![](images/graphics/blank.gif)
Cách dùng another
-
Transgenic plants result from the insertion of genetic material from another organism so that the plant will exhibit a desired trait. Recombinant DNA techniques (DNA formed by combining Cây trồng chuyển gen là cây trồng ngoài vật chất di truyền sẵn có của nó còn được chuyển thêm vật liệu di truyền từ các sinh vật khác để tạo ra các tính trạng mong muốn bằng cách sử dụng kỹ thuật tái tổ hợp ADN
67p
trautuongquan
25-02-2013
105
18
Download
-
Bài 11: Cách dùng one/ another/ other/ the other/ others/ the others do cô Nguyễn Quỳnh Trang biên soạn giới thiệu tới người học cách dùng one/ another/ other/ the other/ others/ the others trong tiếng Anh và các bài tập vận dụng để người học tự luyện tập.
8p
tienwru
09-04-2017
263
29
Download
-
Other – the other - the others another .Trong tiếng Anh, làm thế nào để phân biệt other, the other, the others, another và cách dùng của chúng? Mời các bạn xem bài viết sau để hiểu rõ hơn nhé ! 1.other :khác - other làm tính từ other + danh từ số ít /danh từ số nhiều - This car park is closed but the other car park is open. - Some children learn quickly but other children need more time.
5p
oishithetgiay
20-06-2013
69
6
Download
-
PHÂN BIỆT: the other – the others – another – others 1. The other : cái kia ( còn lại trong 2 cái ) hãy nhớ vì xác định nên luôn có mạo từ "The" Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue (= the other chair)
2p
kukulove
13-05-2013
153
46
Download
-
Khi cố xóa nó thì bạn sẽ nhận được thông điệp cho hay “access denied", tức truy cập bị từ chối và giải thích file có thể đang chạy. Bạn cũng có thể nhận một trong những thông điệp sau: Cannot delete file: Access is denied (tạm dịch: Không thể xóa file: Truy cập bị từ chối) There has been a sharing violation (Đã có sự vi phạm chia sẻ) The source or destination file may be in use (File nguồn hoặc đích đến có thể đang sử dụng) The file is in use by another program or user (File...
4p
bibocumi17
01-12-2012
138
7
Download
-
Thủ thuật sau đây giúp bạn không phải vào webmail Yahoo để gửi thư mà có thể thao tác ngay trên trang Gmail đã mở sẵn. Thực hiện theo các hướng dẫn sau: 1) Sau khi login vào Gmail với tài khoản của mình, bạn tìm đến mục Settings góc trên phải, click vào đấy, rồi click trên mục Account. 2) Kế tiếp, ở mục đầu là Send mail as, bạn chọn vào dòng và click vào Add another Email address Nó sẽ mở một cửa sổ nhỏ cho bạn điền vào đấy bất cứ địa chỉ mail nào mà bạn muốn...
3p
bibocumi17
01-12-2012
67
3
Download
-
Cuộc sống của chúng ta được tô điểm bởi những màu sắc. Không có màu sắc cuộc sống này thật đơn điệu và tẻ nhạt. Ngôn ngữ cũng vậy, nhờ có màu sắc mà thêm giàu hình ảnh và tính gợi cảm. Các bạn hãy cùng tìm hiểu các cách diễn đạt dùng màu trắng (white) và đỏ (red) nhé! White Trong văn hóa Anh, trắng tượng trưng cho sự tinh khiết (pure) và trong sáng (innocent). Các bạn hãy đọc kỹ những ví dụ sau và thử đoán xem nghĩa của những cụm in đậm là gì: * The news must have been...
4p
bibocumi8
12-10-2012
95
7
Download
-
1. Another ...: một...nào đó Số ít, dùng khi nói đến một đối tượng nào đó không xác định This book is boring. Give me another quyển sách này chán quá đưa tôi quyển khác xem = quyển nào cũng được, không xác định. 2. Others : những .... khác Số nhiều, dùng khi nói đến những đối tượng nào đó không xác định. These books are boring. Give me others : những quyển sách này chán quá, đưa tôi những quyển khác xem = tương tự câu trên nhưng số nhiều. 3. The other : ...còn lại Xác định,...
2p
nkt_bibo47
19-02-2012
141
38
Download
-
VOCABULARIES : Séc thanh toán bằng chuyển khoảng a cheque that has two line across ot to show that it can only be paid into a bank account and not exchanged for cash 2. Open cheque (n) : Séc mở 3. Bearer cheque (n) : Séc vô danh 4. Draw (v) : rút 5. Drawee (n) : ngân hàng của người ký phát bank or person asked to make a payment by a drawer 6. Drawer (n) Payer : người ký phát (Séc) person who write a cheque and instructs a bank to make payment to another person 7. Payee...
6p
cnkbmt3
19-10-2011
380
87
Download
-
Tài liệu này tham khảo ngữ pháp Tiếng Anh này hướng dẫn các em: bảng sử dụng "the" và không sử dụng "the" trong một số trường hợp điển hình, cách sử dụng another và other; little, a little, few, a few; none và no; a number of, the number of; các danh từ luôn ở số nhiều.
19p
nguyenthihongnhungvt
15-10-2011
467
91
Download
-
Về cơ bản có hai cách dùng từ 'other'. Bạn có thể dùng từ này trước một danh từ, giống như một tính từ vậy, ví dụ bạn có thể nói 'another office' hay ban có thể dùng nó một mình, giống như một danh từ, thì có thể nói 'I'll have another', và cách dùng trong hai trường hợp này là khác nhau. Nếu nó được dùng như một tính từ khi đứng trước một danh từ thì chúng ta không thêm chữ -s vào để tạo số nhiều, vì tính từ không có 's, vì thế chúng...
2p
c2vang
30-09-2011
216
29
Download
-
Tạo mới bốn tầng và dán chúng trên cùng một lớp Phong cách chúng tôi sử dụng cho những đám mây. Select the Brush Tool and create another brush like the images below. Chọn Công cụ Brush và tạo một brush như những hình ảnh dưới đây. Then create small clouds where the rainbows touch the clouds at the beginning and end of the rainbows. Sau đó, tạo ra đám mây nhỏ, nơi những đám mây rainbows chạm vào đầu và cuối cùng của rainbows....
7p
bichtram865
28-05-2011
74
7
Download
-
Tạo mới bốn tầng và dán chúng trên cùng một lớp Phong cách chúng tôi sử dụng cho những đám mây. Select the Brush Tool and create another brush like the images below.
7p
bichtram851
02-04-2011
65
7
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
![](images/graphics/blank.gif)