xây dựng kỹ năng mềm cho sinh viên Đại học TDTT
lượt xem 5
download
Bài viết "Xây dựng kỹ năng mềm cho sinh viên Đại học TDTT" được thực hiện nhằm giúp sinh viên nắm vững và hoàn thiện các kỹ năng cần thiết trước khi ra trường để chuẩn bị cho công việc trong tương lai.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Xây dựng kỹ năng mềm cho sinh viên Đại học TDTT
- QUẢN LÝ TÂM LÝ Y HỌC TDTT XÂY DỰNG KỸ NĂNG MỀM CHO SINH VIÊN ĐẠI HỌC TDTT ThS. Nguy n Nh t Hùng, ThS. Nguy n Th Thu Thanh Tr ng i h c TDTT à N ng Tóm t t: K n ng s ng hay còn g i là k n ng m m là hành vi ng x c a m i con ng i, cách th c t ng tác v i b n bè, ng nghi p, cách làm vi c nhóm. K n ng này th hi n cách s ng, cách tích l y kinh nghi m t cu c s ng và trong xã h i hi n i, ây c xem là chìa khóa vàng d n n thành công. Chính vì v y, vi c xây d ng k n ng m n cho sinh viên i h c TDTT là m t v n vô cùng c n thi t giúp sinh viên n m v ng và hoàn thi n các k n ng c n thi t tr c khi ra tr ng chu n b cho công vi c trong t ng lai. Abstract: Life skills, also known as soft skills, are the behavior of each person, the way to interact with friends, colleagues, and the approach to work in groups. This skill shows how humans live and how they accumulate experiences from life and in modern society, which is considered as the key to success. Therefore, it is of paramount importance to provide students of Sports University with soft skills before graduation, thus enabling them to be well-prepared for future jobs. T khóa: K n ng; k n ng m n; hài lòng Keywords: Skills; soft skills; satisfaction TV N c a con ng i c ánh giá trên c 3 khía K n ng m m (hay còn g i là k n ng c nh: ki n th c, k n ng và thái . i u ó kh ng nh r ng h c không ch bi t mà th c hành xã h i) là thu t ng liên quan n h c còn làm vi c, chung s ng và t trí tu xúc c m dùng ch nh ng k n ng kh ng nh mình. Nh ng n m g n ây, các c n thi t trong cu c s ng nh : k n ng giao ph ng ti n thông tin i chúng nh c nhi u ti p, k n ng giao ti p & thuy t trình, k n c m t “k n ng”, “k n ng m m” và n ng t duy sáng t o.Theo UNESCO m c “k n ng c ng”. ích h c t p là: “H c bi t, h c làm, h c chung s ng, h c t kh ng nh phát tri n m t cách toàn di n, m i mình”. N u xem nh n nh trên là m t nh cá nhân u ph i tích l y cho riêng mình ngh a và i chi u nh ngh a này v i nên m t “kho tàng” các k n ng m m c n thi t. giáo d c c a Vi t Nam ngày nay thì m c Nh ng ng i gi i k n ng m m, h có kh ích h c t p c a ta m i ch là h c bi t, n ng k t n i t p th l i v i nhau, c ng nh ngh a là ch t c m t trong b n m c tiêu gi i quy t v n m t cách nhanh chóng. c a UNESCO. Chính vì v y khi sinh viên Ngoài ra, K n ng m m không ch giúp tham gia ph ng v n tuy n d ng th ng ch b n d dàng thích ng, hòa nh p t t h n mà gây n t ng v i nhà tuy n d ng b ng b ng nó còn là b c m v ng ch c ánh giá c p, kh n ng chuyên môn, kinh nghi m làm n ng l c, con ng th ng ti n trong công vi c... Th nh ng, b n nên bi t r ng n ng l c vi c. ây c ng chính là lý do h u h t các nhà TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
- QUẢN LÝ TÂM LÝ Y HỌC TDTT tuy n d ng hi n nay s cao nh ng ng M c ích c a nghiên c u này nh m xác nh viên s h u nhi u k n ng m m h n b i vì các nhân t nh h ng n s hài lòng, t ó h mu n làm vi c chung v i nh ng ng i góp ph n c i ti n, nâng cao ch t l ng d y và nhanh nh y, ho t bát. h c c a Tr ng i h c TDTT à N ng. Các tr ng i h c u có ch ng trình gi i quy t c các m c tiêu nghiên ào t o áp ng chu n u ra, nh ng nhu c u c uc a tài, trong quá trình nghiên c u h c c a sinh viên ngày càng cao trong th i chúng tôi s d ng các ph ng pháp nghiên bu i hi n nay, không nh ng h c chính quy, c u sau: Ph ng pháp c, phân tích và t ng mà còn ph i h c thêm nhi u khóa h c khác h p tài li u. Ph ng pháp ph ng v n t a có ch ng ch ngo i ng , tin h c. Trong àm, Ph ng pháp i u tra xã h i, Ph ng khi ó, ch ng trình i h c ch áp ng pháp toán th ng kê. m t l ng ki n th c, nh ng l i thi u v ph n Ch th nghiên c u: Là nh ng k n ng th c hành, k n ng m m, th i gian ào t o m n c n thi t c a sinh viên c n c trang b l i ít nên không cung c p y ki n th c và trong th i gian tham gia h c t p t i tr ng. k n ng cho sinh viên. Vì v y, sinh viên còn ang ng i trên gh nhà tr ng ph i h c các Khách th nghiên c u là các nhà qu n lý khóa h c ng n h n phù h p b sung ki n và s d ng lao ng là sinh viên sau khi t t th c và k n ng. nghi p. Tr ng i h c TDTT à N ng v i mong K T QU NGHIÊN C U mu n cung c p các d ch v giáo d c t t nh t 1. K t qu kh o sát v s hài lòng nh m mang n s hài lòng tuy t i cho các c a khách hàng i v i sinh viên ih c nhà tuy n d ng sinh viên sau khi t t nghi p. TDTT B ng 1. S l ng sinh viên ã t t nghi p ang công tác các nhà tuy n d ng lao ng Trình Ngành GDTC Ngành HLTT Ngành QLTDTT S ng i ih c 608 206 44 858 Cao ng 53 0 0 53 Khác 07 01 0 08 TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
- QUẢN LÝ TÂM LÝ Y HỌC TDTT 2. K t qu kh o sát v m c hài ch ng trình ào t o c a Nhà tr ng lòng c a nhà tuy n d ng lao ng iv i B ng 2. K t qu kh o sát v ki n th c, k n ng và n ng l c nghi p v (n=100) M c ánh giá N i dung ngh góp R t ý ki n R t hài Không hài Hài lòng Trung l p Không lòng lòng hài lòng SL % SL % SL % SL % SL % 1. Ki n th c, k n ng so 45 45.00 55 55.00 0 0.00 0 0 0 0.00 v i yêu c u công vi c 2. Ki n th c th c t gi i quy t công vi c t 38 38.00 62 62.00 0 0.00 0 0.00 0 0.00 ch c giao 3. N ng l c v n d ng ki n th c chuyên môn 49 49.00 51 51.00 0 0.00 0 0.00 0 0.00 vào th c ti n công vi c 4. Có kh n ng làm vi c trong môi tr ng 43 43.00 56 56.00 0 0.00 01 1.00 0 0.00 ch u áp l c cao 5. N ng l c t h c/ t nghiên c u, t b i 34 34.00 64 64.00 0 0.00 02 2.00 0 0.00 d ng 6. Kh n ng s d ng 6 6.00 72 72.00 0 0.00 22 22.00 0 0.00 ngo i ng 7. K n ng s d ng vi 9 9.00 82 82.00 0 0.00 09 9.00 0 0.00 tính 8. K n ng nghi p v 41 41.00 58 58.00 0 0.00 01 1.00 0 0.00 9. N ng l c t duy 28 28.00 70 70.00 0 0.00 02 2.00 0 0.00 logic 10. K n ng khai thác, phân lo i, x lý d 25 25.00 71 71.00 0 0.00 04 4.00 0 0.00 li u/ thông tin Qua k t qu t ng h p c a b ng 2 kh o không hài lòng chi m t l cao t 9% - 22%, sát nhà s d ng lao ng v ki n th c, k i u này cho th y Nhà tr ng c n b sung n ng và n ng l c nghi p v c a sinh viên có thêm vào ch ng trình ào t o v ki n th c áp ng v i công vi c t i các c quan cho ngo i ng , tin h c áp ng c nhu c u th y: V k n ng ngo i ng và tin h c c a vi c làm c a sinh viên sau khi ra tr ng. sinh viên c ào t o t i Tr ng có t l TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
- QUẢN LÝ TÂM LÝ Y HỌC TDTT B ng 3. K t qu kh o sát nhà s d ng lao ánh giá sinh viên ra tr ng v k n ng m m (n =100) M c ánh giá R t hài Hài lòng Trung l p Không hài R t N i dung ngh góp ý ki n lòng lòng không hài lòng SL % SL % SL % SL % SL % 1. Ki n th c, k n ng so v i 45 45.00 55 55.00 0 0 0 0.0 0 0 yêu c u công vi c 2. K n ng giao ti p và ng x 47 47.00 52 52.00 0 0 01 1.00 0 0 3. K n ng thuy t trình 23 23.00 47 47.00 16 16.00 14 14.00 0 0 4. K n ng l p k ho ch công 41 41.00 58 58.00 0 0 01 1.00 0 0 vi c hi u qu 5. K n ng t ch c th c hi n 42 42.00 56 56.00 0 0 02 2.00 0 0 nhi m v c giao 6. K n ng phát hi n v n 30 30.00 69 69.00 0 0 01 1.00 0 0 7. K n ng x lý, gi i quy t 26 36.00 32 32.00 25 25.00 17 17.00 0 0 v n 8. K n ng làm vi c nhóm 37 37.00 54 54.00 07 7.00 02 2.00 0 0 Qua k t qu t ng h p b ng 3, nhà s quy t v n c a sinh viên sau khi t t nghi p d ng lao ng ánh giá v k n ng m m c a có t l không hài lòng là 14%; 17%. Do v y sinh viên ã t t nghi p t i tr ng, ang công qua k t qu kh o sát nhà s d ng lao ng, tác t i các n v s d ng lao ng cho th y: Nhà tr ng c n trang b thêm cho sinh viên Ph n l n nhà s d ng lao ng u hài lòng trong quá trình ào t o t i Tr ng các k v i các k n ng c a sinh viên ang công tác n ng m m (k n ng x lý, gi i quy t các v n t i các c quan, doanh nghi p s d ng lao và k n ng thuy t trình) nh m giúp sinh ng, tuy nhiên nhìn vào b ng 4.3 cho th y viên có y ki n th c và k n ng sau khi k n ng thuy t trình và k n ng x lý, gi i t t nghi p, áp ng nhu c u vi c làm. B ng 4. K t qu kh o sát ánh giá n ng l c t ch và trách nhi m (n =100) R t hài Hài lòng Trung l p Không R t không N i dung ngh góp ý lòng hài lòng hài lòng ki n SL % SL % SL % SL % SL % 1. T tin kh n ng b n thân 45 45.00 54 54.00 0 0.00 01 1.00 0 0.00 2. Tính ch ng sáng t o 34 34.00 65 65.00 0 0.00 01 1.00 0 0.00 trong công vi c 3. Kh n ng thích nghi v i 42 41.00 59 59.00 0 0.00 0 0.00 0 0.00 các môi tr ng làm vi c khác nhau 4. N ng l c d n d t chuyên 39 39.00 60 60.00 0 0.00 01 1.00 0 0.00 môn, nghi p v c ào t o 5. Có trách nhi m v i công 50 50.00 50 50.00 0 0.00 0 0.00 0 0.00 vi c, t ch c TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
- QUẢN LÝ TÂM LÝ Y HỌC TDTT k t qu c a b ng 4 cho th y: H u t ng h p c a b ng 3 t l nhà s d ng lao h t các nhà s d ng lao ng u hài lòng ng hài lòng t 50% tr lên, i u này có v i n ng l c t ch và trách nhi m c a sinh th kh ng nh sinh viên c ào t o t i viên ã t t nghi p ang công tác t i các c Tr ng có n ng l c t ch và trách nhi m quan, ban ngành. Nhìn chung, qua k t qu cao trong công vi c. B ng 5. Tr ng i h c TDTT à N ng c n ào t o thêm ki n th c, k n ng nào d i ây áp ng yêu c u công vi c c a SV t i Quý c quan (n =100) N i dung ph ng v n S l ng T l % 1. Không c n b tr thêm 3 3,00 2. B tr ki n th c chuyên môn 7 7,00 3. B tr k n ng nghi p v 9 9,00 4. B tr k n ng công ngh thông tin 23 23,00 5. Nâng cao/ B tr k n ng ngo i ng 28 28,00 6. B tr k n ng m m 30 30,00 Qua k t qu t ng h p kh o sát nhà s K T LU N VÀ KI N NGH d ng lao ng v v n Nhà tr ng c n ào 1. K t lu n t o thêm ki n th c, k n ng cho sinh viên t t - Th c tr ng v vi c trang b k n ng nghi p v i k t qu nh sau: m n cho sinh viên c a tr ng trong nh ng - Có 3 ý ki n ng ý Nhà tr ng không n m qua có nh ng m t còn h n ch v các c n b tr thêm ki n th c chuyên môn chi m k n ng m n: k n ng x lý, gi i quy t các 3,00%. v n (không hài lòng 14%); k n ng thuy t - 7 ý ki n ng ý Nhà tr ng c n b tr trình (không hài lòng 17%). thêm ki n th c chuyên môn cho sinh viên ã - K t qu kh o sát ánh giá c a nhà t t nghi p chi m t l 7,00%. s d ng lao ng v hài lòng sinh viên t t - 9 ý ki n ng ý Nhà tr ng c n b tr nghi p ang công tác t i các tr ng h c, thêm k n ng nghi p v cho sinh viên. doanh nghi p cho th y h u h t các nhà s - 23 ý ki n ng ý b tr thêm k n ng d ng lao ng hài lòng v i k n ng m m c a công ngh thông tin cho sinh viên chi m t sinh viên do Nhà tr ng ào t o. Tuy nhiên, l 23%. v n Nhà tr ng c n xem xét b i d ng - 28 ý ki n ng ý Nhà tr ng c n nâng cho sinh viên tr c khi ra tr ng các k n ng cao và b tr thêm k n ng ngo i ng cho m m nh : sinh viên chi m 28 %. - Trang b thêm k n ng công ngh thông - 30 ý ki n nhà s d ng lao ng ng tin cho sinh viên 23 ý ki n ng ý chi m t ý b tr thêm k n ng m m cho sinh viên l 23%. tr c khi t t nghi p chi m 30,%. - Nhà tr ng c n nâng cao và b tr Nh v y k t qu ph ng v n cho th y áp thêm k n ng ngo i ng cho sinh viên 28 ý ng nhu c u vi c làm c a sinh viên sau khi t t ki n ng ý, chi m 28 %. nghi p, Nhà tr ng c n trang b cho sinh viên các ki n th c và các k n ng (k n ng m m, - B tr thêm k n ng m m cho sinh k n ng nghi p v , công ngh thông tin, ngo i viên tr c khi t t nghi p 30 ý ki n nhà s ng ) nh m giúp sinh viên có y ki n th c d ng lao ng ng ý, chi m 30,%. áp ng nhu c u vi c làm trong xu th hi n nay. TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
- QUẢN LÝ TÂM LÝ Y HỌC TDTT 2. Ki n ngh - Nhà tr ng c n nghiên c u m các - Nhà tr ng c n i u ch nh ch ng khóa h c b tr v k n ng m m, ki n th c trình ào t o t ng th i l ng các ki n th c chuyên môn nghi p v , công tác oàn i, k tin h c, ngo i ng cho sinh viên. n ng giao ti p, làm vi c nhóm… TÀI LI U THAM KH O [1]. Nguy n Tr n Thanh Bình (2009), M i quan h gi a ch t l ng d ch v ào t o c c m nh n và s hài lòng c a sinh viên Tr ng i h c Công ngh Sài Gòn, Lu n v n th c s i h c Kinh t TP. H Chí Minh. [2]. Ma C m T ng Lam (2011), Các y u t nh h ng n s hài lòng c a sinh viên i v i c s v t ch t, trang thi t b t i Tr ng i h c à L t. Lu n v n th c s o l ng và ánh giá trong giáo d c, Vi n m b o ch t l ng giáo d c, i h c Qu c gia Hà N i. [3]. http://doc.edu.vn/tai-lieu/luan-van-danh-gia-su-hai-long-cua-sinh-vien-ve-chat- luong-dao-tao-tai-truong-dai-hoc-kinh-te-va-quan-trikinh-doanh-dai-36239/. [4]. K n ng m m là gì? Cách rèn luy n và phát tri n k n ng m m. Ngu n intenet [5]. 10 K n ng m n t o à thành công. Ngu n intenet [6]. Quy t nh s 1069 Q / HTDT N, ngày 17/12/2021 v vi c ban hành quy nh ào t o trình i h c chính quy theo tín ch c a Tr ng i h c TDTT à N ng. [7]. Quy t nh s 632 Q / HTDT N, ngày 30/7/2021 v vi c mô t ch ng trình ào t o i h c chính quy ngành Giáo d c th ch t c a Tr ng i h c TDTT à N ng. Bài n p ngày 30/5/2022, ph n bi n ngày 06/9/2022, duy t ng ngày 20/10/2022 TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Rèn luyện Kỹ năng tự học
20 p | 2296 | 1443
-
Rèn luyện kỹ năng tự học - chìa khóa để học tập có hiệu quả
19 p | 1916 | 1118
-
Khuyến khích xung đột có tính xây dựng
5 p | 297 | 71
-
Kỹ năng xây dựng quan hệ mới
3 p | 216 | 65
-
Bài giảng chuyên đề: Kỹ năng xây dựng và thực hiện 5S
106 p | 142 | 37
-
Tài liệu môn học Kỹ năng mềm: Kỹ năng thuyết trình - ThS. Nguyễn Đông Triều
37 p | 162 | 34
-
Bài giảng Kỹ năng mềm xây dựng mục tiêu - ThS. Huỳnh Hạnh Phúc
11 p | 169 | 32
-
Xây dựng doanh nghiệp thế kỷ 21
5 p | 144 | 24
-
Bí quyết cho những ứng viên mới ra trường
34 p | 177 | 21
-
Tài liệu môn học Kỹ năng mềm: Kỹ năng thiết lập mục tiêu và tạo động lực cho bản thân
28 p | 92 | 19
-
Bài giảng Kỹ năng mềm - Chương 3: Kỹ năng tự học và lập kế hoạch học tập
33 p | 97 | 18
-
Bài giảng chuyên đề: Kỹ năng quản lí theo quá trình - MBP
101 p | 130 | 15
-
Nâng cao kỹ năng mềm cho sinh viên
6 p | 99 | 12
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển kỹ năng mềm của sinh viên: Nghiên cứu tại tỉnh Bình Dương
13 p | 58 | 9
-
Giáo trình Kỹ năng mềm (Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
115 p | 32 | 9
-
Cần có nội dung giáo dục phù hợp kỹ năng sống cho học sinh nữ
6 p | 100 | 8
-
Giáo trình Kỹ năng xây dựng mục tiêu và tạo động lực cho bản thân - TS. Nguyễn Hoàng Khắc Hiếu
19 p | 50 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn