intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Khoa học 5 Bài 10

Xem 1-20 trên 122 kết quả Bài giảng Khoa học 5 Bài 10
  • Bài giảng môn Khoa học lớp 5 năm học 2021-2022 - Bài 10: Thực hành nói “Không!” với các chất gây nghiện (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh biết phân tích và xử lí thông tin có hệ thống từ các tư liệu của SGK về tác hại của các chất gây nghiện; nêu được về tác hại của các chất gây nghiện;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

    ppt10p maclangthien 24-01-2022 21 2   Download

  • Bài giảng môn "Tin học - Chương 10: Tương tác giữa người dùng và chương trình" có cấu trúc gồm 5 phần trình bày các nội dung: Tổng quát về tương tác giữa người dùng và chương trình, giao tiếp với bàn phím, giao tiếp với chuột, vẽ văn bản và đồ họa lên đối tượng giao diện, vấn đề in ấn trong VB. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

    pdf15p nhasinhaoanh_06 20-09-2015 87 5   Download

  • Kiến thức của bài Bảng nhân 4 là giúp học sinh thành lập bảng nhân 4 (4 nhân với 1,2,3,…,10) và học thuộc lòng bảng nhân này, áp dụng bảng nhân 4 để giải bài toán có lời văn bằng một phép tính nhân, thực hành đếm thêm 4 và làm các bài tập trong sách giáo khoa. Các bạn hãy tham khảo để thiết kế cho mình những bài giảng sinh động nhất.

    ppt9p 000_sonlam 18-03-2014 131 8   Download

  • Cây đào (danh pháp khoa học: Prunus persica) là một loài cây có lẽ có nguồn gốc từ Trung Quốc, được trồng để lấy quả hay hoa. Nó là một loài cây sớm rụng lá thân gỗ nhỏ, có thể cao tới 5–10 m. Lá của nó có hình mũi mác, dài 7–15 cm và rộng 2–3 cm. Hoa nở vào đầu mùa xuân, trước khi ra lá; hoa đơn hay có đôi, đường kính 2,5–3 cm, màu hồng với 5 cánh hoa. Quả đào cùng với quả của anh đào, mận, mơ là các loại quả hạch.Quả của...

    pdf4p patterning1122 24-05-2013 146 5   Download

  • Cần phân biệt lỵ trực khuẩn với các bệnh sau: 1. Lỵ amíp: Khởi phát từ từ, bệnh tăng dần. Hội chứng nhiễm khuẩn không rõ hoặc nhẹ. Toàn thân tương đối tốt, ít bị ảnh hưởng. Hội chứng lỵ điển hình: đau quặn bụng theo đại tràng xuống, sigma, mót rặn, rát hậu môn. Bệnh nhân muốn đi ngoài luôn nhưng chỉ 5 – 10 lần/ngày

    pdf3p bibocumi41 13-05-2013 62 2   Download

  • Đơn vị đo áp suất 1 Pa= 1 N/m2.(Kpa, Mpa) 1 bar= 105N/m2=750mmHg 1 at = 0,981.105N/m2= 1 kgf/cm2= 10 mH2O = 735,5 mmHg. 1 mmH2O= 9,81N/m2. 1 mmHg= 133,32 N/m2.

    pdf12p pqnghiep1354 14-03-2013 180 30   Download

  • Chương 1. Giới thiệu về kinh tế học Phần B: KINH TẾ VI MÔ Chương 2. Thị trường: cung và cầu Chương 3. Hành vi người tiêu dùng Chương 4. Hành vi nhà sản xuất Chương 5. Cấu trúc thị trường Phần C: KINH TẾ VĨ MÔ Chương 6. Hạch toán thu nhập quốc gia Chương 7. Ổn định kinh tế vĩ mô: lạm phát và thất nghiệp Chương 8. Tiêu dùng và đầu tư Chương 9. Hệ thống tài chính, Tiền tệ, ngân hàng Chương 10. Tổng cung và tổng cầu Chương 11. Chính sách tài khoá và...

    pdf2p bonsai89 27-12-2011 112 10   Download

  • Viên bao : vỉ bấm 10 viên, hộp 5 vỉ. Dung dịch uống : ống 10 ml, hộp 10 ống, 4 ống, 3 ống. THÀNH PHẦN Lactate de magnésium dihydrate (tương ứng với 1,97 mmol hay 48 mg Mg2+) Pyridoxine chlorhydrate (vitamine B6) cho 1 viên 470 mg 5 mg cho 1 ống thuốc 186 mg 936 mg 10 mg

    pdf3p abcdef_53 23-11-2011 134 6   Download

  • BRAUN dịch truyền 10% : chai 100 ml, 250 ml, 500 ml. dịch truyền 20% : chai 100 ml, 250 ml, 500 ml. THÀNH PHẦN Lipofundin MCT/LCT 10% : cho 1000 ml dịch truyền Dầu đậu nành Triglyceride chuỗi trung bình Phospholipide lòng đỏ trứng Glycerol Nước tiêm truyền vừa đủ Phosphate (mmol/l) Giá trị năng lượng : (kJ/l) (kcal/l) Áp suất thẩm thấu Lipofundin MCT/LCT 20% : 4430 1058 345 mOsmol/l 50 g 50 g 12 g 25 g 1000 ml 14,5 cho 1000 ml dịch truyền Dầu đậu nành Triglyceride chuỗi trung bình Phospholipide lòng đỏ trứng...

    pdf7p abcdef_53 23-11-2011 128 9   Download

  • Dung dịch sủi bọt, dạng sữa, dùng ngoài da : chai 60 ml và 250 ml ; gói 10 ml. THÀNH PHẦN cho 100 g Atomisat của lactosérum Acide lactique Tá dược để đạt pH 3,5 vđ 0,9 g 1g 100 mlDƯỢC LỰC Thuốc tẩy dùng sát trùng da và niêm mạc. Một dung dịch nước chứa chất hoạt hóa bề mặt phối hợp với acide lactique được đệm bằng lactosérum (pH 3,5) CHỈ ĐỊNH Tẩy sạch da và niêm mạc. Điều trị phụ trợ các bệnh ngoài da do vi khuẩn nguyên phát hoặc có khả năng...

    pdf3p abcdef_53 23-11-2011 103 7   Download

  • thuốc tiêm 10 mg/ml : ống 1 ml, hộp 5 ống. thuốc tiêm 2 mg/0,2 ml : ống 0,2 ml, hộp 5 ống. THÀNH PHẦN cho 1 ml Konakion MM Phytomenadione 10 mg Tá dược : acide glycocholique, lecithine, sodium hydroxyde, nước pha tiêm. cho 0,2 ml Konakion MM paediatric Phytomenadione 2 mg Tá dược : acide glycocholique, lecithine, sodium hydroxyde, acide chlorhydrique, nước pha tiêm.

    pdf7p abcdef_53 23-11-2011 70 8   Download

  • dung dịch tiêm 40 UI/mL : hộp 1 lọ 10 mL - Bảng B. dung dịch tiêm 100 UI/mL : hộp 5 cartridge 1,5 mL - Bảng B. Humulin N : hỗn dịch tiêm 40 UI/mL : hộp 1 lọ 10 mL - Bảng B. hỗn dịch tiêm 100 UI/mL : hộp 5 cartridge 1,5 mL - Bảng B. Humulin L : hỗn dịch tiêm 40 UI/mL : hộp 1 lọ 10 mL - Bảng B. Humulin M3 (30/70) : hỗn dịch tiêm 40 UI/mL : hộp 1 lọ 10 mL - Bảng B. Humulin 70/30 : hỗn dịch tiêm...

    pdf11p abcdef_53 23-11-2011 114 6   Download

  • Viên nén 60 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diltiazem hydrochloride 30 mg Tá dược : lactose, dầu đã hydro hóa, macrogol 6000, magiê stearat. cho 1 viên Diltiazem hydrochloride 60 mg Tá dược : lactose, dầu đã hydro hóa, macrogol 6000, magiê stearat. MÔ TẢ Diltiazem hydrochloride có tên hóa học (2S,3S)-3-acetoxy-2,3-dihydro-2-(4methoxyphenyl)-5-(2-dimethyl aminoethyl)-1,5-benzothiazepine-4(5H)-one monohydrochloride. Công thức phân tử: C22H26N2O4S.HCl. Diltiazem ở dạng tinh thể hay bột kết tinh trắng.

    pdf9p abcdef_53 23-11-2011 91 6   Download

  • Dung dịch tiêm truyền 10% : chai 500 ml. THÀNH PHẦN cho 1000 ml dịch truyền Hemohes 6% Hydroxyethyl starch 60 g Trung bình trọng lượng của phân tử lượng 200.000 Trung bình số lượng của phân tử lượng 80.000 Hệ số thay thế phân tử gam 0,5 (0,45-0,55) Natri clorid 9g Tá dược : Nước cất pha tiêm Nồng độ điện giải : Natri 154 mmol/l Clorid 154 mmol/l Tính chất hóa lý : Nồng độ áp lực thẩm thấu lý thuyết 310 mOsm/l pH 4-7 cho 1000 ml dịch truyền Hemohes 10% Hydroxyethyl starch 100 g...

    pdf7p abcdef_53 23-11-2011 116 9   Download

  • THÀNH PHẦN cho 0,6 ml thuốc giọt (1 giọt) Vitamin A (dạng palmitat) Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) Vitamin B2 (Riboflavin natri phosphat tương đương với Riboflavin) Vitamin B6 (Pyridoxin hydrochloride) Vitamin C (Acid ascorbic) Vitamin D3 (Cholecalciferol) Vitamin E (a-Tocopheryl acetat) Nicotinamide Dexpanthenol (Có thêm một lượng vitamin dư thích hợp để bù đắp lại lượng hao hụt trong quá trình bảo quản) Các vitamin tan trong dầu được bào chế dưới dạng tan trong 3.000 UI 2 mg 1 mg 1 mg 40 mg 400 UI 5 mg 10 mg 3 mg nước. Tá dược : sodium hydroxide, propylene...

    pdf5p abcdef_53 23-11-2011 82 5   Download

  • hỗn dịch uống 125 mg/31,25 mg : chai 60 ml. hỗn dịch uống 250 mg/62,5 mg : chai 60 ml. viên nén 250 mg/125 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. viên nén 500 mg/125 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 5 ml hỗn dịch Enhancin 156,25 Amoxicillin USP, tương đương với amoxicillin khan 125 mg Clavulanate potassium, tương đương với acid clavulanic 31,25 mg cho 5 ml hỗn dịch Enhancin 312,5 Amoxicillin USP, tương đương với amoxicillin khan 250 mg Clavulanate potassium, tương đương với acid clavulanic 62,5 mg cho 1 viên...

    pdf8p abcdef_53 23-11-2011 51 4   Download

  • viên nén sủi bọt dễ bẻ 500 mg : vỉ 4 viên, hộp 4 vỉ. dung dịch uống 150 mg/5 ml : lọ 90 ml. bột pha dung dịch uống 150 mg : hộp 12 gói. bột pha dung dịch uống 80 mg : hộp 12 gói. tọa dược 300 mg : hộp 10 viên. tọa dược 150 mg : hộp 10 viên. tọa dược 80 mg : hộp 10 viên. THÀNH PHẦN Paracétamol (Na : 412,4 mg hoặc) cho 1 viên sủi bọt 500 mg (17,9 mEq)

    pdf5p abcdef_53 23-11-2011 79 6   Download

  • MÔ TẢ Durogesic là hệ thống trị liệu thấm qua da cung cấp fentanyl, thuốc giảm đau nhóm opioid mạnh, liên tục vào máu trong suốt 72 giờ. Durogesic là thuốc có dạng miếng băng dán hình chữ nhật trong suốt gồm 1 lớp màng bảo vệ và 4 lớp màng có chức năng. Từ mặt ngoài đến mặt trong dính vào da, các lớp này bao gồm : lớp màng sau bao phim polyester ; hệ thống dự trữ thuốc fentanyl (2,5 mg/10 cm2) và cồn tiêu chuẩn USP (0,1 ml/10 cm2) được gel hóa với hydroxyethylcellulose ;...

    pdf10p abcdef_53 23-11-2011 90 5   Download

  • DƯỢC LỰC Thuốc có nguồn gốc enzyme, có tác động : - chống phù nề và kháng viêm, - phân hủy bradykinine và fibrine, - tăng vận chuyển kháng sinh vào ổ nhiễm trùng, - làm loãng đàm và tiêu mủ, máu tụ. DƯỢC ĐỘNG HỌC 5 mg 10.000 đơn vị Danzen qua được hàng rào ruột, vào tuần toàn máu bằng đường bạch huyết và gắn lên a-2-macroglobuline trong máu. CHỈ ĐỊNH Ngoại khoa : - Các triệu chứng viêm và phù nề sau phẫu thuật ; - Trĩ nội, trĩ ngoại và sa hậu môn...

    pdf4p abcdef_53 23-11-2011 145 6   Download

  • dung dịch tiêm : hộp 10 ống tiêm 1 ml, hộp 5 ống tiêm 5 ml và hộp 5 ống tiêm 10 ml. dung dịch tiêm : lọ 20 ml, 30 ml và 50 ml. THÀNH PHẦN Tinh chất peptide từ não lợn ứng với : Acide amine Peptide có trọng lượng phân tử thấp cho 1 ml 215,2 mg 85% 15% DƯỢC LỰC Đặc điểm : Cerebrolysin là hợp chất chứa các peptide và acide amine, được sản xuất từ protéine tinh khiết ở não lợn bằng công nghệ sinh học, dựa trên phương pháp dùng enzyme...

    pdf8p abcdef_51 18-11-2011 104 5   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2