intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Alcol

Xem 1-20 trên 22 kết quả Alcol
  • Bài giảng Hoá hữu cơ - Bài 7: Hợp chất hydroxyl. Mục tiêu học tập của bài này nhằm giúp sinh viên: Trình bày danh pháp, cấu tạo, đồng phân của alcol, phenol, ether; phân tích được tính chất hóa lý và các phương pháp điều chế alcol, phenol, ether; vận dụng được một số alcol, phenol, ether trong lĩnh vực y dược học.

    pdf13p zizaybay1107 19-07-2024 4 1   Download

  • .Em năm nay 22 tuổi bị cóc phẳng đã lâu (từ nhỏ) nằm gần nách trái. Hiện nay nó lây ra hai chỗ khác ở gần ngực trái và diện tích ngày một nhiều, có khả năng sẽ lây ra nhiều chỗ khác nữa làm em rất hoang mang. Em đã đốt laser ở nách trước, bị sẹo lồi và nó vẫn mọc lại. Gần đây em đi chấm alcol nhưng không bớt, và nó vẫn lên lại. Nhiều người bảo, bệnh này trị không hết được. Nhờ bác sĩ tư vấn giúp em, có cách nào chữa nó không?...

    pdf3p miumiunz 31-05-2013 64 3   Download

  • I. Thành phần cấu tạo Lipid là hợp chất hữu cơ chứa hai thành phần chính là alcol và acid béo, được nối với nhau bằng liên kết ester (alcol-acid béo) hoặc bằng liên kết amid (aminoalcol-acid béo). 1. Axit béo Định nghĩa Acid béo là những acid hữu cơ monocarboxyl có công thức chung là R-COOH, có số carbon từ 4 đến 36

    ppt20p bigbang_265 31-03-2013 135 18   Download

  • Vitamin là hợp chất hữu cơ có khối lượng phân tử thấp, là phân tử hữu cơ cần thiết ở lượng rất nhỏ cho hoạt động chuyển hoá bình thường của cơ thể sinh vật. Vitamin được tạo nên bởi các thành phần chủ yếu như : alcol, quinon, aldehyt, amin… Vitamin là một chất rất cần thiết cho cơ thể mà hầu hết chúng cơ thể không thể tự cung cấp được, phải nhờ nguồn bên ngoài từ thực phẩm...

    ppt0p nguyenphonghoak7 05-11-2012 505 59   Download

  • 3.2. Lipid So với gluxit, lipid là hợp chất phức tạp hơn và có nhiều chức năng trong cơ thể sống. Một đặc trưng chung của nhóm chất này là chứa nhiều nhóm CH3 nên chúng ít hay không hoà tan trong nước mà chỉ hoà tan tốt trong các dung môi hữu cơ không phân cực như etanol, clorofooc, ete ... 3.2.1. Lipid đơn giản Lipid đơn giản là nhóm lipid chứa 2 thành phần là alcol và acid béo. Tuỳ theo thành phần alcol mà tạo ra 3 loại lipid đơn giản khác nhau: 3.2.1.1. Triglyceric (chất béo)...

    pdf5p kata_5 24-02-2012 113 7   Download

  • Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên chuyên ngành y khoa - Giáo trình, bài giảng về các bệnh thường gặp, triệu chứng và cách điều trị giúp hệ thống kiến thức và củng cố kỹ năng nhân biết và chữa bệnh.

    pdf18p thiuyen11 07-09-2011 98 6   Download

  • Stearyl alcol là hỗn hợp các alcol rắn, phải chứa không dưới 95,0% octadecanol (C18H38O, p.t.l : 270,5). Tính chất Hạt, khối hay vảy màu trắng, nhờn. Thực tế không tan trong nước, tan trong ethanol 96%, dễ tan trong ether. Khi đun chảy, hỗn hòa với dầu béo, parafin lỏng và mỡ cừu nóng chảy.

    pdf4p truongthiuyen18 22-07-2011 76 5   Download

  • Cetostearyl alcol là hỗn hợp của các alcol rắn mạch thẳng, phải chứa không dưới 40,0% stearyl alcol (C18H38O, p.t.l: 270,5) và không dưới 90,0% tổng lượng cetyl alcol (C16H34O, p.t.l: 242,4) và stearyl alcol. Tính chất Hạt, vảy, khối giống sáp, màu trắng hay hơi vàng. Thực tế không tan trong nước, dễ tan trong ether, tan trong ethanol 90% và ether dầu hoả. Khi đun chảy hỗn hòa với dầu béo, parafin lỏng và mỡ cừu nóng chảy. Định tính Trên sắc ký đồ thu được trong phần định lượng, hai pic chính trên sắc ký đồ của dung...

    pdf4p truongthiuyen17 20-07-2011 68 3   Download

  • Hình thể: Bột màu trắng. Mùi đặc trưng penicillin. Bảng 9-penicillin/dh 2. Dạng acid (nhóm -COOH tự do): - Tạo muối Na, K tan trong nước; dùng pha tiêm; - Tạo với các base hữu cơ (procain, benzathin...) sản phẩm không tan/nước: Dùng hỗn dịch tiêm IM, giải phóng chậm hoạt chất. Chú ý: Các thuốc tính base sẽ kết tủa với penicillin. - Tạo ester với alcol: Giải phóng chậm hoạt chất. 3. Hấp thụ UV: Penicillin MAX (nm) Dung môi Penicillin G 264 nước Penicillin V 268 nước Ampicillin 257 NaOH 0,1M Amoxicillin 291 KOH 0,1M ....................... ...

    pdf18p truongthiuyen15 16-07-2011 1000 67   Download

  • Các nitrat hữu cơ : Nitroglycerin, isosorbid mono-, (di-) nitrat… 2. CEB: Diltiazem hydroclorid và các CEB khác. 3. Thuốc khác: Trimetazidine...., thuốc phong bế -adrenergic. * CÁC NITRAT HỮU CƠ Cấu trúc: Các polyester giữa HNO3 với polyalcol (3-6 C): (R-O-NO2)n Điều chế : Theo nguyên tắc chung như sau: Nhỏ từng giọt alcol vào hỗn hợp HNO3 + H2SO4 lạnh/nước đá: HNO3 + H2SO4  NO2+ + HSO4- + H2O NO2+ + R-OH  R-O-NO2 + H + R-OH + HNO3  R-O-NO2 + H2O Cơ chế tác dụng: Vào cơ thể giải phóng NO trực tiếp làm giãn mạch. Các tác dụng đi...

    pdf9p truongthiuyen15 16-07-2011 229 5   Download

  • Tên chung quốc tế: Phytomenadione. Mã ATC: B02B A01. Loại thuốc: Vitamin (thuộc nhóm K). Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén hoặc viên bao đường 2 mg, 5 mg và 10 mg. Ống tiêm 1 mg/0,5 ml, 5 mg/1 ml , 10 mg/1 ml, 20 mg/1 ml. Dung dịch tiêm phytomenadion từ trong suốt đến màu vàng xanh mờ. Thuốc còn chứa dầu thầu dầu đã polyethoxy hóa, glucose, alcol benzylic và nước pha tiêm. Lọ 1 mg/10 ml cho trẻ sơ sinh.

    pdf9p daudam 16-05-2011 91 5   Download

  • Tên chung quốc tế: Mesna. Mã ATC: R05C B05, V03A F01. Loại thuốc: Thuốc giải độc. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm chứa mesna 100 mg/ml (2 ml, 4 ml, 10 ml). Thuốc tiêm Mesnex là dung dịch nước vô khuẩn, không gây sốt, đóng trong ống tiêm một liều hoặc trong lọ đựng nhiều liều để tiêm tĩnh mạch. Thuốc tiêm Mesnex chứa 100 mg/ml mesna, 0,25 mg/ml natri edetat và natri hydroxyd để hiệu chỉnh pH. Lọ đựng nhiều liều thuốc tiêm Mesnex còn chứa 10,4 mg benzyl alcol là chất bảo quản. ...

    pdf9p daudam 15-05-2011 60 4   Download

  • Tên chung quốc tế: Lorazepam. Mã ATC: N05B A06. Loại thuốc: Chống lo âu, an thần gây ngủ. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch đậm đặc để uống: 2 mg/ml (có polyethylenglycol 400 và propylenglycol) Viên nén: 0,5 mg, 1 mg, 2 mg và 2,5 mg. Viên nén đặt dưới lưỡi: 0,5 mg, 1 mg, 2 mg. Ống tiêm: 2 mg/ml (có alcol benzylic 2%; polyethylenglycol 400 và propylenglycol). Ống tiêm 4 mg/ml (có alcol benzylic 2%; polyethylenglycol 400 và propylenglycol). ...

    pdf13p daudam 15-05-2011 76 4   Download

  • Tên chung quốc tế: Heparin. Mã ATC: B01A B01, C05B A03, S01X A14. Loại thuốc: Chống đông máu. Dạng thuốc và hàm lượng Các muối thường dùng là heparin calci, heparin natri, heparin magnesi và heparin natri trong dextrose hoặc trong natri clorid. Một số dung dịch có thêm chất bảo quản là alcol benzylic hoặc clorobutanol. Liều biểu thị bằng đơn vị hoạt lực heparin xác định bằng phương pháp định lượng sinh vật dùng chất đối chiếu quốc tế dựa vào số đơn vị hoạt tính heparin trong 1 miligam. Ống tiêm lọ 1 ml, 2 ml,...

    pdf13p sapochedam 14-05-2011 132 6   Download

  • Tên chung quốc tế: Pantothenic acid. Mã ATC: Dexpanthenol: A11H A30; D03A X03, S01X A12. Calci pantothenat: A11H A31; D03A X04. Loại thuốc: Vitamin tan trong nước, vitamin nhóm B. Dạng thuốc và hàm lượng Acid pantothenic Viên nén: 50 mg; 100 mg; 200 mg; 250 mg; 500 mg. Viên nén, giải phóng chậm: 500 mg, 1000 mg. Calci pantothenat Viên nén: 10 mg; 25 mg; 50 mg; 100 mg; 218 mg; 500 mg; 545 mg. Dexpanthenol (dẫn chất alcol của acid D - pantothenic): Viên nén: 100 mg. ...

    pdf6p sapochedam 13-05-2011 99 8   Download

  • Tên khoa học: Cynara Scolymus L. Thuộc họ Cúc (Compositae). Phần dùng làm thuốc: Thân, lá bắc, đế hoa và rễ. Thành phần hóa học: Trong Ác ti sô chứa 1 chất đắng có phản ứng Acid gọi là Cynarin (Acid 1 - 4 Dicafein Quinic). Còn có Inulin, Tanin, các muối kim loại K (tỉ lệ rất cao), Ca, Mg, Natri. Lá Ác ti sô chứa: 1. Acid hữu cơ bao gồm: Acid Phenol: Cynarin (acid 1 - 3 Dicafeyl Quinic) và các sản phẩm của sự thủy phân (Acid Cafeic, acid Clorogenic, acid Neoclorogenic). Acid Alcol. Acid Succinic. 2....

    pdf5p congan1209 08-01-2011 146 12   Download

  • Công dụng: - Bộ phận dùng: Phần trên đất dùng tươi làm rau ăn và bảo quản thực phẩm tươi sống (cá). Cành lá phơi khô dùng làm trà. - Thành phần hoá học: Lá càng cua chứa 4 - 6% protein và một lượng nhỏ tinh dầu có mùi thơm đặc trưng. Thành phần chính của tinh dầu là apiol (một dẫn xuất của phenylpropal), 2,4,5-trimethoxy-systyren, caryophyllen và một chất thuộc nhóm sesquiterpen alcol hiện chưa xác định được cấu trúc. Ngoài ra, cây càng cua còn chứa một số hợp chất thuộc nhóm flavonoid: acacetin, apigenin, pellucidatin, isovitexin. -...

    pdf4p traxanh1209 05-01-2011 182 26   Download

  • Lipid phức tạp là nhóm lipid mà trong thành phần ngoài alcol và acid béo còn có các chất khác. Tuỳ thành phần nhóm chất này mà tạo ra nhiều nhóm lipid phức tạp khác nhau trong đó quan trọng nhất là nhóm phospholipid. Phospholipid là nhóm lipid phức tạp mà trong thành phần, ngoài glycerin, acid béo còn có H3PO4 và một số nhóm chất khác.

    pdf5p heoxinhkute5 09-11-2010 211 25   Download

  • Lớp lipid phức tạp Loại lipid phức tạp có ở gan, tim, thận, não... và hầu hết các tế bào thực vật, đặc biệt là hạt của cây có dầu và cây họ đậu, khác với lipid đơn giản, trong thành phần của lipid phức tạp ngoài acid béo và alcol ra, còn chứa phospho, Nitơ, lưu huỳnh, glucid...

    pdf13p heoxinhkute 17-08-2010 1274 89   Download

  • TÀI LIỆU LUYỆN THI THAM KHẢO VỀ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA PHẦN ANCOL-PHENOL

    doc4p chukients 11-07-2010 362 177   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0